Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1018.87 KB, 170 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN : 1. Ngày soạn : 18/8. Tiết :1. Ngày dạy : 22/8. CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP §1. MỆNH ĐỀ I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Biết thế nào là một mệnh đề, phủ định của một mệnh đề. và ký hiệu tồn tại ; biết phủ định các mệnh đề có chứa ký hiệu phổ - Biết ký hiệu phổ biến và ký hiệu tồn tại . biến - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương , mệnh đề đảo. - Biết khái niệm mệnh đề chứa biến. 2. Về kỹ năng: - Xác định được một câu cho trước có là mệnh đề hay không. - Biết phủ định của một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Lập được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương từ hai mệnh đề cho trước. - Xác định được tính đúng sai của mệnh đề kéo theo; mệnh đề tương đương. - Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. II. Chuẩn bị của GV và HS: *GV: Giáo án, phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm, … *HS: Đọc và soạn bài trước khi đến lớp, bảng phụ,… III. Kiểm tra: 1/ Mệnh đề là gì ? Cho vd. 2/ Cho vd về các định lý đã học. Các định lý có dạng mệnh đề gì ? IV. Tiến trình giảng bài mới: I. MỆNH ĐỀ. MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung TH1.Qua ví dụ nhận biết 1. Mệnh đề: khái niệm. Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai. HĐ1: Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai. GV: Nhìn vào hai bức tranh HS: Quan sát tranh và suy VD: * Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất (SGK trang 4), hãy đọc và nghĩ trả lời câu hỏi… Việt Nam (Đúng). so sánh các câu bên trái và 2 9,86 (Sai). * các câu bên phải. Xét tính đúng, sai ở bức tranh bên trái. Bức tranh bên phải các câu có cho ta tính đúng sai không? GV: Các câu bên trái là những khẳng định có tính đúng sai. Các câu bên trái là những Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. mệnh đề.. GV: Các câu bên phải không thể cho ta tính đúng hay sai và những câu này không là HS: Rút ra khái niệm: những mệnh đề. Mệnh đề là những khẳng định có tính đúng hoặc sai. GV: Vậy mệnh đề là gì? Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai. GV: Phát phiếu học tập 1 cho các nhóm và yêu cầu các HS: Suy nghĩ và trình bày lời giải... nhóm thảo luận đề tìm lời giải. GV: Gọi HS đại diện nhóm 1 trình bày lời giải. GV: Gọi HS nhóm 2 nhận xét và bổ sung thiếu sót (nếu có). GV: Nêu chú ý: Các câu hỏi, câu cảm thán không là mệnh đề vì nó không khẳng định được tính đúng sai.. HĐ 2: Hình thành mệnh đề chứa biến thông qua các ví dụ. GV: Lấy ví dụ và yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời. GV: Với câu 1, nếu ta thay n bởi một số nguyên thì câu 1 có là mệnh đề không? GV: Hãy tìm hai giá trị nguyên của n để câu 1 nhận được một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. GV: Phân tích và hướng dẫn tương tự đối với câu 2. GV: Hai câu trên: Câu 1 và 2 là mệnh đề chứa biến.. Phiếu HT 1: Hãy cho biết các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là mệnh đề thì hãy xét tính đúng sai. a)Hôm nay trời lạnh quá! b)Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c)3 chia hết 6; d)Tổng 3 góc của một tam giác không bằng 1800; e)Lan đã ăn cơm chưa?. HS: Nhận xét và bổ sung thiếu sót (nếu có).. HS: Câu 1 và 2 không là mệnh đề vì ta chưa khẳng định được tính đúng sai. HS: Nếu ta thay n bởi một số nguyên thì câu 1 là một mệnh đề. HS: Suy nghĩ tìm hai số nguyên để câu 1 là một mệnh đề đúng, một mệnh đề sai. Chẳng hạn: Khi n = 3 thì câu 1 là một mệnh đề đúng. Khi n = 6 thì câu 1 là một mệnh đề sai.. 2. Mệnh đề chứa biến: Ví dụ 1: Các câu sau có là mệnh đề không? Vì sao? Câu 1: “n +1 chia hết cho 2”. Câu 2: “5 – n = 3”.. II. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. HĐ 3: Xây dựng mệnh đề phủ định. GV: Lấy ví dụ để hình thành mệnh đề phủ định. GV: Theo em ai đúng, ai sai? GV: Nếu ta ký hiệu P là mệnh đề Minh nói.. Giáo án toan 10. Ví dụ: Hai bạn Minh và Hùng tranh luận: Minh nói: “2003 là số nguyên tố” Hùng nói: “2003 không phải số nguyên tố” HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi … Bài tập: Hãy phủ định các mệnh đề sau: HS: Chú ý theo dõi …. Mệnh đề Hùng nói “không phải P ” gọi là mệnh đề phủ. P định của P, ký hiệu: GV: Để phủ định một mệnh đề, ta thêm (hoặc bớt) từ “không” (hoặc từ “không phải”) vàotrước vị ngữ của mệnh đề đó. GV: Chỉ ra mối liên hệ của hai mệnh đề P và P ? GV: Lấy ví dụ và yêu cầu HS suy nghĩ tìm lời giải.. P: “ 3 là số hữu tỉ” Q:”Hiệu hai cạnh của một tam giác nhỏ hơn cạnh thứ ba” Xét tính đúng sai của các mệnh đề trên và mệnh đề phủ định của chúng.. HS: Nếu mệnh đề P thì P và ngược lại. HS: Thảo luận theo nhóm tìm lời giải và ghi vào bảng phụ. HS: Trình bày lời giải … HS: Nhận xét lời giải và bổ sung thiếu sót (nếu có).. GV: Gọi HS nhóm 3 trình bày lời giải, HS nhóm 4 và 5 nhận xét bổ sung (nếu có). GV: Cho điểm HS theo nhóm. III. MỆNH ĐỀ KÉO THEO: Hoạt động của GV HĐ 4: Hình thành và phát biểu mệnh đề kéo theo, chỉ ra tính đúng sai của mệnh đề kéo theo. GV: Cho HS xem SGK để rút ra khái niệm mệnh đề kéo theo. GV: Mệnh đề kéo theo ký hiệu: P Q GV: Mệnh đề P Q còn được phát biểu là: “P kéo theo Q” hoặc “Từ P suy ra Q”. Hoạt động của HS. Nội dung Mệnh đề “Nếu P thì Q” được gọi là. *. mệnh đề kéo theo, ký hiệu: P Q HS: Mệnh đề “ Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo.. HS: Phát biểu mệnh đề P Q : “Nếu ABC là tam giác đều thì tam giác ABC. Ví dụ: Từ các mệnh đề: P: “ABC là tam giác đều” Q: “Tam giác ABC có ba đường cao bằng. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. GV: Nêu ví dụ và gọi một HS nhóm 6 nêu lời giải. GV: Gọi một HS nhóm 1 nhận xét, bổ sung (nếu có). GV: Bổ sung thiếu sót (nếu có) và cho điểm HS theo nhóm. HĐ 5: GV: Vậy mệnh đề P Q sai khi nào? Và đúng khi nào?. HĐ6: GV: Các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường phát biểu dưới dạng P Q , ta nói:. Giáo án toan 10. có ba đường cao bằng nhau” Mệnh đề P Q là một mệnh đề đúng. HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi… Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Đúng trong các trường hợp còn lại.. HS: Suy nghĩ và thảo luận theo nhóm để tìm lời giải. HS: Trình bày lời giải …. P là giả thiết, Q là kết luận của định lí, hoặc P là điều kiện đủ để có Q HS: Nhận xét và bổ sung hoặc lời giải của bạn (nếu có). Q là điều kiện cần để có P. GV: Phát phiếu HT 2 và yêu cầu HS các nhóm thảo luận tìm lời giải. GV: Gọi HS đại diện nhóm 3 trình bày lời giải. GV: Gọi HS nhóm 2 nhận xét và bổ sung thiếu sót (nếu có). GV: Bổ sung (nếu cần) và cho điểm HS theo nhóm. GV: Lấy ví dụ minh họa đối với những định lí không phát biểu dưới dạng “Nếu …thì ….”. nhau”. Hãy phát biểu mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của mệnh đề P Q . *Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. *Nếu P đúng và Q đúng thì P Q đúng. *Nếu Pđúng và Q sai thì P Q sai. Định lý toán học thường có dạng: “Nếu P thì Q” P: Giả thiết, Q: Kết luận Hoặc P là điều kiện đủ để có Q , Q là điều kiện cần để có P. *Phiếu HT 2: Nội dung; Cho tam giác ABC. Từ mệnh đề: P:”ABC là tam giác cân có một góc bằng 600” Q: “ABC là một tam giác đều”. Hãy phát biểu định lí P Q . Nêu giả thiết, kết luận và phát biểu định lí này dưới dạng điêù kiện cần, điều kiện đủ.. IV. MỆNH ĐỀ ĐẢO – HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TH: GV nêu vấn đề bằng các ví dụ; giải quyết vấn đề qua các hoạt động: HĐ 1: GV: Phát phiếu HT 1 và cho HS: Thảo luận theo nhóm. 1. Mệnh đề đảo: Phiếu HT 1: Nội dung: Cho tam giác ABC. Xét mệnh đề P Q sau:. HS thảo luận để tìm lời giải để tìm lời giải… theo nhóm sau đó gọi HS đại HS: Trình bày lời giải: diện nhóm 6 trình bày lời a) Q P :”Nếu ABC là giải. một tam giác cân thì ABC GV: Gọi HS nhóm 5 nhận là một tam giác đều”, đây xét và bổ sung thiếu sót (nếu là một mệnh đề sai. có). b) Q P :”Nếu ABC là. ABC là một tam giác cân.. GV: Bổ sung thiếu sót (nếu cần) và cho điểm HS theo nhóm. GV:- Mệnh đề Q P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P Q .. a) Nếu ABC là một tam giác đều thì. b)Nếu ABC là một tam giác đều thì ABC là một tam giác có ba góc bằng nhau. Hãy phát biểu các mệnh đề Q P tương ứng và xét tính đúng sai của chúng.. một tam giác có ba góc bằng nhau thì ABC là một tam giác đều”, đây là một mệnh đề đúng.. -Mệnh đề đảo của một mệnh đề không nhất thiết là đúng. HĐ 2: Hình thành khái niệm hai mệnh đề tương đương. GV: Cho HS nghiên cứu ở SGK và hãy cho biết hai mệnh đề P và Q tương đương với nhau khi nào? GV: Nêu ký hiệu hai mệnh đề tương đương: P Q và nêu các cách đọc khácnhau: +P tương đương Q; +P là điều kiện cần và đủ để có Q, hoặc P khi và chỉ khi Q, …. HS: Nghiên cứu và trả lời câu hỏi.. 2. Mệnh đề tương đương: Nếu cả hai mệnh đề P Q và Q P đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương đương.. V. KÝ HIỆU VÀ : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. HĐ 4: Dùng ký hiệu và để viết các mệnh đề và ngược lại thông qua các ví dụ: GV: Yêu cầu HS xem ví dụ 6 SGK trang 7 và xem cách viết gọn của nó. GV: Ngược lại, nếu ta có một mệnh đề viết dưới dạng ký hiệu thì ta cũng có thể phát biểu thành lời. GV: Lấy ví dụ áp dụng và yêu cầu HS phát biểu thành lời mệnh đề.. HS: Suy nghĩ và tìm lời giải … LG: Bình phương mọi số nguyên đều lớn hơn hoặc bằng không. Đây là một mệnh đề đúng.. GV:Gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần). GV: Gọi 1 HS đọc nội dung ví dụ 7 SGK và yêu cầu HS cả lớp xem cách dùng ký hiệu để viết mệnh đề. GV: Lấy ví dụ để viết mệnh đề bằng cách dùng ký hiệu và yêu cầu HS viết mệnh đề bằng ký hiệu đó. GV: Nhận xét và bổ sung (nếu cần).. HS: Suy nghĩ và viết mệnh đề bằng ký hiệu : x Z : x 1 HS: Nhận xét và bổ sung (nếu có). định của một mệnh đề có ký , . hiệu GV: Gọi HS nhắc lại mối liên hệ giữa mệnh đề P và mệnh đề phủ định của P là GV: Yêu cầu HS xem nội dung ví dụ 8 trong SGK và GV viết mệnh đề P và P lên bảng. GV: Yêu cầu HS dùng ký hiệu , để viết 2 mệnh. Ví dụ2: Dùng ký hiệu Có ít nhất một số nguyên lớn hơn 1.. Ví dụ 8: Ta có: P:”Mọi số thực đều có bình phương khác 1”.. HĐ 5: Lập mệnh đề phủ. P.. Ví dụ1: Phát biểu thành lời mệnh đề sau: n Z : n 2 0 Mệnh đề này đúng hay sai ?. P :”Tồn tại một số thực mà bình phương. HS: Thảo luận theo nhóm để tìm lời giải. HS đại diện nhóm 2 trình bày lời giải…. bằng 1” *Phiếu HT 2: Nội dung: Cho mệnh đề: P:”Mọi số nhân với 1 đều bằng 0” Q: “Có một số cộng với 1 bằng 0” a) Hãy phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề trên. b) Dùng ký hiệu , để viết mệnh đề P, Q và các mệnh đề phủ định của nó. Cho biết các mệnh đề đó, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?. HS: Nhận xét và bổ sung Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. (nếu có).. đề P và P . GV: Gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần). GV: Phát phiếu HT 2 và cho HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải sau đó gọi một HS đại diện nhóm 2 trình bày lời giải. GV: Gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần) rồi cho điểm HS theo nhóm. *.Củng cố:. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau:. (b)x , 0 x 2 x 4 (a)x , x 2 x 2 4 2. (c) x , x 2 0 x 2 (d )x , x 2 1 x 3 x : x 2 x 1 0. Câu 2.Cho mệnh đề P: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là: (a)x : x 2 x 1 0. (b)x : x 2 x 1 0 (c )x : x 2 x 1 0 (d ) : x 2 x 1 0 2 Câu 3.Cho mệnh đề P: “ x Z : x x 1 là số nguyên tố”. Mệnh đề phủ định của P là: ( a)" x Z : x 2 x 1 lµ sè nguyªn tè". (b)"x Z:x 2 x 1 lµ hîp sè" (c)" x Z : x 2 x 1 kh«ng lµ sè nguyªn tè" (d)"x Z:x 2 x 1 kh«ng lµ hîp sè". *. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem và học lý thuyết theo SGK. - Làm các bài tập 1 đến 7 trang 9 và 10 SGK. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN : 1 Tiết :2. Ngày soạn : 18/8 Ngày dạy : 22/8. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản của: Mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến, mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. 2. Về kỹ năng: Biết áp dụng kiến thức cơ bản đã học vào giải toán, xét được tính đúng sai của mệnh đề, suy ra được mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, phát biểu được mệnh đề dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, sử dụng các ký hiệu , để viết các mệnh đề và ngược lại. 3. Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác. II.Chuẩn bị của GV HS: GV: Câu hỏi trắc nghiệm, bảng phụ. HS: Ôn tập kiến thức và làm bài tập trước ở nhà (ôn tập kiến thức của bài Mệnh đề, làm các bài tập trong SGK trang 9 và10). III.Phương pháp dạy học: Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Ôn tập kiến thức: I.Kiến thức cơ bản: (5’) HĐTP1: Em hãy nhắc lại -Học sinh trả lời. 1.Mệnh đề phải hoặc đúng hoặc những kiến thức cơ bản về sai. mệnh đề?(gọi HS đứng tại chõ Mệnh đề không thể vừa đúng, trả lời) vừa sai. -Nhận xét phần trả lời của 2.Với mỗi giá trị của biến thuộc bạn? một tập hợp nàp đó, mệnh đề (đúng, có bổ sung gì?) chứa biến trở trành một mệnh GV: Tổng kết kiến thức bài đề. mệnh đề bằng cách treo bảng 3.Mệnh đề phủ định P của phụ mệnh đề P là đúng khi P sai và sai khi P đúng. 4.Mệnh đề P Q sai khi Pđúng và Q sai (trong mọi trường hợp khác P Q đúng) 5.Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là Q P . 6.Hai mệnh đề P và Q tương đương nếu hai mệnh đề P Q và Q P đều đúng. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. (10’) HĐTP 2:Để nắm vững về mệnh đề, mệnh đề chứa biến và tính đúng sai của mỗi mệnh đề, các em chia lớp thành 6 nhóm theo quy định để trao đổi và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau: Bảng phụ -Mời đại diện nhóm 1 giải thích? -Mời HS nhóm 2 nhận xét về giải thích của bạn? GV: Nêu kết quả đúng HĐ2: Luyện tập và củng cố kiến thức. -Các dạng bài tập cần quan tâm? (10’) HĐTP1: (Bài tập về mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo) Yêu cầu các nhóm thảo luận vào báo cáo. Mời HS đại diện nhóm 3 nêu kết quả. Mời HS nhóm 4 nhận xét về lời giải cảu bạn. GV ghi lời giải, chính xác hóa. (2’) HĐTP 2: (Bài tập về sử dụng khái niệm “điều kiện cần và đủ”) Tương tự ta phát biểu mệnh đề bằng cách sử dụng khái niệm”điều kiện cần và đủ”. -Hướng dẫn và nêu nhanh lời giải bài tập 4. (6’) HĐTP3(Bài tập về kí hiệu , ). HS trao đổi để đưa ra câu hỏi theo từng nhóm các nhóm khác nhận xét lời giải .. Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến? a)3 + 2=5; b) 4+x = 3; c)x +y >1; d)2 - 5 <0. Câu 2: Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó. a)1794 chia hết cho 3; b) 2 là một số hữu tỉ; 3,15; c). 125 0. d) II.Bài tập: Cho các mệnh đề kéo theo: -Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c (a, b, c là những số nguyên). -Các số nguyên có tận cùng HS: Thảo luận theo nhóm bằng 0 đều chia hết cho 5. và cử đại diện báo cáo -Tam giác cân có hai trung kết quả. tuyến bằng nhau. -Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau. a)Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề trên. b)Phát biểu mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niệm”điều kiện cần”, “điều kiện đủ”. -HS theo dõi bảng và nhận xét, ghi chép sửa sai.. Nêu bài tập 5 và yêu cầu các nhóm thảo luận và báo cáo. GV ghi lời giải từng nhóm trên HS chú ý theo dõi và ghi bảng, cho HS sửa công bố lời chép. giả đúng GV: Ngược lại với bài tập 5 là bài tập 6 (yêu cầu HS xem SGK) GV hướng dẫn giải câu 6a, b Người thực hiện : Trần Công Thọ. a)x : x .1 x ; b)x : x x 0; c)x : x ( x ) 0..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. và yêu cầu HS HĐTP 4 (Bài tập về lập mệnh đề phủ định của một mệnh (10’) đề và xét tính đúng sai cảu HS thảo luận theo nhóm mệnh đề đó) và cử đại diện báo cáo. Bài tập 7(SGK trang 10). Yêu cầu các nhóm thảo luận và cử đại diện báo cáo kết quả. GV: Ghi kết quả của các nhóm trên bảng và cho nhận xét.. HS theo dõi bảng và nhận xét, ghi chép sửa chữa.. 7.a) n :n không chia hết cho n. Mệnh đề này đúng, đó là số 0. 2 b) x : x 2. Mệnh đề này đúng. c) x : x x 1. Mệnh đề này sai. 2 d) x : 3 x x 1. Mệnh đề này sai, vì phương trình x23x+1=0 có nghiệm.. HĐ 3(4’) *Củng cố toàn bài và hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại các bài tập đã giải. -Làm các bài tập đã hướng dẫn và gợi ý. -Đọc và soạn trước bài mới: Tập hợp. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …… -----------------o0o-----------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Tiết 3:. Giáo án toan 10. §2. TẬP HỢP. I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1.Về kiến thức: Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. 2.Về kỹ năng: ,, , , . -Sử dụng đúng các ký hiệu -Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉi ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp đó. Vận dụng được các khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập. 3.Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV HS: GV: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,… HS: Soạn bài trước khi đến lớp , chuẩn bị bảng phụ để thảo luận nhóm,… III.Phương pháp dạy học: Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài học:. *Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm (khoảng 2 – 3’) *Bài mới: Hoạt động của GV HĐ1: (khái niệm tập hợp) HĐTP1(7’ ): (Hình thành khái niệm tập hợp và phần tử của tập hợp) GV: Ở lớp 6 các em đã được học về tập hợp và các ký hiệu. Để nhớ lại kiến thức mà các em đã học, hãy xem nội dung HĐ1 trong SGK và giải các câu đó theo yêu cầu đề ra. Gọi một HS lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần). GV nêu lời giải đúng. Các em biết rằng tập hợp (còn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản của toán học không định nghĩa. -Ở lớp 6 ta đã biết, nếu ta cho trước một tập A. Để chỉ a là một phần tử của tập A, ta viết: a A ,. Hoạt động của HS. HS chú ý theo dõi nội dung câu hỏi của HĐ1 và suy nghĩ trả lời. HS suy nghĩ và cho kết quả:. a)3 Z.;. b) 2 .. HS nhận xét và bổ sung, sửa chữa, ghi chép. HS chú ý theo dõi trên bảng…. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung. I. Tập hợp và phần tử: Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa. a là một phần tử của tập hợp a A A, ta viết: a là một phần tử không thuộc tập hợp A , ta viết: a A ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. a không thuộc tập A, ta viết: a A (GV nêu cách đọc và ghi lên bảng) HĐTP2( 9’): (Cách xác định tập hợp) GV yêu cầu HS xem nội dung HĐ2 trong SGK và suy nghĩ trả lời. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) và cho điểm. GV nêu cách xác định tập hợp và lấy ví dụ minh họa. -Như đã biết để biểu diễn một tập hợp ta thường biễu diễn bằng hai cách: +Liệt kê các phần tử ; +Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.. HS xem nội dung HĐ2 trong SGK và suy nghĩ trả lời… HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép.. HS chú ý theo dõi.... Để biểu diễn một tập hợp như đã. biết là dùng 2 dấu móc nhọn Để củng cố khắc sâu GV yêu cầu các em HS xem nội dung HĐ3 trong SGK và suy nghĩ trả lời. (HĐ 3 đã cho tập hợp B dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp B). GV gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần) Ngoài các cách xác định tập hợp trên ta còn biểu diễn tập hợp bằng cách sử dụng biểu đồ Ven (GV lấy ví dụ minh họa) HĐTP 3(5’):(Tập hợp rỗng) GV đưa ra câu hỏi: Thế nào là tập hợp rỗng? (vì học sinh đã được học ở lớp 6) GV cho HS xem nội dung HĐ4 trong SGK và suy nghĩ trả lời. GV gọi HS nhận xét và bổ sung (nếu cần) 2 Vậy với phương trình x +x+1 =0. HS xem nội dung HĐ3 trong SGK và suy nghĩ trả lời…. HS chú ý theo dõi trên bảng…. Ví dụ: Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Biểu diễn bằng biểu đồ Ven: A .1. HS suy nghĩ và trả lời… Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào. HS xem nội dung HĐ4 trong SGK và suy nghĩ trả lời: Tập hợp A đã cho là một tập hợp rông, vì phương trình x2 + x +1 =0 vô nghiệm.. Người thực hiện : Trần Công Thọ. .2. .3 .4. *Tập hợp rỗng: (xem SGK).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. vô nghiệm Tập A không có phần tử nào Một tập hợp không có phần tử nào được gọi là tập hợp rỗng, ký hiệu: Vậy một tập hợp như thế nào thì không là tập hợp rỗng? GV viết ký hiệu vắn tắt lên bảng. HĐ 2: (Tập hợp con) HĐTP1(10’): (Củng cố lại kiến thức tập hợp con) GV cho HS xem nội dung HĐ5 HS xem nội dung HĐ 5 trong trong SGK và suy nghĩ trả lời. SGK và suy nghĩ trả lời … GV nêu khái niệm tập hợp con của một tập hợp và viết tóm tắt HS chú ý theo dõi trên bảng… lên bảng.. I.. Tập hợp con: A .a .b B . .c x .z .. Các phần tử của tập hợp B đều thuộc tập hợp A thì tập B là tập con của tập A. Tập B con tập A. ký hiệu: B A (đọc là A chứa B) Hay A B (đọc là A bao hàm B) ( GV Nhìn vào hình vẽ hãy cho biết tập M có là tập con của tập N không? Vì sao? GV giải thích và ghi ký hiệu lên bảng. Từ khái niệm tập hợp con ta có các tính chất sau đây (GV yêu cầu HS xem tính chất ở SGK). HĐ3: (Hai tập hợp bằng nhau) HĐTP (7’): (Hình thành khái niệm hai tập hợp bằng nhau) GV yêu cầu HS xem nội dung HĐ6 trong SGK và suy nghĩ trình bày lời giải.. Ta nói, hai tập hợp A và B trong. HS suy nghĩ và trả lời … Tập M không là tập con của tập N, vì mọi phần tử của tập M không nằm trong tập N.. x B x A) B A. M. N .a .x. . c. .t. . HS chú ý theo dõi trên bảng …. Tập M không là tập con của N ta viết: M N (đọc là M không chứa trong N) ( x M x N) M N. HS suy nghĩ và trình bày lời giải. a) A B vì mọi phần tử thuộc A cũng thuộc B; b) B A vì mọi phần tử thuộc B cũng thuộc A. HS suy nghĩ và trả lời… Người thực hiện : Trần Công Thọ. *Các tính chất: (xem SGK) II. Tập hợp bằng nhau: Nếu tập A B và B A thì ta nói tập A bằng tập B và viết: A=B. A=B x A x B .
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. HĐ 6 bằng nhau. Vậy thế nào là hai tập hợp bằng nhau? GV nêu khái niệm hai tập hợp bằng nhau.. HS chú ý theo dõi…. HĐ4(5’) *Củng cố (Hướng dẫn giải các bài tập 1, 2 và 3 trong SGK) *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem và học lý thuyết theo SGK. Làm lại các bài tập 1, 2 và 3 SGK trang 13; -Soạn trước bài: Các phép toán tập hợp. -----------------o0o-----------------. Tiết 4:. §3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP.. I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần nắm: 1)Về kiến thức: -Hiểu được các phép toán giao cảu hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con. 2)Về kỹ năng: A B, A B, A \ B, CE A,... Sử dụng đúng các ký hiệu: Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dùng biểu đồ Ven để biễu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp. 3.Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV HS: GV: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,… HS: Soạn bài trước khi đến lớp , chuẩn bị bảng phụ để thảo luận nhóm,… III.Phương pháp dạy học: Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài học:. *Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm (khoảng 2 – 3’) *Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài tập 3 trong SGK trang 13. *Bài mới: Hoạt động của GV HĐ1: (Hình thành phép toán giao của hai tập hợp) HĐTP1( ):(Bài tập để hình thành phép toán giao của hai tập hợp) GV yêu cầu HS xem nội dung HĐ1 trong SGK (hoặc phát phiếu HT có nội dung tương tự) và thảo luận suy nghĩ, trả lời.. Hoạt động của HS. HS xem nội dung HĐ1 trong SGK và thảo luận suy nghĩ trình bày lời giải … HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung I.Giao của hai tập hợp: Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là giao của A và B. Ký hiệu C = A B(phần tô đậm ở hình vẽ) A. B A.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. GV gọi HS nhóm 1 trình bày lời giải và gọi HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu cần). HĐTP2( ): (Khái niệm hiệu của hai tập hợp) GV vẽ hình và nêu khái niệm hiệu của hai tập hợp và ghi ký vắng tắt lên bảng GV lấy ví dụ minh họa và yêu cầu HS suy nghĩ trả lời… HĐ2: (Phép toán hợp của hai tập hợp) HĐTP1( ): (Hoạt động hình thành khái niệm phép toán hợp của hai tập hợp) GV yêu cầu HS xem nội dung HĐ 2 trong SGK và suy nghĩ trả lời. GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày lời giải. GV nhận xét và bổ sung (nếu cần) HĐTP2( ): (Khái niệm phép toán hợp của hai tập hợp) Dựa và HĐ trên rút ra được hợp của hai tập hợp là gồm tất cả các phần tử chung và riêng của hai tập hợp. GV nêu khái niệm và viết tóm tắt lên bảng. HĐ3: (Hiệu và phần bù của hai tập hợp: HĐTP1( ): (Hoạt động hình thành khái niệm hiệu của hai tập hợp) GV yêu cầu HS xem nội dung HĐ 3 trong SGK, thảo luận theo nhóm đã phân công và cử đại diện báo cáo. Gọi HS nhận xét nếu cần (nếu cần) Vậy tập hợp C các HS giỏi của lớp 10E không thuộc tổ 1 là:. Giáo án toan 10. B. HS chú ý theo dõi trên bảng…. HS suy nghĩ và trìnhbày lời giải…. A B x / x A vµ x B x A xAB x B Ví dụ: Cho hai tập hợp: A x / x 5 vµ. B= x / 1 x 3. Tìm tập hợp A B ? II.Hợp của hai tập hợp:. A. B. HS xem nội dung HĐ 2 trong SGK và suy nghĩ trả lời.. AB Chú ý theo dõi trên bảng…. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B. AB Ký hiệu: C = A B x x A hoÆc x B. *Chú ý: Nếu A B A B B .. III.Hiệu và phần bù của hai tập hợp:. HS xem nội dung HĐ3 trong SGK và thảo luận tìm lời giải.. HS nhận xét, bổ sung và ghi chép, sửa chữa. HS chú ý theo dõi trên bảng…. Người thực hiện : Trần Công Thọ. A\B Tập hợp C gồm các phầntử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B. Ký hiệu: C = A\B.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Minh, B¶o, C. Giáo án toan 10. êng, Hoa, Lan. Tập hợp C như trên được gọi là hiệu của A và B. Vậy thế nào là hiệu của hai tập hợp A và B? -Thông qua ví dụ trên ta thấy, tập C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc BKhái niệm hiệu của hai tập hợp A và B. (GV nêu khái niệm và vẽ hình viết tóm tắt lên bảng) HĐ4: (Giải các bài tập trong SGK) HĐTP1( ): (Bài tập về xác định tập giao, hợp, hiệu của hai tập hợp) GV nêu đề bài tập 1 SGK trang 15 sau đó cho HS thảo luận tìm lời giải và gọi HS đại diện trình bày lời giải. GV nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV nêu lời giải đúng.. A \ B x x A vµ x B. HS suy nghĩ và trả lời… Hiệu của hai tập hợp A và B là gồm tất cả các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.. x A xA \ B x B *Khi B A thì A\B gọi là phần bù của B trong A, ký hiệu: CAB (Hình vẽ ở SGK). HS chú ý theo dõi trên bảng…. HS xem nội dung bài tập 1 và thảo luận tìm lời giải… HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: A C, O, H , I , T, N, E ; B C, O, N, G, M, A, I , S, T, Y , E, K A B C, O, I , T, N, E ; A B C, O, H , I , T, N, E, G, M, A, S, Y , K ; A \ B H ; B \ A G , M, A, S, Y , K .. HĐTP2( ): (Bài tập vẽ các tập giao, hợp, hiệu của hai tập hợp) GV yêu cầu HS xem nội dung bài tập 2 trong SGK . GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV đưa ra hình ảnh đúng.. HS đọc đề và suy nghĩ vẽ hình. HS nhận xét, bổ sung vả sửa chữa, ghi chép… HS chú ý theo dõi trên bảng…. HĐ 5 ( ) *Củng cố: (Nêu tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập 3 và 4 trong SGK trang 15) *Hướng dẫn học ở nhà: - Xem và học lý thuyết theo SGK. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. - Xem lại các bài tập đã giải và giải lại các bài tập đã hướng dẫn. -Đọc và soạn trước bài các tập hợp số. -----------------o0o----------------Tiết 5: §4: CÁC TẬP HỢP SỐ I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần nắm: 1)Về kiến thức: Nắm vững khái niệm khoản, đoạn, nửa khoảng. 2)Về kỹ năng: Tìm được hợp, giao, hiệu của các khoảng, đoạn và biểu diễn chúng trên trục số. 3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV HS: GV: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,… HS: Soạn bài trước khi đến lớp , chuẩn bị bảng phụ để thảo luận nhóm,… III.Phương pháp dạy học: Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài học: *Ổn định lớp, chia lớp thành 4 nhóm. *Bài mới: Hoạt động của GV HĐ1: (Các tập hợp số đã học) HĐTP( ): (Giúp HS nhớ lại các tập hợp số đã học) GV nêu các câu hỏi để HS nhớ và nhắc lại được các tập hợp số đã học: , Z, , . -Hãy nêu các tập hợp số đã học? -Tập hợp số tự nhiên? Ký hiệu? -Tập hợp số nguyên? Ký hiệu? -Tập hợp số hữu tỷ? Ký hiệu? - Các số hữu tỷ được biểu diễn dưới dạng số thập phân gì?. a c vµ - Nếu hai phân số b d cùng biểu diễn một số hữu tỉ khi và chỉ khi nào?. Hoạt động của HS. Nội dung I. Các tập hợp số thường gặp. 1)Tập hợp các số tự nhiên 0;1;2;3;.... HS suy nghĩ và trả lời…. * 1;2;3;.... -Tập hợp số tự nhiên là gồm. 2)Tập hợp các số nguyên Z. các số 0; 1; 2; 3; …., ký hiệu: . Z ...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; .... Tập hợp các số nguyên gồm các sô …; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; … Ký hiệu: Z -Tập hợp các số hữu tỷ là gồm tất cả các số có dạng a víi a, b Z vµ b 0 b và ký hiệu: . Các số hữu tỷ được. biễu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc thập phân vô hạn tuần hoàn. a c vµ -Hai phân số b d cùng biễu Người thực hiện : Trần Công Thọ. Tập hợp Z gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm. 3)Tập hợp các số hữu tỉ : a a, b Z vµ b 0 b 4)Tập hợp các số thực : I. *Ta có bao hàm thức: Z .
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. - Tập hợp các số không biểu diễn một số hữu tỉ khi và chỉ được dưới dạng số thập phân khi ad = b.c. hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn, Tập hợp các số biễu diễn dưới tức là các số biểu diễn được dạng số thập phân vô hạn dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn được gọi là không tuần hoàn được gọi là tập hợp các số vô tỷ, ký hiệu I. tập hợp gì? Ký hiệu? -Tập hợp số thực? Ký hiệu? -Tập hợp số thực là gồm tất cả -Vẽ biểu đồ minh họa bao hàm các số hữu tỷ và vô tỷ, ký hiệu: . các tập hợp đã cho. GV nhắc lại các tập hợp và ký Z hiệu của các tập hợp. HĐ2(Các tập hợp con II. Các tập hợp con thường thường gặp) dùng của : HĐTP( ): (Các khoảng, (Xem SGK) đoạn, nửa khoảng và hình biểu diễn các đoạn, khoảng, nửa khoảng trên trục số) GV nêu các tập con của tập HS chú ý theo dõi trên bảng và hợp các số thực: đoạn khoảng, ghi chép… nửa khoảng. (GV nêu và biểu diễn các tập con đó trên trục số) HĐ3 *Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lý thuyết theo SGK. - Làm các bài tập trong SGK và SBT. -Hướng dẫn HS cách tìm hợp, giao của các khoảng, nửa khoảng và đoạn bằng cách biểu diễn trên trục số. -----------------o0o-----------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Tiết 6: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần nắm: 1)Về kiến thức: Nắm vững khái niệm khoảng, đoạn, nửa khoảng. 2)Về kỹ năng: Tìm được hợp, giao, hiệu của các khoảng, đoạn và biểu diễn chúng trên trục số. 3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV HS: GV: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,… HS: Soạn bài trước khi đến lớp , chuẩn bị bảng phụ để thảo luận nhóm,… III.Phương pháp dạy học: Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài học: *Ổn định lớp, chia lớp thành 4 nhóm. *Bài mới: Hoạt động của GV HĐ1: Tìm hợp của các khoảng, nửa khoảng, đoạn GV yêu cầu HS xem nội dung bài tập 1 trong SGK và cho HS thảo luận tìm lời giải. GV gọi 4 HS đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày lời giải. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV nêu lời giải chính xác.. Hoạt động của HS. HS xem nội dung bài tập 1 và thảo luận, suy nghĩ trình bày lời giải… HS nhận xét, bổ sung và ghi chép sửa chữa. HS trao đổi và rút ra kết quả: a) [-3; 4]; b) [-1; 2]; c) (-2; +∞); d) [-1; 2). Vậy hình biểu diển trên trục số…. HĐ2: Tìm giao các đoạn, HS xem nội dung bài tập 2 và khoảng, nửa khoảng. thảo luận, suy nghĩ trình bày lời GV yêu cầu HS xem nội dung giải… bài tập 2 trong SGK và cho HS thảo luận tìm lời giải. GV gọi HS đại diện các nhóm lên. Nội dung Bài tập 1 ( SGK trang 18 ) Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: a)[-3; 1) (0; 4]; b)(0; 2] [-1; 1); c)(-2; 15) (3;+∞); 4 1; 3 1;2 . d) . Bài tập 2 ( SGK trang 18 ). Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. bảng trình bày lời giải. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV nêu lời giải chính xác. HĐ3: Tìm hiệu của các khoảng, nửa khoảng, đoạn. GV yêu cầu HS xem nội dung bài tập 3 trong SGK và gọi 4 HS lên bảng trình bày lời giải. Yêu cầu các HS còn lại nhận xét lời giải HĐ4: Luyện tập nâng cao GV yêu cầu HS xem nội dung bài tập 2 trong SGK và ghi đề lên bảng sau đó gọi HS lên bảng trình bày lời giải. HS nhận xét, bổ sung và ghi chép sửa chữa. HS chú ý theo dõi trên bảng và ghi chép, sửa chữa. HS giải bài tập và lên bảng trình bày. Bài tập 3 ( SGK trang 18 ). Bài tập 30 ( SBT trang 16 ) Biết cách biểu diễn các tập hợp trên trục số rồi tìm giao của chúng. HĐ5 *Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: - Làm các bài tập trong SBT ( 31, 32 ). Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Tiết 7: §5. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng , ý nghĩa của số gần đúng. Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, thế nào là sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng. 2)Về kĩ năng : Biết tính các sai số, biết cách quy tròn. 3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : Hs : Nghiên cứu bài trước soạn các hoạt động, bảng phụ để làm nhóm Gv: Đèn chiếu, bảng phụ, thước dây. III.Phương pháp: Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định 2.Bài mới: Gọi học sinh lên đo chiều dài cái bảng, có thước dây 5mét Sau khi đo gọi học sinh đọc kết quả.............Và các kết quả đó là giá trị gần đúng của chiều dài cái bảng. Do vậy tiết này chúng ta nghiên cứu số gần đúng và sai số. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1( ): Các em xem nội dung ví dụ 1 trong SGK , có nhận xét gì về kết quả trên. GV phân tích và nêu cáchtính diện tích của Nam và Minh. GV yêu cầu HS xem nội dung HĐ 1 trong SGK Có nhận xét gì về các số liệu nói trên ? Hoạt động 2( ): Trong quá trình tính toán và đo đạc thường khi ta được kết quả gần đúng. Sự chênh lệch giữa số gần đúng và số đúng dẫn đến khái niệm sai số. Trong sai số ta có sai số tuyệt đối và sai số tương đối. Gọi HS đọc đ/n sai số tuyệt đối. Trên thực tế, nhiều khi ta không. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS xem nội dung và lời giải ví dụ 1 trong SGK HS tập trung lắng nghe…. NỘI DUNG I.Số gần đúng. II.Sai số tuyệt đối và sai số tương đối. 1.Sai số tuyệt đối Các số liệu nói trên là những số gần đúng.. a giá trị đúng a giá trị gần đúng. a Sai số tuyệt đối Khi đó:. a = a a d>0 HS: Đọc đ/n sai số tuyệt đối ở SGK. a d Vd1:. a =. 2. biết a nên không thể tính được. a = 1,41. chính xác a , mà ta có thể đánh. a = a a. giá a không vượt quá một số dương d nào đó.. = Người thực hiện : Trần Công Thọ. 2 1, 41. .
<span class='text_page_counter'>(22)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. 0,01. Vd1: a = 2 ; giả sử giá trị gần. a d a = a d. đúng a = 1,41. Tìm a ? Gv treo bảng phụ và kết luận. a = a a =. 2 1, 41. Sai số tuyệt đối của 1,41 không vượt quá 0,01.. . d: độ chính xác của số gần đúng.. Hs: a - d a a + 1. 0,01 Điều đó có kết luận gì ?. Hs: d càng nhỏ thì độ lệch giá a và a càng ít.. Nếu a d thì có nhận xét gì a với a ? Ta quy ước a = a d Số d như thế nào để độ lệch của. a và a càng ít ? Khi đó ta gọi số d là độ chính xác của số gần đúng. Cho HS trả lời H2 trong SGK trang 25. GV nêu đề ví dụ: Kết quả đo chiều cao một ngôi nhà được ghi là 15,5m 0,1m có nghĩa như thế nào ? Trong hai phép đo của nhà thiên văn và phép đo của Nam trong ví dụ (trang 21 SGK), phép đo nào có độ chính xác cao hơn ? Thoạt nhìn, ta thấy dường như phép đo của Nam có độ chính xác cao hơn của các nhà thiên văn. Để so sánh độ chính xác của hai phép đo đạc hay tính toán, người ta đưa ra khái niệm sai số tương đối. Gọi HS đọc đ/n SGK. Từ định nghĩa sai số tương đối ta có nhận xét gì về độ chính xác của phép đo ? Lưu ý: Ta thường viết sai số tương đối dưới dạng phần trăm. Trở lại vấn đề đã nêu ở trên hãy tính sai số tương đối của các phép đo và so sánh độ chính xác của phép đo.. HS suy nghĩ và trả lời… Phép đo của các nhà thiên văn có độ chính xác cao hơn so với phép đo của 2.Sai số tương đối Nam. a Sai số tương đối của a. Sai số tương đối của số gần đúng a;. a =. a a. k/h a , là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và. a. , tức là. a a. a = a d a a. Nếu càng nhỏ thì độ chính xác của phép đo càng cao. HS:Trong phép đo của Nam sai số tương đối không vượt quá 1 0, 033... 30 Trong phép đo của các nhà thiên văn thì sai số tương đối không vượt quá 1 4 0, 0006849... 365 Vậy đo vậy phép đo của các nhà thiên văn có đôj chính xác cao hơn. Ta có. a . a d a a. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nếu a = a d thì a d. d a a d a. Lưu ý: càng bé thì độ chính xác của phép đo càng cao..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. HS: Tập trung nghe giảng. a) Số quy tròn 542. 542,34 542 0,35 0,5 b, Số quy tròn 2007,46. 2007, 456 2007, 46. 3.Số quy tròn Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi 0 Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào chữ số ở hàng quy tròn. Nhận xét: (SGK) Chú ý: (SGK). = 0,004 < Hoạt động 3( ): 0,05 Đặt vấn đề về số quy tròn và nêu Hs: Nhận xét (SGK) cách quy tròn của một số gần HS tập trung nghe giảng. đúng đến một hàng nào đó. Dựa vào cách quy tròn hãy quy tròn các số sau. Tính sai số tuyệt đối a) 542,34 đến hàng chục b)2007,456 đến hàng phần trăm Cho học sinh làm nhóm trên bảng phụ. Chọn đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét. GV nhận xét cho điểm tốt từng nhóm. Qua hai bài tập trên có nhận xét gì về sai số tuyệt đối ? GV treo bảng phụ ghi chú ý ở Sgk và giảng. Củng cố( ): Sai số tuyệt đối, sai số tương đối ở trên bảng và cách quy tròn của một số gần đúng. Dặn dò( ): Học bài, làm bài tập 1 5 /23 Bài tập làm thêm: 1.Hãy so sánh độ chính xác của các phép đo sau a, c = 324m 2m b, c’ = 512m 4m c, c” = 17,2m 0,3m 2.Hãy quy tròn số 273,4547 và tính sai số tuyệt đối a) đến hàng chục b) đến hàng phần chục c) đến hàng phần trăm. -----------------------------------------------------------------------. Tiết 8: I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1) Về kiến thức:. ÔN TẬP CHƯƠNG I. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. -Củng cố kiếnthức cơ bản trong chương: Mệnh đề. Phủ định của mệnh đề. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, điều kiện cần, điều kiện đủ, mệnh đề tương đương, điều kiện cần và đủ. Tập hợp con, hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Khoảng, đoạn, nửa khoảng. Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Quy tròn số gần đúng. 2) Về kỹ năng: - Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết, kết luận của một định lí Toán học. -Biết sử dụng các ký hiệu , . Biết phủ định các mệnh đề có chứa dấu và . - Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt khi chúng là các khoảng, đoạn. - Biết quy tròn số gần đúng. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : Hs : Nghiên cứu bài trước soạn các hoạt động, bảng phụ để làm nhóm Gv: Đèn chiếu, bảng phụ, thước dây. III.Phương pháp: Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1( ): (Ồn tập lại các khái 1.Xác định tính đúng sai của niệm cơ bản của chương) mệnh đề phủ định A theo tính GV gọi từng học sinh đứng tại HS theo dõi các bài tập từ bài đúng sai của mệnh đề A. chỗ hoặc lên bảng trình bày lời tập 1 đến 8 SGK và suy nghĩ trả 2.Thế nào là mệnh đề đảo của giải từ bài tập 1 đến bài tập 8 lời. mệnh đề A B ? Nếu A B là SGK. HS suy nghĩ và rút ra kết quả: mệnh đề đúng, thì mệnh đề đảo 1. A đúng khi A sai, và ngược của nó có đúng không? Cho ví lại. dụ minh họa. GV gọi HS nhận xét, bổ sung A B 2.Mệnh đề đảo của là 3. Thế nào là hai mệnh đề tương (nếu cần). đương? BA. Nếu A B đúng thì 4. Nêu định nghĩa tập hợp con chưa chắc BA đúng. GV nhận xét và nêu lơi giải của một tập hợp và định nghĩa Ví dụ: “Số tự nhiên có tận cùng đúng… 0 thì chia hết cho 5” là mệnh đề hai tập hợp bằng nhau. đúng. Đảo lại: “Số tự nhiên chia 5. Nêu các định nghĩa hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. hết cho 5 thì cóa tận cùng 0” là Minh họa các khái niệm đó bằng mệnh đề sai. hình vẽ. 3.A B khi vµ chØ khi A B 6. Nêu định nghĩa đoạn [a, b], và B A cùng đúng khoảng (a;b), nửa khoảng [a; b), 4.A B x x A x B (a;b], (-∞; b], [a; +∞). Viết tập A B x x A x B hợp các số thực dưới dạng một khoảng. 7. Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần đúng? Thế nào là độ Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. 5.A B x x A hoÆc x B A B x x A vµ x B A \ B x x A vµ x B B A th × C A B A \ B. Câu 6, 7, 8 HS suy nghĩ và tra lời tương tự.. HĐ 2( ): (Bài tập về tìm mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp) GV gọi một HS nêu đề bài tập 9 SGK, cho HS thảo luận suy nghix tìm lời giải và gọi 1 HS đại diện trình bày lời giải. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV phân tích và nêu lời giải chính xác… HĐ3( ): (Phân tích và hướng dẫn các bài tập còn lại trong SGK ) GV gọi HS nêu đề các bài tập trong SGK (Trong mỗi bài tập GV giải nhanh tại lớp hoặc có thể ghi lời giải hướng dẫn trên bảng) GV gọi HS trình bày lời giải, nhận xét và bổ sung (nếu cần) HĐ 4( ): (Kiểm tra 15 phút) GV phát đề kiểm tra (gồm 4 đề) Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm, không trao đổi trong quá trình làm bài. Thu bài và hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại lời giải các bài tập đã sửa. -Làm thêm các bài tập còn lại. -Xem và soạn trước bài: Hàm số bậc nhất và bậc hai.. chính xác của một số gần đúng? 8. Cho tứ giác ABCD. Xét tính đúng sai của mệnh đề P Q với a)P: “ABCD là một hình vuông” Q: “ABCD là một hình bình hành” b)P: “ABCD là một hình thoi” Q: “ABCD là một hình chữ nhật” Bài tập 9( SGK).. HS đọc đề bài tập 9 SGK và suy nghĩ tìm lời giải.. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép.. HS chú ý theo dõi trên bảng. HS đọc đề nội dung các bài tập và thảo luận suy nghĩ tìm lời giải. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép… HS chú ý theo dõi lời giải các bài tập… HS suy nghĩ và tìm lời giải …. Đề kiểm tra 15’ (Gồm 4 đề trắc nghiệm). ----------------------------------------------------------------------Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Tiết 9: (PPCT mới) ÔN TẬP CHƯƠNG I I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1.Về kiến thức: -Củng cố kiếnthức cơ bản trong chương:.C¸ch cho tËp hîp ,c¸ch t×m giao ,hîp ,hiÖu cña c¸c tËp hîp ;cách tìm các tập hợp khi biết giao,hợp của các tập hợp đó 2. Về kỹ năng: - Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt khi chúng là các khoảng, đoạn. 3. Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị cña GV vµ HS 1.ChuÈn bÞ cña GV - Gi¸o ¸n, bảng phụ 2 .ChuÈn bÞ cña HS -«n tËp l¹i c¸c kiÕn thøc cò vÒ tËp hîp III. Phương phápd¹y häc Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình tiÕt học: 1.Ổn định lớp,kiÓm tra sÜ sè 2.Bài cò:-Nh¸c l¹i c¸ch cho mét tËp hîp?Nªu vÝ dô? -Kh¸i niÖm giao,hîp cña hai tËp hîp?Nªu vÝ dô?. 3.Bµi míi Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. *Gi¸o viªn nªu mét sè bµi tËp vµ híng dÉn häc sinh giải để củng cố kiến thức Bµi 1:ViÕt c¸c tËp hîp sau díi d¹ng nªu tÝnh chÊt đặc trng của các phần tử a) A= {1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 } b) B={ 2 ; 4 ; 6 ; 8; 10 ; 12 ; 14 }. e). {. - Tìm phơng án đúng. - Tr×nh bµy kÕt qu¶. A= { x ∨x=2 n+ 1, n ∈ N , 0 ≤ n ≤5 }. c) C={ 3 ; 9 ; 27 ; 81 } d) D= {− 3 ;− 2; − 1; 0; 1 ; 2 ; 3 } 1 1 1 1 E= 1 ; ; ; ; 4 9 25 36. - Nghe, hiÓu nhiÖm vô.. B={ 2 k∨k ∈ N ,1 ≤ k ≤7 }. }. C={ 3k ∨k ∈ N , 1≤ k ≤ 4 }. -ChØnh sña kÕt qu¶ (nÕu cÇn). D= { x ∈ Z∨|x|≤3 }. {. E= x∨x=. 1 2 x R | x 2 Bµi 2: Cho A = . 1 ,n ∈ N ❑ , 1 ≤n ≤ 5 2 n. Nghe, hiÓu nhiÖm vô.. Người thực hiện : Trần Công Thọ. }.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. - Tìm phơng án đúng.. B = {x R | |x| < 1}. - Tr×nh bµy kÕt qu¶.. T×m A B, A B. Gi¶i: GV: Gîi ý: H·y biÓu diÔn A, B trªn trôc sè (BiÓu diÔn nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh) råi thùc hiÖn c¸c phÐp to¸n. - ChØnh söa kÕt qu¶ (nÕu cã).. Ta cã: A =. x R | x 2 12. 3;5 = 2 2. B = (0; 2). 0; 5 2 VËy: A B =. 3 ;2 2 AB=. Bµi 3:Cho S= {1 ; 2 ; 3; 4 ; 5 ; 6 } a)T×m c¸c tËp con A,B cña S sao cho Nghe, hiÓu nhiÖm vô. A ∪ B={ 1; 2 ; 3 ; 4 } , A ∩ B={ 1; 2 } - Tìm phơng án đúng. - Tr×nh bµy kÕt qu¶.. b)T×m C sao cho C ∪( A ∩ B)= A ∪ B HD:- Tõ A ∪B={ 1; 2 ; 3 ; 4 } , A ∩ B={ 1; 2 } suy ra các phần tử phải có mặt trong A và B,từ đó cã c¸c phÇn tö cña tËp hîp A,B -Tõ C ∪( A ∩ B)= A ∪ B vµ A ∪B={ 1; 2 ; 3 ; 4 } , A ∩ B={ 1; 2 } đợc các phần tử phải có trong C. kÕt luËn. 4.Cñng cè vµ hãng dÉn häc ë nhµ -Hệ thống lại các vấn đề vừa trình bày -Bµi tËp 40,42,43,44 SBT. Tiết 10: ÔN TẬP CHƯƠNG I I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1.Về kiến thức: -Củng cố kiếnthức cơ bản trong chương:.C¸ch cho tËp hîp ,c¸ch t×m giao ,hîp ,hiÖu cña c¸c t tËp hîp vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè 2. Về kỹ năng: - Xác định được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp đã cho, đặc biệt khi chúng là các khoảng, đoạn. 3. Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. II.Chuẩn bị cña GV vµ HS 1.ChuÈn bÞ cña GV - Gi¸o ¸n, bảng phụ 2.ChuÈn bÞ cña HS -«n tËp l¹i c¸c kiÕn thøc cò vÒ tËp hîp -ChuÈn bÞ bµi tËp III.Phương phápd¹y häc Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình tiÕt học: 1.Ổn định lớp,kiÓm tra sÜ sè 2.Bài cò:-Nh¸c l¹i c¸ch cho mét tËp hîp?Nªu vÝ dô? -Kh¸i niÖm giao,hîp cña hai tËp hîp?Nªu vÝ dô?. 3.Bµi míi Hoạt động của GV *Gi¸o viªn nªu mét sè bµi tËp vµ híng dÉn häc sinh giải để củng cố kiến thức BT1:Cho A,B là hai tập hợp .Xác định tập hợp sau a) ( A ∪B ) ∪ A b) ( A ∪ B ) ∩ B ¿A c) ¿ B ¿ ¿ ¿A d) ¿ B ¿ ¿ HD:Sử dụng biểu đồ Ven để suy ra kết quả -Gi¸o viªn chØnh sña (nÕu cÇn) a)A b)B c) A ∪ B d) BT2:Cho a,b,c lµ nh÷ng sè thùc a<b<c.H·y x¸c định tập hợp sau a) ( a ; b ) ∩ ( b ; c ) b) ( a ; b ) ∪ ( b ;c ) b;c ¿ c) ¿ ¿ (a ; c ) ¿ b;c ¿ d) ¿ ( ¿ a ; b )¿ HD:-Dùng trục số để biểu thị các khoảng lểntục số ,sau đó căn cứ vào tính chất giao,hợp ,hiệu để xác định các kết quả cần tìm -Gi¸o viªn chØnh sña (nÕu cÇn) BT3:Xác định các tập sau và biểu diễn trên trục số a) ¿ ∩ ( −2 ;+ ∞ ). Hoạtđộng của HS. Nghe, hiÓu nhiÖm vô. - Tìm phơng án đúng. - Tr×nh bµy kÕt qu¶.. Nghe, hiÓu nhiÖm vô. - Tìm phơng án đúng. - Tr×nh bµy kÕt qu¶.. Nghe, hiÓu nhiÖm vô. - Tìm phơng án đúng. - Tr×nh bµy kÕt qu¶.. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. b) ( −15 ; 7 ) ∪ ( −2 ; 14 ) Nghe, hiÓu nhiÖm vô. 5 ;+ ∞ - Tìm phơng án đúng. ¿ c) ¿ - Tr×nh bµy kÕt qu¶. ¿ ( 0 ; 12 ) ¿ d)R\ ( −1 ; 1 ) HD:-Dùng trục số để biểu thị các khoảng lểntục số ,sau đó căn cứ vào tính chất giao,hợp ,hiệu để xác định các kết quả cần tìm -Gi¸o viªn chØnh sña (nÕu cÇn) BT4:Xác định các tập sau và biểu diễn trên trục số ( 0 ; 1) ∪ ( 2 ; 3) ¿ a) ¿ ¿R¿ ( 3 ; 5 ) ∩ ( 4 ;6 ) ¿ b) ¿ ¿R¿ 1;3 ¿ c) ¿ ( ¿ −2 ; 7 ) ¿ 1 ;4 ¿ d) ¿ ( ) ¿ ( −1 ;2 ∪ (3 ;5 )) ¿ HD:-Dùng trục số để biểu thị các khoảng lểntục số ,sau đó căn cứ vào tính chất giao,hợp ,hiệu để xác định các kết quả cần tìm -Gi¸o viªn chØnh sña (nÕu cÇn) 4.Củng cố -Hệ thống lại các vấn đề vừa trình bày -Bµi tËp: Cho A= { x ∈ R∨|x − 1|<3 } , B= { x ∈ R∨|x+ 2|>5 } T×m A ∩B. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI. Tiết 11:. §1. HÀM SỐ I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: -Hiểu được khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số. 2)Về kỹ năng: -Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : Hs : Nghiên cứu bài trước soạn các hoạt động, bảng phụ để làm nhóm Gv: Giáo án, phiếu học tập( các câu hỏi của các hoạt động trong SGK) III.Phương pháp: Thực tiễn, gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 4 nhóm 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1( ): ( Ôn tập về hàm số) I.Ôn tập về hàm số: Vào bài: Giả sử ta có hai đại lượng biến thiên 1)Hàm số. Tập xác định x và y, trong đó x nhận giá trị thuộc tập D. HS chú ý theo dõi… của hàm số: Nếu với mỗi giá trị của x thuộc D thì có một Nếu mỗi giá trị của x và chỉ một giá trị tương ứng y thuộc tập số thuộc tập D có một và chỉ một giá trị tương ứng thực thì ta có một hàm số. Ta gọi x là biến của y thuộc tập số thực số và y là hàm số của x. Tập D được gọi là thì ta có một hàm số. tập xác định của hàm số. GV yêu cầu HS xem định nghĩa hàm số trong Ta gọi x là biến số và y SGK. là hàm số của x. GV gọi một HS nêu ví dụ 1 trong SGK, GV Ví dụ 1: (SGK) HS xem nội dung định phân tích tương tự như trong sách để chỉ ra nghĩa, một HS nêu định biến số và hàm số. nghĩa… GV yêu cầu HS cả lớp xem nội dung hoạt động 1 và suy nghĩ trả lời. HS chú ý theo dõi… HS suy nghĩ và trả lời… Nêu một số ví dụ về hàm số được cho dưới dạng bảng như ví dụ 1. HĐ2: (Các cách cho hàm số) HĐTP 1( ): (Cách cho hàm số bằng bảng) Người thực hiện : Trần Công Thọ. 2.Cách cho hàm số: a)Hàm số cho bằng bảng:.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. GV: Hàm số trong ví dụ 1 là hàm số được cho HS chú ý theo dõi… dưới dạng bảng. GV gọi một HS chỉ ra các giá trị của hàm số (trong ví dụ 1) tại x=2001; x = 2004; x = HS suy nghĩ và nêu giá trị 1999.(Hoạt động 2 SGK). của hàm số tại x = 2001; x= 2004; x= 1999. -Giá trị của hàm số tại x = 2001 là y = 375; -Giá trị của hàm số tại x = GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). 2004 là y = 564; GV nêu lời giải đúng (nếu HS trả lời sai) -Giá trị của hàm số tại x = HĐTP 2( ): (Cách cho hàm số bằng biểu đồ) 1999 là y =339. GV gọi một HS nêu ví dụ 2 trong SGK trang 33. Ở hình 13 là hàm số được cho bằng biểu đồ. Với biểu đồ này xác định hai hàm số trên cùng một tập xác định. D 1995,1996;1997;1998;1999;2000;2001 GV yêu cầu HS các nhóm xem nội dung hoạt động 3 và suy nghĩ trả lời. GV gọi HS đại diện các nhóm trình bày lời giải của nhóm mình. GV nêu lời giải đúng. HĐTP 3( ): (Cách cho hàm số bằng công thức) GV gọi một HS kể tên các hàm số đã học ở THCS. GV nêu và viết một số hàm số bằng công thức lên bảng… Ở cấp 2 chúng ta đã học một số hàm số và cho các hàm số đó dưới dạng công thức y = f(x), ta đã tìm điều kiện để biểu thức f(x) có nghĩa. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa (hay xác định) được gọi là tập xác định của hàm số y = f(x). GV gọi HS nêu khái niệm tập xác định trong SGK. GV lấy ví dụ minh họa và phân tích hướng dẫn giải:. (Xem bảng ở trang 32 SGK). b)Hàm số cho bằng biểu đồ: (Xem hình 13 SGK) HS nêu ví dụ 2 …. HS chú ý theo dõi…. HS xem nội dung hoạt động 3 và suy nghĩ trả lời… HS trình bày lời giải của nhóm mình.. HS kể ten các hàm số đã học… HS chú ý theo dõi…. Biểu thức 2 x 1 có nghĩa khi nào? Từ điều kiện có nghĩa của biểu thức trên ta có tập xác định của hàm số y 2 x 1 là: Người thực hiện : Trần Công Thọ. c)Hàm số cho bằng công thức: Các hàm số y =ax + b, b a = ax2, y= x ,… là những. hàm số được cho bởi công thức. Tập xác định của hàm số y=f(x) là tập hợp tấ cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. 1 D ; 2 Tương tự hãy xem nội dung hoạt động 5 trong SGK và tìm tập xác định của các hàm số đã chỉ ra. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nêu kết quả chính xác (nếu HS làm sai) GV cho HS xem chú ý trong SGK. GV yêu cầu HS suy nghĩ tính giá trị cảu hàm số trong chú ý (như trong hoạt động 6). Ví dụ: Tìm tập xác định của hàm số sau: y 2x 1. HS nêu khái niệm tập xác định. HS chú ý theo dõi và suy nghĩ trả lời … Biểu thức khi. 2 x 1 có nghĩa. 2 x 1 0 x . 1 2.. HS suy nghĩ thảo luận theo nhóm và tìm lời giải…. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: a)D \ 2 ; b)D 1;1 .. HS suy nghĩ và tính giá trị của hàm số tại x = -2 và x = 5. HĐ4 (Đồ thị của hàm số) HĐTP 1( ): (Khái niệm đồ thị của hàm số ) Ở lớp 9 ta đã biết đồ thị của các hàm số như hàm số bậc nhất y = ax + b là một đường thẳng, đồ thị của hàm số y = ax2 là một parabol,… Vậy đồ thị của hàm số là gì? GV gọi HS nêu khái niệm đồ thị của hàm số. GV cho HS xem đồ thị của hai hàm số f(x) =. 3.Đồ thị của hàm số: Khái niệm( xem SGK) HS chú ý theo dõi…. HS thảo luận và suy nghĩ trả lời.. 1 2 x x +1 và g(x)= 2 trong hình 14 SGK. GV yêu cầu HS dựa vào đồ thị và suy nghĩ trả HS xem đồ thị của hàm số lời các câu hỏi theo yêu cầu của hoạt động 7. trong hinh 14. GV gọi HS đại diện ba nhóm trình bày lời giải.. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Gv gọi Hs nhận xét và bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và nêu lời giải đúng.. Giáo án toan 10. HS thảo luận theo nhóm và suy nghĩ trả lời. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: y = x+ 1 a)f(-2)=-1, f(-1) = 0, … 1 2 x y= 2 g(-2) = 2, g(0) =0,… b)Tìm x sao cho f(x) = 2 f(x) = 2 x +1 = 2 x = 1 Tìm x sao cho g(x) = 2 1 2 x g(x) = 2 2 =2 x=±2. HĐ5( ): *Củng cố ( ) -Nêu lại khái niện hàm số, cách cho hàm số, đồ thị và tập xác định. *Hướng dẫn học ở nhà( ): -Xen lại và học lý thuyết theo SGK. -Làm các bài tập 1,2 và 3 SGK trang 38. -Xem và soạn trước phần còn lại của bài hàm số. -----------------------------------------------------------------------. Tiết 12. §1. HÀM SỐ (tiếp) I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: -Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, thị hàm số lẻ. 2)Về kỹ năng: -Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số trên một khoảng cho trước. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. -Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : Hs : Nghiên cứu bài trước soạn các hoạt động, bảng phụ để làm nhóm Gv: Giáo án, phiếu học tập (nếu cần), các câu hỏi trắc nghiệm,… III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1(Sự biến thiên của hàm II.Sự biến thiên của hàm số: số) 1.Ôn tập: HĐTP1( ): (Ôn tập về sự y = x2 biến thiên của một vài hàm số và khái niệm về sự biến f(x1) thiên của hàm số) HS chú ý theo dõi trên bảng… GV ôn tập lại sự biến thiên f(x ) 2 của hàm số y= f(x)= x . x1 x2 GV vẽ đồ thị hàm số y=f(x) = x2 GV phân tích và hướng dẫn dựa vào hình vẽ trên bảng Hàm số y = f(x) gọi là đồng Ta thấy trên khoảng (-∞; biến (tăng) trên khoảng (a; b) 0) đồ thị “đi xuống” từ trái nếu: sang phải. Nếu ta lấy 2 giá HS: x1 ; x2 a; b : x1 x2 trị của x trên đồ thị thuộc x1 , x2 ;0 , x1 x2 th × f x1 f x2 . f x1 f x 2 . khoảng (-∞; 0) sao cho: 2. x1<x2 thì giá trị của hàm số tương ứng như thế nào( f(x1) và f(x2))? Vậy giá trị của biến số tăng thì giá trị của hàm số giảm. Khi đó ta nói hàm số y = x2nghịch biến trên khoảng (-∞; 0). GV phân tích và hướng dẫn tương tự khi lấy các giá trị x1, x2 thuộc khoảng (0;+∞). GV gọi HS nêu truờng hợp tổng quát.. HS chú ý theo dõi và ghi chép.. Hàm số y = f(x) gọi là nghịch biến (giảm) trên khoảng (a; b) nếu: x1 ; x2 a; b : x1 x2 f x1 f x2 .. HS nêu trường hợp tổng quát trong SGK trang 36.. HS chú ý theo dõi trên bảng…. HĐTP2( ):(Bảng biến Người thực hiện : Trần Công Thọ. 2.Bảng biến thiên: Bảng biến thiên của hàm số y = x2:.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. thiên của đồ thị y = x2) GV chỉ vào đồ thị hàm số y = x2 và chỉ chiều biến thiên của hàm số y = x2.. HĐ2(Tính chẵn lẻ của đồ thị hàm số) HĐTP 1( ): (Hàm số chẵn, hàm số lẻ) GV: Một hàm số như thế nào được gọi là hàm số chẵn, hàm số lẻ? (Vì đây là khái niệm mà HS đã được học ở cấp THCS) GV yêu cầu HS các nhóm xem nội dung nội dung hoạt động 8 trong SGK và tìm tính chẵn lẻ của các hàm số đó. GV gọi HS đại diện 3 nhóm lên trình bày lời giải kết quả của nhóm mình.. Giáo án toan 10. HS: Để diễn tả hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0) ta vẽ mũi tên đi xuống từ +∞ đến 0 và để diễn tả hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) ta vẽ mũi tên đi lên từ 0 đến +∞.. HĐTP 2( ): (Tính đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ) GV phân tích dựa vào hình vẽ để chỉ ra tính đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ.. -∞ y +∞. 0. +∞ +∞. 0. III.Tính chẵn lẻ của hàm số: 1.Hàm số chẵn, hàm số lẻ: Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu: x D thì x D và. f x f x. HS các nhóm xem nội dung hoạt động 8 trong SGK và thảo luận tìm lời giải.. Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu: x D thì x D và. f x f x . HS đại diện các nhóm trình bày lời giải của nhóm mình như đã phân công. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép.. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV nhận xét (nếu cần) và nêu lời giải đúng…. x. HS chú ý và theo dõi trả lời… Hàm số y = x2 đối xứng nhau qua trục tung Oy và đồ thị của hàm số y = x nhận gốc tọa đệ làm tâm đối xứng.. *Áp dụng: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: 1 a)y=3x2-2; b)y = x ;. HS chú ý theo dõi …. c)y =. x. 2.Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung Oy làm trục đối xứng; Đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. HĐ3( ) *Củng cố: *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lý thuyết theo SGK. Làm các bài tập trắc nghiệm sau: Hãy chon kết quả đúng trong các bài tập sau: 1 y . x 1 Câu1.Cho hàm số Tập xác định của hàm số là: (a) D x x 0 ;. (b) D x x 0 ;. (c) D x x 0 vµ x 1 ;. y. (d )D .. x2 1 . x 3 x 2. Câu2.Cho hàm số Tập xác định của hàm số là:. (a)D x x 3 ;. (b)D x x 3, x 2 ;. (c)D x x 3, x 2 ;. (d )D x x 3, x 2 .. y Câu3. Cho hàm số. 1 x.. (a)Hàm số xác định x ; (c)Hàm số xác định x 0 ;. (b)Hàm số xác định x 0 ; (d)Hàm số xác định x 0 .. -----------------------------------------------------------------------. Tiết 13. §2. HÀM SỐ y = ax + b I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: -Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. y x yx -Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số . Biết được đồ thị hàm số nhận trục Oy là trục đối xứng. 2)Về kỹ năng: -Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. y x -Vẽ được đồ thị y = b và . -Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Hs : Nghiên cứu bài và trước soạn các hoạt động, bảng phụ để làm nhóm Gv: Giáo án, phiếu học tập (nếu cần), các câu hỏi trắc nghiệm,… III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 4 nhóm. 2.Bài mới: Hoạt động của GV HĐ1( Ôn tập lại kiến thức của hàm số bậc nhất) HĐTP1( ): (Ôn tập lại sự biến thiên của đồ thị hàm số bậc nhất) Với hàm số bậc nhất y = ax + b (a≠0) em hãy cho biết: +Tập xác định; +Chiều biến thiên (có giải thích) GV cho HS suy nghĩ tìm câu trả lời. GV gọi HS nhóm 1 trình bày kết quả của nhóm mình. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nêu và viết tóm tắt lên bảng.. Hoạt động của HS. Nội dung I.Ôn tập về hàm số bậc nhất y = ax + b (a≠0):. HS chú ý theo dõi, thảo luận và suy nghĩ trả lời… HS nhóm 1 báo cáo kết quả: Tập xác định của hàm số y ax b (a 0) là D = ;. Chiều biến thiên: +Với a>0 hàm số đồng biến trên ; =Với a<0 hàm số nghịch biến trên . HS trao đổi và giải thích: Lấy x1, x2 thuộc và x1 ≠x2 ta có: HĐTP 2( ): (Bảng biến thiên f ( x 2 ) f ( x 1 ) a( x 2 x 1 ) của đồ thị hàm số bậc nhất) a x2 x1 x2 x1 GV như ta đã biết để diễn tả hàm số nghịch biến ta dùng mũi tên Vậy… biểu diên đi xuống và để diễn tả HS nhận xét, bổ sung và ghi hàm số đồng biến ta dùng mũi chép sửa chữa. tên biểu diễn đi lên. Vậy dựa vào HS suy nghĩ vẽ bảng biến thiên: sự biểu diễn đã biết hãy lập bảng +a>0: diến thiên của hàm số y = ax+b (trong hai trường hợp) x -∞ +∞ GV gọi HS nhóm 2 lên bảng vẽ +∞ bảng biến thiên. y -∞ +a<0: x -∞ +∞ +∞ GV gọi HS nhận xét, bổ sung y -∞ (nếu cần) GV có thể vẽ lại bảng biến thiên (Nếu HS vẽ không đúng) Người thực hiện : Trần Công Thọ. Tập xác định: D = . Chiều biến thiên: +Với a>0 hàm số đồng biến trên ; =Với a<0 hàm số nghịch biến trên .. Bảng biến thiên: (Xem SGK).
<span class='text_page_counter'>(39)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. HĐ2( Đồ thị của hàm số bậc nhất) HĐTP 1( ): (cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất) GV gọi HS nêu lại khái niện đồ thị của một hàm số. Ở cấp 2 chúng ta đã học: Đồ thị của hàm số y = ax (a≠0) có đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ, không song song và cũng không trùng với các trục tọa độ. Như ta biết, nếu hai đường thẳng có cùng hệ số góc thì đồ thị của nó như thế nào với nhau? Vậy đồ thị của hai hàm số y = ax và y=ax +b như thế nào với nhau? *Vậy đồ thị của hàm số y =ax+b là đường thẳng song song với đường thẳng y = ax (b ≠0) và đi b ;0 B a . qua hai điểm A(0;b) và (GV vẽ hình minh họa lên bảng). HĐTP 2( ): (Bài tập áp dụng) GV nêu đề bài tập áp dụng và ghi lên bảng. GV yêu cầu HS các nhóm suy nghĩ, thảo luận để tim lời giải. GV gọi HS nhóm 3 trình bày lời giải. Gọi HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu cần). Giáo án toan 10. *Đồ thị: +a>0:. b HS nêu lại khái niệm đồ thị của một hàm số (học ở bài trước). a . b a. 1. +a<0:. HS: Nếu hai đường thẳng có cùng hệ số góc thì đồ thị của chúng song song với nhau. Vì vậy, do hai đường thẳng y=ax và y= ax+b có cùng hệ số góc, nên đồ thị của chúng song song với nhau.. HS chú ý lên bảng và ghi chép…. HS chú ý theo dõi bài tập và thảo luận suy nghĩ tìm lời giải. HS cử đại diện lên bảng trình bày lời giải. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: Do a = 3>0 nên hàm số đồng biến trên +∞. +∞ y. x. O. HS chú ý theo dõi.... Bảng biến thiên: x -∞ -∞. Đồ thị: GV nhận xét và nêu lời giải chính xác (nếu HS làm trình bày không đúng). y. 5 Khi y = 0 thì x = 3 Khi x =0 thì y =5 y . Người thực hiện : Trần Công Thọ. y. . b a. O. x. a b. Đồ thị của hàm số y =ax + b (a≠0) là đường thẳng song song với đường thẳng y = ax và đi qua b ;0 B a .. hai điểm A(0;b) và Bài tập: Cho hàm số y = 3x +5 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. 5. . 5 3. O. x. Vậy đồ thị hàm số y = 3x +5 là một đường thẳng đi qua hai điểm 5 A( 3 ;0) và điểm B(0;5). . HĐ3( ): ( Đồ thị của hàm số hằng y=b) GV yêu cầu HS xen ví dụ hoạt động 2 SGK trang 40 và thảo luận suy nghĩ trả lời. GV gọi HS đại diện nhóm 5 trình bày lời giải của nhóm. (GV vẽ mặt phẳng Oxy lên bảng và gọi HS lên bảng biểu diễn các điểm theo yêu cầu của đề ra) Vậy các điểm (-2;2), (-1;2), (0;2), (1;2), (2;2) như thế nào với nhau? Các điểm đã cho đều có trung độ bằng 2 nên nó luôn nằm trên đường thẳng y = 2. Khi đó đường thẳng y =2 trên hình vẽ là đồ thị của hàm số y = 2. Nếu ta thay b = 2 thì ta được đồ thị của hàm số y = b.. y x. HĐ4( ): (Hàm số ) Chỉ ra tập xác định của hàm số. y x. ? Và cho biết hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến trên khoảng nào? Vì sao?. HS xem nội dung hoạt động 2 và suy nghĩ thảo luận tìm lời giải. HS đại diện trình bày lời giải … HS biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ…. II.Hàm số hằng y = b: y. b. y=b. O. x. Đồ thị của hàm số y = b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục haònh và cắt trục tung tịa điểm (0;b). Đường thẳng này gọi là đường thẳng y = b. HS chú ý theo dõi và suy nghĩ trả lời… Do hàm số:. x nÕu x 0 y x x nÕu x 0 Nên với x≥ 0 hàm số là đường thẳng y = x, với x <0 hàm số là đường thẳng y = -x. Vậy … Người thực hiện : Trần Công Thọ. III.Hàm số Tập xác định:. y x. :. D . y x. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;0) và đồng biến trên khoảng (0;+∞). *Bảng biến thiên: x -∞ 0 +∞ +∞ +∞ y.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Dựa vào chiều biến thiên của đồ thị hàm số hãy vẽ bảng biến thiên? GV gọi một HS đại diện nhóm 4 lên bảng vẽ bảng biến thiên. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). Dựa vào bảng biến thiên ta có thể vẽ được đồ thị của hàm số đã cho. (GV gọi HS đại diện nhóm 5 lên bảng vẽ đồ thị). GV nhận xét (nếu cần ) và nêu viết tóm tắt trên bảng.. Giáo án toan 10. HS suy nghĩ và vẽ bảng biến thiên…. 0 *Đồ thị: y. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. 1. HS suy nghĩ và vẽ đồ thị hàm số, -1 O 1 x rút ra kêts luận. Hàm số y =|x| là một hàm số chẵn, nhận trục Oy làm trục đối HS chú ý theo dõi trên bảng. xứng.. HĐ5( ) *Củng cố: -Gọi HS nhắc lại: +Sự biến thiên của đồ thị hàm số và bảng biến thiên; + Tính chẵn, lẻ của đồ thị hàm số; +Sửa bài tập 1 và 2a SGK trang 42 *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lý thuyết theo SGK. -Làm các bài tập trong SGK trang 42. -----------------------------------------------------------------------. Tiết 14 BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ y = ax + b I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: -Hiểu và vận dụng được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất vào giải các bài tập. y x yx -Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số . Biết được đồ thị hàm số nhận trục Oy là trục đối xứng. 2)Về kỹ năng: -Vận dụng thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. y x -Vẽ được đồ thị y = b và đồ thị hàm số có dạng . -Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : Hs : Nghiên cứu và làm bài tập trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập. III.Phương pháp: Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kieåm tra baøi cuõ: Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng trả bài: vẽ bảng biến thiên của hàm số y= ax + b, vẽ đồ thò haøm soá y= -2x + 1. Yêu cầu học sinh nhận xét các khoảng đồng biến, nghịch biến của 2 hàm số trên, ghi cụ thể các khoảng đồng biến, nghịch biến. 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1( ): (Bài tập về vẽ đồ thị 1.Vẽ đồ thị của các hàm số: của hàm số bậc nhất) HS suy nghĩ và trình bày lời a)y = 2x -3; b)y = 2 ; GV gọi 2 HS lên bảng trình bày giải: d)y = |x| - 1. lời giải của bài tập 1. a)y = 2x -3 GV gọi HS nhận xét, bổ sung Các giá trị đặc biệt: (nếu cần) x … -1 0 1… d) y=|x| - 1 y … -5 -3 -1… Ta có: Đồ thị: x 1 nÕu x 0 3 y x 1 x 1nÕu x 0 2 O Hàm số: y = x – 1 Các giá trị đặc biệt: x … -1 0 1 ... y … -2 -1 0… GV nhận xét và sửa chữa (nếu -3 HS trình bày lời giải không đúng) Đồ thị: Với hàm số y = |x|-1 ta vẽ đồ thị y hàm số y = x – 1 với x ≥ 0 và lấy b)Đồ thị: đối xứng qua trục Oy. Khi bài toán yêu cầu vẽ đồ thị -1 O 1 của hàm số ta chỉ xét một vài giá 2 y= 2 -1 trị đặc biệt của hàm số và vẽ đồ -2 thị. Không nên đi tìm chiều biến thiên, vì đề ra không yêu cầu. O. HĐ2( ): (Bài tập về xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax+b) GV gọi một HS lên bảng trình bày lời giải bài tập 2a) GV nêu câu hỏi: Nếu đồ thị hàm số y = ax+ b đi qua hai điểm A và B thì tọa độ. HS suy nghĩ và trình bày lời giải… LG: Do đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B, nên tọa Người thực hiện : Trần Công Thọ. 2.Xác định các hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax+ b đi qua các điểm: 3 ;0 a) A(0;3) và B( 5 );.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. của 2 điểm đó nghiệm đúng phương trình nào? Vậy từ đây ta thay tọa độ của các điểm A và B vào phương trình đường thẳng y = ax +b và giải hệ phương trình. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và sửa chữa sai sót (nếu HS trình bày lời giải chưa đúng). HĐ3( ): (Bài tập về tìm phương trình trình vủa đường thẳng) GV gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải. Câu3a) giải tương tự câu 2a); Câu 3b): Hai đườngthẳng song song với nhau khi nào? (Hai đường thẳng song song khi có cùng hệ số góc và hệ số tự do khác nhau) GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và bổ sung sửa chữa và nêu lời giải đúng.. Giáo án toan 10. độ của hai điểm A và B nghiệm đúng phương trình y = ax + b. +Với A(0;3), ta có: b=3 3 ;0 +Với B( 5 ),ta có: 3 a b 0 5 a 5 Vậy …. HS suy nghĩ và trình bày lời giải… HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: a)Ta có: 4 a b 3 a 2; b 5 2a b 1. 3.Viết phương trình y =ax +b của các đường thẳng: a)Đi qua hai điểm A(4; 3) và B(2;-1); b)Đi qua điểm A(1; -1) và song song với Ox.. y 2 x 5 b)Do đường thẳng song song với trục Ox nên phương trình có dạng y = b. Vì đi qua điểm A(1;-1), nên đường thẳng đó là; y = -1.. HĐ4( ): (bài tập về vẽ đồ thị 4.Vẽ đồ thị của các hàm số: của hàm số hợp) 2 x nÕu x 0 GV phân tích và vẽ đồ thị câu HS chú ý theo dõi và ghi chép… a) y 1 2 nÕu x 0 4a) lên bảng và yêu cầu HS tự giải bài tập 4b) x 1 nÕu x 1 b) y Ghi chú: Nếu còn thời gian thì 2 x 4 nÕu x<1 gọi HS giải câu 4b). HĐ 5( ): *Củng cố: -Gọi HS nhắc lại: +Sự biến thiên của đồ thị hàm số bậc nhất và bảng biến thiên; + Tính chẵn, lẻ của đồ thị hàm số bậc nhất. *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại các bìa tập đã giải. -Đọc và soạn trước bài mới: Hàm số bậc hai, trả lời các câu hỏi trong các hoạt động. -----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Tiết 15 Baøi 3.HAØM SOÁ BAÄC HAI I . Muïc tieâu 1) Về kiến thức: hiểu được đặc điểm ( hình dạng, đỉnh, trục đối xứng ) của hàm số bậc 2 và chieàu bieán thieân cuûa noù. 2) Về kĩ năng: vẽ được bảng biến thiên , đồ thị của một hàm số bậc 2 và giải được 1 số bài toán đơn giản như: tìm phương trình của hàm số bậc 2 khi biết 1 số yếu tố. 3) Về tư duy : rèn luyện năng lực tìm tòi và bồi dưỡng tư duy cho học sinh. II. Chuaån bò + Giáo viên : Vẽ trước hình vẽ đồ thị của hàm số bậc 2 trong trường hợp tổng quát (a>0, a<0. chú ý đỉnh, trục đối xứng). Vẽ bảng tóm tắt chiều biến thiên của hàm số bậc 2 tổng quát. + Học sinh : xem lại cách vẽ đồ thị của hàm số y= ax2 đã học ở lớp 9 và vẽ đồ thị của 2 hàm soá y= 2x2, y= -2x2 theo 2 nhoùm. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Giới thiệu bài: ở lớp 9 các em đã học và vẽ đồ thị hàm số y= ax2 (a≠0), nay ta xeùt theâm daïng mở rộng của hàm số đó là y= ax2 + bx + c (a≠0), hàm số đó goïi laø haøm soá baäc 2.. Hoạt động của học sinh. y Hoạt động 1: giáo viên yêu caàu hoïc sinh 2 nhoùm treo 2 baûng vẽ đồ thị 2 hàm số đã vẽ ở nhà lên bảng sau đó yêu cầu học O x sinh ghi lại các khoảng đồng bieán, nghòch bieán leân baûng (chuù ý bề lõm đồ thị). Giaùo vieân yeâu caàu hoïc sinh nhận xét đỉnh, trục đối xứng của đồ thị. Giáo viên hướng dẫn học sinh biến đổi y= ax2 + bx + c = a HS suy nghĩ và trả lời các caâu hoûi… 2 b Đồng biến trên (0; ) x 2 a 4a 2 b ( - 4ac). Nghòch bieán treân (- ; 0) Giaùo vieân yeâu caàu hoïc sinh nhaän y xét trả lời: O x. Noäi dung Haøm soá baäc 2 laø haøm soá coù daïng y= ax2 + bx + c (a≠0). Taäp xaùc ñònh: D = R 2. Neáu b = c = 0 y ax . I.ĐỒ THỊ CỦA HAØM SỐ BẬC 2 1) Nhận xét: đồ thị hàm số y = ax2 coù ñænh O (0; 0). O là điểm thấp nhất của đổ thị khi a>0. O là điểm cao nhất của đồ thị khi a<0.. b x= 2 a y= ? + a>0 y ? I laø ñieåm nhö Người thực hiện : Trần Công Thọ. I(. -b - ; ) 2a 4a gọi là đỉnh của đồ.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. thế nào so với tất cả những điểm còn lại của đồ thị.. + a<0 y ? tương tự + Gv treo bảng vẽ đồthị của haøm soá y = ax2 + bx + c chæ roõ ; 0). cho học sinh trục đối xứng đỉnh. Đồng biến trên ( Nghòch bieán treân (0; ).. 4a y 4a +. y. I(. -b - ; ) 2a 4a. thò haøm soá y = ax2 + bx + c Đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c laø moät Parabol coù ñænh. I(. b là đường thẳng x= 2 a . Parabol naøy coù beà loõm quay leân neáu a>0 vaø beà loõm quay xuoáng neáu a<0. 2). Caùch veõ: + Tìm toạ. I( +. y. 4a. -b - ; ) 2a 4a . Có trục đối xứng. độ. ñænh. -b - ; ) 2a 4a. -b +Vẽ trục đối xứng x= 2a + Laäp baûng giaù trò (5 ñieåm) (coù ñænh ). + Vẽ đồ thị VD: Vẽ đồ thị hàm số: y = x2 – 2x + 3 Giaûi + Ñænh I (1;2) + Trục đối xứng: x=1 + Baûng giaù trò: x -1 0 1 2 3 y 6 3 2 3 6. Gv: yêu cầu học sinh dựa vào đồ thò haøm soá treân baûng neâu caùch vẽ đồ thị của hàm số y = ax 2 + bx + c. Gv: Chia hoïc sinh laøm 4 nhoùm vẽ đồ thị 2 nhóm nào làm hoàn thành trước treo lên bảng yêu caàu caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt.. +Tìm. I(. toïa. độ. 2. ñænh. -b - ; ) 2a 4a. O. 1. -b +Vẽ trục đối xứng x= 2a. Gv yêu cầu 2 nhóm học sinh đã + Laäp baûng giaù trò chia saün nhaän xeùt chieàu bieán + Vẽ đồ thị hàm số thieân cuûa haøm soá y = ax2 + bx + c (a≠0) vaø ghi leân baûng (2 TH. II. CHIEÀU BIEÁN THIEÂN CUÛA HAØM SOÁ BAÄC 2: a>0. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. a>0 vaø a<0). x y +. b 2a. + +. 4a. a>0. b ÑB treân ( 2 a ;+). a<0. b NB treân (-; 2 a ). x . b 2a. y. 4a. a<0 Gv cho hoïc sinh tra laïi baèng b cách yêu cầu học sinh đứng tại ÑB treân (-; 2 a ) chỗ đọc nội dung định lý trong b sách giáo khoa và tự ghi vào vở. NB treân ( 2 a ;+). -. +. -. Ñònh lí: SGK. V. Cuûng coá, daën doø: Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y= ax 2 + bx + c (a≠0). Chú ý công thức tính tọa độ điểm Veõ baûng bieán thieân cuûa haøm soá y= ax2 + bx + c (a≠0) Yeâu caàu hoïc sinh laøm baøi taäp 1,2 saùch giaùo khoa trang 49; coù theå theâm baøi 3 ----------------------------------------------------------------------Tieát 14. LUYEÄN TAÄP I . Muïc tieâu Qua baøi hoïc HS caàn: 1) Về kiến thức: Hiểu được đặc điểm ( hình dạng, đỉnh, trục đối xứng ) của hàm số bậc 2 và chieàu bieán thieân cuûa noù. 2) Về kĩ năng: vẽ được bảng biến thiên , đồ thị của một hàm số bậc 2 và giải được 1 số bài toán đơn giản như: tìm phương trình của hàm số bậc 2 khi biết 1 số yếu tố. 3) Về tư duy : rèn luyện năng lực tìm tòi và bồi dưỡng tư duy cho học sinh. II. Chuaån bò + Giáo viên : Vẽ trước hình vẽ đồ thị của hàm số bậc 2 trong trường hợp tổng quát (a>0, a<0. chú ý đỉnh, trục đối xứng). Vẽ bảng tóm tắt chiều biến thiên của hàm số bậc 2 tổng quát. + Học sinh : xem lại cách vẽ đồ thị của hàm số y= ax2 đã học ở lớp 9 và vẽ đồ thị của 2 hàm soá y= 2x2, y= -2x2 theo 2 nhoùm. III. Tieán trình baøi hoïc: * Kieåm tra baøi cuõ:. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Yêu cầu học sinh vẽ vào bảng phụ treo lên bảng cách vẽ đồ thị hàm số y= ax 2 + bx + c (a≠0). Bảng biến thiên cũng như các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm soá. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Noäi dung -. * Hoạt động 1: giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập làm ở nhà. Giaùo vieân yeâu caàu 4 hoïc sinh leân baûng giaûi vaø yeâu caàu 4 hoïc sinh khaùc nhaän xeùt keát quaû. Giaùo vieân: 1 ñieåm naèm treân Oy có gì đặc biệt ? tương tự cho ñieåm naèm treân truïc hoành?. 3 1 ; a) I( 2 4 ) giao ñieåm Oy N(0;2); giao ñieåm Ox: M1(1;0) ; M2(2;0) b) I(1;-1) giao ñieåm Ox: khoâng coù; giao ñieåm Oy: M(0;-3) c) I(1;-1) giao ñieåm Ox: M1(0;0); M2(2;0). Giao ñieåm Oy N (0;0) d) I(0;0) giao ñieåm Ox: M1(2;0) M2(2;0). Giao ñieåm Oy: N(0;4) Hs: ñieåm treân Ox: y=0 Ñieåm treân Oy: x=0. 1) Xác định tọa độ đỉnh và các giao điểm với trục tung trục hoành (nếu có) của moãi Parapol a) y=x2 – 3x + 2 b) y= -2x2 + 4x – 3 c) y=x2 – 2x d) y= -x2 + 4.. 1 ;0 c) I( 2 ) baûng bieán thieân. Giaùo vieân yeâu caàu 2 hoïc sinh leân baûng ghi laïi baøi giaûi caâu c, d. caùc caâu khaùc caùch giải tương tự.. x y. 1 2. . . 0. 1 2. O. x -1 0 ½ 1 2 y 9 1 0 1 9 d) y= -x2 + 4x – 4 I(2;0) Baûng bieán thieân x y. . 2 0. . . Người thực hiện : Trần Công Thọ. 2) Laäp baûng bieán thieân vaø vẽ đồ thị các hàm số a) y= 3x2 – 4x + 1 b) y=-3x2 +2x – 1 c) y= 4x2 – 4x + 1 d) y= -x2 + 4x – 4 e) y= 2x2 +x +1 f) y= -x2 + 2 -1.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Baûng giaù trò: x 0 1 2 y -4 -1 0. 3 -1. 4 -4. Đồ thị: Ov. 2. a) M (1;5) (P) a+b+2=5 (1) N(-2;8) (P) 4a-2b+2=8 (2). * Hoạt động 2: giải tiếp các baøi taäp Giaùo vieân chia hoïc sinh laøm a b 3 a 2 (1),(2) 4 nhoùm laøm caâu a. 2 nhoùm 2 a b 3 b 1 làm trước nhất treo lên Vaäy (P): y=2x2+x+2 baûng, 2 nhoùm coøn laïi nhaän xeùt. Giaùo vieân: a) M(1; 5) P:y= ax2 + bx b) Qua A(3;-4) tñ x = -3/2 + 2 ? tương tự cho HS: x=-b/2a N(-2;8). A(3;-4) (P) b) Trục đối xứng x= ? 9a+3b+2=-4 (1). b 3 (2) 2 Truïc ñx x=-3/2 2 a. 9 a 3b 6 (1),(2) b 3a 1 Vaäy (P): y=- 3 x2-x+2. 1 a 3 b 1. c) Ñænh I (2;-2) Giaùo vieân: I (? ; ?). b I ; 2 a 4 a HS:. Giaùo vieân: coù neân ghi 4a =. HS: neân theá x=2 vaøo pt (P) I(2;-2) (P) 4a+2b+2=-2 (1). -2 ?. Người thực hiện : Trần Công Thọ. 3) xaùc ñònh Parapol (P) y= ax2 +bx +2 bieát Parapol đó: a) qua M(1;5); N(-2;8) b) qua A(3;-4) coù truïc. 3 đối xứng là x= 2. c) ñænh I(2;-2) d) qua B(-1;6) tung độ. 1 ñænh laø 4.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. x=. . b b 2 2a 2a b=-4a (2). 2 a b 2 (1),(2) b 4 a Giáo viên:tung độ đỉnh y=?. a 1 b 4. Vaäy (P): y=-x2-4x+2 d). Hs: y= 4a B(-1;6) (P) a-2+2=6 (1) . y=. Dự phòng còn thời gian: Giáo viên hướng dẫn học sinh laøm baøi 4 A(8;0) (p) 64a + 8b + c = 0 (1) I(6;-12) (P) 36a + 6b + c = -12 (2). . b2 4 ac 6 4a 4a . b2 – 8a = -24a (2) a b 4 (1),(2) 2 b 6 a 0 . a 4 b 8. 4) xaùc ñònh a,b,c bieát Parapol (P) y=ax2 + bx +c ñi qua A(8;0) vaø coù ñænh I(6;-12).. Vaäy (P): y=-4x2-8x+2. b b 6 2a x= 2 a (3) (1) (2) (3). 64 a 8b c 0 36 a 6 b c 12 b 12 a a 3 b 36 c 96 * CỦNG CỐ TOAØN BAØI Giaùo vieân chia hoïc sinh laøm 2 nhoùm laøm 2 caâu sau: a) Hàm số y= -4x2 – x +1 có đỉnh I ( ? ). Đồng biến trên? Nghịch biến trên? b) Hàm số y= x2 – x + 1 có đỉnh I: ? Đồng biến trên? Nghịch biến trên? * HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ 1) Học lại tập xác định của hàm số, định nghĩa hàm số chẵn, lẻ. Tính đồng biến, nghịch biến cuûa haøm soá. 2) Laøm baøi taäp oân chöông 2 ----------------------------------------------------------------------Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Tiết 15. ÔN TẬP I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: *Ôn tập và củng cố kiến thức cơ bản trong chương: -Hàm số. Tập xác định của một hàm số. -Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng. -Hàm số y = ax + b. Tính đồng biến, nghịch biến, đồ thị của hàm số y = ax + b. -Hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c. Các khoảng đồng biến, nghịch biến và đồ thị của hàm số y = ax2+bx+c. 2)Về kỹ năng: -Vận dụng thành thạo kiến thức cơ bản vào giải các bài toán về tìm tập xác định của một hàm số, xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b. Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = ax2+bx+c. 3) Về tư duy và thái độ: -Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng. -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : Hs : Nghiên cứu và làm bài tập trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập. III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kieåm tra baøi cuõ: Kết hợp đan xen hạot động nhóm. 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1( ): (Ôn tập lại kiến thức Bài tập (bài tập 1 đến bài tập 7 cơ bản thông qua các bài tập) HS suy nghĩ và trả lời các câu SGK trang 50) (GV gọi từng HS trả lời các câu hỏi từ bài tập 1 đến bài tập 7 hỏi từ 1 đến 7 để ôn tập lại kiến trong SGK trang 50. thức cơ bản). HS nhận xét, bổ sung và sửa GV gọi HS nhận xét, bổ sung chữa ghi chép. (nếu cần). GV nêu lời giải đúng (nếu HS không trả lời chính xác) HĐ2( ): (Bài tập về tìm tập HS thỏa luận theo nhóm và cử Bài tập 8b) và c) (SGK trang 50) xác định của các hàm số) đại diện báo cáo. GV yêu cầu HS các nhóm xem HS nhận xét, bổ sung và sửa nội dung bài tập 8b) và 8c). Cho chữa ghi chép. HS thảo luận nhóm và gọi HS HS trao đổi và cho kết quả: đại diện trình bày lời giải. GV gọi HS đại diện hai nhóm 1 và 2 lên bảng trình bày lời giải. GV gọi HS các nhận xét, bổ sung. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. GV nêu lời giải chính xác (nếu HS không giải đúng). HĐ3( ): (Bài tập về xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = ax +b và y =|ax + b|) GV yêu cầu HS các nhóm xem nội dung bài tập 9b) và 9c). Cho HS thảo luận nhóm và gọi HS đại diện trình bày lời giải. GV gọi HS đại diện hai nhóm 3 và 4 lên bảng trình bày lời giải. GV gọi HS các nhận xét, bổ sung.. GV nêu lời giải chính xác (nếu HS không giải đúng). Giáo án toan 10. 2-3x 0 §iÒu kiÖn: 1 2 x 0 2 x 3 1 x 2 x 1 2 1 VËy D= -; 2 b). Bài tập 9b) và 9c(SGK trang 50). c) Tập xác định D = .. HS thỏa luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và cho kết quả: b)Hàm số y = 4 – 2x có hệ số a = -2<0 nên đồ thị hàm số nghịch biến trên . Bảng biến thiên: x -∞ +∞ +∞ y -∞ Đồ thị: y. 4. O. 2. x. c)y = |x+1|. HĐ4( ): (Bài tập về lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai) GV cho HS các nhóm thảo luận và tìm lời giải bài tập 10b) và gọi HS đại diện nhóm có lời giải giải nhanh nhất lên bảng trình. x 1nÕu x 1 y x 1 x 1nÕu x 1 Do đó hàm số đồng biến trên (-1;+∞) và nghịch biến trên (-∞;-1). Vậy ta có bảng biến thiên và đồ thị … HS thảo luận và tìm lời giải sau Người thực hiện : Trần Công Thọ. Bài tập 10b): (SGK trang 51).
<span class='text_page_counter'>(52)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. bày lời giải. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) và GV nêu lời giải đúng. HĐ5( ): (Bài tập về xác định các hệ số a, b, c của parabol y=ax2+bx +c) GV yêu cầu HS các nhóm xem nội dung bài tập 12b) và thảo luận suy nghĩ tìm lời giải. GV gọi HS đại diện nhóm 6 trình bày lời giải của nhóm. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) và GV nêu lời giải chính xác.. Giáo án toan 10. đó cử đại diện bóa cáo kết quả. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: (HS suy nghĩ tìm lời giải để suy ra đỉnh, bảng biến thiên và vẽ đồ thị)…. HS thảo luận theo nhóm, cử đại diện nhóm trình bày kết quả. HS nhận xét, bổ sung và chữa ghi chép. HS trao đổi và cho kết quả: Vì I(1;4) là đỉnh của parabol y 2. . b 1 2a. = ax +bx+c nên suy ra: hay b = -2a (1) và a + b + c = 4 (2) Vì D(3;0) thuộc parabol y=ax2+bx+c nên suy ra: 0=9a+3b+c (3) Từ (1), (2) và (3) ta có: a=-1; b =2; c = 3. HĐ6( ): Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: -GV gọi từng HS lần lượt trả lời các câu hỏi trác nghiệm trong SGK (có giải thích vì sao) Đáp án: 13 (C); 14 (D); 15 (B). *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại các bài tập đã giải. -Ôn tập lại kiến thức cơ bản trong chương II và giải các bài tập còn lại trong SGK và những bài tập tương tự trong SBT. ----------------------------------------------------------------------Tiết 16.KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần nắm: 1)Về kiến thức: *Củng cố kiến thức cơ bản trong chương: -Hàm số. Tập xác định của một hàm số. -Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng. -Hàm số y = ax + b. Tính đồng biến, nghịch biến,… -Hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c. Các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2+bx+c. 2)Về kỹ năng: -Vận dụng thành thạo kiến thức cơ bản vào giải các bài toán về tìm tập xác định của một hàm số, xét chiều biến thiên của hàm số y = ax + b. Xét chiều biến thiên của hàm số y = ax2+bx+c. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. 2)Về kỹ năng: -Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra. -Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3)Về tư duy và thái độ: Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,… Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giáo án, các đề kiểm tra, gồm 8 mã đề khác nhau. HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong chương I, chuẩn bị giấy kiểm tra. IV.Tiến trình giờ kiểm tra: *Ổn định lớp. *Phát bài kiểm tra: Bài kiểm tra gồm 2 phần: Trắc nghiệm gồm 6 câu (4 điểm); Tự luận gồm 2 câu (6 điểm) *Nội dung đề kiểm tra: Sở GD ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Vinh Lộc KIỂM TRA 1 TIẾT -------------------------Môn: Toán Đại số 10 Điểm Mã đề: ….. Họ và tên:…………………………………….. Lớp: 10B3 I.Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa a,b,c,d đứng trước phương án đúng của các câu từ 1 đến 6 : 1/ Cho hàm số f (x) = a. f(3) = 0 ; f(-1) =. 16 x 2 x 2 . Kết quả nào sau đây đúng: 8. b. (-1) = 15 ; f(0) = 8. 14 4 ; f(-3) = 7. d. f(0) = 2 ; f(1) =. 2/ Hàm số y = -x2 + 4x - 3 a Đồng biến trên (2 ; ). b. Đồng biến trên ( ; 2). d. Nghịch biến trên (0 ; 3) Nghịch biến trên ( ; 2). c. c. f(2) =. 3/ Tập xác định của hàm số y = a. D= . b. x 5 . 15 3. 4 2 x là:. D = ( ; 5] [2 ; ). c. D = [-5 ; 2]. 4/ Trong các parabol sau đây, parabol nào đi qua gốc tọa độ: a = 2x2 - 5x b y = x2 + 1 c y = 3x2 - 4x +2 5/ Parabol y = 3x2 - 2x + 1 có trục đối xứng là: Người thực hiện : Trần Công Thọ. d. d. D=R. y = - x2 + 2x + 3.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. a. 1 x= 3. b. Giáo án toan 10. 1 x = -3. c. 2 x= 3. 1 d y= 3. 6/ Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = -x + 3 và parabol y = - x 2 - 4x + 1 là: 1 ;1 3 a (-1 ; 4) và (-2 ; 5) b (0 ; 3) c d (2 ; 1) và (-2 ; 2). II. Tự luận(7 điểm) Bài 1. Viết phương trình đường thẳng qua A(-2 ; -3) và song song với đường thẳng y = x + 1 Bài 2. Tìm parabol y = ax2 + bx + 1, biết parabol đó: a) Đi qua 2 điểm M(1 ; 5) và N(-2 ; -1) 5 2. b) Đi qua A(1 ; -3) và có trục đối xứng x = c) Có đỉnh I(2 ; -3) d) Đi qua B(-1 ; 6), đỉnh có tung độ là -3. ……………………Hết…………………. *Đáp án và thang điểm: 1)Phần trắc ngiệm: Mỗi câu sai trừ 0.5 điểm. 2)Phần tự luận: Câu1. Đúng 2,5 điểm; Câu 2. a) đến c) đúng 1 điểm. d) đúng 1,5 điểm -----------------------------------------------------------------------. CHÖÔNG III. PHÖÔNG TRÌNH- HEÄ PHÖÔNG TRÌNH § 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH I. MUÏC TIEÂU : Qua baøi hoïc HS caàn: 1)Về kiến thức : -Hieåu khaùi nieäm phöông trình moät aån ; -Biết điều kiện phương trình, phép biến đổi tương đương, phương trình tương đương , phương trình hệ quaû. 2) Veà kyõ naêng : Bieát xaùc ñònh ñieàu kieän cuûa phöông trình ; Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Vận dụng các phép biến đổi tương đương giải một số phương trình. 3) Về tư duy và thái độ: -Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng. -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II. CHUAÅN BÒ : GV : Giaùo aùn, moät soá baûng phuï (baûng cuûng coá ). HS :Soạn bài trước khi đến lớp, biết tìm tập xác định hàm số dạng. A( x ) A( x ) , B ( x ). III.PHÖÔNG PHAÙP: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. Tieát17: IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC :. Ổn định lớp, giới thiệu và chia lớp thành 6 nhóm. Kiểm tra bài cũ kết hợp đan xem hoạt động nhóm, và kiểm tra lại tập xác định: ( Giaùo vieân goïi hoïc sinh leân baûng traû baøi ) Caâu hoûi: Tìm TXÑ haøm soá. y. 2 x 3 x 1. Bài mới:. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Hoạt động của giáo viên HĐ 1: (Nhớ lại phương trình đã học ) Neâu ví duï phöông trình moät aån, phöông trình hai aån Gọi một học sinh trả lời GV ghi treân baûng Dẫn đến định nghĩa: Neáu nghieäm. x. 3 0,866 2. Goïi laø nghieäm gì?. Giáo án toan 10. Hoạt động của học sinh. HS trả lời HS ghi ñònh nghóa SGK. x = 2, VT coù nghóa? VT coù nghóa khi naøo? GV ñöa ra keát luaän khi giaûi phöông trình phaûi tìm ñieàu kieän HÑ 3: (Cuûng coá ). 1)Phöông trình moät aån : ( SGK trang 53 ). Nghiệm gần đúng. HĐ 2: ( Đi đến việc cần thiết tìm ñieàu kieän cuûa phöông trình ) Cho phöông trình. x 1 x 1 x 2. Noäi dung I) Khaùi nieäm phöông trình :. khoâng x1. 2) Ñieàu kieän cuûa moät phöông trình : ( SGK trang 54 ) Ví duï : Haõy tìm ñieàu kieän cuûa caùc phöông trình :. HS hoạt độngtheo nhóm . A( x ) coù nghóa. a)3 x 2 b). Người thực hiện : Trần Công Thọ. x 2 x. 1 x 3 x 1 2.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. V. CUÛNG COÁ- DAËN DOØ : *Cuûng coá lyù thuyeát vaø daën doø : 1) Khaùi nieäm phöông trình töông ñöông, phöông trình heä quaû, ñieàu kieän cuûa phöông trình ; 2) Các phép biến đổi tương đương, hệ quả ; 3) Yêu cầu HS đọc bài tập 1, 2 SGK trang 57, gọi HS trả lời Baøi 1: Cho hai phöông trình : 3x = 2 vaø 2x = 3 Cộng các vế tương ứng của hai phương trình đã cho. Hỏi a)Phương trình nhận được có tương đương với một trong hai phương trình đã cho hay không? b) Phương trình đó có phải là phương trình hệ quả của một trong hai phương trình đã cho hay khoâng? Baøi 2: Cho hai phöông trình : 4x = 5 vaø 3x = 4 Nhân các vế tương ứng của hai phương trình đã cho. Hỏi a)Phương trình nhận được có tương đương với một trong hai phương trình đã cho hay không? b) Phương trình đó có phải là phương trình hệ quả của một trong hai phương trình đã cho hay khoâng? Kết luận: Cộng, nhân các vế tương ứng của hai phương trình, ta không nhận được một phương trình tương đương hoặc phương trình hệ quả. 4) Dặn làm bài 3, 4 SGK trang 57 -----------------------------------------------------------------------. Tieát 18:. *Phaàn baøi taäp: Ổn định lớp, giới thiệu và chia lớp thành 6 nhóm. Kieåm tra baøi cuõ : ( Goïi hoïc sinh traû baøi treân baûng ). 1) Định nghĩa phương trình tương đương ? Phương trình hệ quả ? 2) Giải phương trình *Bài mới:. 2x . 3 3x x 1 x1. Hoạt động của giáo viên HĐ 1:( Củng cố phép biến đổi töông ñöông ) (?) Caùch giải ? Gọi từng hai HS lên bảng giải , gọi HS khác nhận xét hay sửa lại choã sai GV đánh giá, cho điểm Löu yù : d) Ñieàu kieän x 1 vaø x 2 không có x nào thoả nên pt vô nghieäm. Hoạt động của học sinh +Tìm ñieàu kieän. + Coäng, nhaân vaøo 2 veá một biểu thức rồi rút gọn HS coù theå keát luaän nghieäm sai vì queân ñieàu kieän cuûa pt. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Noäi dung Baøi 3 SGK trang 57 : Giaûi caùc pt. a) 3 x x 3 x 1 b) x x 2 2 x 2 c). x2 9 x 1 x1. d)x2 1 x x 2 3 Đáp số: a) x = 1 b) x = 2 c) x = 3.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. d) Pt voâ nghieäm Baøi 4 SGK trang 57 Giaûi caùc pt. HÑ 2:( Cuûng coá phöông trình heä quả, nghiệm ngoại lai ) (?) Caùch giải ? +Tìm ñieàu kieän + Coäng, nhaân vaøo 2 veá một biểu thức rồi rút gọn Chia hai baøn laø moät nhoùm giaûi từng câu , hai nhóm giải nhanh nhaát treo baøi giaûi treân baûng Goïi HS nhoùm khaùc nhaän xeùt GV đánh giá cho điểm b), d) tương tự HS tự giải. a) ÑK : x - 3 PT a) . ( x 1)( x 3) 2 x 5. x 2 3 x 0 x ( x 3) 0 Pt coù 2 n0 x = 0, x = - 3 So với ĐK, pt có 1 n0 x=0 c)ÑK : x > 2 PT c) 2. x 4 x 2 x 2. 2 x 5 x 3 x 3 3 3x b)2 x x 1 x 1 a) x 1 . c). x2 4x 2 x 2 x 2. 2 x2 x 3 d) 2x 3 2x 3 Đáp số: a) x = 0. 3 b) x = 2 c) x = 5 d) pt voâ nghieäm. x 2 5 x 0. Löu yù: Sau khi tìm nghieäm phaûi kieåm tra laïi HĐ 3:( Củng cố phép biến đổi bình phöông hai veá ,nghiệm ngoại lai ) GV ghi ñề bài trên bảng Chia hai baøn laø moät nhoùm giaûi từng câu , hai nhóm giải nhanh nhaát treo baøi giaûi treân baûng Goïi HS nhoùm khaùc nhaän xeùt GV đánh giá cho điểm c) Cả 2 nghiệm đều không thỏa pt, neân pt voâ nghieäm. x ( x 5) 0 Pt coù 2 n0 x = 0, x = 5 HS coù theå keát luaän nghieäm sai vì queân ñieàu kieän cuûa pt Baøi 5 Giaûi caùc pt sau baèng caùch bình phöông hai veá: Caùc nhoùm thaûo luaän, giaûi theo nhoùm treân baûng simili, treo leân baûng a)Bình phöông 2 veá. 4 x 2 12 x 9 1 4 x 2 12 x 8 0 x 1, x 2 c) Bình phöông 2 veá. 3 x 2 (1 2 x )2 b), d) tương tự HS tự giải. 3 x 2 1 4 x 4 x 2 4 x 2 7 x 3 0 3 x 1, x 4 Người thực hiện : Trần Công Thọ. a) 2 x 3 1 b) 2 x 2 x 1. c) 3 x 2 1 2 x d) 5 2x x 1 Đáp số: a)x = - 1, x = -2 b) x = 1 c) pt voâ nghieäm d) x = 2.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. HS coù theå keát luaän n0 sai vì đó là nghiệm ngoại lai VI. CỦNG CỐ TOAØN BAØI : 1) Nghieäm cuûa PT : (A) 6. 5 x x 5 x 6 laø (B) 5. 2) Nghieäm cuûa PT : (A) 2 3) Nghieäm cuûa PT : (A) - 5. ( C) 5 vaø 6. (D) voâ nghieäm. x2 4 x 2 x 2 laø (B) - 2. ( C) 2 vaø - 2. (D) voâ nghieäm. ( C) 5 vaø - 5. (D) voâ nghieäm. x 2 9 x 1 laø (B) 5. VII. HƯỚNG DẪN & DẶN DÒ : 1) Xem laïi caùch tìm ñieàu kieän cuûa phöông trình ; 2) Ôn lại cách giải và biện luận phương trình bậc nhất, công thức nghiệm phương trình bậc hai; 3) Laøm baøi 1, 2 SGK trang 62 ----------------------------------------------------------------------§ 2. PHÖÔNG TRÌNH QUY VEÀ PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT, BAÄC HAI I . Muïc tieâu: Qua baøi hoïc HS caàn: 1)Về kiến thức : Hieåu caùch giaûi vaø bieän luaän phöông trình ax + b = 0; phöông trình ax 2 + bx + c = 0. Hiểu cách giải phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai : phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phưng trình đưa về phöông trình tích. 2)Veà kó naêng : Giaûi vaø bieän luaän phöông trình ax + b = 0, giaûi thaønh thaïo phöông trình baäc hai. Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai : phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phưng trình đưa về phương trình tích. Bieát vaän duïng ñònh lyù Vi-et vaøo vieäc xeùt daáu nghieäm cuûa phöông trình baäc hai. Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách lập phương trình. Bieát giaûi phöông trình baäc hai baèng maùy tính boû tuùi 3) Về tư duy và thái độ: -Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng. -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II. Chuaån bò : Giaùo vieân : Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Bảng tóm tắt giải và biện luận phương trình ax + b = 0 ; công thức nghiệm của phương trình bậc hai ; caùc baûng phuï ; chia nhoùm (8 nhoùm) Hoïc sinh : Đọc trước bài học để tự ôn lại kiến thức cũ, các bảng phụ theo nhóm. Tieát 19: III.Tiến trình giờ học: *Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. * Kieåm tra baøi cuõ : 1. Khi nào hai phương trình được gọi là tương đương: Kieåm tra 2 phöông trình x2 + 4 = 0 vaø x2 + x +2 = 0 ( khoâng duøng maùy tính ) 2. Tìm sai laàm trong baøi giaûi phöông trình sau :. 2 x 5 Giaûi : x + 1 + x 3 = x 3 (1) Nhân hai vế với x + 3 , (1) (x + 1) (x + 3) + 2 = x + 5 x2 + 3x = 0 Phöông trình naøy coù hai nghieäm laø x = 0 vaø x = -3 Vaäy nghieäm cuûa phöông trình laø x = 0 vaø x = 3 *Bài mới: Noäi dung Hoạt động giáo viên I. OÂn taäp veà phöông trình HÑ1(OÂn taäp veà phöông trình baäc baäc nhaát, baäc hai. nhaát vaø baäc hai). 1. Phöông trình baäc nhaát (Nhaéc laïi khaùi nieäm phöông trình baäc nhaát) Phöông trình baäc nhaát coù dạng: ax + b = 0 (với a≠ 0). HÑTP1: GV kiểm tra kiến thức cũ HS bằng câu hỏi gợi mở sau đó treo bảng toùm taét nhö SGK Giaûi : ax + b = 0 ax = - b. x. b = - a đúng không ? Ñöa baûng toùm taét Cho HS trao đổi theo nhóm giải ví dụ ở HĐ 1 trong SGK vào bảng phụ. Hoạt động học sinh. HS suy nghĩ và trả lời… Chưa đúng vì a = 0 sai Được phép chia khi a 0 Dựa vào bảng tóm tắt để cùng giaûi ví duï Giaûi : m(x – 4 ) = 5x – 2 (1) (m – 5 )x = 4m – 2 * Khi m 5 (1) coù nghieäm duy. 4m 2 nhaát x = m 5 * Khi m = 5(1) coù daïng 0x = 18 vaäy (1) voâ nghieäm. GV nhaän xeùt vaø keát luaän Ví duï: Giaûi vaø bieän luaän *HÑTP2:(Baøi taäp aùp duïng) phöông trình: GV nêu đề bài tập và yêu cầu HS (m2-1)x +2 =m +3 các nhóm thảo luận và tìm lời giải vaø ghi vaøo baûng phuï. Người thực hiện : Trần Công Thọ. HS caùc nhoùm thoûa luaän vaø tìm lời giải. HS đại diện lên bảng trình bày lời giải..
<span class='text_page_counter'>(61)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. GV gọi HS đại diện một nhóm lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) GV nhận xét và nêu lời giải đúng.. HS trao đổi và cho kết quả: Phương trình đã cho tương đương với phương trình: (m2-1)x =m +1 +Khi m2-1=0 m 1 Neáu m =1 thì m+1≠ 0 neân phöông trình voâ nghieäm. Neáu m = -1 thì m+1=0 neân phöông trình nghieäm đúng với mọi x. +Khi m2-1≠0 phöông trình coù nghieäm duy nhaát: 1 x m 1 Vaäy…. 2. Phöông trình baäc hai: (Nhaéc laïi khaùi nieäm pt baäc hai). Phöông trình baäc hai coù daïng: ax2 + bx + c = 0 (với a ≠ 0). HÑ2 (OÂn taäp laïi phöông trình baäc hai) HÑTP1: Gọi HS đọc lại công thức nghiệm phöông trình baäc hai , GV treo baûng toùm taét . Cho nhóm HS lập bảng trên với vaøo baûng phuï. GV goïi HS nhaän xeùt, boå sung (neáu caàn). Ví duï: Giaûi vaø bieän luaän HÑTP2: (Ví duï aùp duïng veà giaûi vaø bieän luaän phöông trình baäc hai phöông trình baäc hai sau: theo tham soá m) x2+(2m-1)x – (m -1)=0 GV nêu đề ví dụ và ghi lên bảng (hoặc treo bảng phụ) GV cho Hs caùc nhoùm thaûo luaän vaø ghi lời giải vào bảng phụ. GV gọi HS đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải (có giải thích). Goïi HS nhaän xeùt, boå sung (neáu caàn) Người thực hiện : Trần Công Thọ. HS suy nghĩ và nêu công thức nghieäm cuûa phöông trình baäc hai nhö trong SGK. Laäp baûng theo nhoùm 2 = b ac. ……. HS caùc nhoùm thaûo luaän vaø ghi lời giải lên bảng phụ. HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Hs nhận xét, bổ sung và sửa chữa và ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: 2. 2m 1 4m 4 4m 2 3. 3 m 2 3 m 2 thì *Khi ∆>0 phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät..
<span class='text_page_counter'>(62)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giaûi).. m . 3 2 thì. *Khi ∆=0 phöông trình coù nghieäm keùp. . 3 3 m 2 2 thì. *Khi ∆<0 phöông trình voâ nghieäm. Vaäy... 3. Ñònh lyù Vi-et: (Xem SGK). HÑ3(Ñònh lí Vi-eùt) HÑTP1: Goïi HS nhaéc laïi ñònh lyù Vi-et, GV treo baûng toùm taét. HÑPT2: Cho nhóm HS trao đổi ví dụ hoạt động 3 trong SGK , gọi HS đứng lên trả lời kết quả đã trao đổi. Goïi HS nhaän xeùt, boå sung (neáu caàn) GV nhaän xeùt vaø neâu keát quaû chính xaùc.. HS nhaéc laïi ñònh lí Vi-eùt… b c x1 x2 ; x1 x2 . a a. HS đúng tại chỗ trả lời kết quả của hoạt động 3… HS trao đổi và nêu kết quả: 0 vaø a, c traùi daáu neân. c 0 a neân x1 x2 0 HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép.. HĐ4(Củng cố và hướng dẫn học ở nhà) *Cuûng coá: -Goïi HS neâu laïi ñònh nghóa phöông trình baäc nhaát, phöông trình baäc hai vaø neâu ñònh lí Vi-eùt. -GV gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải hai bài tập sau: 1) Giaûi vaø bieän luaän phöông trình sau: mx + 2= 2(m-1)x 2)Với giá trị nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: x2 – 2x +(1-2m) = 0 *Hướng dẫn học ở nhà: - Xem laïi vaø hoïc lí thuyeát theo SGK. - Xem lại các ví dụ đã giải và làm thêm bài tập 2 SGK trang 62. ----------------------------------------------------------------------Tieát 20: IV.Tiến trình giờ học: *Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kiểm tra bài cũ: Đan xen với điều khiển hoạt động nhóm. GV: Goïi Hs nhaéc laïi khaùi nieäm phöông trình baäc nhaát, phöông trình baäc hai. Neâu caùc giaûi vaø bieän luaän caùc phöông trình daïng ax + b = 0 vaø ax2 + bx + c = 0. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. *Bài mới: Noäi dung Hoạt động giáo viên II. Phöông trình quy veà HÑ1(Caùc phöông trình quy veà. Hoạt động học sinh. phöông trình baäc nhaát, phöông trình baäc nhaát vaø phöông baäc hai:. trình baäc hai) HÑTP1: Ta đã biết nhiều PT khi giải có thể quy veà vieäc giaûi PT baäc hai nhö PT HS suy nghĩ và trả lời.. chứa ẩn ở mẫu, PT trùng phương. Khử mẫu Phöông phaùp giaûi ? Nay ta seõ laøm quen với việc giải PT quy về PT bậc Dùng ẩn phụ hai như PT chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối , PT chứa ẩn dưới dấu căn HĐTP2:(Phương trình chứa ẩn. 1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối) trong dấu giá trị tuyệt đối Cho các nhóm suy nghĩ và giải. x 3. phöông trình = 2x + 1 Gợi ý khử dấu giá trị tuyệt đối . Gọi HS nói PP , sau đó GV kết luận và ñöa baøi giaûi maãu GV chuaån bò saún vaøo baûng phuï caû 2 PP nhö SGK Löu yù , ví duï khi giaûi PT. x 2 x 2 1. khoâng neân bình. phöông ?. 2. Phương trình chứa ẩn HĐTP3(Bài tập về phương trình chứa ẩn dưới dấu căn) dưới dấu căn GV cho các nhóm HS trao đổi và tìm lời giải. Gợi ý khử căn ? Ví duï giaûi PT 2 x 3 x 2 ? Cho nhoùm HS giaûi vaøo baûng phuï , GV nhaän xeùt vaø treo baûng phuï baøi giaûi maãu. HS caùc nhoùm thaûo luaän vaø suy nghĩ trình bày lời giải và ghi vaøo baûng phuï. HS đại diện trình bày lời giải. HS caùc nhoùm nhaän xeùt, boå sung , sửa chữa và ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: Chia hai trường hợp : x 3 vaø x < 3 Bình phöông hai veá ñöa veà phöông trình heä quaû Đưa về PT bậc 4 , giải phức taïp . HS chuù yù theo doõi vaø suy nghó trả lời… Ñaët ÑK Bình phöông haiveá Thử lại HS các nhóm trao đổi và tìm lời giải, ghi vào bảng phụ và cử đại diện trình bày lời giải. HS nhận xét, bổ sung, sửa chữa và ghi chép.. HÑ2: HS thảo luận, trao đổi và trả HÑTP1( Cuûng co)á : lời và ghi nhớ. Nêu PP giải PT chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối , chứa ẩn dưới dấu Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. caên Giaûi baøi taäp 2a, goïi caù nhaân HS leân giaûi. HS giaûi : m(x – 2 ) = 3x + 1 (m – 3 ) x = 2m + 1 * Neáu m 3 , phöông trình coù. x. 2m 1 m 3. 1 nghieäm * Neáu m = 3 PT voâ nghieäm HÑTP2(Baøi taäp aùp duïng). 2x 1 5x 2. 6b) Giaûi Gợi ý: Bình phöông hai veá…. HS các nhóm thảo luận và cử đại diện lên bảng trình bày lời giaûi (coù giaûi thích) HS nhận xét, bổ sung, sửa chữa và ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: Ta coù x1 = -1 ; x2 =. . 1 7. ----------------------------------------------------------------------Tieát 21: V.Tiến trình giờ học: *Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kiểm tra bài cũ: Đan xen với điều khiển hoạt động nhóm. *Bài mới: Giải các bài tập cơ bản trong SGK Noäi dung GIAÛI BAØI TAÄP SGK. Baøi 1. Hoạt động giáo viên HÑ(Kieåm tra baøi ): Cho HS ghi vào phiếu trả lời các bảng tóm tắt và PP giải 2 loại PT mới học. Cho nhóm HS trao đổi và gọi HS trong caùc nhoùm KT PP Gọi HS nêu PP từng bài HÑ(Giaûi baøi taäp) Caùc nhoùm giaûi 2 caâu a, c vaøo baûng phuï. Hoạt động học sinh Ghi baûng toùm taét Neâu PP a) , b) Đặt ĐK và khử mẫu c) , d) Ñaët ÑK vaø bình phöông hai veá. x . Giaûi a) ÑK Nhân 2 vế với 4(2x + 3) ta được PT hệ quả 16x + 23 = 0 x=. Baøi 2. . 23 16. Giaûi c) ÑK Người thực hiện : Trần Công Thọ. 3 2. x. 5 3.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Bình phương 2 vế ta được. 14 x 3 Nhaéc laïi PP giaûi PT ax+ b =0 Cho HS giaûi vaøo baûng phuï theo nhoùm PT 2b). Nhaéc laïi PP Giaûi 2b) m2 x + 6 = 4x + 3m ( m2 – 4 ) x = 3m – 6 Neáu m ± 2 thì PT coù 1. x. nghieäm Neáu m = 2 thì PT nghieäm đúng với mọi x Neáu m = - 2 thì PT voâ nghieäm. Baøi 3. Gợi ý PP, gọi x là số quýt ở mỗi rổ . ÑK x > 30 vaø x nguyeân , nhoùm HS trao đổi và lập PT. 1 x 30 ( x 30)2 3. x 2 63 x 810 0. Baøi 4. Goïi HS nhaéc laïi PP giaûi PT truøng phöông. giải PT được x = 45 và x = 18 vậy số quýt ở mỗi rổ lúc đầu laø 45 quaû Ñaët t = x2 , ÑK : t 0 Giaûi PT a) Ñaët t = x2 , t 0 PT trở thành 2t2 – 7t + 5 = 0 Giải PT này ta được t = 1 và. 5 t= 2. Baøi 5. Baøi 6. 3 m 2. Vaäy PT coù 4 nghieäm laø GV hướng dẩn HS cách sử dụng maùy tính vaø caùch ghi nghieäm laøm troøn theo yeâu caàu Neâu PP giaûi baøi 6 a) c) d) Cho HS giaûi vaøo baûng phuï theo nhoùm caâu d). 5 2. x = ± 1 vaø x = ± sử dụng máy và ghi kết quả nghieäm a) 2 PP , bình phương hoặc xeùt daáu c) d) chæ neân xeùt daáu. giaûi d) (1) Neáu Người thực hiện : Trần Công Thọ. 2 x 5 x 2 5x 1. x . 5 2 thì PT (1) coù.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10 2. daïng x 3 x 4 0 , giaûi PT này ta được x = 1 và x = - 4 Giá trị x = - 4 không thoả ĐK. Baøi 7. 5 2 nên loại 5 Neáu x < - 2 … x . PP giaûi baøi 7.. Cho nhoùm HS giaûi vaøo baûng phuï baøi Vaäy PT coù hai nghieäm x = 1 , x = -6 7 b) c). Chủ yếu khử căn bằng cách bình phöông 2 veá Giaûi b) (b) ÑK :. Baøi 8:. 3 x x 2 1. 2 x 3. Bình phương 2 vế ta được PT Cho nhóm HS trao đổi PP GV gợi ý dùng ĐL Vi-et Ñöa veà vieäc giaûi heä goàm 3 PT. 3m 5 x1.x2= 3 2( m 1) 3 x1 +x2 =. x1 = 3x2. heä quaû cuûa (b) :. x 2 x. Bình phöông 2 veá PT naøy ta được PT hệ quả. x 2 x 2 0 , PT naøy coù nghiệm x = - 1 , x = 2 thoả ĐK nhưng thử lại thì x = 2 khoâng nhaän Vaäy PT (b) coù 1 nghieäm x = 1 Nhóm HS trao đổi và giải được. 4 Khi m = 7 thì x1 = 4 , x2 = 3 2 Khi m = 3 thì x1 = 4 , x2 = 3 V . Cuûng coá : 1. Điền vào các bảng tóm tắt giải và biện luận PT ax + b = 0 , bảng công thức nghiệm PT bậc hai , ñònh lyù Vi-et 2. Cách giải 2 dạng phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối và chứa ẩn dưới dấu căn 3. Giaûi baøi taäp cuûng coá 6a) vaø 7a) VI. Hướng dẩn học ở nhà: Ôn luyện lý thuyết kiến thức cũ Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Luyeän giaûi caùc daïng baøi taäp giaûi vaø bieän luaän , giaûi caùc PT quy veà baäc nhaát, baäc hai. -----------------------------------------------------------------------. §3.PHÖÔNG TRÌNH VAØ HEÄ PHÖÔNG TRÌNH BAÄC NHAÁT NHIEÀU AÅN I. Muïc tieâu : Qua baøi hoïc HS caàn: 1)Về kiến thức : Ôn tập về phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết giaûi heä phöông trình baäc nhaát 3 aån baèng phöông phaùp GAU XÔ 2)Về kỹ năng : Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất một cách thành thạo 3)Về tư duy : Rèn luyện năng lục tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đề qua đó bồi dưỡng tư duy loâgíc. II. Chuaån bò : GV : Chuaån bò baøi giaûng HS : Xem lại bài ở lớp dưới cách giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn III.Hoạt động dạy và học: Baøi hoïc chia laøm 3 tieát: *Tieát 22: Tieán haønh daïy HÑ1 vaø HÑ2. *Tieát 23: Tieán haønh daïy HÑ3 vaø HÑ4. *Tieát 24: Tieán haønh giaûi phaàn baøi taäp. *Ổn định lớp, giớ thiệu và chia lớp thành 6 nhóm. Kieåm tra baøi cuõ : ( Gv goïi Hs leân baûng traû baøi ) 1) Neâu caùch giaûi vaø bieän luaän phöông trình daïng ax+b=0 2) Giaûi vaø bieän luaän phöông trình m2x+6=4x+3m *Bài mới: Hoạt động của GV Giới thiệu bài : Các em đã biết cách giaûi heä phöông trình baäc nhaát 2 aån vaø cách vẽ đường thẳng. Vậy phương trình baäc nhaát 2 aån soá caùch keát luaän. Hoạt động của HS. Hs ghi ñònh nghóa vaø chuù yù 1 Hs trả lời (1;-2). Người thực hiện : Trần Công Thọ. Noäi dung I/ OÂn taäp veà phöông trình vaø heä phöông trình baäc nhaát 2 aån:.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. nghieäm nhö theá naøo?. Coøn raát nhieàu nghieäm. HÑ1 : (Ñn vaø caùch KL nghhieäm) Cho phöông trình 3x-2y=7 (*) - 1 Hs tìm caëp nghieäm cuûa (*) -Pt (*) còn những nghiệm khác nữa không ? - Caùch keát luaän nghieäm cuûa phöông trình ax + by = c (1) a) a=b=0, c0, keát luaän nghieäm cuûa (1) a=b=c=0, keát luaän nghieäm cuûa (1) b) khi a 0 hay b=0 Nếu b 0. khi đó pt (1) trở thành a c y x b b Em haõy keát luaän nghieäm cuûa phöông trình naøy ? Vaäy raát nhieàu caëp soá(x0;y0) vaø M(x0;y0) thuộc đường thẳng a c y x b b Em haõy bieåu dieãn hình hoïc taäp nghieäm pt 3x-2y=6 HÑ2 : ( Ñònh nghóa vaø oân laïi caùch giaûi heä phöông trình baäc nhaát 2 aån) - Ghi Ñn vaø vd trình baøy treân baûng - Goïi 2 Hs leân baûng trình baøy giaûi heä phöông trình 4 x 3 y 9 a) 2 x y 5 baèng 2 caùch (pp coäng vaø pp theá ) -Dùng pp cộng đại số để giải 2 hpt sau : 3 x 6 y 9 b) 2 x 4 y 3. 0x +0y =c pt (1) voâ nghieäm 0x +0y =0, moïi caëp soá (x0;y0) đều là nghiệm của(1). ứng. x0 R y0 . y. 0. 1) Phöông trình baäc nhaát 2 aån : Ñn : sgk trang 63 Chuù yù : sgk trang 63, 64. a c x0 b b. . x. Choïn 2 ñieåm (0;-3), (1;0). 2 Hs leân baûng trình baøy Cả 2 em đều cùng kết quả (12/5 ; 1/5) b)Dẫn đến kết quả. 6 x 12 y 18 2 x 3 y 4 c) 6 x 12 y 9 Vaäy heä voâ 4 x 6 y 8 Coù nhaän xeùt gì veà nghieäm cuûa hpt naøy nghieäm c) Keát quaû Dẫn đến kết luận Người thực hiện : Trần Công Thọ. 2)Heä phöông trình baäc nhaát 2 aån Ñn : sgk tr 64.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. b)Minh họa là hai đường thẳng song song nhau c))Minh họa là hai đường thẳng truøng nhau a))Minh họa là hai đường thẳng cắt nhau taïi (12/ 5 ; 1/ 5). 2 x 3 y 4 2 x 3 y 4 Hai pt gioáng nhau neân nghieäm cuûa heä cuõng laø nghieäm cuûa moät pt 2x-3y=4. HÑ3: ( Ñn vaø caùch giaûi baèng pp Gau Xô ) Gọi Hs lên giải theo gợi ý của Gv ở câu a từ pt cuối tính được z, thay vào pt thứ 2 tính được y. thay x và y vào pt đầu sẽ tính được x Pt ở câu a là pt dạng tam giác Ơû câu b trình bày như sgk Khoâng nhaát thieát luùc naøo cuõng ñöa veà daïng tam giaùc theo caùch sgk, ta coù theâ làm ccách khác… Tuy nhiên dù khử theo cách nào cũng là khử dần số ẩn để đưa về dạng tam giác.. II/ Heä phöông trình baäc nhaát ba aån Ñn : sgk tr 65 VD : Giaûi caùc hpt. Moät Hs leân baûng giaûi x 3 y 2 z 1 3 3 4 y 3. 2 2 3 z 2. 17 x 4 3 y 4 3 z 2 . x 3 y 2 z 1 3 a) 4 y 3z 2 2 z 3 1 x 2 y 2z 2 b) 2 x 3 y 5 z 2 4 x 7 y z 4 . Moät Hs leân baûng trình baøy lời giải câu b, cuối cùng đưa hệ trở thành : x y 2 z 1/ 2 y z 3 10 z 5 HĐ4. Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Cuûng coá: -Khi giải bài toán đố mà đưa về giải hệ phương trình phải xem xét điều kiện của ẩn số -Hướng dẫn cho Hs cách giải hệ phương trình bằng máy tính bỏ túi. ----------------------------------------------------------------------Tiết 24: *Phaàn baøi taäp: Kieåm tra baøi cuõ( Hs leân baûng giaûi baøi taäp laáy ñieåm mieäng ) Hoạt động của GV HÑ1 : ( Giaûi baøi taäp veà nhaø ) Goïi 2 Hs leân baûng ghi laïi baøi giaûi, gọi Hs khác nhận xét hoặc sửa sai. Hoạt động của HS 1)Hpt voâ nghieäm vì 7 x 5 y 9 7 x 5 y 9 14 x 10 y 10 7 x 5 y 5 Người thực hiện : Trần Công Thọ. Noäi dung Baøi 1, 2, 5 sgk trang 64.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. 2) a/ ( 11/7;5/7), b/(9/11;7/11) c/ (9/8;-1/6), d/ (2; 0,5). HÑ2 (giaûi tieáp caùc baøi taäp) Goïi 3 Hs leân baûng ghi laïi baøi giaûi, gọi Hs khác nhận xét hoặc sửa sai. 3) Gọi x (đồng) giá tiền 1 quả quýt; y (đồng) giá tiền 1 quả cam. (x>0, y>0). Ta coù hpt : 10 x 7 y 17800 12 x 6 y 18000. Giải hpt yêu cầu Hs sử dụng máy tính bỏ túi để cho kết quả. Baøi 3, 4, 6 sgk tr 64. x 800 y 1400 4) Gọi x và y lần lượt là số áo sơ mi dây chuyền thứ nhất, thứ hai may được trong ngày thứ nhất ( x, y N * ) Ta coù hpt : x y 930 1,18 x 1,15 y 1083. HĐ3 ( Sử dụng máy tính cho kết quả nhanh) Gọi từng Hs lên bảng bắt đầu sử dụng máy tính để xem các em có biết sử dụng máy tính không. x 450 y 480 6)Gọi x ( ngàn đồng) là giá baùn 1 aùo sô mi. Gọi y ( ngàn đồng) là giá bán 1 quaàn aâu Gọi z ( ngàn đồng) là giá bán 1 váy nữ Ñk x>0, y>0, z>0) . Ta coù 12 x 21 y 18 z 5349 16 x 24 y 12 z 5600 24 x 15 y 12 z 5259 x 98 y 125 z 86 . Baøi 7 sgk tr 68, 69. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. x 0, 05 a) y 1,17 x 0,11 b) y 1, 74 x 0, 22 c) y 1,30 z 0,39 x 4, 00 d ) y 1,57 z 1, 71 HĐ4: * Củng cố toàn bài : - Caùch giaûi hpt baäc nhaát 2 aån hay 3 aån soá ta phaûi thaønh thaïo biến đổi để giải. - Sử dụng máy tính để kiểm tra kết quả khi giải một hệ phương trình. *Hướng dẫn dặn dò : Giải các hpt của các bài toán đố trong SGK. -----------------------------------------------------------------------. Tiết 25. LUYEÄN TAÄP I. Muïc tieâu : Qua baøi hoïc HS caàn: 1)Về kiến thức : Ôn tập về phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết giaûi heä phöông trình baäc nhaát 3 aån baèng phöông phaùp GAU XÔ. -Bieát giaûi caùc phöông trình baäc hai, heä phöông trình baäc nhaát hai aån baèng maùy tính caàm tay CasiO hoặc Vinacal,.. 2)Về kỹ năng : Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất một cách thành thạo bằng định thức và bằng máy tính cầm tay. 3)Về tư duy : Rèn luyện năng lục tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đề qua đó bồi dưỡng tư duy loâgíc. II. Chuaån bò : GV : Chuaån bò baøi giaûng HS : Chuẩn bị máy tính trước khi đến lớp và làm bài tập ở nhà. III.Hoạt động dạy và học: *Ổn định lớp, giới thiệu: Chia lớp thành 6 nhóm. *Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm. *Bài mới: Hoạt động của GV HĐ1: Hướng dẫn HS giải phương trình bậc hai. Dự kiến hoạt động của HS. baèng maùy tính caàm tay. HS chú ý lên bảng để lĩnh hội kiến thức và nắm Ví dụ1: Giải phương trình sau bằng cách sử Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. duïng maùy tính boû tuùi: a)2x2 – 13x -11 = 0; b)-3x2 + 11x +15 = 0 GV nêu ví dụ và ghi lên bảng và hướng dẫn HS giaûi baèng MTBT GV nêu bài tập tương tự, cho HS các nhóm thảo luận để tìm ra quy trình bấm phím giải phương trình baäc hai. GV gọi HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giaûi (coùvieát quy trình baám phím) GV goïi HS nhaän xeùt (neáu caàn) GV nhận xét và nêu lời giải chính xác. HĐ2: Hướng dẫn học sinh giải hệ phương. vững quy trình bấm phím… HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải vàcử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép…. trình baäc nhaát hai aån baèng MTBT.. HS chú ý theo dõi trên bảng để nắm vững quy trình baám phím giaûi heä phöông trình baäc nhaát hai aån. HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải vàcử đại diện lên bảng trình bày lời giải. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép… HS trao đổi để rút ra kết quả…. Ví duï 2: bGiaûi heä phöông trình sau baèng MTBT: 2 x 3 y 10 11 x y 0 a) ; x 4 y 9 3 x 5 y 1 GV nêu đề bài tập và ghi lên bảng. GV hướng dẫn HS cách giải hệ phương trình bậc nhaát hai aån baèng MTBT. GV ra bài tập tương tự, cho HS các nhóm thỏa luận để tìm lời giải và ghi lời giải vào bảng phụ. GV gọi HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giaûi (coù neâu quy trình baám phím) GV goïi HS nhaän xeùt, boå sung (neáu caàn) GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải) HĐ3: Hướng dẫn giải hệ phương trình bậc nhaát 3 aån baèng MTBT. GV hướng dẫn tương tự như ở hệ phương trình baäc nhaát hai aån.. HS chuù yù theo doõi treân baûng. HS thảo luận và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải … HS nhận xét , bổ sung và sửa chữa ghi chép…. *HĐ4: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại quy trình bấn phím để giải phương trình bậc hai một ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và 3 aån. -Bằng cách sử đụng MTBT giải các hệ phương trình ở bài tập 1, 2, 5, 7 SGK trang 68 và 69. *GV hướng dẫn thêm cách giải bằng cách sử dụng tôt hợp phím: shift+solve. ----------------------------------------------------------------------Tieát 26. OÂN TAÄP CHÖÔNG III I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. 1)Kiến thức: Củng cố phương pháp giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. 2)Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán liên quan đến giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : GV: Giáo án, kết quả các bài tập, các gợi ý cho HS nếu hs không giải được HS: Làm bài tập ở nhà, ôn lại các kiến thức liên quan. Phương pháp: Lấy hs làm chủ đạo. III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: *Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kieåm tra baøi cuõ: Kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm. *Bài mới: *Ôn tập kiến thức trong chương Hoạt động của GV ax + by = c a’x + b’yb =c’ có nghiệm ?. Hoạt động của HS a b D ab ' a ' b a' b' ≠0 hay D = Dx = Dy = 0. Gọi hs lên bảng. D. a b ab ' a ' b a' b'. HS giải xong, gọi hs khác HS: nhận xét. = a2 – 1 GV bổ sung, sửa chữa cuối 3 Dx = a – 1 = (a - 1)(a2+a + 1) cùng. Dy = a – a2 = a(1 – a) a = -1: hệ VN a = 1: hệ VSN a ≠ 1: hệ có một nghiệm. Giải và biện luận pt: ax = b? Gọi đồng thời 2 hs lên bảng giải bài 54, 55. Gọi HS dưới lớp trả lời phần lý thuyết và phương pháp giải.. a=0 b = 0:. VSN. a=0 b≠0:. VN. a ≠ 0:. b x= a. Nội dung 52. Tìm a để hệ: ax + y = a2 x + ay = 1 có nghiệm? Giải: D = a2 – 1 Dx = a3-1 Dy = a(1-a) hệ có nghiệm D ≠ 0 D = Dx = Dy = 0 a≠1 a=1 a ≠ -1 54. Giải và biện luận pt: m(mx – 1) = x + 1 TXĐ: D = R Pt (m2 – 1)x = m - 1 1 + m ≠ 1: T = m 1 + m = 1: T = R + m = -1: T = 55. Cho pt: p( x + 1) – 2x = p2 + p – 4 Tìm p để pt nhận 1 là nghiệm. pt px +p – 2x = p2 + p - 4 (p – 2)x = p2 – 4 1 là nghiệm của pt p – 2 = p2 – 4 p2 – p – 2 = 0. Kq:. Người thực hiện : Trần Công Thọ. p = -1 p=2.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Gọi hs nêu phương pháp giải a. Giải và biện luận pt: ax2 + bx + c = 0?. Giáo án toan 10. p=2 p = -1. a) a = 0: pt bx + c = 0 a ≠ 0: = b2 – 4ac < 0: ptvn = 0: pt có no kép > 0: pt có 2 no: b. pt có 2 no trái dấu?. x1,2 . b) c. Đlý Viet: x1 + x2 =? x1x2 =?. a≠0 c p 0 a. b x1 + x2 = a c x1x2 = a . x . b 2a. b 2a. 37. Cho pt: ( m-1)x2 + 2x – 1 = 0 a) Giải và biện luận pt b) Tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu c) Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm của ph bằng 1 Giải: a) 1 m = 1: pt có no x = 2 m ≠ 1: ’ = 1 + m – 1 = m m < 0: ptvn m = 0: pt có no x = 1 1 m m > 0: x1,2 = m 1 b) pt có hai nghiệm trái dấu m 1 1 m 1 0 m > 1 c) m =. 2 5. -----------------------------------------------------------------------. Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tiết 27.Bài 1. BẤT ĐẲNG THỨC I. Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1.Về kiến thức: - Biết khái niệm và tính chất của bất đẳng thức. - Hiểu bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (BĐT Côsi) của hai số không âm. - Biết được một số BĐT có chứa dấu giá trị tuyệt đối như: x : x 0; x x; x x;. x a a x a(víi a 0); x a x a (víi a 0) x a ab a b . 2.Về kỹ năng: Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. -Vận dụng được tính chất của đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để chứng minh một số BĐT đơn giản. - Biết vận dụng được bất đẳng thức Cô si vào việc tìm một số BĐT hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức đơn giản. - Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa dấu giá trị tuyệt đối. x a; x a(víi a 0) - Biết diểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức . 3) Về tư duy và thái độ: -Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng. -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : Hs : Nghiên cứu và soạn bài trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập (nếu cần). III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kieåm tra baøi cuõ: Kết hợp đan xen hạot động nhóm. 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: (Ôn tập BĐT) HĐTP1: (Ví dụ áp dụng để HS các nhóm thảo luận và ghi dẫn đến khái niệm BĐT) lời giải vào bảng phụ. GV cho HS các nhóm thảo luận HS đại diện hai nhóm lên trình để suy nghĩ trả lời các bài tập bày lời giải (có giải thích) trong hoạt động 1 và 2 SGK. HS nhận xét, bổ sung và sửa Gọi HS nhận xét, bổ sung và GV chữa ghi chép. nêu lời giải chính xác (nếu HS HS trao đổi và rút ra kết quả: không trình bày đúng lời giải) 1.a)Đ; b)S; c)Đ. GV: Các mệnh đề có dạng “a>b” 2.a)<; b)>; c)=; d)>. hoặc “a<b” được gọi là bất đẳng thức. HĐTP2: (Tìm hiểu về BĐT hệ quả và BĐT tương đương) GV gọi một HS nêu lại khái HS nhắc lại khái niệm phương niệm phương trình hệ quả. trình hệ quả. Vậy tương tự ta có khái niệm HS chú ý theo dõi trên bảng… BĐT hệ quả (GV nêu khái niệm như ở SGK) GV nêu tính chất bắc cầu và tính chất cộng hai vế BĐT với một số và ghi lên bảng. GV gọi một HS nhắc lại: Thế HS nhắc lại khái niệm hai mệnh nào là hai mệnh đề tương đề tương đương… đương? Tương tự ta cũng có khái niệm Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung I. Ôn tập bất đẳng thức: 1.Khái niệm bất đẳng thức: Ví dụ HĐ1: (SGK) Ví dụ HĐ2: (SGK) Khái niệm BĐT: (Xem SGK). 2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương: Khái niện BĐT hệ quả: (xem SGK) *Tính chất bắc cầu: a b a c b c *Tính chất cộng hai vế BĐT với một số: a b, c tùy ý a c b c. Khái niệm BĐT tương đương:.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. hai BĐT tương đương (GV gọi một HS nêu khái niệm trong SGK và yêu cầu HS cả lớp xem khái niệm trong SGK). HĐTP3: (Bài tập áp dụng) GV cho HS các nhóm xem nội dung ví dụ HĐ3 trong SGK và yêu cầu HS các nhóm thảo luận tìm lời giải và ghi vào bảng phụ. Gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung và GV nêu lời giải đúng. Vậy để chứng minh BĐT a<b ta chỉ cần chứng minh a-b<0. HĐTP3: (Tính chất của BĐT) GV phân tích các tính chất và lấy ví dụ minh họa và yêu cầu HS cả lớp xem nội dung trong SGK.. (Xem SGK). HS các nhóm xem đề và thảo luận tìm lời giải. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.. HS chú ý theo dõi trên bảng …. HS chú ý theo dõi và nêu vídụ áp dụng…. 3.Tính chất của bất đẳng thức: (Xem SGK). -----------------------------------------------------------------------. Tiết 28. BẤT ĐẲNG THỨC VỀ GIÁTRỊ TUYỆT ĐỐI VÀ BẤT ĐẲNG THỨC GIỮA TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TRUNG BÌNH NHÂN I. Mục tiêu bài dạy. Về tư duy: Hướng dẫn học sinh :phát hiện, hiểu được, nắm được các bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối, bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số không âm. Về kĩ năng: _ Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản bằng cách áp dụng các bất đẳng thức nêu trong bài học. _ Biết cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số hoặc một biểu thức chứa biến.. II . Những điều cần lưu ý. + Học sinh đã hiểu, biết về bất đẳng thức, các tính chất của bất đẳng thức, học sinh cũng đã biết về định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số. + Cho một hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Muốn chứng minh số M (hay m) là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của f(x) trên D, ta làm như sau: _ Chứng minh bất đẳng thức f(x) M (f(x) m) với mọi x D; _ Chỉ ra một (Không cần tất cả) giá trị x = x0 D sao cho f(x) = M ( f(x) = m ). III.Chuẫn bị của giáo viên và học sinh. ** Các tính chất của bất đẳng thức, phương pháp chứng minh các bất đẳng thức nhờ tính chất và nhờ vào tính chất âm dương của một số thực ** Bảng phụ, đồ dùng dạy học.. III Tiến trình bài dạy. Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung ghi bảng.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Hoạt động1.Cho HS nhắc lại định nghĩa trị tuyệt đối của số a. Hoạt động 2 Cho HS ghi các tính chất của bất đẳng thức giá trị tuyệt đối Dựa vào tính chất của BĐT và BĐT giá trị tuyệt đối ở trên, chứng minh: a b a b a b . Vận dụng Hoạt động 3 BĐT trên để chứng minh: a b a b . Hoạt động 4 Hướng dẫn học sinh phát hiện và nắm vững bất đẳng thức trung bình cộng vã trung bình nhân. <H> Với a 0 và 0 chứng minh rằng a b ab 2 . Dấu “=” xảy ra khi nào ? gọi là bất đẳng thức Côsi. Hoạt động 5.Vận dụng Cho hai số dương âm a và b. <H> Chứng minh 1 1 (a + b)( a b ) 4 ? Dấu “=” xảy ra khi nào ? <H> ở hình vẽ dưới đây, cho AH = a, BH = b. Hãy tính các đoạn OD và HC theo a và b. Từ đó suy ra BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân.. Giáo án toan 10. a. =. a a. khi khi. ta luôn có. a a a. a 0 a 0 , nên. a a a. a . x a axa x a xa. . a 0 x a a 0. a b a b a b .. . Học sinh trao đổi nhau về V Bât đẳng thức giữa trung bình cộng BĐT giá trị tuyệt đối, suy và trung bình nhân nghĩ thảo luận để đi đến kết Đinh lý.`Nếu a 0 và 0 thì luận hai BĐT quan trọng a b ab a b a b a b . 2 . Dấu “=” xảy ra a = b. a b a b . Do đó. Học sinh tham gia giải quyết Với a 0 và b 0 thì a b ab a+b 2 2 ab a + b - 2 ab 2. ( a b) 0(hiển 0 nhiên). Dấu “=” xảy ra a = b.. Hệ quả . Nếu hai số dương có tổng không đổi thì tích của chúng đạt giá trị lớn nhất khi hai số đố bằng nhau. . Ta có: a + b 2 ab , dấu “=” xảy ra a = b. 1 1 1 a b 2 ab , dấu “=” xảy ra a = b. Từ đó suy ra 1 1 (a + b)( a b ) 4. Dấu “=” xảy ra a = b.. Người thực hiện : Trần Công Thọ. . Nếu hai số dương có tích không đổi thì tổng của chúng đạt giá trị nhỏ nhất khi hai số đó bằng nhau..
<span class='text_page_counter'>(78)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN D. A. Giáo án toan 10 C. B. O H. Cho hai số x, y dương có tổng S = x + y không đổi. <H> Tìm GTLN của tích của hai số này ? Cho hai số dương, y có tích P = xy không đổi. <H> Hãy xác định GTNN của tổng hai số này ? Hoạt động 6. Hướng đẫn học sinh nắm vững các bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối. Bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân, đồng thời biết áp dụng và giải toán. <H> |x| = ? <H> Nhận xét gì về |a + b| và |a| + |b|, |a - b| và |a| + |b|. Học sinh tham gia trả lời: a b OD 2 và HC ab. Vì OD HC nên a b ab. 2 (Đây là cach chứng minh bằng hình học). x 0 và y 0, S = x + y. s2 xy x+y xy 4 . Tích hai số đó dạt GTLN s2 bằng 4 Dấu “=” xảy ra x = y. Giả sử x > 0 và y > 0, đặt P = xy. xy x+y x + y P. Dấu “=” xảy ra x = y.. Học sinh tóm tắt, củng cố kiến thức cơ bản. x x 0 |x| = x x 0 .. x x 0 * |x| = x x 0 . * |x| 0, dấu “=” xảy ra x = 0. * |x| x, dấu “=” xảy ra x 0. * |x| 0, dấu “=” x 0. * |a + b| |a| + |b|, dấu “=” xảy ra ab 0 * |a - b| |a| + |b|, dấu “=” xảy ra ab 0.. * Bất đẳng thức Cô Si: Nếu a 0 và 0 thì a b ab 2 . Dấu “=” xảy ra a = b.. * Nếu a 0 và 0 thì a b ab 2 . Dấu “=” xảy ra a = b.. D. C. B. O. A. H. ý nghĩa hình học . Trongtất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất. . TRong tất các hình chỡ nhậtcó cùng diệt tích,hình vuông có chu vi nhỏ nhất.. Ví dụ: x, y, z R, chứng minh: |x +y| + |y + z| |x - z|. Chứng minh. Ta có |x - z| = |(x - y) + (y - z)| |x +y| + |y + z|.. Làm các bài tập sgk :Số 1, 2, 3, 5, 7, 8, 10, 12. Mở rộng bất đẳng thức Cô Si cho 3 số không âm.. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. . ----------------------------------------------------------------------Tiết 30. ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Kết hợp với ôn tập hình học) -----------------------------------------------------------------------. Tiết 31. KIỂM TRA HỌC KỲ I I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần nắm: 1)Về kiến thức: *Củng cố kiến thức cơ bản trong học kỳ I 2)Về kỹ năng: -Vận dụng thành thạo kiến thức cơ bản vào giải các bài toán trong đề thi. 2)Về kỹ năng: -Làm được các bài tập đã ra trong đề thi. -Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3)Về tư duy và thái độ: Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,… Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giáo án, các đề kiểm tra, gồm 4 mã đề khác nhau. HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong học kỳ I, chuẩn bị giấy kiểm tra. IV.Tiến trình giờ kiểm tra: *Ổn định lớp. *Phát bài kiểm tra: Bài kiểm tra gồm 2 phần: Trắc nghiệm gồm 16 câu (4 điểm); Tự luận gồm 4 câu (6 điểm) *Đề thi: SỞ GD ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008 TRƯỜNG THPT VINH LỘC Môn Thi: Toán lớp 10CB - Thời gian: 90 phút ------------------------. I.Trắc nghiệm (4 điểm) Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. P : " x : x 2 x 1 0" Câu 1. Cho mệnh đề Mệnh đề phủ định của P là: P : " x : x 2 x 1 0" A. 2 C. P : " x : x x 1 0". 2 B. P : " x : x x 1 0". 2 D. P : " x : x x 1 0" Câu 2. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3, C là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A C B B. A Cvµ B C C. A Cvµ A B D. C Avµ C B A.. Câu 3. Cho hàm số. x2 1 f ( x) x 3 x 2. . Tập xác định của hàm số là:. D x x 3. B.. A. D x x 3, x 2. C.. D.. D x x 3, x 2. D x x 3, x 2. x 2 1 nÕu x 0 f ( x ) nÕu x 0 x Câu 4. Cho hàm số . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 1 1 f f 0 0 f (1) 1 B. f ( 1) 1 C. 2 2 D. A.. f x x 2 x Câu 5. Hàm số . Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A.Điểm (1;2) thuộc đồ thị hàm số B.Điểm (-1;2) thuộc đồ thị hàm số C.Điểm (0;0) thuộc đồ thị hàm số D.Điểm (4;18) thuộc đồ thị hàm số x 1 x 1 có tập nghiệm là: Câu 6. Phương trình x 1 A.. 1; 1. B.. 1. x 2 y 1 Câu 7. Hệ phương trình: x 3y 3 có nghiệm là: A.(3;-2) B.(3;2) 1 1 x 2 x 2 Câu 8. Cho bất phương trình: x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? Tập nghiệm của bất phương trình là: S 2; S 2; A. B. Câu 9. Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = 3x2 – 2x + 1 là: 1 2 1 2 I ; I ; A. 3 3 B. 3 3 . C.. 1. C.(-3;-2). C.. S ;2 . 1 2 I ; C. 3 3 . Câu 10. Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng? AB CA BC BA CA CB AB CA CB B. C. A. Người thực hiện : Trần Công Thọ. D. . D.(-3;2). D.. S ;2 . 1 2 I ; D. 3 3 . D. AB AC BC.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Câu 11. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng: A.4 B.6 C.8 D.12. Câu 12. Cho đoạn thẳng AB, nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì đẳng thức nàosau đây sai? IA IB 0 B. IA IB BA C. AB IA AI D. AB IA IB A. Câu 13. Cho tam giác ABC có A(2; 5), B(-1; 2), C(5; -4). Trọng tâm của tam giác ABC là: 1 1 2; 3 ;0 1;2 A.G(2; 1) B.G C. D. 3 a vµ b Câu 14. Cho là hai vectơ khác 0 , a, b ngược hướng . Đẳng thức nào sau đây đúng? a.b a . b a.b a b a.b 0 a.b 1 B. C. D. A. a 3; 4 , b 1;2 a Câu 15. Cho . Tọa độ của vectơ b là: 4;6 2; 2 4; 6 3; 8 B. C. D. A. a 2;1 b 1;3 c m; n 2 a 3b Câu 16. Cho các vectơ và . Nếu vectơ cùng phương với vectơ thì m+n bằng: A.0 B.1 C.2 D.Số khác. II.Tự luận:(6 điểm) *ĐẠI SỐ:(4 điểm) Câu 1. a)Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2x 1 2 2 x 1 x 1 b)Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x2 – 5x + 3 Câu 2. Cho phương trình x2 – 3x + m -5 = 0 (1) a)Giải phương trình khi m = 7 b)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu; Câu 3. Cho a 0, b 0, c 0 . Chứng minh rằng: bc ca ab a b c a b c. *HÌNH HỌC:(2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; -4) và B(4; 3). Gọi M, I theo thứ tự là trung điểm của AB và OM. a)Tìm tọa độ của M và I; b)Tìm tọa độ của D để tứ giác OADB là hình bình hành; c)Chứng minh rằng: IA IB 2 IO 0 ----------------------------------------------------------------------Tiết 32. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I GV hướng dẫn và giải đề kiểm tra học kì I theo đáp án và thang điểm sau:. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. I.Trắc nghiệm (4 điểm): Đáp án Thang điểm Câu 1: B; Câu 2: D; Câu 3: C; Câu 4: B; Câu 5: B; Câu 6: 0,25 điểm/câu D Câu 7: B; Câu 8: C, Câu 9. D;Câu 10: C; Câu 11: D; Câu 12: D; Câu 13: A; Câu 14: A; Câu 15: B; Câu16: A.. Ghi chú. II.Tự luận (6 điểm): Đáp án. Thang điểm. *ĐẠI SỐ: Câu 1: (1,5 điểm) 2x 1 2 (1) 2 a) x 1 x 1 x 1 Điều kiện: x 1. 0,25 điểm. x 1(lo¹i) (1) 2 x x 3 0 x 3 (nhËn) 2 2. 3 S 2 Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: 5 13 I ; 4 b) Đỉnh 2 Do a =1>0 nên đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng 5 5 ; 2 2 ; và đồng biến trên khoảng . Bảng biến thiên: x 5 2 y . . 13 4. 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm. Đồ thị:. 0,25 điểm 5. O. 2. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN . Giáo án toan 10. 13 4. Vậy đồ thị của hàm số y = x2 – 5x + 3 là một parabol có đỉnh 5 13 I ; 4 , có bề lõm hướng lên trên và nhận đường thẳng 2 5 2 làm trục đối xứng. Câu 2. (1 điểm) a)Khi m = 7, phương trình (1) trở thành: x2- 3x +2 = 0 (2) Phương trình (2) có dạng: a + b + c = 0 nên có hai nghiệm: x1 = 1; x2 = 2 b)Để phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi: a.c 0 1. m 5 0 m 5. 0,25 điểm. x. Vậy khi m < 5 thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu. Câu 3. (1,5 điểm) Do a 0, b 0, c 0 nên ta có: bc ca ab 0, 0, 0 a b c bc ca Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương a , b ta có: bc ca bc ca 2 . 2c a b a b (1) Tương tự ta có: ca ab ca ab 2 . 2 a(2) b c b c. ab bc ab bc 2 . 2 b(3) c a c a Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta được: bc ca ab 2 2 a b c b c a bc ca ab a b c c Vậy: a b (đpcm) *HÌNH HỌC: (2 điểm) 34 7 x M 2 2 y 4 3 1 M 2 2 a)Tọa độ của trung điểm M là: . 0,5 điểm. 0,5 điểm. 0,25 điểm. 0,5 điểm. 0,5 điểm. 0,25 điểm. 0,25 điểm. 7 2 7 x I 2 4 1 y 2 1 0,25 điểm I 2 4 Tọa độ của trung điểm I là: Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. b)Do OADB là hình bình hành nên ta có: OA BD * OA 3; 4 Gọi D(x,y) khi đó ta có: BD x 4, y 3 . 0,25 điểm. x 4 3 x 7 (*) x 3 4 y 1 Vậy D(7;-1) IA IB 2 IO 0 Chứng minh rằng: c). 0,25 điểm. O. I. B. A M Do M là trung điểm của AB nên ta có: IA IB 2 IM (1') Mặt khác, do I là trung điểm của OM nên: IO IM (2') IA IB 2 IO Từ (1’) và (2’) ta có: VËy: IA IB 2 IO 0 (đpcm). 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. Ghi chú: Mọi các giải đúng đều cho điểm tối đa. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. TUẦN : 22 Tiết : 35 + 36. Ngày soạn : 13/1 Ngày dạy : 30/1,6/2. BAÁT PHÖÔNG TRÌNH VAØ HEÄ BAÁT PHÖÔNG TRÌNH MOÄT AÅN Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. I/ MUÏC TIEÂU:. 1)Về kiến thức : _Biết được khái niệm bất phương trình, hpt một ẩn, nghiệm và tập nghiệm của bpt, ñieàu kieän cuûa bpt. 2)Về kỹ năng : - Giải được bpt, vận dụng được một số phép biến đổi vào bài tập cụ thể. - Bieát tìm ñieàu kieän cuûa bpt. - Bieát giao nghieäm baèng truïc soá. 3)Tư duy và thái độ : -Chính xác và thận trọng. II/ CHUAÅN BÒ PHÖÔNG TIEÄN DAÏY HOÏC : GV: Giaùo aùn, SGK, caùc baûng phuï. HS : Taäp ghi, SGK… III/ KIEÅM TRA BAØI CUÕ : Câu hỏi : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. CMR: a2+b2+c2 < 2 (ab+bc+ca). IV/ TIEÁN TRÌNH DAÏY HOÏC: *Ổn định lớp. giới thiệu: Chia lớp thành 6 nhóm: *Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động 1 : _ Cho ví duï veà bpt moät aån 5x+1 > 3 _Yeâu caàu hs chæ ra veá phaûi vaø veá traùi cuûa bpt.. Hoạt động của HS. Noäi dung I/Khaùi nieäm baát phöông. _Hoïc sinh cho moät soá ví duï veà bpt moät aån : vd : 2x - 4x2 + 41 > 3 _Học sinh trả lời câu hỏi.. trình moät aån : 1/ Baát phöông trình moät aån : Bất pt ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng :. Hoạt đọâng 2 : Cho bpt 2 x ≤3. -2, 0 laø nghieäm cuûa bpt. 1 2 , π , √ 10 khoâng laø a) Trong caùc soá –2, 0, 2 1 2 , π , √ 10 soá naøo laø nghieäm cuûa bpt. 2 Học sinh giải được bpt nghieäm, soá naøo khoâng laø 2 x≤3 nghieäm? 3 ⇔x≤ _Gọi 1 hs trả lời và 2 hs góp ý 2 3 b) Giải bpt đó và biểu diễn − ∞; 2 taäp nghieäm treân truïc soá. S=¿ _ Cho học sinh hoạt động theo nhóm rồi đại diện lên baûng trình baøy. _Toång keát daïng nghieäm cho hoïc sinh.. f(x) < g(x) trong đó f(x) và g(x) là những biểu thức của x. Ta gọi f(x) và g(x) lần lược laø veá traùi vaø veá phaûi cuûa bpt. Số thực x0 s/c f(x0) = g(x0) là mệnh đề đúng được gọi là 1 nghieäm cuûa bpt. Giaûi bpt laø tìm taäp nghieäm cuûa noù. Khi taäp nghieäm roãng ta noùi bpt voâ nghieäm.. Bieåu dieånteân truïc soá 3/2. +. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. - Ñieàu kieän cuûa bpt laø gì? _Haõy tìm ñk cuûa bpt sau : √ 3− x+ √ x +1 ≤ x 2 (1) _Cho ví dụ về bpt chứa tham soá: (2m+1)x+3 < 0 _Tham soá laø gì? _Cho học sinh đọc sách giáo khoa để hình thành khái niệm heä bpt. _Yeâu caàu hoïc sinh cho ví duï heä bpt. _Hình thaønh phöông phaùp chung để giải hệ bpt. _Goïi 1 hs giaûi ví duï. _Yeâu caàu hs vieát taäp nghieäm cuûa heä bpt. Hoạt động 3:Hai bpt trong ví duï 1 coù töông ñöông hay khoâng? Vì sao?. _Để giải bpt, hệ bpt học sinh phải biết được các phép biến đổi tương đương.. /////////////////////. _Học sinh trả lời câu hỏi.. 2/ Ñieàu kieän cuûa 1 bpt : Điều kiện của ẩn số x để f(x) vaø g(x) coù nghóa goïi laø. _Ñieàu kieän cuûa bpt (1) laø: 3 − x ≥ 0 vaø x+ 1≥ 0. ñieàu kieän cuûa bpt.. 3/Bất phương trình chứa tham soá : (sgk trang81) _ Hs trả lời và cho vài ví dụ khaùc.. _Học sinh đọc sách giáo khoa và cho ví duï: ¿ 3−x≥0 x +1 ≥ 0 ¿{ ¿ _Giải từng bpt rồi giao tập nghieäm cuûa chuùng laïi. _Hoïc sinh giaûi ví duï treân baûng. S=-1 ;3. _Học sinh trả lời câu hỏi. _Khoâng. Vì chuùng khoâng cuøng taäp nghieäm.. _Hoïc sinh laøm laïi ví duï 1.. II/Heä baát phöônh trình moät aån:(sgk) Ví duï 1: Giaûi heä bpt : (1) ¿ 3 − x ≥ 0 (2) x +1 ≥ 0 ¿{ ¿ Giaûi (1): ⇔3− x ≥ 0 ⇔3 ≥ x Giaûi (2): ⇔ x +1≥ 0 ⇔ x ≥ −1 III/Một số phép biến đổi baát phöông trình : 1/Baát phöông trình töông ñöông : (sgk). 2/Phép biến đổi tương ñöông: _Để giải 1 bpt ta liên tiếp biến đổi thành những bpt tương đương cho đến khi được bpt đơn giản nhất mà ta coù theå bieát ngay keát luaän nghieäm. _Các phép biến đổi như vậy gọi là các phép biến đổi töông ñöông.. 3/ Cộng (trừ) :. Tiết 36 Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. _Ở đây chúng ta sẽ được giới thiệu 3 phép biến đổi cơ bản nhaát.. Giaûi ví duï 2: (x+2)(2x-1) –2 < x2 + (x-1) (x+3) 2x2+ 4x-x –2 –2 < 2x2+2x –3 _Goïi hoïc sinh leân baûng giaûi ví x –1 < 0 duï 2. x<1 _Caùc hs khaùc goùp yù. _Học sinh trả lời bpt đổi chiều khi nhân (chia) với số âm.. _Cho hs nhận xét mệnh đề: 5>3 +Khi nhân (chia) 2 vế với 2. + Khi nhân (chia) 2 vế với – 2. _Nếu nhân(chia) với 1 biểu thức thì phải xác định biểu thức âm hay dương. _Qui đồng mẫu tức là nhân 2 vế với 1 biểu thức xác định. _Goïi hs leân baûng giaûi ví duï 3. _Các hs khác nhận xét lời giaûi cuûa baïn.. _Hoïc sinh löu yù khi giaûi VD 3 thì f(x) aâm hay döông? x 2 + x+ 1 x 2+ x > 2 x 2 +2 x +1 2 2 (x +x+1)(x +1) > (x2+x)(x2+2) x4+x3+2x2+x+1 > x4+x3+2x2+2x -x+1 > 0 x < 1. _Hoïc sinh nhaän xeùt hai veá cuûa bpt đều dương nên bình phương hai veá.. _Cộng (trừ) hai vế của bpt với cùng một biểu thức mà không làm thay đổi điều kiện của bpt ta được một bpt töông ñöông. P(x)< Q(x) P(x)+f(x)<Q(x) +f(x) Ví duï 2:(sgk) Vaäy taäp nghieäm cuûa bpt laø: (− ∞ ; 1) Nhận xét: Chuyển vế và đổi dấu 1 hạng tử của bpt ta được bpt töông ñöông. 4/ Nhaân (chia) : P(x)<Q(x) P(x).f(x)<Q(x).f(x) nếu f(x) > 0 với mọi x P(x)<Q(x) P(x).f(x) > Q(x).f(x) nếu f(x) < 0 với moïi x. Ví duï 3:Giaûi bpt: x 2 + x+ 1 x 2+ x > 2 x 2 +2 x +1. _GV chỉnh sửa nếu có sai sót. Ta được: _GV löu yù muoán bình phöông hai veá cuûa bpt thì hai veá phaûi döông.. x2 +2x+2 > x2-2x+3. _Khi giải bpt có chứa căn phải tìm ĐK cho biểu thức trong caên coù nghóa. _Goïi hs leân baûng giaûi ví duï 4.. x>. 4x > 1 1 4. _ Hoïc sinh chuù yù caùch hình thaønh được công thức.. Vaäy nghieäm cuûa bpt laø x < 1.. 5/ Bình phöông: P(x)<Q(x) P2(x)<Q2(x) Neáu P( x) ≥ 0 ,Q( x)≥0, ∀ x Ví duï4:Giaûi bpt :. √ x2 +2 x+ 2> √ x 2 − 2 x +3 Vaäy nghieäm cuûa bpt laø x. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. >. _Treo bảng phụ 1 công thức: _ Gv giaûi thích taïi sao coù được công thức đó.. _Cho hs giaûi VD5 . _Goïi 1 hs tìm ÑK cuûa bpt. _ Moät hs khaùc leân baûng trình bày lời giải.. 1 4. ¿ √ f (x )> √ g ( x) ⇔ ÑK: 3 − x ≥ 0 f ( x)≥ 0 Ta coù: g (x) ≥0 f (x )> g( x) ¿ 5 x +2 √ 3 − x x 4 − 3 √3 − x − 1> − ⇔ 4 4 6 g (x) ≥0 5 x √ 3− x x 2 √3 − x ⇔ + −1> − + f (x )> g( x) 4 2 4 3 2 ¿ 5 x √3 − x x 2 √ 3− x ¿ {{ ⇔ + − 1− + − ¿ 4 2 4 3 2 1 6/Chuù yù : ⇔ x − >0 3 a)Khi giaûi bpt caàn tìm ÑK cuûa bpt. Sau khi giaûi xong _ Học sinh trả lời câu hỏi.. _ Caùc hoïc sinh khaùc theo doõi lời giải của bạn để điều chỉnh kịp thời.. phải kết hợp với ĐK để có đáp số. Ví duï 5: Giaûi bpt : 5 x +2 √ 3 − x x 4 − 3 √3 − x − 1> − 4 4 6. _ Học sinh giải theo hướng dẫn cuûa giaùo vieân. ÑK: x-1 0 _ Kết hợp với ĐK chính là yeâu caàu hoïc sinh giaûi heä bpt naøo?. _ Khi x-1<0 thì veá traùi aâm neân bpt voâ nghieäm. _Khi x-1> 0 thì bình phöông hai veá.. _Cho hs giaûi bpt: 1 ≥1 x −1 _ Veá traùi cuûa bpt aâm hay döông? _Goïi 1 hs tìm ÑK cuûa bpt.. Tương đương với việc ta giải hệ:. _ Goïi 1 hs giaûi khi veá traùi aâm.. Giải hệ ta được nghiệm. ⇔ 1≥ x − 1 x >1 ¿{ 1< x ≤ 2. _ Goïi 1 hs giaûi khi veá traùi Người thực hiện : Trần Công Thọ. Kết hợp với ĐK ta được: 1 x − >0 3 ¿ 3− x ≥ 0 ¿ 1 ⇔ < x≤3 3 { ¿ ¿ ¿¿. *Vaäy nghieäm cuûa bpt laø:. 1 ;3 3 ¿ b) Khi nhaân ( chia) 2 veá cuûa bpt với f(x) cần chú ý đến.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. döông.. Giáo án toan 10. _ Học sinh ghi nhận vào vở. giaù trò aâm, döông cuûa f(x) _ Neáu f(x) coù theå nhaän caû. _ Hướng dẫn hs giao nghiệm baèng truïc soá. _ Goïi 1 HS giao nghieäm cuûa heä.. _Cho hs hoạt động theo nhóm để giải ví dụ7. _Goïi 1 hs tìm ÑK cuûa bpt. _ Goïi 1 hs trình baøy khi veá phaûi döông.. âm và dương thì ta xét từng Ví duï 7: Giaûi bpt : trường hợp riêng. 17 1 Ví duï 6 : x2 + > x+ 4 2 1 ≥1 x −1 _ Hai vế của bpt có nghĩa với mọi c)Khi giải bpt P(x) < Q(x) maø phaûi bình phöông hai veá x thì ta xét lần lượt hai trường 1 hợp: + Khi x+ ≥ 0 . Ta bình 2 +Khi P(x),Q(x) cuøng khoâng phương hai vế, ta được: aâm, ta bình phöông hai veá 1 2 17 2 ⇔ x + > x + x+ cuûa bpt. 4 4 +Khi P(x),Q(x) cuøng aâm ta ⇔ x< 4 vieát : 1 Kết hợp với x+ ≥ 0 ta được 2 P(x) < Q(x) -Q(x) < 1 -P(x) nghieäm laø: − ≤ x< 4 (*) 2 roài bình phöông hai veá cuûa bpt mới. 1 +Khi x+ <0 thì bpt luoân luoân Ví duï 7: Giaûi bpt : 2. √. đúng nên trong trường hợp này moïi −1 x< (**) laø nghieäm cuûa 2 bpt.. √. x2 +. 17 1 > x+ 4 2. Vậy nhiệm của bpt đã cho bao goàm: 1 −1 − ≤ x< 4 vaø x< 2 2 hay x < 4.. _ Goïi 1 hs trình baøy khi veá phaûi aâm _ GV nhận xét đáp số cuối cuøng.. Công thức :. _Gv treo baûng phuï 2 vaø giaûi thích tại sao có công thức đó: Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. √ f (x )> g( x) ⇔ ¿ g ( x)<0 f (x)≥ 0 ¿ ¿ ¿ g ( x)≥0 ¿ f ( x )> g 2( x) ¿ ¿ ¿ ¿ ¿{ ¿ ¿. *Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: . Cuûng coá: Nhắc lại các phép biến đổi tương đương (3 phép biến đổi cơ bản). Nhaéc laïi caùch giaûi bpt, giaûi heä bpt. Caùch tìm ÑK cuûa bpt, caùch giao nghieäm baèng truïc soá. Daën doø : _ Hoïc sinh veà nhaø laøm baøi taäp sgk trang 87,88. _GV hướng dẫn hs làm bài tập về nhà. Ghi chú: Tiết 29: Hoạt động 1 và 2; Tiết 33: Hoạt động 3 -----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN : 24 Tiết : 37. Ngày soạn : 9/2 Ngày dạy : 13/2. BAÁT PHÖÔNG TRÌNH VAØ HEÄ BAÁT PHÖÔNG TRÌNH MOÄT AÅN I/ MUÏC TIEÂU:. 1)Về kiến thức : _Biết được khái niệm bất phương trình, hpt một ẩn, nghiệm và tập nghiệm của bpt, ñieàu kieän cuûa bpt. 2)Về kỹ năng : - Giải được bpt, vận dụng được một số phép biến đổi vào bài tập cụ thể. - Bieát tìm ñieàu kieän cuûa bpt. - Bieát giao nghieäm baèng truïc soá. 3)Tư duy và thái độ : -Chính xác và thận trọng. II/ CHUAÅN BÒ PHÖÔNG TIEÄN DAÏY HOÏC : GV: Giaùo aùn, SGK, caùc baûng phuï. HS : Taäp ghi, SGK… III/ KIEÅM TRA BAØI CUÕ : IV/ TIEÁN TRÌNH DAÏY HOÏC: *Ổn định lớp. giới thiệu: Chia lớp thành 6 nhóm: *Bài mới: BAØI TAÄP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kieåm tra baøi cuûa : _ Goïi hai hs traû baøi.. _ Hoïc sinh leân baûng laøm baøi.. Noäi dung Caâu hoûi: 1)Giaûi bpt :. √ 1+ x 2 − √ 7+ x 2 >1 2)Cho ví duï hai bpt töông ñöông?. Baøi 1: _Goïi 4 hs laøm 4 caâu a, b, c, d.. _Hoïc sinh leân baûng laømbaøi taäp. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Baøi baäp: Baøi 1: a) A=x R/x 0 vaø x .
<span class='text_page_counter'>(92)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. _ Caùc hs khaùc goùp yù. _ GV đánh giá kết quả cuối .. Baøi 2: _Gọi hs đứng tại chổ trả lời tại sao bpt voâ nghieäm? _Goïi HS khaùc nhaän xeùt .. Baøi 3: _ Hs tìm taïi sao hai bpt töông ñöông?. Giáo án toan 10. a)ÑK :x 0 vaø x 1 b)ÑK: x 2, -2, 1, 3 c)ÑK :x -1 d)ÑK : x ≤ 1 vaø x -4. Baøi 2: _ Ba HS đứng dậy trả lời lần lược ba caâu a), b), c). _ HS khác nhận xét câu trả lời cuûa baïn. _ Hs ghi nhaän keát quaû cuoái cuøng.. 1. b) B=xR/x 2, -2, 1, 3. c)C=xR/x -1. d)D=(- ;1\-4.. Bài 3:Học sinh trả lời.. c)Vì. a), b) Chuyển vế 1 hạng tử và _ Gv nhắc lại nhiều lần để HS đổi dấu ta được bpt tương đương. thuộc bài tại lớp. c) Cộng hai vế của bpt với cùng 1 số dương ta được bpt tương đương và không đổi chiều bất đẳng Baøi 4: thức. _Qui đồng mẫu rồi giải bpt a) d) Nhân hai vế của bpt với cùng 1 số dương ta được bpt tương _Goïi 2 hs leân baûng giaûi a) vaø b) đương và không đổi chiều bất đẳng thức. Baøi 4: 3 x +1 x − 2 1 −2 x _ Gv hướng dẫn HS tại sao và − < a) 2 3 4 khi nào ta mới được bỏ mẫu bpt 18 x + 6 -4x+ 8 < 3 - 6x 20 x < -11 −11 _Yeâu caàu hs vieát taäp nghieäm cuûa x< 20 bpt. 2 b) 2x +5x-3x-2 x2+2x+x2-5-3 -2 -8 voâ lyù Vaäy bpt voâ nghieäm.. _Goïi hai hs leân baûng giaûi baøi 5.. Baøi 5: Hoïc sinh leân baûng giaûi caâu a). Baøi 2: a) Veá traùi luoân luoân döông khoâng theå nhoû hôn -3 x − 3¿ 2 ¿ b) Vì neân veá traùi 1+2 ¿ √¿ 3 lớn hơn . 2. √ 1+ x 2 <√ 7+x 2. veá traùi nhoû hôn 1. Baøi 3:. Baøi 4: giaûi caùc bpt: 3 x +1 x − 2 1 −2 x − < a) 2 3 4 *Taäp nghieäm cuûa bpt −11 ) laø: (− ∞; 20. b)(2x-1)(x+3)-3x+1 (x+3)+. (x-1). x2-5 *Taäp nghieäm cuûa bpt laø : S = Baøi 5:Giaûi heä bpt :. Người thực hiện : Trần Công Thọ. neân.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. _ Löu yù khi hoïc sinh giao nghieäm cuûa heä.. _Gv kieåm tra keát quaû cuoái cuøng.. Giáo án toan 10. ¿ ⇔ 44 2x< 7 4 x< 7 ¿ ⇔ 22 x< 7 7 x< 4 ¿ ¿ { ¿ b) ¿ ⇔ 45 x − 6>6 x +1 4 x −16< 3 x −14 ¿ ⇔ 7 x> 39 x< 2 ¿ 7 ⇔ < x<2 39 ¿{ ¿. ¿ 5 6 x+ < 4 x+7 7 a) 8 x +3 < 2 x +5 2 ¿{ ¿ *Nghieäm cuûa cuûa heä laø 7 x< 4. ¿. 1 3 3 x −14 b) 2( x − 4)< 2 ¿{ ¿ 15 x −2>2 x +. Vaäy nghieäm cuûa heä laø: 7 < x <2 39. *Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và giải lại các bài tập đã làm. -Làm thêm các bài tập chữa giải. -Soạn trước bài: “Dấu của nhị thức bậc nhất”. -----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN 24 Tiết 38. Ngày soạn : 9/2 Ngày dạy : 13/2. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: - Hiểu và nhớ được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất. - Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2)Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất để lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất, xác định tập nghiệm của các bất phương trình tích, thương (mỗi thừa số trong bất phương trình là một nhị thức bậc nhất). -HS giải được hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, biết cách giao nghiệm trong khi giải bất phương trình và hệ bất phương trình. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : HS: Nghiên cứu và sọan bài trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,… III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kieåm tra baøi cuõ: Kết hợp với điều khiểm họat động nhóm. 2.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Hình thành mối liên hệ Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung I.Định lí về dấu của nhị thức.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. về dấu của nhị thức bậc nhất f ( x ) ax b : HĐTP1: GV nêu khái niệm nhị thức bậc nhất đối với x (như ở SGK) GV nêu và phát phiếu HT với nội dung là ví dụ HĐ1 trong SGK. GV hướng dẫn: Tập nghiệm của bất phương trình -2x + 3 > 0 là một khoảng trên trục số. Khoảng còn lại là tập nghiệm của bất phương trình -2x +3 0 GV cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và gọi HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). HĐTP2: Dựa vào kết quả của HĐ1 ta có định lí tổng quát về dấu của nhị thức bậc nhất. (GV nêu định lí và hướng dẫn chứng minh tương tự SGK). Giáo án toan 10. HS chú ý theo dõi trên bảng đề lĩnh hội kiến thức.. HS thỏa luận theo nhóm và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích). HS nhận xét ,bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả: 3 2x 3 0 x 2 a) 3 ; 2 Tập nghiệm 3 2 )//////////////////// b)Với những giá trị của x trong khoảng bên phải nghiệm số. bậc nhất: 1)Nhị thức bậc nhất: (SGK) Ví dụ HĐ1: (SGK) a)Giải bất phương trình -2x +3 >0 Và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của nó. b)Từ đó hãy chỉ ra các khoảng mà nếu x lấy giá trị trong đó nhị thức f(x) = - 2x +3 có giá trị Trái dấu với hệ số của x là a = -2; Cùng dấu với hệ số của x là a= -2.. 3 x 2 , f ( x ) 2 x 3 có giá trị âm cùng dấu với hệ số của x là a=-2 Ngược lại f(x) ngược dấu với hệ số của x là a = -2.. 2)Dấu của nhị thức bậc nhất: Định lí: Nhị thức f(x) =ax +b có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng. GV vẽ bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất lên bảng. GV vẽ minh họa bằng đồ thị dấu của nhị thức bậc nhất (tương tự như ở SGK). b a ; , trái dấu với hệ số a. khi x lấy các giá trị trong khoảng b ; a . Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Chứng minh: (SGK). x. -. . b a. +. f(x) trái dấu a 0 cùng dấu a HĐ2: Bài tập áp dụng HĐTP1: GV phát phiếu HT có nội dung tương tự HĐ2. Cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và gọi HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải. gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).. HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải. HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: 5 x 2 a)2x – 5 = 0. 3)Áp dụng: Phiếu HT 2: Nội dung: Xét dấu các nhị thức sau: a)f(x) = 2x – 5; b)f(x) = -4x +3. Bảng xét dấu: x - f(x) GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS các nhóm không trình bày đúng lời giải). GV nêu ví dụ 1 trong SGK và lâpk bảng xét dấu tương tự SGK. Khi f(x) là tích, thương của các nhị thức bậc nhất thì ta có xét dấu biểu thức f(x) được hay không? Để tìm hiểu rõ ta tìm hiểu qua ví dụ sau. HĐTP2: Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất. GV nêu ví dụ và ghi lên bảng. GV hướng dẫn giải chi tiết và ghi lên bảng. GV phát phiếu HT 3, cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải. GV gọi HS đại diện một nhóm lên bảng trình bày lời giải.. 5 2. -. 0. + +. 5 ; 2 và Vậy f(x) < 0 khi x 5 ; . f(x)>0 khi x 2. Câu b) HS các nhóm giải tương tự. HS theo dõi trên bảng và trả lời các câu hỏi GV đặt ra. HS chú ý theo dõi …. HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức… HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày (có giải thích). HS nhận xét, bổ sung và sửa Người thực hiện : Trần Công Thọ. Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất: Ví dụ: Xét dấu biểu thức sau: 2 x 3 1 2 x f (x) 3x 5 Phiếu HT 3: Nội dung: Xét dấu biểu thức sau:.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu chữa ghi chép. 2 x 1 f x cần) HS trao đổi để rút ra kết quả:… x 2 3 2x GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: -Nhắc lại định lí về nhị thức bậc nhất, vẽ lại bảng về dấu của nhị thức bậc nhất; - Dựa vào định lí về dấu của nhị thức bậc nhất ta có thể áp dụng giải các bất phương trình đơn giản hơn *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lý thuyết theo SGK. -Xem và soạn trước các phần còn lại của bài. -Làm các 1 trong SGK. -----------------------------------------------------------------------. TUẦN 25 Tiết 39. Ngày soạn : 24/2 Ngày dạy : 1/3 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT (tt). I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: - Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2)Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất để lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất, xác định tập nghiệm của các bất phương trình tích, thương (mỗi thừa số trong bất phương trình là một nhị thức bậc nhất). -HS giải được hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, biết cách giao nghiệm trong khi giải bất phương trình và hệ bất phương trình. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : HS: Nghiên cứu và sọan bài trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,… III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kieåm tra baøi cuõ: Kết hợp với điều khiểm họat động nhóm.. Xét dấu biểu thức sau: 2.Bài mới:. f (x) . 2 x 1 x 3. Hoạt động của thầy HĐ1: Áp dụng định lí về dấu vào giải bất phương trình: HĐTP1: Giải bất phương trình tích, bất phương trình có chứa ẩn ở mẫu:. 3x 1 Hoạt động của trò. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung III. Áp dụng vào giải bất phương trình 1)Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Để giải bất phương trình f(x) >0 thực chất là xét xem biểu thức f(x0 nhận giá trị dương với giá trị nào của x (tương tự f(x)<0) GV nêu ví dụ và ghi lên bảng, cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và gọi HS đại diện trình bày lời giải. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). Giáo án toan 10. HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả:. Điều kiện:. x. Ví dụ: Giải bất phương trình sau. 3 x 1 3 x 0 4 x 17. (1). 17 4. Ta có:. 1 3 3 x 0 x 3 3 x 1 0 x . GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải) HĐTP2: Giải bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối: GV gọi HS nhắc lại công thức về giá trị tuyệt đối của một biểu thức. GV nêu ví dụ và ghi lên bảng và hướng dẫn giải… GV nêu ví dụ và cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và gọi HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). 17 4 x 17 0 x 4 (HS lập bảng xét dấu và rút ra tập nghiệm) HS chú ý theo dõi vvà suy nghĩ trả lời… HS chú ý theo dõi trên bảng để xem lời giải mẫu…. HS các nhóm thảo luận dể tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.. Ví dụ: Giải bất phương trình:. 3x 1 x 2 4. (1). Ta có:. 1 3 x 1 nÕu x 3 3 x 1 1 3 x nÕu x 1 3 1 x 3 , bất phương trình (1) trở Khi thành: 4x – 3 < 4. 4x 7 x . 7 4. 1 7 S1 ; 3 4 Tập nghiệm: 1 x 3 , bất phương trình (1) trở Khi thành: -2x – 1 < 4. x GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). HS trao đổi để rút ra kết quả: …. 5 2. 5 1 S2 ; 2 3 Tập nghiệm: Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm:. 5 7 S S1 S2 ; 2 4 Bài tập áp dụng: Giải bất phương trình:. 5 x 4 6 HĐ2: Luyện tập: GV yêu cầu HS các nhóm thảo luận tìm lời giải bài tập 1c), 1d); 2a), 2b), 2d) SGK trang 94.. *Luyện tập: (Các bài tập trong SGK) HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải bài tập như được phân công.. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. GV gọi HS đại diện các nhóm trình HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa bày lời giải. ghi chép. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày dúng lời giải). HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: -Nhắc lại định lí về nhị thức bậc nhất, vẽ lại bảng về dấu của nhị thức bậc nhất; *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lý thuyết theo SGK. -Làm các 2,3 trong SGK. -----------------------------------------------------------------------. TUẦN 25 Tiết 39. Ngày soạn : 16/2 Ngày dạy : 20/2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: - Hiểu khái niệm bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và miền nghiệm của chúng. 2)Về kỹ năng: -Biểu diễn được tập nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : HS: Nghiên cứu và sọan bài trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,… III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.. 2.Bài mới: Hoạt động của thầy HĐ1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn: GV vào bài và nêu khái niệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn như SGK. HĐ2: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ: GV nêu khái niệm miền nghiệm như SGK và nêu các bước biểu diễn miền nghiệm. GV lấy ví dụ áp dụng và hướng dẫn. Hoạt động của trò HS theo dõi để lĩnh hội kiến thức…. HS chú ý theo dõi… HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng vẽ hình. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung I.Bất phương trình bậc nhất hai ẩn: (Xem SGK). II.Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn: (Xem các bước biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình SGK trang 95)..
<span class='text_page_counter'>(100)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. giải. GV nêu ví dụ và yêu cầu HS các nhóm thỏa luận để tìm lời giải. Gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) HĐ3: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: GV gọi một HS nêu khía niệm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. GV ta cũng có thể biểu diễn tương tự tập nghiệm của hệ bất phương trình như bất phương trình trên mp tọa độ. GV nêu ví dụ và hưóng dẫn giải (Bài tập 2a SGK trang 99) GV nêu ví dụ và cho HS các nhóm thảo luận tìm lời giải. Gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). Giáo án toan 10. và trình bày lời giải. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả:…. HS nêu khái niệm như trong SGK.. Ví dụ: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: 2x – 3y +1 >0 III.Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: *Khái niệm: (Xem SGK). HS chú ý theo dõi trên bảng để lĩnh hội kién thức…. Ví dụ: Biễu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:. HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng vẽ hình và trình bày lời giải (có giải thích). HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả:…. 4 x 5 y 20 0 x y 5 0 x 3y 6 0 . HĐ4: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: -Nhắc lại khái niệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn và các khái niệm có liên quan. -Áp dụng: Giải bài tập 1b). *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lý thuyết theo SGK. -Giải các bài tập 2b) và 3 SGK trang 99. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ........................................................................................................................................................................ ................................................................................................................. -----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN 25 Tiết 40. Ngày soạn : 16/2 Ngày dạy : 20/2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (tt) BÀI TẬP I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: - Hiểu khái niệm bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và miền nghiệm của chúng. 2)Về kỹ năng: -Biểu diễn được tập nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ, gáp dụng giải được bài toán thức tế. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : HS: Nghiên cứu và sọan bài trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,… III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.. 2.Bài mới: Hoạt động của thầy HĐ1: Ví dụ về hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: GV nêu đề bài tập và cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải. Gọi HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và nêu lời giải đúng. Hoạt động của trò. HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả:…. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung III.Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: Ví dụ: Biểu diễn tập nghiệm hệ bất phương trình sau:. 2 x y 4 x y 3 x 0 y 0.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. (nếu HS không trình bày đúng lời giải) HĐ2: GV gọi HS nêu đề bài toán trong SGK và GV phân tích tìm lời giải tương tự ở SGK. GV: Việc giải một bài toán kinh tế dẫn đến việc xét những hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. HĐ3: Ví dụ áp dụng về giải bài toán kinh tế: GV cho HS xem nội dung bài tập 3 SGK và cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải, gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải).. Giáo án toan 10. HS chú ý theo dõi trên bảng để lĩnh hội kiến thức…. HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và sử đại diện lên bảng trình bày (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả: Giả sử hễ sản xuất x sản phẩm I và y sản phẩm II ( x 0, y 0) thì tổng số tiền lãi thu được là: L = 3x+5y (ngàn đồng) và x, y phải thỏa mãn hệ bất phương trình:. 2 x 2 y 10 2 y 4 2 x 4 y 12 x 0 y 0 . x y 5 y 2 x 2 y 6 (1) x 0 y 0 . IV.Áp dụng vào bài toán kinh tế: Bài toán: (SGK). Bài tập 3: (SGK) Có ba nhóm A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác. Số máy trong một nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau: (Xem ở SGK trang 100) Một đơn vị sản phẩm I lãi 3 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm II lãi 5 nghìn đồng. Hãy lập phương án để việc sản xuất trên có lãi cao nhất.. Miền nghiệm của hệ (1) là miền đa giác ABCOD. Với A(4;1), B(2;2), C(0;2), O(0;0), D(5;0). L đạt max tại một trong các đỉnh này. maxL = 17 đạt khi x=4 và y = 1.. LUYỆN TẬP. Giải bài tập 1 SGK trang 99. GV cho HS các nhóm xem nội dung bài tập 1, thảo luận theo nhóm để tìm lời giải. GV gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả:. a) 2 y x 4 (1). 2 4 O. Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Bài tập 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau: a)-x +2 + 2(y – 2) < 2(1 – x); b)3(x – 1) +4(y – 2) < 5x -3..
<span class='text_page_counter'>(103)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. phương trình (1), ta có miền nghiệm của (1) là nửa mp (không kể bờ) không bị tô đậm. Câu b) HS suy nghĩ và trình bày lời giải tương tự.. HĐ4: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lí thuyết theo SGK. -Làm thêm các bài tập 1, 2 trong SGK và các bài tập trong sách bài tập. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …… -----------------------------------------------------------------------. TUẦN 27 Tiết thêm. Ngày soạn : 2/3 Ngày dạy : 5/3. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: -Hệ thống lại kiến thức đã học trong bài: “Bất phương trình bậc nhất hai ẩn”. -Củng cố lại kiến thức và phương pháp giải đã học. 2)Về kỹ năng: -Biểu diễn được tập nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : HS: Nghiên cứu và sọan bài trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,… III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.. 2.Bài mới: Hoạt động của thầy HĐ1: Giải bài tập 1 SGK trang 99. GV cho HS các nhóm xem nội dung bài tập 1, thảo luận theo nhóm để tìm lời giải. GV gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). Hoạt động của trò HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả:. a) 2 y x 4 (1). Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung Bài tập 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau: a)-x +2 + 2(y – 2) < 2(1 – x); b)3(x – 1) +4(y – 2) < 5x -3..
<span class='text_page_counter'>(104)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. 2. GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). 4 O. Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình (1), ta có miền nghiệm của (1) là nửa mp (không kể bờ) không bị tô đậm. Câu b) HS suy nghĩ và trình bày lời giải tương tự. HĐ2: Giải bài tập 2 SGK GV cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải như đã phân công và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả:….. HS chú ý theo dõi trên bảng để lĩnh hội kiến thức…. Bài tập 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau:. x 2y 0 a) x 3 y 2 y x 3 x y 3 2 1 0 1 3y b) x 2 2 2 x 0 . HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại các bài tập đã giải. -Làm thêm các bài tập trong sách bài tập. - Ôn tập chuẩn bị KT IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …… -----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN 28 Tiết : 44,. Ngày soạn : 10/3 Ngày dạy : 15/3. I.Muïc tieâu: Qua baøi hoïc HS caàn:. Bài 5.DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI. 1)Về kiến thức : Hiểu được định lý về dấu của tam thức bậc hai . 2) Veà kyû naêng : - Aùp dụng được định lý về dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai và các bất phương trình quy về bậc hai : dạng tích , chứa ẩn ở mẫu . . . -Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến phương trình baäc hai nhö : ñieàu kieän coù nghieäm , coùhai nghieäm traùi daáu … 3)Về tư duy và thái độ:. -Rèn luyện năng lực tìm tòi , phát hiện và giải quyết vấn đề ; qua đó bồi dương tư duy logic . -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : HS: Nghiên cứu và sọan bài trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,…. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Vẽ trước một số đồ thị hàm số bậc hai vào bảng phụ và bảng tóm tắt định lý dấu của tam thức bậc hai ( ở tiết trước phân công 6 nhóm Hs vẽ 6 đồ thị của hàm số bậc hai : 1) y = x 2 –2x – 3 2) y 2 2 = x –2x + 1 3) y = x –2x + 3 2 4) y = –x + 4x –3 5) y = –x2 + 4x– 4 6) y = –x2 + 4x – 5 III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kieåm tra baøi cuõ: Kết hợp với điều khiểm họat động nhóm .. 1) Phát biểu định lý dấu của nhị thức bậc nhất 2) Lập bảng xét dấu các biểu thức sau : a)(2 –x).( x + 2) *Bài mới: Hoạt động của GV Giới thiệu bài : các em đã biết ĐL daáu baäc I , ta tìm theâm ÑL daáu baäc II để việc xét dấu đở vất vả( chẳng haïn xeùt daáu : 4 – x2 , phaûi phaân tích thaønh daïng tích neáu coù nghieäm , coøn voâ nghieäm thì nhö theá naøo ?. Hoạt động của HS. HĐ 1 : ( ĐN và Xây dựng ĐL dấu baäc hai ) _HS mở SGK tr 100 . . gọi 1 học sinh đọc Đn, rồi ghi vào tập . Hỏi : Tam thức bậc hai theo x có phải là moät haøm soá baäc hai theo x ? Cho biết sự giống nhau và khác nhau của tam thức và phương trình bậc hai tương ứng ? _ f(x) = x2 –2x – 3 là tam thức bậc hai ? Tính caùc giaù trò : f(-3) , f(-2), f(-1) , f(0) , f(1) , f(3) , f(4) vaø f( 5) ( Quan tâm đến qui luật dấu ). _ Yêu cầu nhóm 1 treo đồ thị và nhận xét các khoảng mà trên đó đồ thị ở trên và ở dưới trục hoành ( y = f(x) duông vaø aâm ) _ Yeâu caàu nhoùm 2 , 3 treo tieáp vaø. _Đọc theo chỉ định * Cuõng la haøm soá baäc hai vì khi cho x moät giaù trò ta chæ coù moät giaù tri f(x) * Gioáng : nghieäm , khaùc : PT là đẳng thức hình thức , Tam thức là hàm số ( giá trị thay đổi theo biến ). ( x 4)(4 x 7) 5 4x b). Noäi dung I.ÑÒNH LYÙ VEÀ DAÁU CỦA TAM THỨC BẬC HAI :. f(-3) = 12 f(-1)= 0 f(1) = - 4 f(4) = 5. f(-2)= 5 f(0) = - 3 f(3) = 0 f(5) = 12. f(x) > 0 khi x thuoäc hai khoảng ( - , - 1) và ( 3 , + ),coøn laïi f(x) < 0 1) a> 0 :. nhaän xeùt theo döông , = 0 hay aâm + > 0 : f(x)> 0 khi x thuộc hai khoảng vaø phaùt bieåu x1 , x2 theá cho caùc ( - , x1 ) & (x2 , + ). Người thực hiện : Trần Công Thọ. 1)Ñònh nghóa :( SGK tr 100 ). f(x) = ax2 + bx + c ( a 0) 2)Ñònh lyù veà daáu cuûa tam thức bậc hai : ( Sgk tr101 , phần đóng khung ). Baûng toùm taét x -. x1 x2 + f(x) cuøng daáu 0traùi daáu0 cuøng daáu. a. x -. a. . b. +. 2a. f(x) cuøng daáu a. 0 cuøng daáu a. x - f(x). a. + cuøng daáu a.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. b nghieäm cuï theå cuûa baøi x 2a _ Yeâu caàu nhoùm 4 , 5 , 6 treo tieáp vaø + = 0 : f(x)> 0 nhaän xeùt theo döông , = 0 hay aâm + < 0 : f(x)> 0 x R. .Thử phát biểu chung cho ba trường. 2) a < 0 ( gioáng treân thay cho f(x) < 0 ) Nhaän thaáy : caùch noùi daáu heä soá a vaø daáu f(x) nhö nhau .. hợp của dương , = 0 hay âm ( theo daáu cuûa a : traùi daáu a hay cuøng daáu a ) . _ Xem theâm hình 33 ( SGK tr 102) và Ghi ĐL ở SGK tr 101.Tiếp tục vẽ _ Mở SGK xem và ghi saún treân baûng YC HS leân baûng ghi laïi keát quaû cuûa ÑL ( theo caùch noùi “ baøi . Theo chæ ñònh leân baûng ghi keùt quaû toùm taét cuøng hay traùi daáu a) HĐ 2 :( Aùp dụng ĐL để Xét dấu ) _ Ghi VD , YC hoïc sinh nhaéc laïi cách làm bài xét dấu biểu thức . Goïi ba HS cuøng leân baûng giaûi ví duï 1.. _ Tìm nghieäm _ Laäp baûng xeùt daáu _ KL : f(x)>0 khi . . . , f(x)<0 khi . . . 7 x ( 1, ) 2 a) f(x) > 0 khi b) f(x) < 0. x R. c) f(x) > 0 khi x khaùc 3 . _ Gọi tiếp ba học sinh , rồi sau đó _ Tìm nghieäm , laäp baûng goïi tieáp hai hoïc sinh leân baûng giaûi xeùt daáu . ( Nếu còn thời gian sẽ giải d , e .Gợi a)Dấu – trên ( - 2 , 4), còn ý : Tìm nghiệm từng biểu thức , lập lại dấu + . bảng xét dấu nhiều dòng , dòng cuối b) Dấu – với x khác 0,5 laø f(x)). c) Daáu + treân (- , + ) d) Daáu – treân ( -3 ,1/3)& ( 3,+ ) e) ( KXÑ taïi –3 , - 1/3 ) Daáu – treân ( -3 ,-1/3)& (4/5 , + ). 3)Aùp duïng : Ví duï 1 : Xeùt daáu caùc tam thức : a) – 2x2 + 5x + 7 b) – x2 + 3x – 5 c) x2 – 6x + 9. Ví duï 2 : Laäp baûng xeùt daáu các biểu thức : a)x2 – 2x – 8 b) – 4x2 + 4x – 1 c)3x2 + 2x + 5 d) (3x – 1).( 9 – x 2) 4 5x 2 e) 3x 10 x 3. Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: 1)Viết dấu cụ thể vào các bảng xét dấu (GV làm sẳn 6 bảng cho 6 trường hợp của a> 0 ( dương , = 0 hay aâm ) ; a < 0 ( döông , = 0 hay aâm ). 2)Giải bài tập 1( Nếu được giải luôn bài 2) -Xem laïi vaø hoïc lí thuyeát theo SGK. -Laøm baøi taäp 1, 2 SGK trang 105. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy : Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …… -----------------------------------------------------------------------. TUẦN 28 Tiết : 45. I.Muïc tieâu: Qua baøi hoïc HS caàn:. Ngày soạn : 10/3 Ngày dạy : 18/3. Bài 5.DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI ( tt ). 1)Về kiến thức : Hiểu được định lý về dấu của tam thức bậc hai . 2) Veà kyû naêng : - Aùp dụng được định lý về dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai và các bất phương trình quy về bậc hai : dạng tích , chứa ẩn ở mẫu . . . -Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến phương trình baäc hai nhö : ñieàu kieän coù nghieäm , coùhai nghieäm traùi daáu … 3)Về tư duy và thái độ:. -Rèn luyện năng lực tìm tòi , phát hiện và giải quyết vấn đề ; qua đó bồi dương tư duy logic . -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : HS: Nghiên cứu và sọan bài trước khi đến lớp.. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,…. Vẽ trước một số đồ thị hàm số bậc hai vào bảng phụ và bảng tóm tắt định lý dấu của tam thức bậc hai ( ở tiết trước phân công 6 nhóm Hs vẽ 6 đồ thị của hàm số bậc hai : 1) y = x 2 –2x – 3 2) y 2 2 = x –2x + 1 3) y = x –2x + 3 2 4) y = –x + 4x –3 5) y = –x2 + 4x– 4 6) y = –x2 + 4x – 5 III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. V. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kieåm tra baøi cuõ: Kết hợp với điều khiểm họat động nhóm .. 3) 4). +Phát biểu định lý dấu của tam thức bậc hai. +Aùp dụng: Lập bảng xét dấu các biểu thức sau : a)2x2+7x + 5 *Bài mới: Hoạt động của GV HĐ1: Áp dụng định lí về đấu của tam thức bậc hai vào giải bất phương trình bậc hai một ẩn: HĐTP1: GV nêu định nghĩa về bất phương trình bậc hai và lấy ví dụ minh họa…. HĐTP2: Để gải một BPT bậc hai: ax2 +bx + c > 0 ta phải làm gì? GV cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải vídụ HĐ 3 trong SGK. Gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). Hoạt động của HS. HS chú ý trên bảng để lĩnh hội kiến thức…. HS suy nghĩ và trả lời … HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải ví dụ HĐ3 trong SGK và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích). HS trao đổi để rút ra kết quả: … KQ: a)f(x) trái dấu với hệ số của 5 x 1; 2 x2 khi b)g(x) cùng dấu với hệ số của x2 khi 4 x ,1 ; 3 . HĐ2: Ví dụ áp dụng: Người thực hiện : Trần Công Thọ. ( x 4)(4 x 1) x 2 16 b). Noäi dung II. Bất phương trình bậc hai một ẩn: 1)Bất phương trình bậc hai: (Xem SGK). 2) Giải bất phương trình bậc hai: (Xem SGK) Ví dụ HĐ 3: SGK.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. HĐTP1: GV nêu ví dụ và hướng dẫn giải…. Giáo án toan 10. HS chú ý theo dõi lời giải để lĩnh hội kiến thức…. Ví dụ: Giải các bất phương trình sau: a)-x2+ 4x + 5 >0 2 b) x – 4x + 5 0. HĐTP2: *Bài tập áp dụng: GV nêu đề bài tập và cho HS các Bài tập 1: Giải các bất phương nhóm thảo luận để tìm lời giải. trình sau: Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) a) 2 x 2 5 x 7 0; GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải 2x 1 b) 2 0. đúng (nếu HS không trình bày đúng x 5x 4 lời giải). HĐTP3: Bài tập về phương trình Bài tập 2: có chứa tham số m: Tìm các giá trị của tham số m GV nêu đề bài tập và cho HS các HS các nhóm thảo luận để để phương trình sau có hai nhóm thảo luận để tìm lời giải. tìm lời giải và của đại diện nghiệm phân biệt: Gọi HS đại diện lên bảng trình bày lên bảng trình bày (có giải x 2 m 1 x m 2 6m 5 0 lời giải. thích). Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) HS nhận xét, bổ sung và GV nhận xét và nêu lời giải đúng sửa chữa ghi chép. (nếu HS không trình bày đúng lời giải). HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại định lí về dấu của tam thức bậc hai; -Xem lại và học lý thuyết theo SGK. -Làm các bài tập 3 và 4 trong SGK trang 105 IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 29 Tiết : 45. Ngày soạn : 10/3 Ngày dạy : 18/3. BÀI TẬP I.Muïc tieâu: Qua baøi hoïc HS caàn: 1)Về kiến thức : Hiểu được định lý về dấu của tam thức bậc hai . 2) Veà kyû naêng : - Aùp dụng được định lý về dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai và các bất phương trình quy về bậc hai : dạng tích , chứa ẩn ở mẫu . . . -Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến phương trình baäc hai nhö : ñieàu kieän coù nghieäm , coùhai nghieäm traùi daáu … 3)Về tư duy và thái độ:. -Rèn luyện năng lực tìm tòi , phát hiện và giải quyết vấn đề ; qua đó bồi dương tư duy logic . Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : HS: Nghiên cứu và sọan bài trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,…. Vẽ trước một số đồ thị hàm số bậc hai vào bảng phụ và bảng tóm tắt định lý dấu của tam thức bậc hai ( ở tiết trước phân công 6 nhóm Hs vẽ 6 đồ thị của hàm số bậc hai : 1) y = x 2 –2x – 3 2) y 2 2 = x –2x + 1 3) y = x –2x + 3 2 4) y = –x + 4x –3 5) y = –x2 + 4x– 4 6) y = –x2 + 4x – 5 III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. 2..KIEÅM TRA BAØI CUÕ :( Veõ. sẳn ba bảng tóm tắt ) Phát biểu ĐL về dấu của tam thức bậc hai ( Chỉ yêu. cầu để kết quả) 3. Bài mới Hoạt động của GV HÑ 1:( Giaûi baøi taäp veà nhaø ) Gọi từng hai HS lên bảng ghi lại bài giải , gọi HS khác nhận xét hay sửa lại chổ sai . Mổi câu thử YC học để taäp nghieäm cuûa BPT f(x) > 0 .. HÑ 2:( Giaûi tieáp caùc baøi taäp ) Chia nhóm theo từng hai giải bàn giải từng câu , hai nhóm giải nhanh nhaát treo baøi giaûi treân baûng , goïi Hs nhoùm khaùc nhaän xeùt , cho ñieåm KK . Roài cho giaûi tieáp caâu keá . Cuõng thử hỏi tập nghiêm của BPT kèm. Hoạt động của HS Caùc baûng xeùt daáu : a)daáu “+” treân (- , + ). b) daáu + treân ( - 1, 5/2) , coøn laïi daáu “–“ . c) Baèng 0 taïi x = - 6 , coøn laïi daáu “+” hai beân. d) daáu + treân ( -5 , 3/2 ), hai khoảng còn lại dấu ”–“. Noäi dung Baøi 1 SGK tr 105 : Xeùt daáu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1 b) –2x2 + 3x + 5 c) x2 + 12x + 36 d) (2x – 3)(x + 5). _Caùc baûng xeùt daáu : a)4 doøng , doøng cuoái daáu + treân. Baøi 2 SGK tr 105 : Xeùt daáu các biểu thức f(x) : a) (3x2 – 10x +3)(4x – 5) b) (3x2 – 4x)(2x2 – x–1 ) c) (4x2 – 1)( –8x2 + x –3) (2x + 9). (1/3,5/4)&(3 ,+ ) , hai khoảng còn lại dấu – . b)4 doøng , doøng cuoái daáu – treân (–1/2,0) & (4/3 ,+ ), ba khoảng còn lại daá + c)5 doøng , doøng cuoái daáu – treân (- 9/2,-1/2)&. , . theo coù theâm daáu _(Dự phòng còn thời gian ) Tùy theo (1/2 ,+ ) , hai khoảng còn lại tham soá m haõy bieän luaän theo m soá daáu + . nghieäm cuûa phöông trình : d) 5 doøng , ( coù daáu KXÑ taïi x x2 – 2mx + 3m + 4 = 0 3 ’= m2 – 3m – 4 = -1 , x = 4 ) doøng cuoái daáu + Baûng xeùt daáu ’( theo m) + m < -1 hoặc m > 4: 2 nghiệm treân (- 3 ,- 1) & (0 , 1/3 )& ( + - 1 < m < 4 : voâ nghieäm 3 ,3/4) , ba khoảng còn lại + m = -1& m = 4 : 1 nghieäm daáu + . Người thực hiện : Trần Công Thọ. (3x 2 x )(3 x 2 ) 4x2 x 3 d).
<span class='text_page_counter'>(112)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. *. CŨNG CỐ TOAØN BAØI : ( Chia làm thành 4 khu vực làm 4 câu sau , sau khi để kết quả yêu cầu. HS ghi theâm phaàn giaûi thích ) 1) Taäp nghieäm cuûa BPT : 2x2 + 5x + 2 < 0 laø . . . . 2) Taäp nghieäm cuûa BPT : –2x2 + x + 1 > 0 laø . . . . 3) Taäp nghieäm cuûa BPT : 2x2 + 5x + 21 > 0 laø . . . . 4) Taäp nghieäm cuûa BPT : 4x2 + 12x + 9 0 laø . . . . *. HƯỚNG DẨN & DẶN DÒ : 1)Học lại LT ( ĐL dấu & Phương pháp xét dấu để giải BPT ). 2)Hoïc oân LT cô baûn cuûa chöông IV . 3)Giaûi theâm baøi taäp sau : Tìm m sao cho : a) PT : x2 + 2mx + 5m – 6 = 0 , coù hai nghieäm phaân bieät > b) BPT : x2 + 2mx + m + 2 0 , nghiệm đúng với mọi x thuộc R ( hay tập nghiệm là R ) V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …… ----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN 26 Tiết 41 +42. Ngày soạn : 23/2 Ngày dạy : 27/2. ÔN TẬP CHƯƠNG IV I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: *Ôn tập và củng cố kiến thức cơ bản trong chương: -Bất đẳng thức; -Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn; -Dấu của nhị thức bậc nhất; -Bất phương trình bậc nhất hai ẩn; - Dấu của tam thức bậc hai. 2)Về kỹ năng: -Vận dụng thành thạo kiến thức cơ bản vào giải các bài toán về bất đẳng thức, bất phương trình, về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai. 3) Về tư duy và thái độ: -Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng. -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : Hs : Nghiên cứu và làm bài tập trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập. III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kieåm tra baøi cuõ: Kết hợp đan xen hoạt động nhóm. 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Ôn tập tập kiến thức: Bài tập: (1 đến 5 SGK) GV gọi HS đúng tại chỗ trình HS suy nghĩ và trả lời các bài bày lời giải các bài tập từ bài 1 tập 1 đến 5 trong SGK. đến bài 5 SGK trang 106. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu HS nhận xét, bổ sung và sửa cần) chữa ghi chép. HĐ2: Bài tập về chứng minh Bài tập 6: (SGK) bất đẳng thức: Cho a, b, c là các số dương. GV cho HS các nhóm thảo luận HS các nhóm thảo luận để tìm Chứng minh rằng: để tìm lời giải bài tập 6 trong lời giải và cử đại diện lên bảng a b b c c a 6 SGK. trình bày (có giải thích) c a b Gọi HS đại diện trình bày lời HS nhận xét, bổ sung và sửa giải. chữa ghi chép. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu HS trao đổi và rút ra kết quả: cần). Áp dụng BĐT Côsi cho các cặp GV nhận xét, bổ sung và nêu lời số dương: giải đúng (nếu HS không trình Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. bày đúng lời giải).. a c b c a b vµ ; vµ ; vµ . c a c b b a. GV hướng dẫn giải bài tập 10 SGK và cho HS làm ở nhà xem như bài tập. HĐ3: GV cho HS các nhóm thảo luận tìm lời giải bài tập 11 và 12 SGK. Gọi HS đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải và gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu cần). Bài tập 11 và 12: (SGK) HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: 11)a) x4 – x2 + 6 x – 9 = x4 – (x – 3)2 …. HĐ4: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: -Củng cố lại lí thuyết về: Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai, cách biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình và hệ bấc phương trình bậc nhất hai ẩn -Áp dụng giải bài tập 13 SGK. -Hướng dẫn giải các bài tập trắc nghiệm trong SGK trang 107 và 108. *Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã giải. -Ôn tập lại lí thuyết trong chương. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……. -----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Tiết 44.KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần nắm: 1)Về kiến thức: *Củng cố kiến thức cơ bản trong chương. -2)Về kỹ năng: -Vận dụng thành thạo kiến thức cơ bản vào giải các bài toán trong chương. 2)Về kỹ năng: -Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra. -Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3)Về tư duy và thái độ: Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,… Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giáo án, các đề kiểm tra, gồm 4 mã đề khác nhau. HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong chương I, chuẩn bị giấy kiểm tra. IV.Tiến trình giờ kiểm tra: *Ổn định lớp. *Phát bài kiểm tra: Bài kiểm tra gồm 2 phần: Trắc nghiệm gồm 6 câu (3 điểm); Tự luận gồm 3 câu (7 điểm) *Nội dung đề kiểm tra: Sở GD ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Vinh Lộc KIỂM TRA 1 TIẾT -------------------------Môn: Toán Đại số 10 Điểm Họ và tên:…………………………………….. Lớp: 10B3 I.Trắc nghiệm: (3 điểm). x 2 x 4 0 là: 1/ Tập nghiệm của Bất phương trình S 2;4 S 2; 4 A. B. S ; 2 4; S ; 2 4; C. D. f x 3 x 2 2/ Cho . Hãy chọn ra số dương trong các số sau: 1 2 4 f f f f 1 A. 3 B. 3 C. D. 3 3/ Cho Bất phương trình 2x + 4y < 5 có tập nghiệm là S: 1; 1 S 1;10 S 1;1 S 1;5 S A. B. C. D. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(116)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. 4/ Cho Bất phương trình 3 x 2 0 , tập nghiệm của Bất phương trình là: 2 2 2 2 3 ; ; 3 ; 3 3 ; A. B. C. D. 2x 1 f x 3 x 1 , tập xác định của Biểu thức f ( x ) là: 5/ Cho Biểu thức:. 1 D ; 3 A.. 1 D ; 3 B.. 1 D ; 3 C.. 1 D ; 3 D.. 1;3 là tập nghiệm của Bất phương trình nào trong các Bất phương trình sau: 6/ S= 2 2 A. x 2 x 3 0 B. 2 x 8 x 6 0 2 C. x 4 x 3 0 II. Tự luận: (7điểm) Câu 1. Xét dấu tam thức sau:. 2 D. x 4 x 3 0. 2 x 1 3 x 1 0; Câu 2. Giải các bất phương trình sau: 2. a) x 9 6;. b). x 1 2 x 1 .. Câu 3.Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt: x 2 m 1 x m 2 6m 5 0 -----------------------------------------------------------------------. TUẦN 29 Tiết : 47. Ngày soạn : 18/3 Ngày dạy : 25/3. Chương V. THỐNG KÊ §1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SUẤT LỚP GHÉP I. Mục tiêu: Qua bài học các em cần: 1. Về kiến thức: - Khái niệm thồng kê - Mẫu, kích thước mẫu, mẫu số liệu. 2. Kỹ năng: - Dấu hiệu. - Các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu. - Kích thước mẫu. 3. Về tư duy: Dấu hiệu đã học ở lớp 7 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: - Các kiến thức đã học . Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(117)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. - Phiếu học tập III. Phương pháp: Gợi mỡ, nêu vấn đề đan xen với hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài dạy. 1. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG 1: Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong một tháng ( tính theo KW/h) của các gia đình ở một khu phố X như sau: ( bảng 1) 80 85 65 65 70 50 45 100 45 100 100 100 80 70 65 80 50 90 120 160 40 70 65 45 85 100 85 100 75 50 Dấu hiệu cần tìm hiểu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Nghe hiểu nhiệm vụ. - Đưa bảng số liệu cho học sinh và giao nhiệm - trình bày kết quả. vụ cho học sinh. - Chỉnh sửa hoàn thiện - Sửa chữa kịp thời cho học sinh - Ghi nhận kiến thức. 2. Vào bài mới. HOẠT ĐỘNG 2 : Hình thành khái niệm thông kê . Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp phát động phong trào Tết trồng cây, người ta điều tra lập bảng dưới đây.(bảng 2) STT Lớp Số cây trồng được STT Lớp Số cây trồng được 1 10A 35 10 11E 35 2 10B 30 11 12A 35 3 10C 28 12 12B 50 4 10D 30 13 12C 35 5 10E 30 14 12D 50 6 11A 35 15 12E 30 7 11B 28 8 11C 30 9 11D 30 Các số liệu trên đây được ghi lại trong một bảng , đó là bảng gì? Hoạt động của HS -Học sinh quan sát bảng 2. -Học sinh nhận xét bảng 2. - Học sinh trả lời câu hỏi . - Học sinh nhận xét câu trả lời. - Chỉnh sửa câu trả lời. Hoạt động của GV - Yêu cầu học sinh quan sát bảng 2. - Hướng dẫn học sinh nhận xét bảng 2. - Thông qua bảng số liệu thống kê trên nêu vấn đề: “ Thống kê là gì?” - Nhận xét câu trả lời. - Chỉnh sửa câu trả lời. - Phát biểu định nghĩa.. Ghi bảng 1. Thống kê là gì? ĐN: (SGK). HOẠT ĐỘNG 3: Hình thành về khái niệm mẫu, kích thướcmẫu, mẫu số liệu/. Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp phát động phong trào Tết trồng cây, người ta điều tra lập bảng dưới đây.(bảng 2) STT Lớp Số cây trồng được STT Lớp Số cây trồng được 1 10A 35 10 11E 35 2 10B 30 11 12A 35 Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. 3 4 5 6 7 8 9. 10C 10D 10E 11A 11B 11C 11D. Giáo án toan 10. 28 30 30 35 28 30 30. Hoạt động của HS - Học sinh quan sát bảng 2. - Chỉ ra mẫu, kích thước mẫu, mẫu số liêu. - Hoạt động nhóm thảo luận để tìm được kết quả bài toán. - Đại diện nhóm trình bày. - Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn. - Phát hiện sai lầm và sửa chữa. - Học sinh trả lời câu hỏi.. 12 13 14 15. 12B 12C 12D 12E. 50 35 50 30. Hoạt động của GV Ghi bảng - Yêu cầu Học sinh quan sát bảng 2. - Hình thành khái niện mẫu, kích thước, mẫu số liệu. - Theo dỏi hoạt động của học sinh, giúp đỡ khi cần thiết. - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn. 2. Mẫu số liệu: - Sửa chữa sai lầm : Chính xác ĐN: (SGK) hoá kết quả . Chú ý : (SGK) - Từ đó nêu vấn đề : “Mẫu, kích thước, mẫu số liệu là gì?”. HOẠT ĐỘNG 4: Cũng cố khái niệm dấu hiệu . để điều tra số con trong một gia đình ở cụm A 121 gia đình. Người ta cho ra 20 gia đình tổ 4 và thu được mẫu số liệu sau. 4 2 3 1 3 1 1 1 2 3 2 1 3 1 3 1 3 3 2 2 Dấu hiệu ở đây là gì? A. Số gia đình ở tổ 4. B. Số con ở mỗi gia đình. C. Số người trong mỗi gia đình. D. Số gia đình ở cụm A. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng - Học sinh làm bài theo nhóm. - Phát đề bài cho họ sinh đồng thời chia nhóm. Kết quả : B - Hoạt động nhóm thảo luận để - Yêu cầu học sinh làm bài tìm được kết quả bài toán. TNKQ theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Theo dỏi hoạt động của học - Đại diện nhóm khác nhận xét sinh, giúp đỡ khi cần thiết. lời giải của nhóm bạn. - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên - Phát hiện sai lầm và sửa chữa. trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn. - Sửa chữa sai lầm : Chính xác Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. hoá kết quả .. HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố khái niệm kích thước của mẫu. Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong một tháng ( tính theo KW/h) của các gia đình ở một khu phố X như sau: ( bảng 1) 80 85 65 65 70 50 45 100 45 100 100 100 80 70 65 80 50 90 120 160 Kích thước của mẫu là: A.80 B. 60 C. 40 D. 20 Hoạt động của HS - Học sinh làm bài theo nhóm.. Hoạt động của GV Ghi bảng - Phát đề bài cho họ sinh đồng thời chia nhóm. Kết quả : D - Hoạt động nhóm thảo luận để - Yêu cầu học sinh làm bài tìm được kết quả bài toán. TNKQ theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Theo dỏi hoạt động của học - Đại diện nhóm khác nhận xét sinh, giúp đỡ khi cần thiết. lời giải của nhóm bạn. - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên - Phát hiện sai lầm và sửa chữa. trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn. - Sửa chữa sai lầm : Chính xác hoá kết quả . * Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: Củng cố: - Khái niệm thồng kê - Mẫu, kích thước mẫu, mẫu số liệu. - Dấu hiệu. - Các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu. - Kích thước mẫu. Áp dụng: Giải bài tập 1 và 2 SGK trang 113 và 114. Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lí thuyết theo SGK. -Làm các bài tập 3 và 4 SGK trang 114. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …… -----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(120)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN 30 Tiết : 48. Ngày soạn : 24/3 Ngày dạy : 29/3. . §2. BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: -Hiểu được các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt và đường gấp khúc tần số tần suất. 2)Về kỹ năng: - Đọc được các biểu đồ hình cột, hình quạt. - Vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, hình quạt. - Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần suất. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(121)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Hs : Nghiên cứu và soạn bài trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập. III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Tìm hiểu về biểu đồ tần I.Biểu đồ tần suất hình cột và suất hình cột và đường gấp đường gấp khúc tần suất: khúc tần suất: 1) Biểu đồ tần suất hình cột: HĐTP1: Biểu đồ tần suất hình Ví dụ 1: (SGK) cột: HS chú ý theo dõi trên bảng để Ví dụ 2: Cho bảng phân bố tần GV yêu cầu HS cả lớp xem nội lĩnh hội kiến thức… suất ghép lớp sau: Nhiệt độ trung dung ví dụ 1 trong SGK và phân bình của tháng 12 tại thành phố tích cách vẽ biểu đồ tần suất. Vinh từ năm 1961 đến năm GV nêu ví dụ và cho HS các HS thảo luận theo nhóm để tìm 1990. nhóm thảo luận để tìm lời giải và lời giải và ghi lời giải vào bảng Các lớp nhiệt Giá trị đại diện Tần số gọi HS đại diện lên bảng trình phụ, cử đại diện lên bảng trình độ X ( C) 0 fi(%) x i bày lời giải. bày (có giải thích) 16,7 16 15;17 Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu HS nhận xét bổ sung và sửa 43,3 cần). chữa ghi chép. 18 17;19 36,7 GV nhận xét, bổ sung và nêu lời HS trao đổi để rút ra kết quả: … 20 19;21 3,3 giải đúng (nếu HS không trình 22 21;23 bày đúng lời giải) 0. HĐTP2: Đường gấp khúc tần suất: GV: Bảng phân bố tần suất ghép lớp (ở ví dụ 1 SGK) cũng có thể được mô tả bằng một đường gấp khúc (GV giới thiệu cách vẽ tương tự SGK) GV yêu cầu HS xen hình 35 SGK trang 116. GV yêu cầu HS các nhóm thảo luận theo nhóm để tìm lời giải ví dụ HĐ1 và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS các nhóm. HS chú ý lên bảng để lĩnh hội kiến thức …. HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải ví dụ HĐ 1 và ghi lời giải vào bảng phụ. Các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (Có giải thích). Người thực hiện : Trần Công Thọ. Cộng 100% Hãy mô tả bảng trên bằng cách vẽ: Biểu đồ tần suất hình cột; 2)Đường gấp khúc tần suất: (SGK) Ví dụ HĐ1: SGK.
<span class='text_page_counter'>(122)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. không trình bày đúng lời giải) 3)Chú ý: (SGK) GV nêu chú ý … HĐ2: Tìm hiểu về cách vẽ biểu II. Biểu đồ hình quạt: đồ hình quạt: (Xem SGK) HĐTP1: GV nêu ví dụ 2 trong SGK và HS chú ý theo dõi để lĩnh hội phân tích hướng dẫn cách vẽ kiến thức… biểu đồ hình quạt. HĐTP2: Ví dụ áp dụng: HS thảo luận theo nhóm để tìm GV cho HS các nhóm thỏa luận lời giải và cử đại diện lên bảng để tìm lời giải ví dụ HĐ 2 trong trình bày… Ví dụ HĐ2: SGK SGK . HS nhận xét, bổ sung và sửa Gọi HS đại diện lên bảng trình chữa ghi chép… bày lời giải. HS trao đổi để rút ra kết quả:… Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải) HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: -Củng cố lại cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột, đường gấp khúc tàn suất,.. -Áp dụng: Lập bảng phân bố tần số (ở bảng 5 SGK trang 113), vẽ biểu đề tần số hình cột và đường gấp khúc tần số. *Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại và học lí thuyết theo SGK -Làm các bài tập 1, 2 và 3 SGK trang upload.123doc.net. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… TUẦN 30 Tiết : 49. Ngày soạn : 24/3 Ngày dạy : 1/4. BÀI TẬP VỀ BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: - Củng cố lại cách vẽ các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt và đường gấp khúc tần số tần suất. 2)Về kỹ năng: - Đọc được các biểu đồ hình cột, hình quạt. - Vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, hình quạt. - Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần suất. 3) Về tư duy và thái độ: Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(123)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi và giải được các bài tập. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : Hs : Nghiên cứu và soạn bài trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập. III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Giải bài tập 1 SGK. Bài tập 1: (SGK trang GV cho HS các nhóm thảo luận HS thảo luận theo nhóm và ghi upload.123doc.net) để tìm lời giải và gọi HS đại lời giải vào bảng phụ. Cử đại diện lên bảng trình bày. diện lên bảng trình bày lời giải Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu (có giải thích) cần) HS nhận xét, bổ sung và sửa GV nhận xét, bổ sung và nêu lời chữa ghi chép… giải đúng (nếu HS không trình HS trao đổi và rút ra kết quả: … bày đúng lời giải). Tần suất 40. 30. Đường gấp khúc tần suất. 16,7 13,3. O. 5. 10 15. 20 25 30. 35. 40 45. 50. Độ dài. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất về độ dài (cm) của 60 lá dương xỉ trưởng thành Hoạt động của HS HĐ2: Giải bài tập 2 SGK. Hoạt động của GV Người thực hiện : Trần Công Thọ. Ghi bảng Bài tập 2: SGK trang.
<span class='text_page_counter'>(124)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. trang upload.123doc.net. GV cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải dúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). Giáo án toan 10. upload.123doc.net. HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày có giải thích. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và ghi vào bảng phụ …. (Hình vẽ tương tự hình vẽ bài tập 1) Hoạt động của HS HĐ3: Giải bài tập 3 SGK GV cho HS thảo luận theo nhóm và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). (3) 44,3. Hoạt động của GV HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích). HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép…. Ghi bảng Bài tập 3: Dựa vào biểu đồ hình quạt dưới đây, hãy lập bảng cơ cấu như trong ví dụ 2(SGK). (1) 23,5. (2) 32,3. Biểu đồ hình quạt về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp trong nước năm 2000 phân theo thành phần kinh tế (%). HĐ4: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã giải, đọc và soạn trước về số trung bình cộng, số trung vị. Mốt. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(125)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… -----------------------------------------------------------------------. Tiết 48. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1)Về kiến thức: - Củng cố lại tần số, tần suất và biểu đồ tần số tần suất và đường gấp khúc tần số tần suất, cách vẽ các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt và đường gấp khúc tần số tần suất. 2)Về kỹ năng: - Lập được các bảng phân bố tần số, tần suất, biểu đồ tần số tần suất ghép lớp,.. - Đọc được các biểu đồ hình cột, hình quạt. - Vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, hình quạt. - Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần suất. 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi và giải được các bài tập. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị :. Hs : Nghiên cứu và soạn bài trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập. III.Phương pháp:. Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(126)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. IV. Tiến trình dạy học:. 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. 2.Bài mới: Hoạt động của GV HĐ1: GV nêu đề bài tập và cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và gọi HS đại diện lên bảng trình bày. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày dúng lời giải). Hoạt động của HS HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả:…. Nội dung Bài tập 1: Cho số liệu thống kê ghi trong bảng sau: (Xem bảng 1) a)Hãy lập bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất; b)Trong 50 công nhân được khỏa sát, những công nhân có thời gian hoàn thành một sản phẩm từ 45 phút đến 50 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?. Bảng 1: Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân (đơn vị: phút). 42 45 45 54 48. 42 45 45 54 48. 42 45 45 50 48. 42 45 45 50 48. 44 45 45 50 48. 44 45 45 50 48. 44 45 45 48 50. 44 45 45 48 50. 44 45 45 48 50. 45 45 54 48 50. *Lời giải: a)Bảng phân bố tần số, tần suất: Thời gian hoàn thành 1 SP (phút). tần số. tần suất (%). 42 44 45 48 50 54. 4 5 20 10 8 3 N = 50. 8 10 40 20 16 6 100% 20 10 8 76% 50. b)Những công nhân có thời gian hoàn thành một sản phẩm từ 45 đến 50 là: Hoạt động của GV HĐ2: Bài tập về lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp: GV nêu đề (hoặc phát phiếu HT) và cho HS các nhóm thảo luận tìm lời giải. Gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải, gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). Hoạt động của HS. HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và ghi vào bảng phụ, cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích). HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả:…. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung Bài tập 2: Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau: (bảng 2) a)Lập bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớn, với các lớp:[6,0;6,5); [6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0]. b)Trong lớp 10A, số học sinh chạy 50m hết từ 7 giây đến dưới 8,5 giây chiếm bao nhiêu phần.
<span class='text_page_counter'>(127)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. trăm?. Bảng 2: Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT C (đơn vị: giây) 6,3 6,2 6,5 6,8 6,9 8,2 8,6 6,6 6,7 7,0 7,1 7,2 8,3 8,5 7,4 7,3 7,2 7,1 7,0 8,4 8,1 7,1 7,3 7,5 7,5 7,6 8,7 7,6 7,7 7,8 7,5 7,7 7,8 KQ câu b): 30,30% + 27,27% + 12,12% = 69,69% HĐ3: Bài tập về vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất: Bài tập 3: Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp ở bài tập 2 ở trên bàng cách vẽ: a) Biểu đồ tần suất hình cột; b) Đường gấp khúc tần suất; c)Dựa vào biểu đồ tần suất hình cột đã vẽ được ở câu a), hãy nêu nhận xét về thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT C. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV cho HS thảo luận theo nhóm và gọi HS HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và cử đại đaạidiện lên bảng trình bày lời giải. diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép… GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS trao đổi và rút ra kết quả;… HS không trình bày đúng lời giải). HĐ4: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: - Nêu lại các lập bảng phân bố tần số, tần suất và bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp,… -Hướng dẫn HS cách vẽ biểu đồ hình cột, hình quạt,… *Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã giải. - Đọc và soạn trước bài mới: “Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt” -----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN 31 Tiết : 50. Ngày soạn : 1/3 Ngày dạy : …./4. § 3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, SỐ TRUNG VỊ. MỐT, LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: Nhớ được công thức tính các số đặc trưng của mẫu số liệu như trung bình, số trung vị, mốt, 2.Về kĩ năng: Biết cách tính các số trung bình, số trung vị, mốt. II. Phương tiện dạy học: Thực tiễn: Học sinh đã học thống kê ở lớp 7, biết được số trung bình Phương tiện: SGK, máy chiếu III. Phương pháp dạy học: Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Kiểm tra bài cũ: Chọn 36 hs nam trường THPT và đo chiều cao của họ, ta được mẫu số liệu sau 160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174 Hãy lập bảng phân bố tần số, tần suất 2 .Bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. HĐ 1: Phân nhóm hoạt động. Tính số trung bình của mẫu số liệu (Phiếu học tập) + Học sinh tính số học sinh Người thực hiện : Trần Công Thọ. NỘI DUNG GHI BẢNG. Bài 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU.
<span class='text_page_counter'>(129)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Nhóm 1, 3: Tính số trung bình của mẫu số liệu trong bảng sau: Số học sinh của mỗi lớp 10 của trường VL Lớp. 10a. 10b. 10c. 10d. 10e. 10g. Sĩsố. 47. 50. 48. 49. 46. 45. trung bình của mỗi lớp theo nhóm hoạt động. Nhóm 2, 4: Điểm kiểm tra của lớp 10A được bạn lớp trưởng thống kê lại như sau: Điể m tần số. 2. 3 4 5 6 7. 8 9 10. 2. 4 6 8 1 3. 2 2 2. N=30. Hãy tính số điểm trung bình của mẫu số liệu của mẫu số liệu trên (Công thức tính số trung bình đã học ở lớp 7) +GV cho học sinh nhận xét và rút ra công thức tổng quát. +Học sinh lập công thức tính số trung bình khi mẫu số liệu cho ở dạng một bảng tần số +Các nhóm cử đại diện nhận xét kết quả và đưa ra công thức. I. Số trung bình: Giả sử có một mẫu số liệu kích thước N là {x1, x2, …, xn }. Số trung bình của mẫu số liệu này, kí hiệu là x x x ... xN x 1 2 N (1) 1 N x xi N i 1 Hay Giả sử mẫu số liệu cho dưới dạng một bảng phân bố tần số Giá trị x1 x2 ... xm Tầnsố n1n2 ... nm N . Khi đó:. x. HĐ 2: Trở lại bảng phân bố tần số và tần suất Lớp [160; 162] [163; 165] [166; 168] [169; 171] [172; 174]. Tần số 6 12 10 5 3 N=36. Lớp [160; 162] [163; 165]. Giá trị đại diện 161 164. trong đó ni là tần số của số m. Tần suất 16,7 33,3 27,8 13,9 8,3. +Yêu cầu học sinh xác định trung điểm của từng đoạn có ttrong bảng trên [160; 162], [163; 165], [166; 168], [169; 171], [172; 174] Từ đó GV đưa ra khái niệm giá trị đại diện của lớp. n1x1 n2 x2 ... nm xm 1 m ni xi N N i 1. liệu xi, (i=1, 2, …,m), =N. +Học sinh xác định giá trị trung điểm của mỗi đoạn. Tần số 6 12 Người thực hiện : Trần Công Thọ. n. i. i 1.
<span class='text_page_counter'>(130)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. [166; 168] [169; 171] [172; 174]. 167 170 173. Giáo án toan 10. Giả sử mẫu số liệu kích thước N cho dưới bảng tần số ghép lớp. Các số liệu được chia thành m lớp ứng với m đoạn (m khoảng). Trung điểm của đoạn (khoảng) ứng với lớp thứ i là giá trị đại diện của lớp đó Lớp Giá trị đại Tần số diện [a1; a2 ] x1 n1 [a3; a4 ] x2 n1 . . . . . . [a2m-1; a2m . xm nm ]. 10 5 3 N=36. Gv đưa ra công thức tính số trung bình của mẫu số liệu này. m. n. i. N=. + Yêu cầu hs vận dụng tínhgiá trị trung bình của mẫu số liệu trong bảng trên + Ví dụ 1(sgk). i 1. + Hs tính theo công thức Lớp. Giá trị đại Tần số diện [a1; a2 ) x1 n1 [a2; a3 ) x2 n1 . . . . . . [am; nm . xm am+1 ). +Đưa ra ý nghĩa của số trung bình. m. n. HĐ3: GV đưa ra ví dụ về số trung bình không đại diện đúng cho các số liệu của mẫu VD 2 sgk. N= i 1 x. + Hs tính và nhận xét. + Yêu cầu hs tính số trung bình và nhận xét Đưa ra số đặc trưng khác thích hợp hơn đó là số trung vị Người thực hiện : Trần Công Thọ. 1 N. m. n x. i i. i 1. * Ý nghĩa của số trung bình (sgk). II.Số trung vị:. i.
<span class='text_page_counter'>(131)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. HĐ 4: Củng cố khái niệm số trung vị (làm cho hs nhận thấy để tính số trung vị trước hết cần sắp xếp các số liệu trong mẫu theo thứ tự tăng dần) +Yêu cầu hs tính số trung vị của mẫu số liệu trong ví dụ 2 +GV cho hs đọc H2 và trả lời yêu cầu của đề và tính số trung bình của mẫu số liệu trên Rút ra nhận xét (Khi số liệu trong mẫu không có sự chênh lệch quá lớn thì số trung bình và số trung vị xấp xỉ nhau) HĐ 5: GV đưa ra bảng thống kê và yêu cầu hs xác định mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số, tần suất +Bảng phân bố đo chiều cao của 50 cây lim Xi(m) 9 10 11 12 13 14 ni 6 7 10 11 8 8 (Máy chiếu) + Hãy tìm mốt của bảng phân bố trên (học sinh đã học khái niệm mốt ở lớp 7) Từ đó suy ra khaí niệm mốt Đưa ra ví dụ 2 (sgk) rút ra chú ý một mẫu số liệu có thể có nhiều mốt. +Hs tính số trung vị +Hs nhìn câu hỏi và trả lời sau đó so sánh số trung bình và số trung vị. Định nghĩa (sgk). Chú ý: Khi số liệu trong mẫu số liệu không có sự chênh lệch quá lớn thì số trung bình và số trung vị xấp xỉ nhau. +Hs chỉ ra mốt và nhắc lại 50khái niệm mốt III.Mốt: Cho một mẫu số liệu dưới dạng bảng ph ân bố tần số. Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là mốt của mẫu số liệu, k í hiệu M0 *Chú ý: Một mẫu số liệu có thể có 1 hay nhiều mốt. HĐ6: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: * Củng cố: Nhằm giúp hs nhớ công thức tính số trung bình của mẫu số liệu, số trung vị, mốt BT: Có 100 hs tham dự kì thi hs giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả được cho trong bảng sau đây Điểm tần số. 9 1. 10 1. 11 3. 12 5. 13 8. 14 13. 15 19. 16 24. 17 14. 18 10. 19 2. N=100. + Tính số trung bình +Tính số trung vị và mốt của mẫu số liệu trên. *Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại và học lí thuyết theo SGK, làm các bài tập 1 đến 5 SGK trang 122 và 123. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… -----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(132)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN 31 Tiết : 51. Ngày soạn : 1/3 Ngày dạy : …./4. § 4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: Biết khía niệm phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê và ý nghĩa của chúng. 2.Về kĩ năng: Tìm được phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê II. Phương tiện dạy học: Thực tiễn: Học sinh đã học thống kê ở lớp 7, biết được số trung bình Phương tiện: SGK, máy chiếu III. Phương pháp dạy học: Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: *Ổn định lớp, giới thiệu: Chia lớp thành 6 nhóm. *Kiểm tra bài cũ . Điểm trung bình từng môn học của 2 hs An và Bình trong năm học vừa qua được cho trong bảng sau (Máy chiếu) MÔN Toán Vật li Hoá học Sinh học Ngữ văn Lịch sử Địa lí Tiếng Anh Thể dục Công nghệ. ĐIỂM CỦA AN 8 7,5 7,8 8,3 7 8 8,2 9 8 8,3. ĐIỂM CỦA BÌNH 8,5 9,5 9,5 8,5 5 5,5 6 9 9 8,5. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(133)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Giáo dục công dân 9 10 Tính điểm trung bình (không kể hệ số) của tất cả các môn học của An và Bình. Theo em bạn nào học khá hơn HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. HĐ 1: Từ câu hỏi kiểm tra bài cũ đi vào khái niệm phương sai và độ lệch chuẩn Sự chênh lệch, biến động giữa các điểm của An thì ít, của Bình thì nhiều Suy ra để đo mức độ chênh lệch giữa các giá trị của mẫu số liệu so với số trung bình, người ta đưa ra 2 số đặc trưng là phương sai và độ lệch chuẩn GV đ i vào định nghĩa, công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn HĐ 2: Tính phương sai và độ lệch chuẩn điểm các môn học của An và Bình 2 2 +Yêu cầu hs so sánh s A và sB kết. NỘI DUNG GHI BẢNG. Bài 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU(T2) III. Phương sai và độ lệch chuẩn: Định nghĩa:(sgk) Công thức tính phương 2. sai s và độ lệch chuẩn s. +Hs nắm định nghĩa và công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn. s2 s. hợp nhận xét trên về sự học lệch của 2 hs, rút ra nhận xét +Hs áp dụng công thức và Từ đó nêu ý nghĩa của phương sai và tính độ lệch chuẩn s A2 0, 309 và s A 0,556 HĐ 3: GV đưa ra chú ý có thể biến đổi sB2 2, 764 và sB 1, 663 công thức (3) thành công thức (4) mà 2 2 +Hs nhận xét sB s A Bình việc áp dụng tính phương sai và độ học lệch Các môn hơn An lệch chuẩn tiện hơn. N. xi. N. x x. 2. i. i 1. N. x x. 2. i. i 1. 1 s N. N. 1 N x 2 xi N i 1 i 1. 2. 2 i. (4) .. 2 i. x. , i 1 . Sau đó tính(4) HĐ 4: Đưa ra bảng phân bố tần số và yêu cầu hs tính phương sai Từ đó hình thành công thức tính phương sai +Cho bảng phân phối tần số: (Sử dụng máy chiếu) i 1. 1 N. N. (3) Ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn: Phương sai và độ lệch chuẩn đo mức độ phân tán các số liệu trong mẫu quanh số trung bình. Phương sai và độ lệch chẩn càng lớn thì độ phân tán càng lớn *Chú ý: Có thể biến đổi công thức (3) thành 2. + Cho hs thử lại công thức trên bằng việc sử dụng máy tính để tinh phương sai. Yêu cầu hs phải tính. 1 N. +Hs dùng máy tính và tính lại. Người thực hiện : Trần Công Thọ. +Nếu số liệu được cho dưói bảng phân bố tần số thì phương.
<span class='text_page_counter'>(134)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Bảng phân phối thực nghiệm đo chiều cao của 50 cây lim Xi(m) ni. 9 10 6 7. 11 10. 12 10. 13 9. 14 8. m. 1 s N 2. 50. Tính chiều cao trung bình của 50 cây lim Tính phương sai và độ lệch chuẩn (Gợi ý từ công thức (4) suy ra) +GV hương dẫn hs muốn tính phương sai trước hết ta phải tính: m. sai được tính bởi công thức:. 2 i i. nx ni xi i 1 , i 1 Tính (5) +GV hướng dẫn hs sử dụng máy tính để tính phương sai và độ lệch chuẩn. m. 1 m n x nx 2 i i N i 1 i 1 . 2. 2 i i. (5) VD: Bảng phân phối thực nghiệm đo chiều cao của 50 cây lim +Hs tính chiều cao trung bình +Hs đưa ra công thức tính và dùng máy tính để tính +Hs tính từng công thức. Xi(m) ni. 9 6. 10 7. 11 10. 12 10. 13 9. 1) Tính chiều cao trung bình của 50 cây lim 2) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. 6.9 7.10 10.11 10.12 9.13 8.14 Giải: 50 1. = 6.9 7.10 10.11 10.12 9.13 8.14. x. x. =. 6. n x. i i. 50. . 6. n x. i 1. 2. i 1 6. 2 i i. n x i 1. 6. i i. 2 i i. n x. =. i 1. . =. 1 6 1 6 2 s ni xi 2 ni xi 50 i 1 50 i 1 = 2. *Củng cố: Rèn luyện cho hs sử dụng máy tính để tính phương sai và độ lệch chuẩn BT: Có 100 hs tham dự kì thi hs giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả được cho trong bảng sau đây Điểm tần số. 9 1. 10 1. 11 3. 12 5. 13 8. 14 13. 15 19. 16 24. 17 14. + Tính số trung bình +Tính số trung vị và mốt của mẫu số liệu trên Người thực hiện : Trần Công Thọ. 18 10. 19 2. N=100. 2.
<span class='text_page_counter'>(135)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. +Tính phương sai và độ lệch chuẩn Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lí thuyết theo SGK, xem lại các ví dụ đã giải. - Làm các bài tập trong SGK trang 128. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. -----------------------------------------------------------------------. TUẦN 32 Tiết : 52. Ngày soạn : 6/4 Ngày dạy : 12/4. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG V I/ Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Củng cố các khái niệm về tần số, tần suất, bảng phân bố về tần số, tần suất, biểu đồ tần số, tần suất. - Khắc sâu các công thức tính số liệu đặc trưng của mẫu số liệu. - Hiểu được các con số này. 2) Kỹ năng: - Tính các số liệu đặc trưng của mẫu số liệu - Biết trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số, tần suất; bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. - Biết vẽ biểu đồ. 3) Tư duy: - Ứng dụng vào thực tế, áp dụng trong học tập, trong trường học. - Liên hệ vào thực tế, trong đời sống. 4) Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Nghiêm túc trong công việc. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi. Học sinh: Bài tập ở nhà Nắm được các công thức tính toán. III/ Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp,giải quyết vấn đề. - Làm việc theo nhóm. IV/ Tiến trình bài dạy: A/ Các tình huống học tập: - Hoạt động 1: Kiểm tra các công thức. - Hoạt động 2: Trắc nghiệm lý thuyết. - Hoạt động 3: Tính toán các số liệu đặc trưng. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(136)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. -. Hoạt động 4: Giải toán trên máy tính bỏ túi. B/ Tiến trình bài học: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Hoạt động giáo viên hoạt động học sinh HĐ1: Nêu các công thức tính số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn đối với mẫu số liệu cho bằng bảng phân bố tần số ghép lớp? Yêu cầu học sinh nêu rõ các công thức. - Học sinh trình bày các công thức. x ; S2; Me; S. Nội dung ghi bảng Mẫu số liệu cho bằng bảng tần số ghép lớp: m. 1 x N . S2. 1 N. n x. i i. i 1. m. 2 i i. n x i 1. . 1 m ( n x )2 2 i i N i 1. N+1 N lẻ: Me là số liệu đứng thứ 2 N chẵn: là trung bình cộng của hai N N 1 số liệu đứng thứ 2 và 2. Giáo viên nhận xét, đánh giá. S=. 1 N. m. ni xi 2 i 1. 1 m ( n x )2 2 i i N i 1. *Bài mới: Hoạt động 2: Trắc nghiệm lý thuyết thông qua bài tập 16, 17 Bài 16: - Học sinh chuẩn bị trong 2 phút, đứng tại chỗ trả lời.. Chọn C. Chọn C Bài 17: Chọn C. Hoạt động 3: Tính toán các số liệu đặc trưng trên mẫu số liệu: Phân nhóm, giao nhiệm vụ cho học sinh 6 nhóm: - 2 nhóm làm bài 18 (1, 2) - 2 nhóm làm bài 20 (3, 4) - 2 nhóm làm bài 21 ( 5, 6) Gọi học sinh lập bảng phân bố tần số ghép lớp.. Bài 18:. Lập bảng Lớp. tần số. (27,5; 32,5). giá trị đại diện 30. (32,5; 37,5). 35. 76. (37,5; 42,5). 40. 200. * Treo bảng phụ mà học sinh (42,5; 47,5) trình bày lên trước lớp. Người thực hiện : Trần Công Thọ. 45. 100. 18. Ghi giá trị đại diện. * Đại diện nhóm 1 trình bày, các nhóm còn lại nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(137)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. * Học sinh lắng nghe nhiệm vụ và thực hiện theo yêu cầu. (47,5; 52,5). 50. 6 N=400. x = 40g. Nhóm 3 trình bày bài.. S. 2. 17g S 4,12g Bài 20: a). Cho đại diện nhóm trình bày. Tuổi Tần số 18 5. 19 2. 12 2 20 2. 13 2 21 2. 14 1 22 1. 23 1. 15 4. 16 2. 25 1. N=30. b) x 17,37. Đại diện nhóm 5 lên trình bày. S 3,12 c)Me = 17 Có hai mốt : Mo =17 và Mo = 18 Bài 21:. Gv cho đại diện nhóm 5 lên trình bày. Lớp (50; 60) (60; 70) (70; 80) (80; 90) (90; 100). Giá trị đại diện 55 65 75 85 95. tần số 2 6 10 8 4 N=30. a) x 77 b) S2 122,67 S 11,08. Hoạt động 4:Giải toán trên máy tính bỏ túi: Hướng dẫn tính toán các số đặc trưng bằng MTBT Gv trình bày các tính. Dùng máy tính Casio fx-570Ms Hd: Vào chế độ thống kê: Học sinh quan sát và thực hành trên máy. Ấn Mode Nhập số liệu:. Người thực hiện : Trần Công Thọ. Mode. 1. 17 5.
<span class='text_page_counter'>(138)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. x1. DT. x2. DT. …... xn DT Lấy bài 18 và bấm kiểm tra kết quả.. Học sinh thực hành Nhập mẫu số liệu:. x 40g S 4,17 S2 17. x1. Shift. n1 ;. x2. Shift. n2. DT. ;. DT. * Tính x : Ấn: x1 Shift. S-VAR. 1. =. * Tính độ lệch chuẩn S Ấn Shift. S-VAR. 2. =. * Tính phương sai S2 ( lấy bình phương độ lệch chuẩn) Ấn. x2. =. * Củng cố: - Nắm cách tính số liệu đặc trưng - Giải toán bằng máy tính bỏ túi. - Có thể ra một số bài tập làm thêm ( Làm bài tập sách bài tập) Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… -----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(139)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN 32 Tiết : thêm. Ngày soạn : 6/4 Ngày dạy : 15/4. LUYỆN TẬP I.Muïc tieâu: Qua baøi hoïc HS caàn: 1)Về kiến thức : Ơn tập dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai . 2) Veà kyû naêng : - Aùp dụng được định lý về dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc nhất, bậc hai và các bất phương trình quy về bậc hai : dạng tích , chứa ẩn ở mẫu . . . 3)Về tư duy và thái độ:. -Rèn luyện năng lực tìm tòi , phát hiện và giải quyết vấn đề ; qua đó bồi dương tư duy logic . -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị : HS: Nghiên cứu và sọan bài trước khi đến lớp. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,… III.Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. 2..KIEÅM TRA BAØI CUÕ :. ? Nêu cách xét dấu nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai. 3. Bài mới Hoạt động của GV HÑ 1 : Dấu nhị thức bậc nhất : Goïi hai HS leân baûng ghi laïi baøi giaûi , gọi HS khác nhận xét hay sửa lại choå sai .. Hoạt động của HS Noäi dung Bài 1 : Xét dấu các biểu thức 2 HS lên bảng trình bày HS bên dưới nhận xét bổ sung sau : a. f(x) = x ( x+1)( x+2) Nghe GV kết luận x 3 f ( x) 2x 4 b.. GV Hướng dẫn hs ( Ta có thể sử dụng kết quả xét dấu để giải bpt bậc. Áp dụng KQ xét dấu để giải bpt bậc nhất 1 ẩn. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(140)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. nhất một ẩn ) VD : Giải BPT x ( x+1)( x+2) < 0. HÑ 2: Dấu tam thức bậc hai : Gọi từng hai HS lên bảng ghi lại bài giải , gọi HS khác nhận xét hay sửa lại chổ sai . Mổi câu thử YC học để taäp nghieäm cuûa BPT f(x) > 0 . Chia nhóm theo từng hai giải bàn giải từng câu , hai nhóm giải nhanh nhaát treo baøi giaûi treân baûng , goïi Hs nhoùm khaùc nhaän xeùt , cho ñieåm KK .. Caùc baûng xeùt daáu : a)daáu “+” treân (- , + ). b) daáu + treân ( - 1, 5/2) , coøn laïi daáu “–“ . c) Baèng 0 taïi x = - 6 , coøn laïi daáu “+” hai beân. d) daáu + treân ( -5 , 3/2 ), hai khoảng còn lại dấu ”–“. Rồi cho giải tiếp câu kế . Cũng thử hoûi taäp nghieâm cuûa BPT keøm theo. (1/3,5/4)&(3 ,+ ) , hai khoảng còn lại dấu – . b)4 doøng , doøng cuoái daáu – treân (–1/2,0) &. , . coù theâm daáu _(Dự phòng còn thời gian ) Tùy theo tham soá m haõy bieän luaän theo m soá nghieäm cuûa phöông trình : x2 – 2mx + 3m + 4 = 0. . ’= m2 – 3m – 4. Baûng xeùt daáu ’( theo m) + m < -1 hoặc m > 4: 2 nghiệm + - 1 < m < 4 : voâ nghieäm + m = -1& m = 4 : 1 nghieäm. Baøi 1 SGK tr 105 : Xeùt daáu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1 b) –2x2 + 3x + 5 c) x2 + 12x + 36 d) (2x – 3)(x + 5). _Caùc baûng xeùt daáu : a)4 doøng , doøng cuoái daáu + treân. (4/3 ,+ ), ba khoảng còn lại daá + c)5 doøng , doøng cuoái daáu – treân (- 9/2,-1/2)&. Baøi 2 SGK tr 105 : Xeùt daáu các biểu thức f(x) : a) (3x2 – 10x +3)(4x – 5) b) (3x2 – 4x)(2x2 – x–1 ) c) (4x2 – 1)( –8x2 + x –3) (2x + 9) (3x 2 x )(3 x 2 ) 4x2 x 3 d). (1/2 ,+ ) , hai khoảng còn lại daáu + . d) 5 doøng , ( coù daáu KXÑ taïi x. 3 = -1 , x = 4 ) doøng cuoái daáu + treân (-. 3 ,- 1) & (0 , 1/3 )& (. 3 ,3/4) , ba khoảng còn lại daáu + . *. CŨNG CỐ TOAØN BAØI :. 1) Taäp nghieäm cuûa BPT : ( x+1)(x-3) < 0 laø . . . . 2) Taäp nghieäm cuûa BPT : x( x+ 4) > 0 laø . . . . 3) Taäp nghieäm cuûa BPT : 2x2 + 5x + 21 > 0 laø . . . . 4) Taäp nghieäm cuûa BPT : 4x2 + 12x + 9 0 laø . . . . *. HƯỚNG DẨN & DẶN DÒ : - Ôn tập các dạng bài tập đã chữa ( cuối chương IV, BT chương V ) . - Tiết sau kiểm tra 1t. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(141)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……. TUẦN 32 Tiết : 57, 58. Ngày soạn : 6/4 Ngày dạy : 15/4. ÔN TẬP CHƯƠNG V ( THỐNG KÊ ) I/ Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Củng cố các khái niệm về tần số, tần suất, bảng phân bố về tần số, tần suất, biểu đồ tần số, tần suất. - Khắc sâu các công thức tính số liệu đặc trưng của mẫu số liệu. - Hiểu được các con số này. 2) Kỹ năng: - Tính các số liệu đặc trưng của mẫu số liệu - Biết trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số, tần suất; bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. - Biết vẽ biểu đồ. 3) Tư duy: - Ứng dụng vào thực tế, áp dụng trong học tập, trong trường học. - Liên hệ vào thực tế, trong đời sống. 4) Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Nghiêm túc trong công việc. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi. Học sinh: Bài tập ở nhà Nắm được các công thức tính toán. III/ Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp,giải quyết vấn đề. - Làm việc theo nhóm. IV/ Tiến trình lên lớp : 1. Kiểm tra bài cũ: HĐ 1 : Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(142)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Hoạt động giáo viên hoạt động học sinh HĐ1: Nêu các công thức tính số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn đối với mẫu số liệu cho bằng bảng phân bố tần số ghép lớp? Yêu cầu học sinh nêu rõ các công thức. - Học sinh trình bày các công thức. x ; S2; Me; S. Nội dung ghi bảng Mẫu số liệu cho bằng bảng tần số ghép lớp:. x . S2. 1 N. m. 1 N. n x. i i. i 1. m. ni xi2 i 1. 1 m ( n x )2 2 i i N i 1. N+1 N lẻ: Me là số liệu đứng thứ 2 N chẵn: là trung bình cộng của hai. Giáo viên nhận xét, đánh giá. N N 1 số liệu đứng thứ 2 và 2. S=. 1 N. m. ni xi 2 i 1. 1 m ( n x )2 2 i i N i 1. *Bài mới: Hoạt động 2: Trắc nghiệm lý thuyết thông qua bài tập 16, 17 Bài 1 : Cho bảng sau ( Bảng 1 ) - Học sinh chuẩn bị trong 2 phút, Điểm KT 1 t môn toán lớp 10 C3 Điểm đứng tại chỗ trả lời. HS đứng tại chỗ trả lời 2 4 5 6 Cộng Tần số 5 3 15 7 30 HS cả lớp nhận xét bổ sung Mốt của bảng 1 là Nghe GV kết luận a. 5 b. 15 c. 7 d. 6 Giải : Chọn a Bài 2 Số trung vị ở bảng 1 là : a. 4 b. 5 c. 4,5 d. 6 Giải : Chọn c Bài 3: Số trung bình cộng ở bảng 1xấp xỉ là : a. 4,4 b. 4,5 c. 4,6 d. 4,7 Hoạt động 3: Bài tập tự luận : Phân nhóm, giao nhiệm vụ cho học sinh 6 nhóm: - 2 nhóm làm bài 18 (1, 2). Bài 4: Cho bảng sau : Lớp Lập bảng Người thực hiện : Trần Công Thọ. giá trị đại diện. tần số.
<span class='text_page_counter'>(143)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. - 2 nhóm làm bài 20 (3, 4) - 2 nhóm làm bài 21 ( 5, 6) Gọi học sinh lập bảng phân bố tần số ghép lớp.. [ 12; 16 ). 14. 8. [ 16; 20 ). 18. 2. [ 20; 24). 22. 4. [ 24; 28 ). 26. 10. [ 28; 32 ). 30. Ghi giá trị đại diện. * Đại diện nhóm 1 trình bày câu a các nhóm còn lại nhận xét.. * Treo bảng phụ mà học sinh trình bày lên trước lớp. * Học sinh lắng nghe nhiệm vụ và thực hiện theo yêu cầu. Đại diện nhóm 2 trình bày câu b các nhóm còn lại nhận xét. - Các Nhóm trình bày bài.. 6 N=30 a. Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp b. Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn tần số, tần suất ghép lớp. c. Tính số TBC, phương sai và độ lệch tiêu chuẩn.. Đại diện nhóm 3 trình bày câu c các nhóm còn lại nhận xét.. * Củng cố : - Các dạng BT vừa chữa. * Dặn dò : - Về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 t V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Kí duyệt. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(144)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN 33 Tiết : 54. Ngày soạn : 15/4 Ngày dạy : 22/4. §1. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC I. Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: + Hiểu rõ số đo độ, số đo radian của cung tròn và góc, độ dài của cung tròn (hình học). + Hiểu rõ góc lượng giác và số đo của góc lượng giác. 2. Về kĩ năng: + Biết đổi số đo độ sang số đo radian và ngược lại. + Biết tính độ dài cung tròn. + Biết mối liên hệ giữa góc hình học và góc lượng giác. 3. Về tư duy: biết qui lạ về quen, so sánh, phân tích. 4. Về thái độ: cẩn thận, chính xác, thấy được ứng dụng của toán học trong cuộc sống. II. Phương pháp giảng dạy: Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm III. Chuẩn bị: + GV: Giáo án + máy chiếu + phần mềm GSP. + HS: Vở ghi + đồ dùng học tập. IV. Các hoạt động và tiến trình bài dạy: A. Các hoạt động: + Hoạt động 1: Đơn vị đo góc và cung tròn, độ dài cung tròn. + Hoạt động 2: Học sinh hoạt động theo nhóm. + Hoạt động 3: Khái niệm góc lượng giác và số đo của chúng. + Hoạt động 4: Học sinh hoạt động theo nhóm. + Hoạt động 5: Củng cố. B. Tiến trình bài day: Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(145)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. + Hoạt động 1: Đơn vị đo góc và cung tròn, độ dài cung tròn. *Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh +H: Để đo góc ta dùng đơn vị +HS: Độ. gì? +HS: Số đo của một cung tròn là số +H: Thế nào là số đo của một đo của góc ở tâm chắn cung đó. cung tròn? +HS: Đường tròn bán kính R có độ +H: Đường tròn bán kính R có dài bằng 2 R và có số đo bằng độ dài và có số đo bằng bao 3600. nhiêu ? +HS: Mỗi cung tròn này sẽ có độ +H: Nếu chia đường tròn thành 2 R R 360 phần bằng nhau thì mỗi 360 180 và có số đo 10. dài bằng cung tròn này có độ dài và số đo a bằng bao nhiêu ? R +HS: Có độ dài 180 . +H: Cung tròn bán kính R có số đo a0 (0 a 360) có đồ dài 3 bằng bao nhiêu? .360 0 270 0 3 +HS: 4 72 2 R +H: Số đo của 4 đường tròn là .R 5 bao nhiêu độ? +HS: 180 +H: Cung tròn bán kính R có số +HS: Một hải lí có độ dài bằng: đo 720 có độ dài bằng bao 40000 1 . 1,825(km ) nhiêu? 360 60 +GV: Cho HS làm H1/SGK. +HS: Theo dõi.. +GV: Giới thiệu ý nghĩa đơn vị đo góc rađian và định nghĩa.. +H: Toàn bộ đường tròn có số đo bằng bao nhiêu rađian? +H: Cung có độ dài bằng l thì có số đo bằng bao nhiêu rađian? +H: Cung tròn bán kính R có số đo rađian thì có độ dài bằng bao nhiêu? +H: Nếu R=1 thì có nhần xét gì về độ dài cung tròn với số đo bằng rađian của nó? +H: Góc có số đo 1 rađian thì bằng bao nhiêu độ? +H: Góc có số đo 1 độ thì bằng. a R 180. b) Radian: * Định nghĩa: (SGK) +Cung tròn có độ dài bằng R thì có số đo 1 rad. + Góc ở tâm chắn cung 1 rađian gọi là góc có số đo 1 rađian. - Cung có độ dài bằng l thì có số đo rađian là:. +HS: 2 rad. l rad +HS: R +HS:. Nội dung ghi bảng 1. Đơn vị đo góc và cung tròn, độ dài của cung tròn a) Độ: Cung tròn bán kính R có số đo a0 (0 a 360) có đồ dài bằng. l R. . +HS: Độ dài cung tròn bằng số đo rađian của nó. 0. 180 0 1 rad= 57 17' 45'' +HS: 10 rad 0,0175 rad 180 +HS:. a a l R R 180 180 +HS:. Người thực hiện : Trần Công Thọ. l rad R. - Cung tròn bán kính R có số đo rađian thì có độ dài: l R. *Quan hệ giữa số đo rađian và số đo độ của một cung tròn:.
<span class='text_page_counter'>(146)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. bao nhiêu rađian?. a 180 a 180 hay hay. +H: Giả sử cung tròn có độ dài l có số đo độ là a và có số đo rađian là . Hãy tìm mối liên hệ giữa a và ?. a 180 a 180 hay hay 180 a . + Hoạt động 2: Học sinh hoạt động theo nhóm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng +GV: Phát phiếu học tập cho các +HS: Hoạt động theo nhóm. nhóm. +GV: Gọi các nhóm nêu kết quả +HS: Nêu kết quả. của nhóm mình. +GV: Gọi các nhóm khác nhận +HS: Nhận xét. xét. +GV: Tổng kết và đánh giá. Phiếu học tập 1: Câu hỏi 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) Số đo của cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó. b) Độ dài của cung tròn tỉ lệ với số đo của cung đó. c) Độ dài của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó. Câu hỏi 2: Điền vào ô trống: Số đo độ -600 -2400 Số đo 3 rađian 4 + Hoạt động 3: Khái niệm góc lượng giác và số đo của chúng. Hoạt động của giáo viên +GV: Nêu nhu cầu cần phải mở rộng khái niệm góc. +GV: Nêu khái niệm quay một tia Om quanh một điểm O theo chiều dương , chiều âm. +GV: Nêu khái niệm góc lượng giác và số đo của góc lượng giác. +H: Mỗi góc lượng giác được xác định khi biết các yếu tố nào?. +GV: giải thích cho HS ví dụ 2/SGK.. 31000 16 3. Hoạt động của học sinh +HS: Theo dõi. +HS: Theo dõi.. +HS: Theo dõi. +HS: Mỗi góc lượng giác gốc O được xác định khi biết tia đầu, tia cuối và số đo độ (hay số đo rađian) của nó.. +HS: Theo dõi. Người thực hiện : Trần Công Thọ. 68 5. Nội dung ghi bảng 2. Góc và cung lượng giác a) Khái niệm góc lượng giác và số đo của chúng:. *Định nghĩa: (SGK) *Kí hiệu: (Ou, Ov) *Kết luận: Mỗi góc lượng giác gốc O được xác định khi biết tia đầu, tia cuối và số đo độ (hay số đo rađian) của nó..
<span class='text_page_counter'>(147)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. +HS: Hai góc lượng giác còn lại. +GV: Cho HS làm H3 /SGK.. 2 có số đo lần lượt là 2 và +H: Tổng quát, nếu một góc lượng giác có số đo a0 (hay rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu, tia cuối với nó có số đo bao nhiêu ? +H: Nếu góc hình học uOv có số đo bằng a0 thì các góc lượng giác có tia đầu là Ou và tia cuối là Ov có số đo bằng bao nhiêu; có tia đầu là Ov và tia cuối là Ou có số đo bằng bao nhiêu ?. * Tổng quát: (SGK). 2 2 . +HS: Có số đo bằng a0 +k3600 (hay +k2 rad), với k là một số nguyên và mỗi góc ứng với mỗi giá trị của k. +HS: *Có số đo bằng a0 +k3600 * Có số đo bằng - a0 +k3600. + Hoạt động 4: Học sinh hoạt động theo nhóm. Hoạt động của giáo viên +GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm. +GV: Gọi các nhóm nêu kết quả của nhóm mình. +GV: Gọi các nhóm khác nhận xét. +GV: Tổng kết và đánh giá.. Hoạt động của học sinh +HS: Hoạt động theo nhóm.. Nội dung ghi bảng. +HS: Nêu kết quả. +HS: Nhận xét.. Phiếu học tập 2: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? a) Góc lượng giác (Ou, Ov) khác góc lượng giác (Ov, Ou). b) Góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu, tia cuối với nó có số đo dương. c) Hai góc lượng giác (Ou, Ov) và (Ou’, Ov’) có số đo khác nhau thì các góc hình học uOv, u’Ov’ không bằng nhau. d) Hai góc lượng giác (Ou, Ov) và (Ou’, Ov’) có số đo sai khác một bội nguyên của 2 thì các góc hình học uOv, u’Ov’ bằng nhau. e) Hai góc hình học uOv, u’Ov’ bằng nhau thì số đo của các góc lượng giác (Ou, Ov) và (Ou’, Ov’) sai khác nhau một bội nguyên của 2. + Hoạt động 5: Củng cố toàn bài. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau Câu 1: Đổi sang rađian góc có số đo 1080 là: 3 A. 5 B. 10. 3 C. 2. D. 4. 2 Câu 2: Đổi sang độ góc có số đo 5 là: A. 2400 B. 1350. C. 720. D. 2700. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(148)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Câu 3: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Số đo của góc lượng giác (OA, OB) bằng: A. 450 + k3600. B. 900 + k3600. C. –900 + k3600. D. –450 + k3600. *Bài tập về nhà: 2; 4; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 12; 13 (SGK)/ trang 190; 191; 192. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………… -----------------------------------------------------------------------. TUẦN 34 Tiết : 55. Ngày soạn : 22/4 Ngày dạy : …/4. § 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG I. Mục tiêu: 1)Về kiến thức: Qua bài học HS cần: - Hiểu khái niệm giá trị lượng giác của một góc (cung); bảng giá trị lượng giác của một số góc thường gặp. - Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc. - Biết quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, đối nhau, hơn kém nhau . - Biết ý nghĩa hình học của tang và côtang. 2)Về kỹ năng: - Xác định được giá trị lượng giác của một góc khi biết số đo của góc đó. - Xác định được dấu các giá trị lượng giác của cung AM khi điểm cuối M nằm ở các góc phần tư khác nhau. - Vận dụng được các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc để tính toán, chứng minh các hệ thức đơn giản. - Vận dựng được công thức giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối mhau, hơn kém nhau góc vào việc tính giá trị lượng giác 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi và giải được các bài tập. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.. II.Chuẩn bị : HS : Nghiên cứu và soạn bài trước khi đến lớp. GV: Giáo án, các dụng cụ học tập. III.Phương pháp:. Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(149)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. IV. Tiến trình dạy học:. 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Tìm hiểu về giá trị lượng giác của cung : HĐTP1: GV gọi một HS lên bảng HS lên bảng trình bày nhắc lại khái niệm giá trị lượng giác của trình bày kết quả của ví 0 0 dụ HĐ 1. 0 180 và vẽ hình góc GV gọi HS nhận xét, bổ minh họa… sung (nếu cần) GV: Ta có thể mở rộng giá trị lượng giác cho các cung và góc lượng giác HĐTP2: GV vẽ hình, phân tích và nêu định nghĩa giá trị. . lượng giac của cung GV cho HS xem chú ý ở SGK.. HĐTP3: GV cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải ví dụ HĐ 2 trong SGK. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải bằng cách biểu diễn trên đường tròn lời giải để chỉ dẫn đến hệ quả). HĐ2: HĐTP1: GV: Nếu các cung lượng giác có cùng điển đầu và. HS chú ý theo dõi trên bảng để lĩnh hội kiến thức…. Nội dung 1. Định nghĩa: (SGK). B M. K. A'. A H. O. B'. Trên đường tròn luợng giác cho cung AM có sđ AM =. . OK của điểm M gọi *Tung độ y = là sin của , ký hiệu: sin OH của điểm M gọi *Hoành độ x = là côsin của , ký hiệu: cos sin 0 , tỉ số cos gọi là *Nếu cos tang của và ký hiệu: tan sin tan = cos cos HS thảo luận theo nhóm để tìm lời 0 , tỉ số sin gọi là *Nếu sin giải và cử đại diện lên bảng trình côtang của và ký hiệu: cot bày lời giải (có giải thích). cos HS nhận xét, bổ sung và sử chữa cot = sin ghi chép. Các giá trị sin , cos , tan , cot được gọi là các giá trị lượng giá của cung . Trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin. *Chú ý: xem SGK.. 2. Hệ quả: SGK HS: Nếu các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối thì số đo của các cung đó sai khác nhau Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(150)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. điểm cuối thì số đo của các cung đó như thế nào? Nhìn vào hình vẽ hãy cho biết các cung có cùng điểm đầu là A và điểm cuối là M thì sin của các cung này như thế nào? Tương tự đối với côsin. Vậy ta có. sin k 2 vµ sin. Giáo án toan 10. một bội của 2 . B. HS: sin của các cung này đều bằng độ. M. A'. côsin đều bằng HS bằng nhau.. Tương tự đối với. cos k 2 vµ cos GV yêu cầu HS xem nội dung hệ quả trong SGK và GV ghi công thức lên bảng… GV phân tích để chỉ ra các hệ quả 3, 4, 5 và 6 tương tự SGK. HĐTP2: GV yêu cầu HS xem bảng về dấu của các giá trị lượng giác trong SGK. HĐ3: HĐTP1: tìm hiểu về ý nghĩa hình học của tang và côtang: GV vẽ đường tròn lượng giác và hướng dẫn nhanh về ý nghĩa hình học của tang và côtang. HĐTP2: GV cho HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải ví dụ HĐ4 tròn SGK. Gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, chinhgr sửa và bổ sung. Hoạt động của GV. HS chú ý theo dõi trên bảng để lĩnh hội kiến thức và trả lời các câu hỏi…. A H. OH. O. B'. như. thế nào với nhau?. K. OK. sin k 2 = sin cos k 2 = cos , V × 1 OK 1; 1 OH 1, n ªn :. HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức..... 1 sin 1; 1 cos 1 * tan xác định k , k 2 * cot xác định k , k …. HS xem bảng về dấu của các giá trị lượng giác trong SGK.. HS chú ys theo dõi để lĩnh hội kiến thức.... 3) Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt: (SGK). II. Ý nghĩa hình học của tang và côtang: 1) Ý nghĩa hình học của tan : Hình 50:. AT tan tan được biểu diễn bởi độ dài đại số của vectơ AT trên trục t’At. Trục t’At được gọi là trục tang. 2) Ý nghĩa hình học của côtang: HS thảo luận theo nhóm để tìm lời (Tương tự tang – Xem SGK) giải và cử đại diện lên bảng trình bày... HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả:.... Hoạt động của HS Người thực hiện : Trần Công Thọ. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(151)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. HĐ4 GV vẽ hình và phân tích để rút ra công thức lượng giác cơ bản: sin 2 cos2 1 (1). Giáo án toan 10. HS chú ý theo dõi trên bảng để lĩnh hội kiến thức.... Dựa vào công thức (1) hãy chứng minh rằng: HS thảo luận theo nhóm để suy 1 1 tan 2 2 , nghĩ chứng minh. cos Cử đại diện lên bảng trình bày lời k , k giải. 2 HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa 1 2 1 cot 2 , ghi chép. sin k , k . GV nêu công thức: tan .cot 1, HS thảo luận để tìm lời giải và cử k đại diện lên bảng trình bày. ,k 2 HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa GV cho HS thảo luận theo ghi chép... nhóm để tìm lời giải ví dụ áp dụng. gọi HS đại diện HS chú ý theo dõi trên bảng để lên bảng trình bày lời giải. lĩnh hội kiến thức... Gọi HS nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, chỉnh sửa và ghi chép. HĐ5: Tìm hiểu về giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt: GV vẽ hình và phân tích nhanh để chỉ ra các giá trị lượng giác có liên qua đặc HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến biệt: Cung đối nhau, bù thức.... nhau, phụ nhau và hơn kém . GV cho HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải ví dụ HĐ6 trong SGK. Gọi HS đại diện lên bảng HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung bày. HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa (nếu cần) GV nhận xét, chỉnh sửa ghi chép. bổ sung. HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố:. III. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác: 1) Công thức lượng giác cơ bản: (Xem SGK). 2)Bài tập áp dụng: 4 cos vµ 0< < . 5 2 Tính các Cho giá ttrị lượng giác còn lại của cung .. 3) Giá trị lượng giác của các cung có liên qua đặc biệt: (Xem SGK). Ví dụ HĐ6: SGK.. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(152)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. - Nhắc lại các công thức lượng giác cơ bản; Các giá trị lượng giác có liên quan dặc biệt. *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lý thuyết theo SGK. - Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 và 5 SGK trang 148. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……. -----------------------------------------------------------------------. TUẦN 34 Tiết : 56. Ngày soạn : 22/4 Ngày dạy : …/4. BÀI TẬP. I. Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1) Về kiến thức: - Nắm được kiến thức cơ bản trong bài giá trị lượng giác của một cung: Các khái niệm và hệ quả, các công thức lượng giác cơ bản, các công thức về các giá trị lượng giác có liên quan đặc biệt. 2) Về kỹ năng: - Xác định và tính được các giá trị lượng giác. - Xác định được dấu các giá trị lượng giác của cung AM khi điểm cuối M nằm ở các góc phần tư khác nhau. - Vận dụng được các công thức lượng giác cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc để tính toán, chứng minh các hệ thức đơn giản. - Vận dựng được công thức giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối mhau, hơn kém nhau góc vào việc tính giá trị lượng giác 3) Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi và giải được các bài tập. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.. II.Chuẩn bị : HS : Nghiên cứu và soạn bài trước khi đến lớp. GV: Giáo án, các dụng cụ học tập. III.Phương pháp:. Về cơ bản gợi mở, phát vấn , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học:. 1.Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. *Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với điều khiển các hoạt động nhóm. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(153)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. 2.Bài mới: Hoạt động của GV HĐ1: HĐTP1: GV cho HS thỏa luận theo nhóm đẻ tìm lời giải bài tập 1. Gọi HS đại biện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, chỉnh sửa và bổ sung... HDTP2: Tương tự cho HS thảo luận để tìm lời giải bài tập 2. HĐ2: HĐTP1: Sử dụng các cung lượng giác đối nhau, bù nhau, phụ nhau, hơn kém : GV cho HS thảo luận để tìm lời giải bài tập 3 và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).. Giáo án toan 10. Hoạt động của HS HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện lên bảng trình bày (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.. Nội dung Bài tập 1: SGK Có cung nào mà sin nhận các giá trị tương ứng sau không : a. -0,7 b. 4/3 c. 2. 5 d. 2. Chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức. KQ: 1a) – 0,7 HS thảo luận để rìm lời giải và cử dại diện lên bảng trình bày (có giải thích) HS chú ý theo dõi để lĩnh hộu kiến thức.. Bài tập 2: SGK. Bài tập 3: SGK/148. HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện lên bảng trình bày (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức..... HĐTP2: GV cho HS thảo luận để HS thảo luận theo nhóm và cử đại Bài tập 5: SGK/148. diện lên bảng trình bày (có giải Tính , biết : tìm lời giải bài tập 5 và gọi HS đại diện lên bảng thích) a. cos = 1 HS nhận xét, bổ sung... b. cos = 0 trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung c. cos = - 1 HS trao đổi để rút ra kết quả:... d. sin = 1 (nếu cần) GV nhận xét, chỉnh sửa e. sin = -1 và bổ sung. HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: - Nhắc lại các công thức lượng giác cơ bản, bảng về dấu, bảng về các giá trị lượng giác đặc biệt. *Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã giải; - Làm thêm bài tập 4 SGK. - Xem và soạn trước bài mới: “Công thức lượng giác”. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(154)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …… -----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(155)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. TUẦN 36 Tiết : 60. Ngày soạn : 5/5 Ngày dạy : …/5. § 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC , BÀI TẬP I/ Mục tiêu: Qua bài học sinh cần nắm được: + Về kiến thức: Công thức cộng, công tức nhân đôi. + Về kĩ năng: Học sinh áp dụng công thức vào giải toán,( chứng minh,rút gọn biểu thức,tính toán …) + Về tư duy: Từ công thức cộng, công thức nhân đôi biến đổi thêm một số công thức khác. + Về thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn,chịu khó, kiên nhẫn. II/ Chẩn bị: - Học sinh: Dụng cụ học tập và máy tính bỏ túi. -Giáo viên:đồ dùng giảng dạy,phiếu học tập, đường tròn lượng giác. III/Tiến trình bài học: *Ổn định lớp, giới thiệu: Chia lớp thành 6 nhóm. *Kiểm tra bài cũ: - Viết các công thức lượng giác cơ bản;... *Bài mới: Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh nhận nhiệm vụ ,thảoluận HĐ1: (kiểm tra bài cũ) I/ Công thức cộng: A M =α ; theo nhóm. 1/Công tức cộng đối với sin và Cho cung .Hãy A N =β cosin: y biểu diễn cáccung đó trên )=cos cos β *cos( α ± β đường trònlương giác .Tìm tọa M ∓ sin sin β *sin( N độ của các véc tơ α ± β )=sin cos β ± Tính tích vô O M ; O N . A sin β cos β x hướng của hai véc tơ theo hai phương pháp .So sánh hai kết quả đó rồi đưa ra công thức. (cho học sinh hoạt động theo nhóm).gv theo dõi hướng dẫn học sinh thảo luận ,giúp đỡ học sinh khi cần thiết. *Họcsinh phải xây dựng được . Cho 1 học sinh đại diện nhóm ON=(cos α ;sin α ) mình trình bày kết quả . OM=(cos β ;sin β) Các học sinh của nhóm khác ON . OM=cos α .cos β +sin α .sin β nhận xét ,góp ý, bổ sung đưa ¿ ra công thức.Công thức đó OM được gọi là công thức cộng.Đó ON . ¿ ¿ là bài học hôm nay. ON . OM=| ON|.| ON|. cos ¿ HĐ2: (chia lớp thành 2 nhóm) Đại diện nhóm trình bày kết quả, HĐTP1: Từ công thức(1) . các nhóm khác tham gia thảo luận, Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(156)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. góp ý bổ sung để xây dựng công thức. Cos ( - β ) = cos .cos β + sin sin β (1) Chốt công thức cộng đối cos( β ) thảo luận. Nhóm 1 thay được β bởi (- β ) Nhóm 2 thay được sin( + β ) π − (α + β ) ) bởi cos ( 2 Đại diện nhóm trình bày kết qủa của nhóm mình. Đại diện các nhóm khác góp ý trao đổi bổ sung. -> Đưa ra công thức HS nhận nhiệm vụ và thực hiện -> hình thành ra công thức. Học sinh làm bài tập theo yêu cầu của GV. sin( α + β ) tan( + β ) =. cos (α + β ) sin α . cos β +sin β . cos α = cos α . cos β −sin α . sin β. =. sin α . cos β+sin β . cos α cos α cos β sin α cos β −sin α .sin β cos α cos β. Hãy tính cos( + β )?(nhóm 1 Từ công thức (1).Hãy tinh sin( - β )?(nhóm 2) .GV theo dõi các nhóm thảo luận và giúp đỡ khi cần thiết. Cho đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm mình . các nhóm còn lại tham gia góp ý bổ sung .Giáo viên tổng hợp công thức. HĐTP2: Tương tự tính Sin( + β )? HĐTP 3: Hãy kiểm nghiệm lại các công thức nói trên với tuỳ ý và β = π ; β = π 2 HĐ3: . HĐTP1: Tính: tan( + β ) - β ) theo tan , tan tan( β Cho 2 nhóm hoạt động GV theo dõi các nhóm hoạt động và giúp đỡ các em khi cần thiết. Cho đại diện của nhóm lên trình bày bài giải của mình. Đại diện các nhóm khác trao đổi, bổ sung đưa về công thức. Để các công thức trên có nghĩa tìm điều kiện của và β ; ( - β ); ( + β ). Gv tổng hợp đưa về công thức.. tan α + tan β 1 − tan α . tan β Tương tự ta có:. *Tan( - β ) = tan α − tan β 1+ tan α . tan β Để các công thức trên có nghĩa thì: ; β ; ( + β ); ( - β ) không có π +kπ (k dạng z) 2 Ví dụ: Tính tan 15o 3- √ 3. =. Tan( - β ) =. 2/ Công thức cộng đối tan *tan( + β ) = tan α + tan β = 1 − tan α . tan β. tan α − tan β 1+ tan α . tan β. HS giải: tan 15o = (tan 450 – tan 300) = tan 450 tan 300 0 0 = 1 tan 45 .tan 30. = o. HĐTP 3:Ví dụ: Tính tan 15 =? ( Gọi HS lên giải bài tập) Cho HS giải -> GV theo dõi và hướng dẫn, cả lớp cùng tham gia thảo luận đưa về kết đúng.. Người thực hiện : Trần Công Thọ. 3+. √3. 3. Công thức nhân đôi cos2 = cos2 -sin2 =2cos2 -1..
<span class='text_page_counter'>(157)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. 3 1 3 3 3 3 3 3 1 3 = HS trả lời: cos( + β ) = cos2 = cos2 -cos2 = 1- 2sin2 = 2cos2 -1 sin 2 = 2sin cos 2 tan α tan2 = 1 − tan 2 α. Giáo án toan 10. HĐ 3: HĐTP 1: từ công thức cộng đối với sin và cos nếu thay = β thì công thức thay đổi ra sao ? GV gọi HS đứng tại chỗ tính toán HĐTP2: GV hỏi: tan 2 cần điều kiện gì ? HĐTP3: TínhCos2 ;sin2 ; tan2 ; Theo cos2 ? Cho học sinh thảo luận nhóm rồi đưa ra công thức. GV cho học trò trình bày thảo luận vàsửa sai đưa ra công thức đúng.. =1 - 2sin2 sin2 = 2sin cos 2 tan α 1 − tan 2 α (Với tan2 ; tan ) có nghĩa. Chú ý công thức hạ bậc tan2 =. 1 cos 2 2 Sin2 = Cos2 =. 1+cos 2 α 2. tan2 = 1/. 1 sin. π 10. −. 1 =2 3π sin 10. ( π4 ) π 3 /sin α − cos α=√ 2sin (α + ) 4 2 /sin α +cos α = √2 sin α +. *Học sinh nhận nhiệm vụ,thảo luận đưa ra kết quả đúng..Đại diện nhóm trình bày kết quả cuả nhóm mình. Các nhóm khácđại diện thảo luận,góp ý bổ sung , đưa ra kết quả Kết quả:1/ cos4 = đúng. HĐTP4:(phát phiếu học tập) 4 2 ,cho các nhóm. 8cos -8cos +1 1/Hãy tính cos4 theo cos . π √ 2+ √ 2 2/ cos = 8 2 2/Tính cos 8 . 3/sin .sin cos2 = 3/Đơn giản biểu thức : 1/4sin 4 sin cos cos2 HĐ4: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: * Cũng cố: các công thức qua giải các ví dụ. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan: * Chọn phương án đúng. Với mọi α ; 1/ cos( + β )= cos + cos β sin β . 3/cos( + β )= cos coss β sin β .. β. ta có:. - sin sin β .. 2/cos( - β )= cos coss β. - sin . 4/sin( + β = sin cos β. - cos . * Điền vào chỗ ……..đễ được đẵng thức đúng. √ 3 sin α −. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .=sin α − π √ 2 cos α + √ 2 sin α =. .. .. . .. .. . . 1/ 2/ 2 6 2 2 1 − tan α . tan β tan α +tan β =.. .. . .. .. . .. .. 3/ = ………….. 4/ tan α + tan β 1 − tan α . tan β Hướng dẫn học ở nhà: học các công thức, đọc phần còn lại tiết sau học.làm bài tập 1;2. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy :. (. ). Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(158)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …… TUẦN 37 Tiết : 61. Ngày soạn : 12/5 Ngày dạy : …/5. § 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC , BÀI TẬP I/ Mục tiêu: Qua bài học sinh cần nắm được: + Về kiến thức: Công thức cộng, công tức nhân đôi. + Về kĩ năng: Học sinh áp dụng công thức vào giải toán,( chứng minh,rút gọn biểu thức,tính toán …) + Về tư duy: Từ công thức cộng, công thức nhân đôi biến đổi thêm một số công thức khác. + Về thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn,chịu khó, kiên nhẫn. II/ Chẩn bị: - Học sinh: Dụng cụ học tập và máy tính bỏ túi. -Giáo viên:đồ dùng giảng dạy,phiếu học tập, đường tròn lượng giác. III/Tiến trình bài học: *Ổn định lớp, giới thiệu: Chia lớp thành 6 nhóm. *Kiểm tra bài cũ: - Viết các công thức lượng giác cơ bản;... *Bài mới:. Hoạt động của HS Các nhóm nhận nhiệm vụ thảo luận dể tìm ra lời giải. Đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.Đại diện các nhóm khác trao đổi đưa về công thức đúng.. Các nhóm nhận nhiệm vụ cùng nhau thảo luận tìm ra kết quả.Đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình,các nhóm khác cùng trao đổi góp ý đưa ra kết quả đúng.. Hoạt động của GV Phát phiếu học tập cho các nhóm. Theo dõi hoạt động của các nhóm,giúp đỡ học sinh khi cần thiết. Đại diện của nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.Đại diện các nhóm khác trao đổi góp ý, bổ sung để đưa ra công thức đúng. HĐTP2: (khắc sâu), phát phiếu học tập số 2 cho các nhóm(chia ra 4 nhóm ,2 nhóm làm 1 câu). 5π π . sin 1/tính: sin 24 24 7π 5π sin 2/tính: cos 12 12 Giáo viên hướng dẫn cho các nhóm làm bài .cho đại diện các nhóm trình bày kết quả của. Nội dung III/ Công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích : 1/ công thức biến đổi tích thanh tổng: *cos α .cos β 1 [ cos ( α + β )+ cos ( α − β ) ] 2 β = *Sin α sin 1 [ cos ( α + β ) − cos ( α − β ) ] 2 * sin α cos β = 1 [ sin ( α + β ) +sin ( α − β ) ] 2 Ví dụ :Tính: 5π π . sin 1. sin 24 24 1 ( √ 3− √2 ) kq: 4. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(159)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. nhóm mình.cho cả lớp cùng kiểm tra đánh giá bổ sungđưa về kết quả đúng. HĐ2: HĐTP1:(phiếu học tập số3),phát 7π 5π sin 2/ cos 12 12 cho các nhóm. Từ các công thức 1 biến đổi tích thành tổngở trên kq: 4 ¿ α + β=x α − β= y .Nếu đặt ¿{ ¿ x+ y x−y )thì Các nhóm nhận nhiệm vụ tứclà ( α = 2 ; β= 2 cùng nhau thảo luận để đưa ta được các công thức nào? ra công thức.Đại diện nhóm Cho các nhóm thảo luận .Đại trình bày kết quả của nhóm diện nhóm trình bày kết quả ,sửa mình. Các nhóm khác cùng sai ,bổ sung đưa ra kết quả đúng. 2/Công thức biến đổi tổng thành tích: tham gia ý kiến sửa sai hoặc Đưa ra công thức *cos x + cos y = bổ sung để đưa về công thức HĐTP2(khắc sâu công x+ y x− y đúng. thức).Phát phiếu học tập cho các 2 cos cos . 2 2 nhóm ,mỗi nhóm làm 1 bài tập * cos x - cos y = nhỏ sau : x+ y x− y Chứng minh rằng −2 sin sin 2 2 *sin x + siny = 1 1 1/ − =2 Các nhóm nhận nhiệm vụ x+ y x− y π 3π 2 sin cos . sin sin 2 2 ,tiến hành tìm ra phương án 10 10 *sin x siny = của mình . Đại diện nhóm π 2 /sin α +cos α = √2 sin α + 4 trình bày kết quả của nhóm x+ y x− y 2 cos sin mình. Cùng tham gia thảo 2 2 π 3 /sin α − cos α=√ 2sin α + 4 luận với các nhóm khác để đưa ra kết quả đúng. Các nhóm thảo luận tìm ra phương án của bài toán.đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình .cùng thảo luận ,góp ý với các nhóm khác để được lời giải đúng. *Cũng cố:rèn luyện,hướng dẫn học ở nhà: Các công thức qua giải các bài tập. π 7π cos cos Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho: bằng 12 12 √3 ; (B) √ 3 ;(C) 1 ; (D)- 1 (A) 2 4 2 4 Về học các công thức biến đổi,làm các bài tập 46(a,b);48;49;50.Tiết sau chữabài tập. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ( ) ( ). Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(160)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. ……………………………………………………………………………………………………………… …… TUẦN 37 Tiết : 62. Ngày soạn : 12/5 Ngày dạy : …/5. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP HKII I Mục tiêu : Qua bài học HS cần: 1.Về kiến thức : Củng cố khắc sâu kiến thức về : -Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. -Hàm số và phương trình. 2. Về kỹ năng : - Thành thạo việc thực hiện các phép toán trên tập hợp. - Thực hiện được các bài toán liên quan đến hàm số và phương trình. 3. Về tư duy : - Rèn luyện tư duy logic và lập luận có căn cứ. 4. Về thái độ : - Tích cực hoạt động. - Cẩn thận , chính xác trong tính toán , lập luận. II. Chuẩn bị : 1.Học sinh : - Bài cũ . - Bút dạ cho hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm . 2.Giáo viên : - Bảng phụ. - Đề bài phát cho học sinh. III. Phương pháp : - Gợi mở , vấn đáp. - Chia nhóm nhỏ học tập. - Phân bậc hoạt động các nội dung học tập. IV.Tiến trình bài học và các hoạt động : 1.Kiểm tra bài cũ : Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học. 2.Nội dung bài mới: Hoạt động 1 : Tìm hiểu nhiệm vụ. Đề bài tập : 1.Cho các tập con A = [-1;1] , B = [a;b) và C = (- ∞ ; c ] của tập số thực R , trong đó a,b (a<b) và c là những số thực. a) Tìm điều kiện của a và b để A B. b) B= φ Tìm điều kiện của c để A c) Tìm phần bù của B trong R . 2. a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x ❑2 + x – 6 . b) Biện luận theo m số giao điểm của (P) với đường thẳng (d) :y = 2x + m . 3. Cho phương trình : 2x ❑2 + (k – 9)x + k ❑2 + 3k + 4 = 0 (*). Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(161)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. a) Tìm k , biết rằng (*) có hai nghiệm trùng nhau . b)Tính nghiệm gần đúng của (*) với k = - √ 7 ( chính xác đến hàng phần nghìn ). Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung - Nhận bài tập. - Dự kiến nhóm học sinh. - Đọc và nêu thắc mắc về đề - Phát đề bài cho học sinh. bài. - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Định hướng cách giải toán. (mỗi nhóm 2 câu ). Hoạt động 2 : Học sinh độc lập tiến hành tìm lời giải câu 1 có sự hướng dẫn , điều khiển của giáo viên. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung -Đọc đề bài câu 1 và nghiên 1. -Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt cứu cách giải . a) a 1 và b >1 động của học sinh , hướng dẫn - Độc lập tiến hành giải toán. b) c < -1 - Thông báo kết quả cho giáo khi cần thiết. c) (- ∞ ; a) [b ; + ∞ ) viên khi đã hoàn thành nhiệm - Nhận xét và chính xác hoá kết vụ . quả của 1 hoặc 2 học sinh hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên (nhóm 1). - Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng học sinh. Chú ý các sai lầm thường gặp. - Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất) cho cả lớp . Hoạt động 3 : Học sinh độc lập tiến hành tìm lời giải câu 2 có sự hướng dẫn , điều khiển của giáo viên. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung -Đọc đề bài câu 2 và - Giao nhiệm vụ và theo dõi 2. nghiên cứu cách giải . hoạt động của học sinh , b) Số giao điểm của (P) với (d) đúng - Độc lập tiến hành giải hướng dẫn khi cần thiết. bằng số nghiệm của phương trình : toán. - Nhận và chính xác hoá kết x ❑2 + x - 6 = 2x + m - Thông báo kết quả cho quả của 1 hoặc 2 học sinh hay x ❑2 - x – 6 - m = 0 Δ = 4m + 25 giáo viên khi đã hoàn hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên 25 thành nhiệm vụ . (nhóm 2). +m<: (P) và (d ) không có 4 - Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng học sinh. điểm chung. Chú ý các sai lầm thường gặp. + m = - 25 : (P) và (d) có 1 điểm 4 - Đưa ra lời giải (ngắn gọn chung. nhất) cho cả lớp . 25 + m > (P) và (d) có 2 điểm 4 chung. Hoạt động 3 : Học sinh độc lập tiến hành tìm lời giải câu 3 có sự hướng dẫn , điều khiển của giáo viên. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung -Đọc đề bài câu 3 và nghiên 3. -Giao nhiệm vụ và theo dõi Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(162)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. cứu cách giải . - Độc lập tiến hành giải toán. - Thông báo kết quả cho giáo viên khi đã hoàn thành nhiệm vụ .. Giáo án toan 10. hoạt động của học sinh , hướng dẫn khi cần thiết. - Nhận xét và chính xác hoá kết quả của 1 hoặc 2 học sinh hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên (nhóm 3). - Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng học sinh. Chú ý các sai lầm thường gặp. - Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất) cho cả lớp .. Δ = -7(k ❑2 + 6k – 7) ⇔ k =1 ¿ k =−7 Δ =0 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ b)Khi k = - √ 7 thì Δ =42 phương trình có 2 nghiệm : 9+ √ 7− √ 42 √7 x= ≈ 0 , 276 4 9+ √ 7+ √ 42 √ 7 ≈ 5 ,547 x= 4 a). √7. *Củng cố : 1.Qua bài các em cần thành thạo các phép toán trên tập hợp và các bài toán liên quan đến hàm số và phương trình. Tự ôn tập và làm các bài tập ôn tập sgk / 221. Bài tập: Cho pt : x ❑2 - ( k – 3 )x – k +6 = 0 (1) a) Khi k = -5 , hãy tìm nghiệm gần đúng của (1) (chính xác đến hàng phần chục ). b) Tuỳ theo k , hãy biện luận số giao điểm của parabol y = x ❑2 - ( k – 3 )x – k +6 với đường thẳng y = -kx + 4 . c) Với giá trị nào của k thì pt (1) có một nghiệm dương ? V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………… -----------------------------------------------------------------------. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(163)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Tiết 61. KIỂM TRA HỌC KỲ II I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần nắm: 1)Về kiến thức: *Củng cố kiến thức cơ bản trong học kỳ II 2)Về kỹ năng: -Vận dụng thành thạo kiến thức cơ bản vào giải các bài toán trong đề thi. 2)Về kỹ năng: -Làm được các bài tập đã ra trong đề thi. -Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3)Về tư duy và thái độ: Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,… Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giáo án, các đề kiểm tra, gồm 8 mã đề khác nhau. HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong học kỳ II, chuẩn bị giấy kiểm tra. IV.Tiến trình giờ kiểm tra: *Ổn định lớp. *Phát bài kiểm tra: Bài kiểm tra gồm 2 phần: Trắc nghiệm gồm 16 câu (4 điểm); Tự luận gồm 4 câu (6 điểm) *Đề thi: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 10 CƠ BẢN TRƯỜNG THPT VINH LỘC. Năm học: 2007 - 2008 Thời gian làm bài: 90 phút; (16 câu trắc nghiệm). Họ, tên thí sinh:...............................................................Lớp 10 B... I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình:. 1 2 2 2 1 x B. (2x + 1)(1 – x) < x C.. A. 2x + 1 > 1 - x Câu 2: Cho bất phương trình 2x + 4y < 5 có tập nghiệm là S, ta có: A.. 1;1 S. B.. 1;10 S. Câu 3: Tập nghiệm S của bất phương trình: A.. S ; 1 2; . C. S . C.. x. 2. 1; 1 S. 3x 2 1 x 2 0. B.. S 1;2 . D. S Người thực hiện : Trần Công Thọ. D. (2 - x)(x +2)2 < 0 D.. là:. 1;5 S.
<span class='text_page_counter'>(164)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm 2. 2. A. x 5 x 0. B. x 5 x 0. S 0;5. là:. 2 C. x 5 x 0. 2 D. x 5 x 0. 2 Câu 5: Tập nghiệm S của bất phương trình: 3x 5 x 8 0 là:. 8 S 1; 3 B.. 8 S \ 1; 3 C.. D. S A. S Câu 6: Điều tra số con của mỗi gia đình trong khu phố A, nhân viên điều tra ghi được bảng sau: Giá trị (số con) 0 1 2 3 4 5 Tần số (số gia đình) 10 11 24 12 2 1 Mốt của số con trong các gia đình là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 7: Điều tra số con của mỗi gia đình trong khu phố A, nhân viên điều tra ghi được bảng sau: Giá trị (số con) 0 1 2 3 4 5 Tần số (số gia đình) 10 11 24 12 2 1 Số trung vị của mẫu các số con là: A. 1,5 B. 2,5 C. 3 D. 2 0 Câu 8: Sin120 bằng: . 1 2. 1 B. 2. A.. C.. . 3 2. 3 D. 2. sin sin Câu 9: Với mọi góc , ta có: bằng:. B. 2sin C. sin 2 D. 2sin A. 0 Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 4, BC = 7, CA = 9. Giá trị cosA là:. A.. 2 3. Câu 11: Cho 2 điểm. 1 B. 3. C.. . 2 3. 1 D. 2. A 1;2 và B 3;4 . Giá trị của AB 2 là:. A. 4 B. 4 2 C. 6 2 D. 8 Câu 12: Trong tam giác ABC có AB = 9; AC = 12; BC = 15. Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài: A. 8 B. 10 C. 9 D. 7,5 Câu 13: Cho hai điểm. x 1 4t y 2 2t A.. A 1;2 và B 3;4 , phương trình tham số của đường thẳng AB là: x 1 2t x 3 4t x 3 2t y 2 2t y 4 2t y 4 t B.. C.. D.. x 5 t y 9 2t Câu 14: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng (d): Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(165)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. 2 x y 1 0 B. 2 x 3 y 1 0 C. x 2 y 2 0 A. Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn: A. C.. D. x 2 y 2 0. x 2 2 y 2 4 x 8 y 1 0. 2 2 B. 4 x y 10 x 6 y 2 0. x 2 y 2 2 x 8 y 20 0. 2 2 x y 4 x 6 y 12 0 D.. 2 2 Câu 16: Cho elip (E) có phương trình chính tắc: x 4 y 1 và cho các mệnh đề: (I) (E) có trục lớn bằng 1; (II) (E) có trục nhỏ bằng 4;. 3 F1 0; 2 ; (III) (E) có tiêu điểm . (IV) (E) có tiêu cự bằng 3 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. (I) B. (II) và (IV) C. (I) và (III) D. (IV) II. Phần tự luận: (6 điểm) 1)Đại số: (4 điểm) Câu 1:(1,5 điểm) Giải bất phương trình:. x 2 3x 2 0 x 5 Câu 2: (1,5 điểm) Cho các số liệu thống kê: 111 112 112 113 114 112 113 113 114 115 a) Lập bảng phân bố tần số - tần suất; b) Tìm số trung bình, trung vị, mốt. Câu 3: (1 điểm) Chứng minh:. 114 114. . 115 116. 114 117. 115 113. . cos2 x 2sin 2 x cos 2 x 1 sin 4 x 2) Hình học: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm, điểm. A 1;4 . . 1. B 2; 2. và . :. a) Chứng minh rằng OAB vuông tại O; b) Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH của OAB ; c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp OAB . -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 10 CƠ BẢN Năm học: 2007 - 2008 I. Phần Trắc Nghiệm: (4 điểm) Người thực hiện : Trần Công Thọ. 116 115.
<span class='text_page_counter'>(166)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. 1. aBcd 2. abCd 3. Abcd 4. abcD II. Phần Tự Luận: (6 điểm). Giáo án toan 10. 5. 6. 7. 8.. aBcd aBcd abcD abcD. 9. 10. 11. 12.. Abcd Abcd abcD abcD. 13. 14. 15. 16.. abCd Abcd abcD abcD. Đáp án. Điểm. 1)Đại số: Câu 1: Giải bất phương trình:. x 2 3x 2 0 x 5. 0,25đ. §K: x 5 x 1 Ta cã : x 2 3 x 2 0 x 2 x 5 0 x 5 Bảng xét dấu: x -2 -1 2 x + 3x + 2 + 0 0 + -x+5 + | + | + VT + 0 0 + Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S ;2 1;5 Câu 2: a) Bảng phân bố tần số - tần suất: Giá trị x 111 112 113 114 115 116 117. Tần số 1 3 4 5 4 2 1 n=20. 0,25đ 5 | 0 ||. + -. 0,75đ 0,25đ. Tần suất (%) 5 15 20 25 20 10 5 100. 0,5đ. b) Số trung bình: 1 x 1.111 3.112 4.113 5.114 4.115 2.116 1.117 y 20 =113,9 *Số trung vị: Do kích thước mẫu n = 20 là một số chẵn nên số trung vị làAtrung bình cộng của n n vµ 1 2 hai giá trị đứng thứ 2 đó là 114 và 114. Me 114 Vậy. 0,25đ. 4. 0,5đ 0,25đ. *Mốt: Do giá trị 114 có tần số lớn nhất là 5 nên ta có: M0 114 . Câu 3: Chứng minh: O -1/2. Người thực hiện : Trần Công Thọ. H 1. 2. B. x. 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(167)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. cos 2 x 2sin 2 x cos 2 x 1 sin 4 x. VT cos x 2sin 2. 2. 2. x cos x 1 sin x sin 2. 2. 2. 0,5đ 2. x sin 2 x cos 2 x . 4. = 1 sin x 1 sin x 1 sin x VP. 0,25đ. 2) Hình học: 1 a)Ta cã : OA 1;4 , OB 2; 2 1 Suy ra: OA.OB 1.2 4. 0 2 Vậy tam giác OAB vuông tại O. b) Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH: Ta cã : OA= 12 4 2 17; OB= 2 2 2. 0,25đ. 0,25đ. 2. 1 17 = 2 2 2. 85 1 9 AB = 2 1 4 12 2 2 2 Do tam giác OAB vuông tại O nên ta có: 2. 0,25đ. 17 17. OA.OB 2 17 85 OH AB 5 85 85 2 OH.AB = OA.OB. Do OH AB nên đường cao OH nhận vectơ AB làm vectơ pháp tuyến, ta có: 9 AB 1; 2 9 AB 1; 2 làm vectơ pháp Vậy phương trình của đường cao OH đi qua O(0;0) và nhận. 0,25đ. 0,25đ. tuyến là: 9 (x – 0) - 2 (y – 0) = 0. x. 9 y 0 2. 0,25đ. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB: Do tam giác OAB vuông tại O, nên tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là trung điểm I của cạnh AB, ta có: xA xB 3 x I 2 2 0,25đ y y A yB 7 I 2 2 R. AB 85 2 4. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là: Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(168)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10 2. 2. 3 7 85 x 2 y 2 16 *Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa. -------------Hết-------------. *Củng cố: *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem và học lý thuyết theo SGK. -Soạn phần lý thuyết còn lại của bài. -Làm các bài tập 1, 2, 3 SGK trang 9. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Mỗi câu sau, câu nào là mệnh đề: (a)Nếu n là một số tự nhiên thì n lớn hơn không. (b) Thời tiết hôm nay đẹp quá! (c)Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài bằng một nửa độ dài cạnh huyền. (d)Hôn nay học môn gì vậy? Câu 2. Xét phương trình bậc hai: ax2+bx +c = 0 (1) Xác định tính đúng – sai của mỗi mệnh đề sau: (a)Nếu ac <0 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. (b)Nếu phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì ac <0; a (c)Nếu a + b + c = 0 thì phương trình (1) có một nghiệm là 1, nghiệm còn lại bằng c ; (d) Nếu phương trình (1) có nghiệm là 1 thì a + b + c =0; (e) Nếu phương trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 thì x1 + x2 =. . b c a , x1x2 = a .. Câu 3. Cho mệnh đề P: “Tổng các góc trong của một tứ giác bằng 3600”. Hãy chọn mệnh đề phủ định P của mệnh đề P trong các mệnh đề sau: (a)Tổng cacs góc trong của một tứ giác lớn hơn hoặc bằng 3600; (b) Tổng các góc trong của một tứ giác nhỏ hơn hoặc bằng 3600; (c)Tổng các góc trong của tứ giác khác 3600; (d) Tổng các góc trong của tứ giác lớn hơn 3600. -----------------o0o-----------------. Tiết 2:. A. Các tình huống học tập: TH: Giáo viên nêu vấn đề bằng các ví dụ; GQVĐ qua các hoạt âäüng HĐ1: Giáo viên nêu ví dụ nhằm để học sinh hình thành khái niệm mệnh đề đảo.. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(169)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. HĐ2: Hình thành khái niệm hai mệnh đề tương đương thông qua mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo. HĐ 3. Phát biểu mệnh đề bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần và đủ”. HĐ4:Dùng ký hiệu với mọi và tồn tại để viết các mệnh đề và ngược lại. HĐ5:Lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề bằng cách dùng ký hiệu , . HĐ6: Củng cố kiến thức. B. Tiến trình tiết học: Ổn định lớp: Chia lớp thành 6 nhóm. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm. Bài mới:. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(170)</span> TRƯỜNG THPT KHÁNH AN. Giáo án toan 10. Người thực hiện : Trần Công Thọ.
<span class='text_page_counter'>(171)</span>