Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.24 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Cấp độ Chủ đề. 1. Tập hợp . Số phần tử của tập hợp.. Số câu Số điểm 2. Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa. Số câu Số điểm 3. Thứ tự thực hiện các phép tính. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL. Thông hiểu. TNKQ TL TNKQ TL Nhận Tìm được tập hợp diện được con của một tập hợp. tập hợp , phần tử của tập hợp, tập hợp con 1 1 1 0.5 0.5 2.0 Nhận biết Biết nhận các phép dạng và tính về thực hiện lũy thừa các phép (nhân, tính chia) 2 1 1.0 0,5 Các bước tính giá trị của biểu thức số 2 2.5 3 5 2.5 4.5 25% 45%. Cộng. 3 3.0 Vận dụng được các tính chất của phép cộng và nhân 1 1.5. Thực hiện các phép tính có dấu ngoặc 1 5 1.0. 4. Giải các bài toán tìm giá trị chưa biết 1. 3 0,5 2. 1 2.0. 20%. 10%. 3.0 11 1.0 10.0 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS ĐÔNG XUYÊN. BÀI KIỂM TRA 45’. Lớp: ………. Điểm. MÔN: SỐ HỌC 6. Họ và tên: ……………………………. A.TRẮC NGHIỆM (3 đ) : Khoanh câu trả lời đúng Câu 1: Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 } A. 5 A. B. 0 A. C. 7 A. D. a A. B.IX. C.XI. D.XIX. B.7. C.16. D.64. Câu 2: Số 9 viết bằng số La Mã là: A. VIIII Câu 3: Giá trị của 43 là: A. 12. Câu 4: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là: A. 635. B. 62. C. 612. D. 3612. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: ( 3 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: a/ 175 . 16 + 84 . 175 b/ 178 . 25 – 78 . 25 Bài 2: (1,5 điểm) Thứ tự thực hiện các phép tính:. 240 76 9 3 : 50 2. Bài 3: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 100 đến 130 em, khi xếp 2 hàng, 3 hàng, 5 hàng đều vưad đủ. Tính số học sinh của khối 6 ở trường đó ? Bài làm : ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. C. Đáp án:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. A , 2. B , 3. B , 4. D , 5. A , 6. C TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: (3 điểm) a/ (1,5 điểm ) 175 . 16 + 84 . 175 =175 .( 66 + 84 ) (0,5 điểm) = 175.100 (0,5 điểm) = 17500 (0,5 điểm) 5 b/ 2 .( 178 – 78 ) = 32.100 = 3200 các bước giống câu a Bài 2: (1,5 điểm): Mỗi bước đúng 0,5 điểm. (1,5 điểm). 240 76 9 3 : 50 240 76 6 : 50 2. 2. 240 40 : 50 200 : 50 4. Bài 3: (2,5 điểm) Biến đổi đựơc: a/ - Tính được : (x + 17) : 21= 7 + 3 - Tính được : x + 17 = 210 - Tính được : x = 193 b/ - Tính được : 5 x - 1 = 54 - Tính được : x–1 =4 x=5 GVBM:. (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) TTCM:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>