Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

vat li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.09 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8 1. Mục đích của đề kiểm tra : a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 10 theo PPCT b) Mục đích: - Đối với học sinh: + Nhận biết chuyển động cơ học, ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. + Nhận biết được lực là đại lượng vectơ, quán tính của một vật là gì. + Nhận biết được áp lực, áp suất là gì, điều kiện nổi của vật là gì ?. + Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ, tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. + Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi vận tốc của vật, và nêu được ví dụ về lực ma sát cản trở chuyển động của vật. + Biểu diễn được lực bằng vectơ, giải thích được hiện tượng có liên quan tới quán tính. + Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển. F + Vận dụng được công thức p = S. , công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất. lỏng. - Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học. 2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (20% TNKQ, 80% TL) - Số câu TGKQ : 4 câu ( Thời gian : 10 phút ) - Số câu TL : 6 câu ( Thời gian : 35 phút ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra : a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Nội dung. Chuyển động cơ học. Vận tốc . Chuyển động đều, chuyển động không đều. Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực . Quán tính. Lực ma sát Áp suất. Áp suất chất lỏng – bình thông nhau.Áp suất khí quyển Tổng. Tỉ lệ thực dạy. Tổng số tiết. LT. 3. Trọng số. 3. LT (1, 2) 2,1. VD (3, 4) 0,9. LT ( 1, 2) 21,0. VD (3, 4) 9,0. 3. 3. 2,1. 0,9. 21,0. 9,0. 4. 4. 2,0. 2,0. 20,0. 20,0. 10. 10. 6,2. 3,8. 62,0. 38,0. b) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ: Số lượng câu Nội dung Trọng số T.số TN TL. Điểm số. Chuyển động cơ học. Vận 2 2(0,5đ) tốc . Chuyển động đều, 21 1,0 chuyển động không đều. Biểu diễn lực. Sự cân bằng 21,0 1(1,5đ) 2 1(0,5d) 2,0 lực . Quán tính. Lực ma sát Áp suất. Áp suất chất lỏng 20,0 – bình thông nhau.Áp suất 2 2(0,5đ) 1,0 khí quyển ¸ Chuyển động cơ học. Vận 9,0 1 1(0,5đ) tốc . Chuyển động đều, 0,5 chuyển động không đều Biểu diễn lực. Sự cân bằng 9,0 1(1,5đ) 1 1,5 lực . Quán tính. Lực ma sát Áp suất. Áp suất chất lỏng 20,0 – bình thông nhau.Áp suất 2 4,0 khí quyển 2(2đ) Tổng 100 10 6 4 10,0 * Lưu ý : Để thuận tiện cho việc cân đối điểm, điểm giữa các chủ đề bù trừ cho nhau. 4. Nội dung đề: Thiết lập bảng ma trận như sau:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tên chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Chuyển 1- Nêu được dấu động cơ hiệu để nhận biết 2- Nêu được ví dụ về học. Vận chuyển động cơ.. tính tương đối của chuyển động cơ tốc . Chuyển động đều, chuyển động không đều. Số câu hỏi Số điểm. Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực . Quán tính. Lực ma sát Số câu hỏi Số điểm. Áp suất. Áp suất. C1.1. C2.4. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 3- Vận dụng được s công thức v = t , s = v.t ,t = s: v 4- Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.. C3.3. C4.8. 0,5đ 0.5đ 0,5đ 2đ 5- Nêu được lực là 6- Nêu được ví dụ về 7- Biểu diễn được đại lượng vectơ. lực ma sát nghỉ, lực bằng vectơ. trượt, lăn. 8- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.. C5.2 0,5đ 10- Nêu được áp . lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.. C6.7 1đ. C7.6,C8 .10 2,5đ 11- Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất. Cộng. 3(3,5đ), 15% 9- Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 4(4đ),40 %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chất lỏng – bình thông nhau.Áp suất khí quyển. trong lỏng.. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi. 3. lòng. chất. C10.5. C11.9. 0.5đ. 2đ 2. 5. 3(2,5đ), 45% 10(10đ) 100%. TS điểm 1,5đ 1,5 7đ TRƯỜNG PTDTNT THCS VĂN CHẤN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên: …………………………………………..……. MÔN VẬT LÝ LỚP 8. Lớp: 8….. ( Thời gian 45’). A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng ở các câu sau : Câu 1: Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động cơ học: A. Chuyển động là sự dịch chuyển của vật. B. Chuyển động là sự thay đổi vị trí theo thời gian của vật này so với vật khác chọn làm mốc. C. Chuyển động là sự thay đổi vận tốc của vật. D. Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác. Câu 2: Lực là đại lượng véctơ vì A. Lực làm cho vật chuyển động. B. Lực làm cho vật bị biến dạng. C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ. D. Lực có độ lớn, phương và chiều. Câu 3: Một máy bay bay từ Hà Nội đến Tp HCM mất 2 giờ với quãng đường là 1400km. Vận tốc trung bình của máy bay bằng :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.7000 km/h B. 700 km/h C. 700,09 m/s D. 700m/s Câu 4: Người lái đò ngồi trên chiếc đò cùng chuyển động ngược dòng sông. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của người lái đò: A. Người lái đò chuyển động so với bờ sông. B. Người lái đò đứng yên so với chiếc đò. C. Người lái đò chuyển động so với chiếc đò. D. Người lái đò chuyển động so với cây cối ven sông. B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 5.(0,5đ): Áp lực là gì? Nêu công thức tính áp suất? Câu 6.(1,5đ): Một vật có khối lượng 40 kg đang nằm yên trên mặt đất . Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên vật này với tỉ lệ xích 1cm ứng với 200 N.(1,5đ) Câu 7.(1đ): Có những loại lực ma sát nào? Cho ví dụ? Câu 8.(2đ): Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 2Km hết 10 phút. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 100m trong 15s. Tính vận tốc trung bình trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường. Câu 9.(2đ): Một thùng cao 1,5 m đựng đầy nước. Hãy tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,6m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. Câu 10.(1đ): Người ngồi trong ô tô đang chuyển động, đột ngột người bị nghiêng sang phải. Hỏi ô tô rẽ về hướng nào? Hãy giải thích?. 5. Đáp án và biểu điểm : A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án B C B B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. TỰ LUẬN: 8 điểm Câu. Điểm. Câu 5.(1đ): Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. F Áp suất được tính bằng công thức: p = S .. 0.5 0.5. Câu 6.(1,5đ): Vật đang nằm yên trên mặt đất đang chịu tác dụng của hai lực 1.5 cân bằng : trọng lực và lực nâng của mặt đất. Q P = 10.m = 10.40 = 400 (N) 1cm Tỉ xích: 200N Q = P = 400N. P. Câu 7.(1,5đ): Có 3 loại lực ma sát: + Ma sát trượt. 0.75. + Ma sát lăn + Ma sát nghỉ Ví dụ: Tuỳ HS. 0.75. Câu 8.(2đ): Tóm tắt: S1 = 2km = 2000m, t1 = 10 phút = 600s, S2 = 100m, t2 = 15s. v1 =? , v2 =?, vtb =? . Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc là: 0.5 s. 2000 1 v ❑1 = t = 600 1. = 3,33m/s.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường nằm ngang là: s. 100 2 v ❑2 = t = 15 = 6,7m/s 2 Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả hai quãng đường là:. v ❑tb =. s 1+ s2 t 1+t 2. 2000+100. = 600+15. 3 , 41 m/s. Câu 9.(2đ): Tóm tắt: h1 = 1,5m; h2 = h1 – 0,6 = 1,5 – 0,6 = 0,9m; d = 10 000N/m3. P1 = ?, P2 = ? Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng : p1 = d.h1 = 10000. 1.5 = 15000 (Pa) 1đ Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,6m là p2 = d.h2 = 10000 ( 1,5 – 0,6 ) = 10000 . 0,9 = 9000 (Pa) 1đ. 0.5 1.5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×