Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.97 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH ……………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Chữ ký Giám thị GT1:……………… Năm học 2012 – 2013. Họ và tên : ………………………......... MÔN :TIẾNG VIỆT(ĐỌC). Học sinh lớp …………. (Thời gian làm bài : 40 phút). Điểm. GT2:……………….. Nhận xét. Chữ ký Giám khảo GK1:……………. GK2:…………….. Câu 1/ Đọc âm: 4 vần ( 1 điểm ) en. uôi. im. in. en. uôi. im. om. eng. iêng. iêm. om. eng. iêng. ăm. ôm. um. uông. ăm. ôm. um. Câu 2/ Đọc tiếng, từ : 2 tiếng và 2 từ ( 3 điểm ) sầu riêng mâm xôi sên măng chua kèn. bóng bay cơm chay nấm kiến đàn bướm. Câu 4: Đọc 2 câu bất kì ( 2 điểm ) a. Những chú kiến mang lá cây về tổ b. Chị nga đưa em đi xem phim thiếu nhi c. Con ruồi đậu trên mâm xôi d. Em phụ mẹ nấu cơm e. Chú thỏ con đang ăn củ cà rốt. quả sim nhang xem phim sương xin lỗi. rau muống hót bánh chưng chanh xẻng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: Nối từ với nội dung tranh thích hợp( 2 điểm ) Cái cân. Chú mèo. Máy vi tính. Bò sữa. Câu 2: Nối từ tạo câu ( 2 điểm ) Chào mào có áo. nhiều ao , hồ. Ở quê em có. chăm chỉ làm bài. Chúng em. ngồi quanh mâm cơm. Cả nhà. màu nâu ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT ĐỌC. Câu 1/ Đọc âm: 4 vần bất kì ( 1 điểm ) Câu 2/ Đọc tiếng, từ : 2 tiếng và 2 từ bất kì. ( 3 điểm ). Câu 4: Đọc 2 câu bất kì ( 2 điểm ) Câu 3: Nối từ với nội dung tranh thích hợp( 2 điểm ) ( 0,5 điểm/ cặp đúng ) Câu 2: Nối từ tạo câu ( 2 điểm ) ( 0,5 điểm/ cặp đúng ) - Chào mào có áo màu nâu - Ở quê em có nhiều ao , hồ - Cả nhà ngồi quanh mâm cơm - Chúng em chăm chỉ làm bài.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH ……………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Chữ ký Giám thị GT1:……………… Năm học 2012 – 2013. Họ và tên : ………………………......... MÔN :TIẾNG VIỆT(VIẾT ). Học sinh lớp …………. (Thời gian làm bài : 40 phút). Điểm. Nhận xét. GT2:……………….. Chữ ký Giám khảo GK1:……………. GK2:…………….. Câu 1: Đọc viết vần ( 1 điểm ) Ong , inh , et , am . Câu 2: Đọc viết các từ ( 4 điểm ) Nhà rông , dòng kênh , mứt gừng , con đường. Câu 3: Chép câu( 2 điểm ) Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. Câu 4: Điền tiếng tạo từ. ( 1 điểm ). Quả ….. ………. Câu 5 : Quan sát tranh viết từ. ( 2 điểm). Con …………...
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT VIẾT Câu 1: Đọc viết vần ( 1 điểm ) Hs viết đúng mỗi vần được 0,25 điểm Câu 2: Đọc viết các từ ( 4 điểm ) Hs viết đúng mỗi vần được 0,5 điểm Nhà rông , dòng kênh , mứt gừng , con đường. Câu 3: Chép câu( 2 điểm ) Hs viết đúng 7 chữ được 1 điểm Nếu HS viết hoa đúng các chữ đạt 1,5 điểm Câu 4: Điền tiếng tạo từ ( 1 điểm ) Hs viết đúng 1 chữ được 0,5 điểm Quả chuông , con sóc Câu 5: Quan sát tranh viết từ ( 2 điểm) Chú mèo hoặc con mèo ( 1 điểm) máy bay ( 1 điểm). Toàn bài viết sai độ cao , độ rộng , dơ trừ 1 diểm. Sông Mây , ngày 15 /12/2012 KT TRẦN THỊ THỦY.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH ……………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Họ và tên : ………………………......... Năm học 2012 – 2013 MÔN :TOÁN. Học sinh lớp …………. Chữ ký Giám thị GT1:……………… GT2:……………….. (Thời gian làm bài : 40 phút). Điểm. Nhận xét. Chữ ký Giám khảo GK1:……………. GK2:…………….. Câu 1 : Tính ( 3 điểm ) a, 7 + 3 ...... b.. 5. 10. +. 9. 3 .......... -. 5 ........ 4 ....... 3 + 2 - 4 = ....... 10 + 0 - 3 = ........... Câu 2: Cho các số : 10 , 7 , 4, 0, 8, 2. ( 1 điểm) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………. Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé ………………. Câu 3 : Điền dấu > < = ( 2 điểm ) 5 6+1. 6 +3 10. Câu 4: Điền số vào ô trống. 10 - 3 4+4. 2 8–0. ( 1 điểm). + 3 = 7 Câu 5 : Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt Tóm tắt : Có : 10 lá cờ Bớt : 2 lá cờ Còn lại : ……lá cờ?. Câu 6. ( 1 điểm). Hình bên có .....................hình tròn Có ....................hình tam giác. - 2 = 6 ( 2 điểm).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1 : Tính ( 3 điểm ) a. ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng (0,25 điểm ) b. . ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng (1 điểm ) Câu 2: Cho các số : 10 , 7 , 4, 0, 8, 2. ( 1 điểm) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 2, 4, 7, 8, 10 Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé 10, 8, 7, 4, 2, 0. Câu 3 : Điền dấu > < = ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm ) 5 6+1. 10 - 3 >. 6 +3. < <. 10. 4+4. Câu 4: Điền số vào ô trống. 2 8–0. =. ( 1 điểm). 4. + 3 = 7 Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm ). 8. - 2 = 6. Câu 5 : Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt 10 Câu 6. ( 0.5 điểm) ( 0.5 điểm). -. 2. ( 2 điểm) =. 8. ( 1 điểm). Hình bên có 1 hình tròn ( 0,5 điểm) Có 1 hình tam giác ( 0,5 điểm). Sông Mây , ngày 15/12/2012 Khối trưởng Trần Thị Thủy.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>