Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tu trai ngia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường Tiểu học số 2 Cát Tài</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2012


Kiểm tra bài cũ:



* Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a/ Hịa bình


b/ Thương u
c/ Đồn kết
d/ Giữ gìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2012



<i><b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b></i>



Bài 1



Bài 1

:Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục

:Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục


ngữ sau:



ngữ sau:



Luyện từ và câu:


a/ Ăn ít ngon nhiều.
b/ Ba chìm bảy nổi.


c/ Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2012


<i><b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b></i>



Bài 2



Bài 2

: Điền vào chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ in đậm:

: Điền vào chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ in đậm:


Luyện từ và câu:


a/ Trần Quốc Toản <b>nhỏ</b> tuổi mà chí …….
b/ <b>Trẻ</b> …… cùng đi đánh giặc.


c/ …….. <b>trên</b> đồn kết một lịng.


d/ Xa-xa-cơ đã <b>chết</b> nhưng hình ảnh của em cịn …….. mãi trong
kí ức lồi người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh


<b>lớn</b>
<b>già</b>


<b>Dưới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2012


<i><b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b></i>



Bài 3



Bài 3

: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ chấm:

: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ chấm:


Luyện từ và câu:


<b>a/ Việc …….. nghĩa lớn.</b>


<b> b/ Áo rách khéo vá, hơn lành ……… may.</b>


<b> c/ Thức ………. dậy sớm.</b>


<i><b>nhỏ</b></i>


<i><b>vụng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2012


<i><b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b></i>



a) Tả hình dáng


b) Tả hành động


c) Tả trạng thái


M:cao - thấp


M:khóc – cười


M: buồn - vui


Luyện từ và câu:


<b>Bài 4</b>



<b>Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau: Tìm những từ trái nghĩa nhau</b>


<i><b>- cao/lùn; to/bé; to/nhỏ; to kềnh/bé tẹo; béo/gầy; mập/ốm,…</b></i>
<i><b>- khóc/cười; đứng/ngồi; lên/xuống; vào/ra,…</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Bài 5: Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ </b>


<b>trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên.</b>



<i><b>M: Mọi người dân tiến bộ trên thế giới đều yêu hồ bình </b></i>


<i><b>và ghét </b></i>

<i><b>chiến tranh</b></i>

<i><b>.</b></i>



Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011


<i><b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trò chơi: Ai nhanh - Ai đúng.</b>



<i><b>* Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu </b></i>
<i><b>thành ngữ, tục ngữ sau:</b></i>


<b>Câu 1: Gần mực thì đen gần đèn thì ………</b>
<b>Câu 2: Lá lành đùm lá………</b>


<b> Lá rách……, đùm lá rách nhiều.</b>
<b>Câu 3: Chị ngã, em……….</b>


<b>Câu 4: ……… thì sống, chia rẽ thì chết.</b>
<b>sáng</b>



<b>rách</b>


<b>ít</b>


<b>nâng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>* Dặn dị :</b></i>


- Về nhà xem lại bài .


- Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ : Hịa bình.


Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×