Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 LÝ 11 ( có ĐA) THPT THỪA LƯU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.91 KB, 8 trang )


Trang 1/8 - Mó thi 132
S GD T THA THIấN HU KIM TRA HC K 1
TRNG THPT THA LU Mụn: VT Lí KHI 11Thi gian: 45 phỳt.
Tng s cõu: 30 cõu trc nghim

H v tờn: .Lp: 11 IM:
Chn ỏp ỏn ỳng nht , thí sinh đ-ợc chọn và tô kín một ô tròn t-ơng
ứng với ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng :
PHIU TR LI TRC NGHIM

01

11

21

02

12

22

03

13

23

04


14

24

05

15

25

06

16

26

07

17

27

08

18

28

09


19

29

10

20

30


Cõu 1: iu kin cú dũng in l ?
A. Ch cn duy trỡ hiu in th gia 2 u vt dn .
B. Ch cn cú hiu in th .
C. Ch cn cú ngun in.
D. Ch cn cú cỏc vt dn in ni vi nhau to thnh mch in kớn.
Cõu 2: Hai in tớch im
9
1
10.2

q
C,
9
2
10.4

q
C t cỏch nhau 3cm trong khụng khớ, lc
tng tỏc gia chỳng cú ln:

A. 9.10
-5
N. B. 8.10
-9
N. C. 8.10
-5
N. D. 9.10
-6
N
Cõu 3: KWh l n v ca:
A. cụng sut in B. sut phn in.
C. in nng tiờu th D. cụng sut ngun in.
Cõu 4: B ngun gm 12 ngun ging nhau cú sut in ng
V2
0


, in tr trong r
0
= 0,5


c mc nh s :

Sut in ng v in tr trong ca b cú giỏ tr bng bao nhiờu?
A.
b

= 16V, r
b

= 12

. B.
b

= 24V, r
b
= 4

.
C.
b

= 24V, r
b
= 12

. D.
b

= 16V, r
b
= 3

.
Cõu 5: Bn cht dũng in trong chõn khụng l
A. dũng dch chuyn cú hng ca cỏc ion dng cựng chiu in trng, ca cỏc ion õm v
electron ngc chiu in trng.
B. dũng chuyn di cú hng ngc chiu in trng ca cỏc electron bt ra khi catot khi b
nung núng.

C. dũng dch chuyn cú hng ca cỏc electron ngc chiu in trng.
D. dũng chuyn di cú hng ca cỏc ion dng cựng chiu in trng v ca cỏc ion õm
ngc chiu in trng
Cõu 6: Nu tng khong cỏch gia hai in tớch im lờn 3 ln thỡ lc tng tỏc tnh in gia chỳng s
A. tng lờn 3 ln. B. gim i 3 ln. C. gim i 9 ln. D. tng lờn 9 ln.
Cõu 7: Nu cng dũng in bo hũa trong iot chõn khụng bng 1mA thỡ trong thi 1s s
electron bt ra khi mt catot l

Trang 2/8 - Mã đề thi 132
A. 6,25.10
15
electron. B. 6,6.10
15
electron. C. 6,1.10
15
electron. D. 6,0.10
15
electron.
Câu 8: Một tụ điện có điện dung 20
F

, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V điện tích của tụ điện
sẽ là bao nhiêu ?
A. 8 C. B. 8.10
-2
C. C. 8.10
2
C. D. 8.10
-4
C.

Câu 9: Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động ξ điện trở trong r và điện trở mạch
ngoài là R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức
A. U
AB
= ξ – I (r + R). B. U
AB
= I (r + R) - ξ . C. U
AB
= ξ + I (r + R). D. ξ / I (r + R).
Câu 10: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 500
F

, được tích điện đến hiệu điện thế
200V. Năng lượng mà đèn giải phóng khi mỗi lần loé sáng bằng
A. 10J . B. 1J. C. 2J. D. 20J.
Câu 11: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ
điện trường là 1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:
A. 2000V. B. 1000V. C. 500V. D. 1500V.
Câu 12: Một nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 dãy song song ,mỗi dãy có 10 pin mắc nối
tiếp,mỗi pin có suất điện động 0,9Vvà điện trở trong 0,6

.Bình điện phân dung dịch CuSO
4

điện trở 7

mắc vào hai cực của bộ nguồn.Trong thời gian 32phút 10s khối lượng đồng bám vào
katot là;
A. 64g. B. 0,064g. C. 0,64g. D. 6,4g .
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ bạc một huy chương:

A. Đặt huy chương trong khoảng giữa anôt và catôt.
B. Dùng muối AgNO
3
.
C. Dùng anôt bằng bạc.
D. Dùng huy chương làm catôt.
Câu 14: Cho mạch điện A B có (R
2
mắc song song với R
3
)sau đó mắc nối tiếp với R
4
.
R
2
=R
3
=R
4
=2

. Điện trở tương đương của đoạn mạch A B có giá trị là
A. 4

. B. 3

C. 6

. D. 5


.
Câu 15: Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 10

mắc giữa 2 điểm có hiệu điện thế U = 20 V.
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 10s là:
A. 20J. B. 400J. C. 2000J. D. 40J.
Câu 16: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của:
A. Các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch.
B. Các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
C. Các ion dương trong dung dịch
D. các chất tan trong dung dịch.
Câu 17: Điện trở suất của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?
A. Tăng nhanh theo hàm bậc hai. B. Giảm nhanh theo hàm bậc hai
C. Tăng dần đều theo hàm bậc nhất. D. Giảm dần đều theo hàm bậc nhất.
Câu 18: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng trong
A. chế tạo đèn ống. B. điot bán dẫn. C. ống phóng điện tử. D. hàn điện
Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động
V12

, r= 1,2

cung cấp cho một điện trở R. Điều
chỉnh giá trị của R để công suất mạch ngoài cực đại. giá trị của R là.
A. 4

. B. 3

. C. 1,5

. D. 1,2


.
Câu 20: Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là :
A. 40 J. B. 120 J. C. 24 kJ. D. 2,4 kJ.
Câu 21: Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là 16.10
-
19
J. Điện tích của electron là q
e
= -1,6.10
-19
C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu?
A. -0,1V. B. +10V. C. -10V D. +0,1V.
Câu 22: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U
1
=
110 V và U
2
= 220 V. Tỉ số điện trở của chúng bằng bao nhiêu?

Trang 3/8 - Mã đề thi 132
A.
2
1
1
2

R
R

. B.
4
1
2
1

R
R
. C.
4
1
1
2

R
R
. D.
2
1
2
1

R
R
v.
Câu 23: Có 3 dây giống nhau mỗi dây có điện trở 5

. 3 dây bó lại thành 1 bó sát nhau. Điện trở
của bó dây là
A. 5.


B. 5/3

. C. 3

. D. 4

.
Câu 24: Chọn câu đúng
Dấu của các điện tích q
1,
q
2
là:
A. q
1
>0 ; q
2
<0. B. q
1
<0 ; q
2
>0 .
C. q
1
=o; q
2
>0. D. q
1
>o; q

2
>0.

-----------------------------------------------
I. PHẦN CƠ BẢN:
Câu 25: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước cất. B. Nước biển. C. Nước sông.. D. Nước mưa.
Câu 26: Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch gồm các điện trờ R
1
, R
2
, …, R
n
được mắc nối tiếp nhau :
A. Hiệu điện thế U
AB
= U
1
= U
2
=…= U
n
.
B. Hiệu điện thế U
AB
= U
1
+ U
2
+…+ U

n
.
C. Điện trở tương đương R
AB
= R
1
+ R
2
+…+ R
n
.
D. Cường độ dòng điện I
AB
= I
1
= I
2
=... = I
n
.
Câu 27: Dòng điện qua kim loại là:
A. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường.
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion và electron trong điện trường.
Câu 28: Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05 mm sau khi điện phân trong
30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm
2
. Cho biết Niken có khối lượng riêng là
33

8,9.10 /kg m


, nguyên tử khối A = 58g và hóa trị n = 2. Tính cường độ dòng điện qua bình điện
phân?
A. 3,56A. B. 3,57A. C. 2,46A. D. 2,47A.
Câu 29: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công
thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W =
C
Q
2
2
1
. B. W =
C
U
2
2
1
. C. W =
QU
2
1
. D. W =
2
2
1
CU


Câu 30: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U
MN
= 1V. Công của điện trường làm dịch chuyển
điện tích
1qC


từ M đến N là
A.
1AJ
. B.
1AJ
. C.
1AJ


. D.
1AJ


.

II. PHẦN NÂNG CAO:
Câu 25: Hai nguồn điê
̣
n giống nhau , mô
̃
i nguồn co
́
suất điê

̣
n đô
̣
ng la
̀
2V điê
̣
n trơ
̉
trong la
̀
1

,
đươ
̣
c mắc song song vơ
́
i nhau va
̀
nối vơ
́
i mô
̣
t điê
̣
n trơ
̉
ngoa
̀

i R . Điê
̣
n trơ
̉
R bằng bao nhiêu đê
̉
cươ
̀
ng
đô
̣
do
̀
ng điê
̣
n đi qua no
́
la
̀
1A .
A. 3

. B. 2

. C. 1,5

. D. 1

.
Câu 26: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ trên

xuống dưới. Một electron ( -e = -1,6.10
-19
C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện
có cường độ và hướng như thế nào?
A. - 3,2. 10
-17
N; hướng từ dưới lên. B. 3,2. 10
-21
N; hướng từ dưới lên.
C. 3,2. 10
-21
N; hướng trên xuống. D. 3,2. 10
-17
N; hướng từ trên xuống.
Câu 27: Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10cm khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ
là 1cm, 108V. Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3.10
-10
C. B. 3.10
-7
C. C. 3.10
-9
C. D. 3.10
-8
C.
r

q
2
q

1
2
F

1
F


Trang 4/8 - Mã đề thi 132
Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động E=12V điện trở trong 1,2

cung cấp điện cho một điện
trở R. Để công suất mạch ngoài cực đại thì R là bao nhiêu, xác định giá trị Pmax?
A. 2

; 50W B. 1,2

; 30W. C. 1,2

; 25W D. 1,5

; 30W
Câu 29: Hai điện trở khi mắc song song và khi mắc nối tiếp thì có điện trở tương đương lần lượt là
2Ω và 9Ω. Giá trị hai điện trở đó là?
A. 1Ω và 8Ω B. 4Ω và 5Ω. C. 2,5Ω và 6,5Ω D. 3Ω và 6Ω
Câu 30: Hai điện tích điểm q
1
và q
2
khi đặt trong không khí chúng hút nhau một lực F. Khi đưa

chúng vào trong dầu có hằng số điện môi bằng 2 nhưng vẫn giữ nguyên khoảng cách thì lực hút
giữa chúng là
A. F’ = F/4 B. F’ = 2F C. F’ = F D. F’ = F/2.














































Trang 5/8 - Mó thi 132
S GD T THA THIấN HU KIM TRA HC K 1
TRNG THPT THA LU Mụn: VT Lí KHI 11Thi gian: 45 phỳt.
Tng s cõu: 30 cõu trc nghim

H v tờn: .Lp: 11 IM:
Chn ỏp ỏn ỳng nht , thí sinh đ-ợc chọn và tô kín một ô tròn t-ơng
ứng với ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng :
PHIU TR LI TRC NGHIM

01


11

21

02

12

22

03

13

23

04

14

24

05

15

25

06


16

26

07

17

27

08

18

28

09

19

29

10

20

30


Cõu 1: Th nng ca mt electron ti im M trong in trng ca mt in tớch im l 16.10

-19
J.
in tớch ca electron l q
e
= -1,6.10
-19
C. in th ti im M bng bao nhiờu?
A. +10V. B. -0,1V. C. +0,1V. D. -10V
Cõu 2: Bn cht dũng in trong chõn khụng l
A. dũng dch chuyn cú hng ca cỏc ion dng cựng chiu in trng, ca cỏc ion õm v
electron ngc chiu in trng.
B. dũng chuyn di cú hng ca cỏc ion dng cựng chiu in trng v ca cỏc ion õm
ngc chiu in trng
C. dũng chuyn di cú hng ngc chiu in trng ca cỏc electron bt ra khi catot khi b
nung núng.
D. dũng dch chuyn cú hng ca cỏc electron ngc chiu in trng.
Cõu 3: Mt t in cú in dung 20
F

, c tớch in di hiu in th 40V in tớch ca t in
s l bao nhiờu ?
A. 8 C. B. C. 8.10
2
C. C. 8.10
-4
C. D. 8.10
-2

Cõu 4: Mt ngun in gm 30 pin mc thnh 3 dóy song song ,mi dóy cú 10 pin mc ni tip,mi
pin cú sut in ng 0,9Vv in tr trong 0,6


.Bỡnh in phõn dung dch CuSO
4
cú in tr
7

mc vo hai cc ca b ngun.Trong thi gian 32phỳt 10s khi lng ng bỏm vo katot l;
A. 64g. B. 6,4g . C. 0,064g. D. 0,64g.
Cõu 5: Nu cng dũng in bo hũa trong iot chõn khụng bng 1mA thỡ trong thi 1s s
electron bt ra khi mt catot l
A. 6,6.10
15
electron. B. 6,25.10
15
electron. C. 6,0.10
15
electron. D. 6,1.10
15
electron.
Cõu 6: Cho mch in A B cú (R
2
mc song song vi R
3
)sau ú mc ni tip vi R
4
.
R
2
=R
3

=R
4
=2

. in tr tng ng ca on mch A B cú giỏ tr l
A. 4

. B. 3

C. 6

. D. 5

.
Cõu 7: Dũng in trong cht in phõn l dũng chuyn di cú hng ca:
A. Cỏc ion dng v ion õm di tỏc dng ca in trng trong dung dch.
B. Cỏc ion dng v ion õm theo chiu in trng trong dung dch.
C. Cỏc ion dng trong dung dch
D. cỏc cht tan trong dung dch.
Cõu 8: Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v cỏch m bc mt huy chng:
A. t huy chng trong khong gia anụt v catụt.

×