Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ga day them

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Trong văn bản “Đêm nay Bác không ngủ”, ở lần thứ ba thức dậy, sau</b>
khi đợc nghe câu trả lời của Bác, anh đội viên thấy: “Lịng vui sớng mênh mơng”.
Hãy giải thích vì sao anh đội viên có đợc tâm trạng ấy?


<b>C©u 2: Em thích nhất đoạn văn nào, hình ảnh nào trong bài Cây tre Việt</b>
Nam? Vì sao?


<b>Cõu 3: t ba câu có một kết cấu chủ vị và xác định các thành phần chính?</b>
<b>Câu 4: Viết một đoạn văn miêu tả cảnh mặt trời mọc?</b>


<b>Câu 5: Xác định nghĩa của tiếng “đại” trong mỗi từ, ngữ dới đây: đại chiến;</b>
đại ý; hiện đại; đại từ; đại biểu; tứ đại đồng ng; cn i.


<b>Câu 6: Tìm những tiếng có thể kết hợp với tiếng chỉ màu đen dới đây: ô,</b>
mực, th©m, hun.


<b>Câu 7: Phân biệt nghĩa của từ “chín” trong cỏc cõu sau: </b>
- Vn cam chớn .


- Cơm sắp chín.


- Gò má chín nh quả bồ quân.
- Ngợng chín cả mặt.


<b>Cõu 8: Xỏc nh danh t, ng t, tớnh từ, chỉ từ, lợng từ trong đoạn văn sau</b>
và xác định chủ ngữ, vị ngữ ở các câu.


Mấy hôm nọ, trời ma lớn, trên những ao hồ quanh bãi trớc mặt, nớc dâng
mênh mơng. Nớc đầy và nớc mới thì cua cá cũng tấp nập xuôi ngợc thế là bao
nhiều cò, sếu, vạc, cốc, le, sâm cầm, vịt trờ, bồ nơng, mịng, két ở các bãi sơng xơ
xác tận đâu cũng bay cả về vùng nớc mới để kiếm mồi.



<b>C©u 9: Trong những trờng hợp in đậm sau, trờng hợp nào là cụm danh từ, </b>
tr-ờng hợp nào là từ ghép? Vì sao?


a. Anh em có nhà không?


b. Chúng tôi coi nhau nh anh em.
c. B¸nh r¸n ch¸y qu¸!


d. Em thích ăn bánh rán.
<b>Câu 10: Đặt ba câu có:</b>
- Chỉ từ làm chủ ngữ.
- Chỉ từ làm trạng ngữ.
- Phụ ng÷ cđa cơm danh tõ.


<b>Câu 11: Các cặp từ trong các câu sau đây, từ nào là danh từ, từ no l ng</b>
t:


- Tôi hi vọng nó sẽ trở thành ngời tốt.
- Nó làm tiêu tan hi vọng trong tôi.
- ông ấy lo lắng nhiều quá.


- Đó là những lo lắng vô ích.


<b>Câu 12: Tìm phụ ngữ của các tính từ. Cho biết phụ ngữ biểu thị ý nghĩa gì?</b>
Vua vẽ một thỏi vàng, thấy còn nhỏ quá, lại vẽ thêm một thỏi thứ hai lớn
hơn. Vẫn thấy còn nhỏ, hắn vẽ thêm một thỏi lớn rất dài, dài không biÕt bao nhiªu
thíc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Trong các từ sau đây, từ nào là từ mợn: tráng sĩ, phu nhân, hiệu </b>


tr-ởng, quốc gia, đất nớc, roi, ngựa, tòng quân, cởi áo.


<b>Câu 15: Tìm năm động từ và với mỗi một động từ tạo một cụm động từ.</b>
Chép cụm động từ vào mơ hình cụm động từ.


<b>C©u 16: Tìm năm danh từ và với mỗi một danh từ tạo một cụm danh từ.</b>
Chép cụm danh từ vào mô hình cụm danh từ.


<b>Cõu 17: Hy vit bi vn miêu tả cây phợng.</b>
<b>Câu 18: Tả ngời thân yêu nhất của em.</b>
<b>Câu 19: Kể lại một việc tốt mà em đã làm.</b>
<b>Câu 20: Kể lại một lần em mắc lỗi.</b>


<b>C©u 21: Kể về một thầy, cô giáo mà em yêu quý.</b>


<b>Câu 22: Xác định các biện pháp tu từ trong các câu sau:</b>
a. Tổ quốc tơi nh một con tàu


Mịi thun xÐ sãng mịi Cµ Mau


b. Trong họ hàng nhà chổi thì cơ bé chổi rơm vào loại sinh xắn nhất. Cơ có
chiếc váy vàng óng, khơng ai đẹp bằng. áo của cơ cũng bằng rơm thóc nếp vàng
t-ơi đợc tết săn lại, cuốn từng vịng quanh ngời trơng c nh ỏo len vy.


c. Ngoài thềm rơi chiếc lá đa


Tiếng rơi rất mỏng nh là rơi nguyên.
d. Cây dừa


Sải tay


Bơi


Ngọn mồng tơi
Nhảy múa


e. Bàn tay ta làm nên tÊt c¶


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×