Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi khao sat lan 1 nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT HÀ NỘI Trường THPT Ứng Hòa A. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA Năm học 2012 - 2012 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 174. Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ……………….. Cho: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Fe = 56; Na = 23 Ca = 40; Al = 27; K = 39; Mg = 24; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137; Li = 7. Câu 1: Hỗn hợp X gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở A và 1 ancol no, đơn chức, mạch hở B, có cùng số n H2O 1,5 n CO2 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được tỉ lệ . A; B lần lượt là: A. CH3COOH và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH C. HCOOH và CH3OH D. HCOOH và C2H5OH Câu 2: Hòa tan hoàn toàn a gam Na2O vào 40g dung dịch NaOH 12% thu được dung dịch NaOH 51%. Giá trị của a là: A. 20g B. 30g C. 10g D. 40g Câu 3: Cho x mol Fe vào dung dịch chứa y mol H 2SO4 đặc nóng. Tìm mối liên hệ giữa x và y để phản ứng thu được hai muối FeSO4 và Fe2(SO4)3. Giả sử SO2 là sản phẩm khử duy nhất. A. 3x < y < 4x B. x < y < 2x C. 3x < y < 4x D. 2x < y < 3x Câu 4: Cho các chất sau: CH3COOH; C6H5COOH; CH3CHO; C6H6. Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên là: A. CH3COOH; C6H5COOH; CH3CHO; C6H6 B. CH3COOH; CH3CHO; C6H6; C6H5COOH C. CH3COOH; CH3CHO; C6H5COOH; C6H6 D. C6H5COOH; CH3COOH; CH3CHO; C6H6 Câu 5: Tách nước của 0,15 mol ancol C 2H5OH, sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm C 2H4; (C2H5)2O; H2O và C2H5OH dư. Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít H 2 (đktc). Khối lượng ete sinh ra trong hỗn hợp X là: A. 1,85g B. 4,81g C. 3,70g D. 5,55g Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 5,68g hỗn hợp X, thu được 6,272 lít CO 2 (đktc) và 3,6g H2O. Mặt khác, 5,68g hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được 34,56g Ag. CTCT của hai anđehit là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. HCHO và CH2=CH-CHO D. CH3CHO và CH2=CH-CHO Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe 3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp A gồm 2 khí (đktc) và dung dịch B. Tỷ khối hơi của A đối với H 2 là 22,6. Giá trị của m là: A. 13,92g B. 15,24g C. 69,6g D. 6,96g Câu 8: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2; CH3COONH4; NH4Cl; Al(OH)3; NH2-CH2-COOH; (NH4)2CO3; ZnSO4. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 9: Nung m gam FeCO3 với 0,224 lít oxi (đktc) trong bình kín ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp A gồm 2 chất rắn. A hòa tan vừa hết trong dung dịch chứa 0,22 mol HNO 3, phản ứng sinh ra NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là: A. 8,12g B. 4,64g C. 7,54g D. 5,80g Câu 10: Dùng 360ml dung dịch HNO3 1M có thể hòa tan được tối đa m gam Fe (giả sử NO là sản phẩm khử duy nhất). m có giá trị là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 10,08g B. 7,56g C. 8,68g D. 5,04g Câu 11: Hai chất hữu cơ X; Y đều đơn chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8g hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 1:1 (đo cùng điều kiện). CTĐGN của X và Y là A. C5H10O B. C3H6O C. C2H4O D. C4H8O Câu 12: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và NaNO3 thì vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. Môi trường B. Chất khử C. Chất oxi hóa D. Chất xúc tác Câu 13: Cho từ từ từng giọt 10g dung dịch HCl 18,25% vào cốc đựng 50ml dung dịch Na 2CO3 0,8M và khuấy đều, được dung dịch A. Thêm tiếp 20ml dung dịch Ca(OH)2 1M vào dung dịch A đến phản ứng hoàn toàn. Lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là. A. 4,385g B. 5,815g C. 3,945g D. 3,125g 3 Câu 14: Cho phản ứng: Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 2 H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là: A. Al B. NaOH C. H2O D. Không xác định được Câu 15: Để tạo chất khử trùng và tẩy mầu, trong các cách làm dưới đây, cách nào không đúng: A. Sục khí clo vào dung dịch Ca(OH)2 B. Sục khí clo vào nước C. Sục khí clo vào dung dịch NaOH nóng D. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100g mỗi chất sau KClO 3 (xúc tác MnO2); KMnO4; KNO3; AgNO3, chất tạo ra oxi ít nhất là: A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. AgNO3 Câu 17: A là hỗn hợp khí gồm CO 2 và SO2 có tỷ khối so với hidro bằng 27. Dẫn a mol khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5a M. Sau khi cô cạn dung dịch, thu được m gam muối. Tìm biểu thức liên hệ giữa m và a. A. m = 105a B. m = 141a C. m = 116a D. m = 103,5a Câu 18: Chất hữu cơ X (chứa C;H;O) có khả năng tác dụng với Na giải phóng H 2, tham gia phản ứng tráng bạc và hòa tan được Cu(OH) 2 thành dung dịch mầu xanh. Khi đốt cháy 0,1 mol X thu được không quá 0,2 mol sản phẩm. CTPT của X là: A. CH2O2 B. CH2O C. C2H4O2 D. CH2O3 Câu 19: Thủy phân hoàn toàn a gam phenylaxetat trong dung dịch NaOH dư, thu được b gam muối. Tỷ số b/a là: A. 0,6 B. 1,45 C. 2,45 D. 4,45 Câu 20: Cho 9,125g muối hidrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 dư, thu được 7,5g muối sunfat trung hòa. Công thức của muối hidrocabonat là: A. Mg(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 C. KHCO3 D. NaHCO3 Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dung dịch chứa 1 chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là: A. K B. Ca C. Ba D. Na Câu 22: Cho m gam hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức (chứa C; H; O) phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 13,6g muối và 16,6g hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng kế tiếp. Đun lượng rượu này với H2SO4 đặc ở 180oC, thu được 6,72 lít (đktc) 2 anken. CTCT của hai chất hữu cơ là: A. HCOOC2H5 và C3H7OH B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 D. HCOOC3H7 và C2H5OH Câu 23: Cho a mol H2 tác dụng với b mol Cl2 (a < b). Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thì số mol NaOH tham gia phản ứng là: A. a + b B. 2a + b C. 2b – a D. 2b Câu 24: Cho 9,12g hỗn hợp gồm FeO; Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 7,62g FeCl 2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là: A. 7,3125g B. 9,75g C. 8,125g D. 6,45g.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: Cho một số chất hữu cơ mạch hở (chứa C; H; O) đều có KLPT 60đvC. Trong các chất trên, số chất tác dụng được với Na là bao nhiêu: A. 2 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 26: Cho m gam alanin tác dụng hết với 300ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. X tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là: A. 17,8g B. 13,35g C. 8,9g D. 10,3g Câu 27: X là một aminoaxit. Đun nóng 100ml dung dịch X 0,2M với 80ml dung dịch NaOH 0,25M thì phản ứng vừa đủ và tạo thành 2,5g muối. Mặt khác, để phản ứng với 200g dung dịch X 20,6% phải dùng vừa hết 400ml dung dịch HCl 1M. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 28: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành mầu xanh. A. Dung dịch Glyxin B. Dung dịch Lysin C. Dung dịch Alanin D. Dung dịch Valin Câu 29: Trong các chất sau, có bao nhiêu chất tác dụng được với tối đa NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 trong điều kiện thích hợp: CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5; HOOC-COOCH3; HCOOH; C6H5Cl A. 1 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 3 chất Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít oxi (đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là: A. 8,96 lít B. 11,2 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 31: Cho 26,8g hỗn hợp gồm kim loại X hóa trị I và kim loại Y hóa trị II tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 8,96 lít khí (đktc). Kim loại X; Y lần lượt là: A. Na và Zn B. Li và Mg C. K và Fe D. Na và Ca Câu 32: Một hỗn hợp E gồm hai ancol no, mạch hở X; Y có cùng số nguyên tử C và hơn kém nhau 1 nhóm (-OH). Để đốt cháy hết 0,2 mol E cần 16,8 lít oxi (đktc) và thu được 26,4g CO 2. Biết X bị oxi hóa cho 1 anđehit đa chức. CTCT của X; Y lần lượt là: A. CH2OH-CH2-CH2OH và CH3-CH2-CH2OH B. CH3-CHOH-CH2OH và CH2OH-CHOH-CH2OH C. CH2OH-CH2-CH2OH và CH2OH-CHOH-CH2OH D. CH2OH-CH2-CH2-CH2OH và CH3-CHOH-CHOH-CH2OH Câu 33: Cho 7,22g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi, chia thành hai phần bằng nhau. Phần 1 hòa tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 2,128 lít H 2 (đktc). Phần 2 hòa tan hết trong dung dịch HNO3 dư, thu được 1,792 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là: A. Cu B. Al C. Zn D. Mg Câu 34: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X; Y no, đơn chức, mạch hở. Cho a gam hỗn hợp M phản ứng vừa đủ với 0,25 mol NaOH, sau phản ứng thu được hai muối của hai axit hữu cơ và rượu Z. Cho Z tác dụng hết với Na được 1,68 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn b gam hỗn hợp M thì cần dùng 1,624 lít O2 (đktc) và thu được 2,86g CO2. CTCT của X;Y là: A. HCOOC2H5 và CH3COOH B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 và C2H5COOH D. CH3COOCH3 và C2H5COOH Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,2 mol X lội từ từ qua dung dịch brom dư, sau phản ứng hoàn toàn, thấy có 0,35 mol brom tham gia phản ứng và khối lượng bình brom tăng thêm 6,7g. CTPT của 2 hiđrocacbon là: A. C2H2 và C4H8 B. C2H2 và C4H6 C. C3H4 và C4H8 D. C2H2 và C3H8 Câu 36: Cho 200ml dung dịch Na2CO3 x mol/lit vào 300ml dung dịch Ba(NO 3)2 y mol/lit, thu được 39,4xy gam kết tủa và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được 56,46g chất rắn khan. Giá trị của (x+y) là: A. 1,6 B. 1,8 C. 2,2 D. 2,8 Câu 37: Cho các chất sau: C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH; CH3COOC2H5. Số chất vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 0,46 mol Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Y và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 và N2O có khối lượng 2,16g. Cô cạn Y thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là: A. 42,60g B. 97,98g C. 33,08g D. 106,38g Câu 39: Chọn câu đúng: A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol. B. Khi thủy phân đến cùng saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit C. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố D. Chất béo là este của glyxerol với axit cacboxylic mạch cacbon dài không phân nhánh. Câu 40: Nung 40,8g hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi thấy thoát ra 10,08 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là: A. 20,59% B. 36,18% C. 16,28% D. 38,15% Câu 41: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C;H:O. Trong X tỷ lệ số nguyên tử hiđro và oxi là 2:1 và tỷ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,25. Xác định số lượng CTCT có thể có của X. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 42: Cho 8,9g chất hữu cơ X có CTPT C 3H7O2N phản ứng với 150ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7g chất rắn khan. CTCT thu gọn của X là: A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COOCH3 C. HCOOH3N-CH=CH2 D. CH2=CH-COONH4 Câu 43: Hỗn hợp X gồm Na và Al. - Thí nghiệm 1: Cho m gam X tác dụng với H2O dư, thu được V1 lít H2. - Thí nghiệm 2: Cho m gam X tác dụng với NaOH dư, thu được V2 lít H2. Các thể tích đo cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V1 > V2 B. V1 ≤ V2 C. V1 < V2 D. V1 = V2 Câu 44: Cho 2,74g kim loại Ba vào 100ml dung dịch FeSO 4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. a có giá trị là: A. 2,33g B. 4,66g C. 5,78g D. 6,46g Câu 45: Trung hòa hoàn toàn NaHSO3 26% cần dùng dung dịch H2SO4 19,6%. Xác định nồng độ % của dung dịch sau khi trung hòa. A. 14,6% B. 12,12% C. 25,93% D. 40,53% Câu 46: Cho các dãy chuyển hóa:  NaOH  HCl  HCl  X;  B  NaOH  Y. Glyxin    A    Glyxin    X; Y lần lượt là chất nào: A. Đều là ClH3N-CH2-COONa B. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH2-COONa C. ClH3N-CH2-COONa và H2N-CH2-COONa D. ClH3N-CH2-COOH và H2N-CH2-COONa Câu 47: Khi nhiệt phân dãy muối nitrat nào dưới đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơđioxit và khí oxi. A. Zn(NO3)2; KNO3; Pb(NO3)2 B. LiNO3; Hg(NO3)2; Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2; Mg(NO3)2 D. Cu(NO3)2; Hg(NO3)2; AgNO3. Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 30,4g chất rắn X gồm Cu; CuS; Cu 2S; S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Thêm Ba(OH) 2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 110,95g B. 81,55g C. 115,85g D. 104,20g Câu 49: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp 2 lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho 1 lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4g muối và 8,05g ancol. Công thức của X và Y là: A. CH3COOH và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH C. HCOOH và C3H7OH D. HCOOH và CH3OH d 6, 2 Câu 50: Trong một bình kín chứa đầy hỗn hợp khí X gồm C 2H4 và H2 ( X/H2 ) có bột Ni dư. Đun d Y/H2 8 nóng bình 1 thời gian thu được hỗn hợp khí Y có . Hiệu suất phản ứng hidro hóa C2H4 là: A. 56,25% B. 60% C. 75% D. 62,5%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×