Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.78 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 Đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 3: Tính 10 - 8 + 7 = 9 9 - 6 + 5 =. 8. 9 - 4 - 3 =. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4 b: Viết phép tính thích hợp: Có : 10 quả bóng Cho : 6 quả bóng Còn : …. quả bóng ?. 10. -. 6. =. 4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thø. ngµy. th¸ng To¸n. n¨m 2009. Luyện tập 1/ Tính:. 1 + 9=. 2+8 =. 3+ 7 =. 10 - 1 =. 10 – 2 =. 10 – 3 =. 11 + 4 =. 7+ 3 =. 8 +2 =. 10 – 7 =. 10 – 8 =.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thø. ngµy. th¸ng To¸n. n¨m 2009. Luyện tập 2/ Số ?. 9 -4 + 7 2 -8 10. 8 5. +3. -2. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 10 -. 4 + 4 8. 2 + 6. 2. - 0. 8. 9 - 1 1 + 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3 : Điền dấu >, <, =. 10 = 5 + 5. 9 < 2+8. 9 < 5+5. 10 > 7 + 1. 2+6 > 3+2. 4+4 = 5+3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tân. Mỹ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 4 a: Viết phép tính thích hợp: Tân có. : 6 cái thuyền. Mỹ có. : 4 cái thuyền. Cả hai bạn có: …cái thuyền?. 6. +. 4. =. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> • Làm tiếp bài 1 cột 4, bài 3 cột 3, bài 4b. . • Chuẩn bị : Luyện tập chung.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>