Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HOC KY I TOAN 6 CO MA TRAN VA DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012 – 1013) Môn :Toán – Lớp 6- Thời gian: 90 phút Họ và tên GV ra đề: Phạm Thị Lệ Khương Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Huệ A.. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên chủ đề Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Tỉ lệ %. Đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Vận dụng tìm được ƯCLN, BCNN, giải bài toán thực tế đơn giản. So sánh hai lũy thừa. 1 1. Viết tập hợp, phần tử của tập hợp. Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối. 1 1. 2 2. 2 2. Biết biểu diễn trên trục số. Tìm và viết được số đối nhau,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,. Vận dụng được giá trị tuyệt đối của một số nguyên , thực hiện được các phép tính,. 1 0,5. 2 1. 1 0,5. Hiểu được các khái niệm tia,đoạnthẳng,hai tia đối nhau,trùng nhau. Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng. Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán. 1 0,5 3 2 điểm 20 %. 2 1 6 4 điểm 40%. 1 0,5. Số Nguyên. Số câu Số điểm. Vận dụng. 6 6 điểm=60%. 4 2 điểm=20%. 5 4 điểm 40%. 2 2 điểm=20% 14 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B.. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2012 – 1013 Môn Toán – Lớp 6 Thời gian : 90 phút( không kể thời gian giao đề). Câu 1: ( 4 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 15. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Chỉ ra các số nguyên tố có trong tập hợp A. b) Trong các số sau : 438, 450, 723, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ? c) Tìm ƯCLN(24,36) d) Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số : 2, -3, -5, 0, 3? Tìm hai số đối nhau có trong các số đã cho? Câu 2: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính a) 13. 39 + 13. 61 b) 5. 42 – 18 : 32 c).  2013  2012. d) Tìm x, biết 7. ( x + 3) = 98 Câu 3: ( 2 điểm) Trên đường thẳng xy lấy điểm A. Trên tia Ay vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 5cm. Trên tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 1cm. a) Tính BC. b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng DC không? Vì sao? Câu 4: ( 2 điểm) a) Một số học sinh khối 6 khi xếp hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh đó. Biết số học sinh có khoảng từ 50 đến 90 và khi xếp hàng 6 thì lẻ 2 học sinh. b) So sánh 2225 và 3151.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C.. ĐÁP ÁN. Câu 1. Nội dung a. A  0;1; 2;......13;14. Tập hợp A có 15 phần tử Các số nguyên tố có trong tập hợp A là 2; 3; 5; 7; 11; 13 b.. số số số số. c.. 24 = 23.3 36 = 22.32 ƯCLN(24,36) = 22.3 = 12 Vẽ trục số đúng Biểu diễn đúng các số Hai số đối nhau là -3 và 3. d.. chia hết cho 2 là 438, 450 chia hết cho 3 là 438, 450, 723 chia hết cho 5 là 450 chia hết cho 9 là 450. 2. Điểm 4,0 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25 0,50 0,25. 2,0 a. b. c. d.. 13.19 + 13.61 = 13.(39 + 61) = 13 .100 = 1300. 5. 42 – 18 : 32 = 5. 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78  2013  2012. = 2013 – 2012 =1 7. ( x + 3) = 98 x + 3 = 14 x = 11. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 3 h.vẽ. a. b.. Vẽ hình đúng + Điểm B nằm giữa A và C nên AB + BC = AC + Thay số tính được BC = 3cm + Tính được BD = 3cm + Điểm B nằm giữa D và C và BD = BC = 3cm nên B là trung điểm của đoạn thẳng DC. 4. 0,50 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25. 2 a.. Gọi a là số học sinh khối 6 Thì a 4, a 5 nên a  BC (4,5) BCNN(4,5) = 20 0; 20; 40; 60;..... BC(4,5) = . Vì a chia cho 6 dư 2 và 50 a 90 nên a = 80 là thỏa mãn. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b.. Vậy số học sinh khối 6 là 80. 2 = 23.75 = 875 ; 3151 > 3150 mà 3150 = 32.75 = 975 225. 975 > 875 nên: 3150 > 2225 .Vậy: 3151 > 3150 > 2225. 0,50 0,50.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×