Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tài liệu Tóan 2 - Bài 73, 74, 75 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.35 KB, 10 trang )

Tiết 73.


ĐUỜNG THẲNG
I.Mục tiêu:
- Giúp hs:
+ Bước đầu có biểu tượng về đoạn thẳng.
+ Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng.
+ Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng điểm bằng thước và bút.
+ Biết ghi tên các đường thẳng.
II.Đồ dùng dạy học.
- Thước thẳng.
III.Các hoạt động dạy học.
GV HS
1.Ktbc : Gọi hs làm bài tìm x. Nêu cách
tìm.

- Nhận xét cho điểm.
2.Bài mới: Gt đường thẳng, đoạn thẳng.
Chấm 2 điểm lên bảng .
- Yêu cầu hs lên bảng
- 2 hs làm:
32-x=14
x-14=18


A* *B

A B
C .D
đặt 2 điểm và vẽ đoạn


thẳng đi qua 2 điểm.
- Hỏi, em vừa vẽ hình
gì?
- Nếu kéo dài đoạn
thẳng AB về 2 phía ta
được đường thẳng AB.



Yêu cầu hs lên vẽ bảng.
- Cô vừa vẽ được hình
gì trên bảng.
- Hỏi, làm thế nào để có
được đường thẳng AB.

Cho hs vẽ vào BC.
3.Gt 3 điểm thẳng hàng.
Chấm thêm điểm c trên đoạn
thẳng vừa vẽ và gt: 3 điểm A,B,C cùng
nằm trên một đường thẳng, ta gọi là 3
điểm thẳng hàng với nhau.
- Hỏi, thế nào là 3 điểm
thẳng hàng?


- Đoạn thẳng AB.








- Đường thẳng AB.

- Kéo dài đoạn thẳng
AB về 2 phía ta được
đường thẳng AB.
- Vẽ bc.





- là 3 điểm cùng nằm
Chấm thêm một điểm ngoài
đường thẳng và hỏi: 3 Điểm A,B,D có
thẳng hàng với nhau không? Tại sao?

Thực hành:
Bài 1:
Yêu cầu hs tự vẽ vào giấy nháp
và đặt tên cho các đoạn thẳng đó.






Bài 2 : Yêu cầu hs nêu tên 3 điểm thẳng

hàng.
- Hỏi, 3 điểm thẳng
hàng là 3 điểm như thế
nào?
Hướng dẫn hs dùng thước để
làm(KT): 3 điểm nào nằm trên cạnh
thước là 3 điểm thẳng hàng.
- Thu vở nhận xét và
cho điểm hs.
trên 1 đường thẳng.

- Không thẳng hàng.
- Vì không cùng nằm
trên 1 đường thẳng.


- Tự vẽ, đặt tên, đổi
chéo vở kiểm tra.








- Cùng nằm trên 1
đường thẳng.
- HS làm bài:
a.3 điểm O,M,N thẳng hàng.

3 điểm O , P, Q thẳng hàng.
4.Củng cố: Hỏi lại bài học, dặn dò. b.3 điểm B,O,D thẳng hàng.
3 điểm A,O,C thẳng hàng.


+ Nhận xét tiết học.

Tiết 74.

LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố về:
+ Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
+ Tìm số bị trừ, số trừ. Vẽ đường thẳng đi qua 1,2 điểm cho trước.
II.Các hoạt động dạy học.
1.Ktbc : Giáo viên cho các điểm, gọi hs
lên vẽ đoạn thẳng và đường thẳng đi
qua 2 điểm.

- Nhận xét cho điểm hs.
2.Gt bài : luyện tập.
Bài 1: Cho hs mở sách giáo khoa.






- Tính nhẩm.
C

N



- Nhận xét cho điểm.
Bài 2: Bảng con.



Bài 3: Tìm x: pht.
- Hỏi, bài toán yêu cầu
chúng ta làm gì?
- X trong ý a,b là gì
trong phép tính trừ.
- Muốn tìm số trừ ta làm
thế nào?
Cho hs làm.




Bài 4 :
- Yêu cầu hs nêu đề bài
- 12 – 7 =
- 14 – 7 =
- 16 – 7 =


56 74
19 29

38 45
.v.v…

- Tìm x.

- Là số trừ.

- Hs nêu.

Làm bài:
32-x=18
x=32-18
x=14.


- Vẽ đường thẳng qua 2

×