Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu ĐỀ THI HỌC KỲ 1 LÝ 11 ( có ĐA) THPT NAM ĐÔNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.77 KB, 9 trang )


Trang 1/9 - Mã đề thi 209
SỞ GD & ĐT T.T.T. HUẾ
TRƯỜNG THPT NAM ĐÔNG

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MÔN VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 209
.Câu 1: Bản chất của dòng điện trong chân không là :
A. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron cùng chiều điện trường.
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiếu điện
trường.
C. Dòng dịch chuyển hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều
điện trường.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron bứt ra khỏi cactốt khi cactốt bị nung nóng.
Câu 2: Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết (bán dẫn loại n)
A. ion âm. B. ion dương. C. electron và lỗ trống. D. electron tự do.
Câu 3: Hai điện tích điểm q
1
= 3.10
-6
C và q
2
= -3.10
-6
C đặt cách nhau 3 cm trong một điện môi đồng chất có
: àl hcít nệiđ iah aữig cát gnơưt cựL .2 = ﻉ
A. 90 N. B. 45 N .C. 30 N. D. 60 N .
Câu 4: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 10


-9
C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu
3cm là :
A. 3.10
4
V/m. B. 10
4
V/m. C. 10
5
V/m. D. 5.10
3
V/m.
Câu 5: Để bóng đèn loại 120V – 60W ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp với nó 1 điện trở
phụ R. Tìm giá trị điện trở phụ đó ?
A. 200 . B. 100 . C. 150 . D. 50 .
Câu 6: Một điện tích điểm q = 10
-7
C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực
F = 3.10
-3
N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là
A. 3.10
4
V/m B. 4.10
4
V/m C. 2,5.10
4
V/m D. 2.10
4
V/m

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng .
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích âm.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng
chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
Câu 8: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Không thay đổi. B. Giảm đi.
C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. D. Tăng lên.
Câu 9: Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở của kim loại :
A. Tăng lên vì êlectron tự do va chạm nhiều hơn với iôn dương ở mạng tinh thể.
B. Không đổi vì tính cản trở dòng điện của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. Tăng vì có nhiều êlectron tự do hơn. D. Giảm vì êlectron chuyển động chậm hơn.
Câu 10: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của
dòng điện đó là :
A. 48 A B. 0,2 A C. 12 A D. 1/12 A
Câu 11: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của mạch là 100  thì công suất của mạch là 20 W.
Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50  thì công suất là :
A. 10 W B. 5 W C. 40 W D. 80 W
Câu 12: Hai điện tích có giá trị q
1
= 1,6.10
-19
C, q
2
= - 1,6.10
-19
C đặt trong chân không cách nhau một khoảng
r = 3cm. Tìm lực tác dụng giữa hai điện tích ?
A. 3,56.10

-25
N. B. 2,50.10
-25
N. C. 1,45.10
-25
N. D. 2,56.10
-25
N.
Câu 13: Một mạch điện có 2 điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với nguồn điện có điện trở trong
r = 1. Hiệu suất của nguồn điện là :
A. 16,6 %. B. 66,6 %. C. 11,1 %. D. 90 %.
Câu 14: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua 1 điện trở 100  là :

Trang 2/9 - Mã đề thi 209
A. 48 kJ. B. 400 J. C. 24000 kJ. D. 24 J.
Câu 15: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục vì :
A. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. Động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
C. Hỏng nút khởi động. D. Tiêu hao quá nhiều năng lượng.
Câu 16: Có 20 bộ nguồn điện giống nhau ﻉ = 4 V và r = 1 Ω mắc hỗn hợp đối xứng gồm 5 dãy nối tiếp và 4 dãy
song song. Suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của bộ nguồn là :
A. 
b
= 80V và r
b
= 5. B. 
b
= 20V và r
b
= 4. C. 
b

= 20 V và r
b
=1,25 . D. 
b
= 16V và r
b
= 4.
Câu 17: Hai bóng đèn Đ
1
( 220V – 25W), Đ
2
(220V – 100W) khi sáng bình thường thì
A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ
1
bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ
2
.
B. Điện trở của bóng đèn Đ
2
lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ
1
.
C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ
2
lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ
1
.
D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ
1
lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ

2
.
Câu 18: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO
3
, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 A Cho
A =108 , n

= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là :
A. 0,54 g. B. 0,65 g. C. 1,08 mg. D. 1,08 g.
Câu 19: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện : C
1
= 20 μF, C
2
= 30 μF mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn
điện có hiệu điện thế U = 60 V. Điện tích của mỗi tụ điện là :
A. Q
1
= 1,8.10
-3
C và Q
2
= 1,2.10
-3
C B. Q
1
= 3.10
-3
C và Q
2
= 3.10

-3
C
C. Q
1
= 7,2.10
-4
C và Q
2
= 7,2.10
-4
C D. Q
1
= 1,2.10
-3
C và Q
2
= 1,8.10
-3
C
Câu 20: Hai bóng đèn có điện trở 5  mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 thì cường độ dòng
điện trong mạch là 12/7A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là :
A. 0 A B. 6/5 A C. 5/6 A D. 1 A
Câu 21: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín . Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12,5 V. Cường độ dòng điện trong mạch là :
A. I = 2,5 A B. I = 25 A C. I = 2,6 A D. I = 62,5 A
Câu 22: Biểu thức nào sau đây là không đúng ?
A. E = U – Ir. B.
rR
I



E
. C.
R
U
I 
. D. E = U + Ir.
Câu 23: Công của nguồn điện được xác định theo công thức ;
A. A = EI. B. A = UIt. C. A = EIt. D. A = UI.
Câu 24: Một tụ điện khi mắc vào hiệu điện thế U = 20 V thì tích được điện tích Q = 5.10
-5
C. Điện dung của tụ điện
bằng :
A. 2,5.10
-5
F. B. 4.10
6
F. C. 25.10
-7
F. D. 10
-4
F.
Câu 25: Điốt bán dẫn có tác dụng :
A. Chỉnh lưu. B. Cho dòng điện đi theo hai chiều .
C. Khuếch đại. D. Cho dòng điện đi theo một chiều từ catốt sang anôt.
Câu 26: Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí ?
A. Hồ quang điện. B. Dòng điện chạy qua thủy ngân. C. Đánh lửa ở bugi. D. Sét.
Câu 27:Hai chất điểm mang điện tích q
1
, q

2
khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau.Kết luận nào sau đây đúng nhất ?
A. q
1
và q
2
đều là điện tích dương. B. q
1
và q
2
trái dấu.
C. q
1
và q
2
đều là điện tích âm. D. q
1
và q
2
cùng dấu.
Câu 28: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. Dung dịch axit. B. Nước cất. C. Kim loại. D. Dung dịch muối.
Câu 29: Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích q = 3.10
-6
C làm dịch chuyển điện tích từ M ra xa vô cùng.
Biết V
M
= 600 V.
A. A = 18.10
-8


J. B. A = 18.10
-4

J. C. A = 2.10
8

J. D. A = 5.10
-9

J.
Câu 30: Cách tạo ra tia lửa điện là :
A. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.
B. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.10
6
V/m trong chân không.
C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.10
6
V/m trong không khí.
D. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3/9 - Mã đề thi 209
SỞ GD & ĐT T.T.T. HUẾ
TRƯỜNG THPT NAM ĐÔNG

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MÔN VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 132
Câu 1: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện : C
1
= 20 μF, C
2
= 30 μF mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn
điện có hiệu điện thế U = 60 V. Điện tích của mỗi tụ điện là :
A. Q
1
= 1,2.10
-3
C và Q
2
= 1,8.10
-3
C B. Q
1
= 3.10
-3
C và Q
2
= 3.10
-3
C
C. Q
1
= 7,2.10
-4
C và Q
2

= 7,2.10
-4
C D. Q
1
= 1,8.10
-3
C và Q
2
= 1,2.10
-3
C
Câu 2: Để bóng đèn loại 120V – 60W ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp với nó 1 điện trở
phụ R. Tìm giá trị điện trở phụ đó ?
A. 100 . B. 200 . C. 50 . D. 150 .
Câu 3: Hai bóng đèn Đ
1
( 220V – 25W), Đ
2
(220V – 100W) khi sáng bình thường thì
A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ
1
lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ
2
.
B. Điện trở của bóng đèn Đ
2
lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ
1
.
C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ

2
lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ
1
.
D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ
1
bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ
2
.
Câu 4: Bản chất của dòng điện trong chân không là :
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron bứt ra khỏi cactốt khi cactốt bị nung nóng.
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiều điện
trường.
C. Dòng dịch chuyển hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều
điện trường.
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron cùng chiều điện trường.
Câu 5: Hai điện tích có giá trị q
1
= 1,6.10
-19
C, q
2
= - 1,6.10
-19
C đặt trong chân không cách nhau một khoảng
r = 3cm. Tìm lực tác dụng giữa hai điện tích ?
A. 2,56.10
-25
N. B. 3,56.10
-25

N. C. 2,50.10
-25
N. D. 1,45.10
-25
N.
Câu 6: Điốt bán dẫn có tác dụng :
A. Khuếch đại. B. Cho dòng điện đi theo một chiều từ catốt sang anôt.
C. Cho dòng điện đi theo hai chiều . D. Chỉnh lưu.
Câu 7: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 10
-9
C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu
3cm là :
A. 10
5
V/m. B. 5.10
3
V/m. C. 10
4
V/m. D. 3.10
4
V/m.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
B. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng .
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích âm.
D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng
chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
Câu 9: Công của nguồn điện được xác định theo công thức ;
A. A = EI. B. A = UIt. C. A = UI. D. A = EIt.
Câu 10: Một tụ điện khi mắc vào hiệu điện thế U = 20 V thì tích được điện tích Q = 5.10

-5
C. Điện dung của tụ điện
bằng
A. 2,5.10
-5
F. B. 4.10
6
F. C. 25.10
-7
F. D. 10
-4
F.
Câu 11: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Không thay đổi. B. Tăng lên.
C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. D. Giảm đi.
Câu 12: Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở của kim loại :
A. Giảm vì êlectron chuyển động chậm hơn.
B. Tăng vì có nhiều êlectron tự do hơn.
C. Tăng lên vì êlectron tự do va chạm nhiều hơn với iôn dương ở mạng tinh thể.
D. Không đổi vì tính cản trở dòng điện của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ.

Trang 4/9 - Mã đề thi 209
Câu 13: Hai điện tích điểm q
1
= 3.10
-6
C và q
2
= -3.10
-6

C đặt cách nhau 3 cm trong một điện môi đồng chất có ﻉ =
2. Lực tương tác giữa hai điện tích là :

A. 45 N . B. 90 N. C. 30 N. D. 60
Câu 14: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của
dòng điện đó là :
A. 12 A B. 1/12 A C. 0,2 A D. 48 A
Câu 15: Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích q = 3.10
-6
C làm dịch chuyển điện tích từ M ra xa vô cùng.
Biết V
M
= 600 V.
A. A = 18.10
-4

J. B. A = 2.10
8

J. C. A = 18.10
-8

J. D. A = 5.10
-9

J.
Câu 16: Cách tạo ra tia lửa điện là :
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
B. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.10
6

V/m trong không khí.
C. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.
D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.10
6
V/m trong chân không.
Câu 17: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín . Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12,5 V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 25 A B. I = 2,6 A C. I = 62,5 A D. I = 2,5 A
Câu 18:Hai chất điểm mang điện tích q
1
,q
2
khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây đúng nhất ?
A. q
1
và q
2
đều là điện tích âm. B. q
1
và q
2
đều là điện tích dương.
C. q
1
và q
2
trái dấu. D. q
1
và q
2

cùng dấu.
Câu 19: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục vì :
A. Tiêu hao quá nhiều năng lượng. B. Động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
C. Hỏng nút khởi động. D. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
Câu 20: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. Dung dịch axit. B. Nước cất. C. Kim loại. D. Dung dịch muối.
Câu 21: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO
3
, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 A Cho
A =108 , n

= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là :
A. 1,08 mg. B. 0,65 g. C. 0,54 g. D. 1,08 g.
Câu 22: Có 20 bộ nguồn điện giống nhau ﻉ = 4 V và r = 1 Ω mắc hỗn hợp đối xứng gồm 5 dãy nối tiếp và 4 dãy
song song. Suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của bộ nguồn là :
A. 
b
= 20 V và r
b
= 4 . B. 
b
= 20 V và r
b
=1,25 .
C. 
b
= 16 V và r
b
= 4 . D. 
b

= 80 V và r
b
= 5 .
Câu 23: Hai bóng đèn có điện trở 5  mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 thì cường độ dòng
điện trong mạch là 12/7A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là :
A. 6/5 A B. 1 A C. 5/6 A D. 0 A
Câu 24: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của mạch là 100  thì công suất của mạch là 20 W.
Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50  thì công suất là :
A. 10 W B. 5 W C. 40 W D. 80 W
Câu 25: Biểu thức nào sau đây là không đúng ?
A.
rR
I


E
. B. E = U – Ir. C.
R
U
I 
. D. E = U + Ir.
Câu 26: Một điện tích điểm q = 10
-7
C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực
F = 3.10
-3
N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là
A. 3.10
4
V/m B. 2.10

4
V/m C. 4.10
4
V/m D. 2,5.10
4
V/m
Câu 27: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua 1 điện trở 100  là :
A. 48 kJ. B. 24 J. C. 24000 kJ. D. 400 J.
Câu 28: Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí ?
A. Hồ quang điện. B. Đánh lửa ở bugi. C. Sét. D. Dòng điện chạy qua thủy ngân.
Câu 29: Một mạch điện có 2 điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với nguồn điện có điện trở trong
r = 1. Hiệu suất của nguồn điện là :
A. 16,6 %. B. 11,1 %. C. 66,6 %. D. 90 %.
Câu 30: Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết (bán dẫn loại n)

Trang 5/9 - Mã đề thi 209
A. electron tự do. B. electron và lỗ trống. C. ion âm. D. ion dương.-------------------------------------------
---
----------- HẾT ----------

SỞ GD & ĐT T.T.T.HUẾ
TRƯỜNG THPT NAM ĐÔNG

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MÔN VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 357
Câu 1: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO
3

, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 A Cho
A =108 , n

= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là :
A. 0,65 g. B. 1,08 mg. C. 1,08 g. D. 0,54 g.
Câu 2: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục vì :
A. Hỏng nút khởi động. B. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
C. Tiêu hao quá nhiều năng lượng. D. Động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
Câu 3: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín . Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12,5 V. Cường độ dòng điện trong mạch là :
A. I = 2,5 A B. I = 2,6 A C. I = 62,5 A D. I = 25 A
Câu 4: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 10
-9
C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu
3cm là :
A. 10
5
V/m. B. 5.10
3
V/m. C. 10
4
V/m. D. 3.10
4
V/m.
Câu 5: Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở của kim loại :
A. Tăng vì có nhiều êlectron tự do hơn.
B. Giảm vì êlectron chuyển động chậm hơn.
C. Tăng lên vì êlectron tự do va chạm nhiều hơn với iôn dương ở mạng tinh thể.
D. Không đổi vì tính cản trở dòng điện của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 6: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của mạch là 100  thì công suất của mạch là 20 W.

Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50  thì công suất là :
A. 10 W B. 40 W C. 5 W D. 80 W
Câu 7: Công của nguồn điện được xác định theo công thức :
A. A = EI. B. A = UI. C. A = EIt. D. A = UIt.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích âm.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng .
D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng
chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
Câu 9: Hai điện tích điểm q
1
= 3.10
-6
C và q
2
= -3.10
-6
C đặt cách nhau 3 cm trong một điện môi đồng chất có
: àl hcít nệiđ iah aữig cát gnơưt cựL .2 = ﻉ
A. 60 N . B. 30 N. C. 90 N. D. 45 N .
Câu 10: Một mạch điện có 2 điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với nguồn điện có điện trở trong
r = 1. Hiệu suất của nguồn điện là :
A. 66,6 %. B. 11,1 %. C. 16,6 %. D. 90 %.
Câu 11: Để bóng đèn loại 120V – 60W ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp với nó 1 điện trở
phụ R. Tìm giá trị điện trở phụ đó ?
A. 150 . B. 50 . C. 100 . D. 200 .
Câu 12: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. Dung dịch axit. B. Nước cất. C. Dung dịch muối. D. Kim loại.
Câu 13: Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích q = 3.10

-6
C làm dịch chuyển điện tích từ M ra xa vô cùng.
Biết V
M
= 600 V.
A. A = 18.10
-4

J. B. A = 5.10
-9

J. C. A = 18.10
-8

J. D. A = 2.10
8

J.
Câu 14: Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết (bán dẫn loại n)
A. electron tự do. B. ion dương. C. electron và lỗ trống. D. ion âm.

×