Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOAN 10 HK2 DE 20 KEYS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 20 Câu 1: Giải các bất phương trình sau: 2. a) (1  x )( x  x  6)  0. 1 x 2  b) x  2 3x  5. (m  3) x 2  2(m  3) x  m  2  0 Câu 2: Cho bất phương trình: a) Giải bất phương trình với m = –3. b) Với những giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm? c) Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x ? Câu 3: Chứng minh bất đẳng thức: a  b  c  ab  bc  ca với a, b, c  0 Câu 4: Chứng minh rằng: 2 2 2 2 a) cot x  cos x cot x.cos x 2 2 2 2 b) ( x sin a  y cos a)  ( x cos a  y sin a) x  y. Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(–2; 1), B(1; 4), C(3; –2). a) Chứng tỏ rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và song song với BC. c) Viết phương trình đường trung tuyến AM của ΔABC. d) Viết phương trình của đường thẳng đi qua trọng tâm G của ΔABC và vuông góc với BC. --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. SBD :. . . . . . . . . ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 20. 2 Câu 1: a) (1  x )( x  x  6)  0  ( x  3)( x  1)( x  2)  0  x  ( ;  3)  (2; ) 3 x  5  ( x  2)2  ( x 2  x  1)  5 1 x 2 0 0 x    2;    3 b) x  2 3 x  5  ( x  2)(3 x  5)  ( x  2)(3 x  5) . Câu 2: Cho bất phương trình:. (m  3) x 2  2(m  3) x  m  2  0  12 x  5  0  x  . a) Với m = –3 thì (*) trở thành: b) Với m = –3 thì (*) có nghiệm (theo câu a).. (*). 5 12 .. 2 Với m  –3 thì (*) vô nghiệm  f ( x ) (m  3) x  2(m  3) x  m  2 0, x  R m   3  m  3  0 15    m 2    ( m  3)  ( m  3)( m  2)  0 7 (vô nghiệm)    Không có giá trị m nào để BPT vô nghiệm. 5 x  12 (theo câu a)  m = –3 không thoả YCĐB. c) Với m = –3 thì (*) có nghiệm. a m  3  0 15  m   7   7m  15  0 Với m  –3 thì (*) nghiệm đúng với mọi x   . 15 m 7 . Kết luận: Câu 3: Chứng minh bất đẳng thức: a  b  c  ab  bc  ca với a, b, c  0  Áp dụng BĐT Cô-si ta có: a  b 2 ab ; b  c 2 bc ; c  a 2 ca . Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được đpcm.  1  1  sin 2 x cot 2 x  cos2 x cos2 x   1  cos2 x. cot 2 x.cos2 x 2 2 sin x  sin x  Câu 4: a) 2 2 2 2 2 2 2 2 b) ( x sin a  y cos a )  ( x cos a  y sin a) x (sin a  cos a)  y (sin a  cos a) 2 2 = x y Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(–2; 1), B(1; 4), C(3; –2). uur uur uuu r  AB (3;3) u u u r  AB, AC  AC (5;  3)   a) Ta có: không cùng phương  A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. uuu r b) (d) đi qua A(–2; 1) và nhận BC (2;  6) làm VTCP. x 2 y  1   3 x  y  5 0 6  Phương trình đường thẳng (d): 2 uuur c) M là trung điểm của BC  M(2; 1). Trung tuyến AM đi qua M và nhận AM (4; 0) làm VTCP  Phương trình AM: 0( x  2)  4( y  1) 0  y  1 0. 2  uuu r  ;1  BC (2;  6) làm VTPT d) Toạ độ trọng tâm G  3  . Đường thẳng  đi qua G và nhận.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  2 2  x    6( y  1) 0  3 x  9y  7 0 3  Phương trình của :  --------------------Hết-------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×