Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KTRACHUONGII SOHOC6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TS Nguyễn Viết Xuân. Họ và tên :………………. Lớp : 6…….. ĐIỂM. ĐỀ RA : Bài 1 :( 2 đ) : Tính : a/ ( - 38 ) + 28 c/ 125. ( -8 ) Bài 2 : ( 2 đ ) : Tính các tổng sau. KIỂM TRA 1 TIẾT HẾT CHƯƠNG II MÔN SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2012 – 2013 LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. b/ ( - 273) + ( - 123 ) d/ ( - 2500 ) . ( - 4 ).    15     26      9 .   256   156   324  32.    a/  b/  Bài 3 : ( 2 đ ) : Thay một thừa số bằng tổng để tính a/ - 76 . 11 b/ 65 . ( - 101 ) Bài 4 : ( 3đ ) : Tìm x biết a/ 3x – (- 36 ) = - 27 b/ Bài 5 ( 1đ ) Tìm các số nguyên x ; y biết ( x + 3 ) ( y - 5 ) = - 25. x  25  12 27. BÀI LÀM …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………... ........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN SỐ HỌC 6 ( 2012 – 2013 ) BÀI NỘI DUNG GIẢI ĐIỂM T PHẦN Bài 1 Giải : a/ -38 + 28 = - ( 38 – 28 ) = -10 0,5đ 2đ b/ -273 + ( - 123 ) = - ( 273 + 123 ) = - 396 0,5đ c/ 125 . ( - 8 ) = - ( 125.8 ) = - 1000 0,5đ d/ ( -2500 ) . (- 4 ) = 2500 . 4 = 10000 0,5đ Bài 2 0,75đ    15     26      9  ( 41)  ( 9)  50 Giải : a/ 2đ b/ - ( - 256 ) +( - 156 ) – 324 + 32 0,75đ = 256 + ( - 156 ) – 324 + 32 = 100 – 324 + 32 0,5đ = - 224 + 32 = - 192 Bài 3 Giảỉ : a/ - 76 . 11 = - 76 .( 10 + 1 ) = - 76.10 + ( - 76 ) . 1 0,5đ 2đ = - 760 + ( - 76 ) = - 836 0,25đ 0,75đ    100     1  b/ 65.( - 101 ) = 65 .  = 65. ( - 100 ) + 65. ( -1 ) 0,5đ = ( - 6500) + ( - 65 ) = - 6565 Bài 4 Giaỉ : a/ 3x – ( - 36 ) = -27  3x + 36 = - 27  3x = - 27 – 36 0,5đ    3đ 3x = - 63 x = - 63 : 3 x = - 21 0,5đ 0,5đ x  25  13 27  x  25 27 13  x  25 40 b/ Giải  1/ x + 25 = 40 và 2/ x + 25 = - 40 đúng cả x = 40 – 25 ( 0,5đ ) x = - 40 – 25 (0,5đ ) 1 và 2 x = 15 ( 0,25đ) x = - 65 (0,25đ) ghi 1,5đ Bài 5 1đ. Vì ( x + 3 ) ( y - 5 ) = - 25 nên x + 3 và y - 5 thuộc ước của 25 0,25đ.  1; 5; 25 Mà Ư(25) = Nếu x + 3 = 1 Nếu x + 3 = - 1 Nếu x + 3 = 5 Nếu x + 3 = - 5 Nếu x + 3 = 25 Nếu x + 3 = - 25. thì thì thì thì thì thì. y – 5 = 25 y – 5 = - 25 y–5=5 y–5=-5 y–5=1 y – 5 = -1.      . x = - 2 và x = - 4 và x = 2 và x = - 8 và x = 22 và x = - 28 và. y = 30 y = - 20 y = 10 y=0 y=6 y=4. 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 22Tiết 68 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 CHƯƠNG II NS: 18 /01/2013 ( Năm học 2012 – 2013 Tiết PPCT tiết 68 ) ND: 21/01/2013 MỤC TIÊU : 1/ kiến thức : Kiểm tra ; đánh giá việc tiếp thu của học sinh khi học xong chương I về cộng trừ ; nhân các số nguyên ; giá trị tuyệt đối của một số nguyên ; tính chất của phép nhân các số nguyên ; bội và ước của một số nguyên 2/ Kỹ năng : - Biết áp dụng các quy tắc ; tính chất của các phép tính cộng ; trừ ; nhân ; chia các số nguyên ; giá trị tuyệt đối của một số nguyên ; bội và ước của một số nguyên vào giải các bài tập - Biết vận dụng các quy tắc đó vào giải các bài tập nâng cao - Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra 3/ Thái độ : Rèn tính cẩn thận và tính trung thực khi làm bài kiểm tra II/ MA TRẬN : Cấp độ Nhận Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề biết điểm Cấp độ thấp Cấp độ cao Phép cộng Nắm vững Biết vận dụng các quy và phép quy tắc cộng ; tắc để biến đổi đưa nhân các số trừ ; nhân các bbài toán đơn giản nguyên số nguyên hơn Số câu 04 02 06 Số điểm 02 đ 20% 02đ 20% 4đ 40% Các tính Biết vân dụng tính chất của chất phân phối của phép nhân phép nhân với phép Gía trị tuyệt cộng để biến đổi phép đối của một tính số nguyên Số câu 02 02 Số điểm 02đ 20% 02đ 20% Tìm các số Biết vận dụng quy tắc Biết biến đổi nguyên x chuyển vế để giải các và áp dụng Bội và ước bài tập dạng tìm x . cách tìm ước của một số Vận dụng cách tính của một số nguyên giá trị tuyệt đối của nguyên để tìm một số nguyên để biến giá trị của x và đổi tìm số nguyên x y của bài toán Số câu 02 01 03 Số điểm 03đ 30% 1đ 10 % 04đ 40% Tổng cộng 04câu 06 câu 01 câu 11 02đ 20% 03đ 70% 01đ 10% 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×