Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Tóan 2 - Bài 67, 68 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.68 KB, 6 trang )

Tiết 67 :
65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 29
I . Mục tiêu : giúp hs biết thực hiện các phép có nhớ trong đó số bị trừ có 2
chữ số , số trừ có 2 chữ số
Biết thực hiện các phép tính liên tiếp ( tính giá trị biểu thức số và giải toán
có lời văn )
II . Đồ dùng dạy học : bảng gài số , phiếu bài tập
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . On định : hát
2 . Kiểm tra bài cũ : 37 – 8 ; 55 – 8 ; 68 – 9
Yêu cầu hs nêu cách tính
Gv nhận xét chung phần kiểm tra
3 . Bài mới :
Hoạt động 1 : yêu cầu hs thực hiệdn các phép trừ
lên bảng gài
65
--
38
27
5 không trừ được 8 lấy 15 – 8 = 7 viết 7 nhớ 1 , 3

Cả lớp thực hiện đặt tính và nêu
cách tính
2 hs nêu lại cách tính








Cả lớp làm bảng con
thêm 1 bằng 4 , 6 – 4 = 2 , viết 2
tương tự thực hiện phép tính 55 – 8 ; 68 - 9
Hoạt động 2 : thực hành
Bài 1 sgk / 67 : tính
Tổ 1
85 55 95 75 45
-- -- -- -- --
27 18 46 39 37
58 37 49 36 08
Tổ 2
96 86 66 76 56
-- -- -- -- --
48 27 19 28 39
48 69 47 48 17
Tổ 3
98 88 48 87 77
-- -- -- --- --
19 39 29 35 48
79 49 19 52 27
Bài 2 sgk / 67 : điền số ( thi đua giải toán )


1 hs đọc yêu cầu
3 tổ thực hiện mỗi tổ 1 dãy tính làm
vào phiếu
đại diện mỗi tổ lên chữa bài












Hs đại diện mỗi đội 4 em tiếp sức
giải toán
Hs nhận xét





Gv nhận xét tuyên dương
Bài 3 :
Bài giải : Số tuổi của mẹ năm nay là
65 – 27 = 38 ( tuổi )
Đáp số : 38 tuổi
4 . Củng cố dặn dò : ôn lại bảng trừ đã học
tuyên dương , khen ngợi hs


Hs đọc đề bài, phân tích đề
Làm vào phiếu , 2 hs đọc lời giải

















Tiết 68 : LUYỆN TẬP

I . Mục tiêu : giúp hs củng cố 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số về kĩ thuật thực
hiện phép trừ có nhớ
Củng cố về giải toán và thực hành xếp hình
II . Đồ dùng dạy học : 4 hình tam giác như hình vẽ trong sgk / 68
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . On định : hát
2 . Kiểm tra bài cũ : 2 hs lên bảng

69
86


38

47


17 09
Hs nêu cách tính
Nhận xét chung
3 . Bài mới :
Hoạt động 1 : giới thiệu bài
Các em tiếp tục thực hiện phép trừ có nhớ và củng
cố về giải toán qua bài luyện tập
Hoạt động 2 : thực hành
Bài 1 sgk / 68 :tính nhẩm



Cả lớp làm bảng con









15 – 6 = 9 14 – 8 = 6
16 – 7 = 9 15 – 7 = 8
17 – 8 = 9 16 – 9 = 7
18 – 9 = 9 13 – 6 = 7


15 – 8 = 7 15 – 9 = 6
14 – 6 = 8 16 – 8 = 7
17 – 9 = 7 14 – 5 = 9
13 – 7 = 6 13 - 9 = 4
Bài 2 sgk / 68 : tính nhẩm
15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7 17 – 7 – 2 = 8
15 – 6 = 9 16 – 9 = 7 17 – 9 = 8
Gv hỏi vì sao 15 – 5 – 1 cũng bằng 15 – 6 ? ( vì
cùng bằng 9 )
Bài 3 sgk / 68 : đặt tính rồi tính
35 – 7 72 – 36 81 – 9 50 – 17

35 72 81 50
- - - -
7 36 9 17

Bài 4 sgk / 68 : giải toán

Hs nối tiếp đọc kết quả







2 hs nêu kết quả , hs nhận xét


hs nêu



Cả lớp làm vào vở
1 hs lên bảng giải




×