Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA HINH HOC 10 CHUONG I KHOI CHIEU20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10 CƠ BẢN. Năm học 2012_2013 (KHỐI CHIỀU) Đề cương kiểm tra một tiết hình học lớp 10 HK 1 bài1     1) Xác định và tính độ dài vectơ ma nb ( m, n là số thực và a, b là hai vectơ cho trước) 2) Chứng minh đẳng thức vectơ; chứng minh hai điểm trùng nhau; chứng minh hai tam giác cùng trọng tâm; chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy. 3) Xác định vị trí của một điểm khi có đẳng thức vectơ cho trước. 4) Biểu diễn một vectơ theo hai vectơ không cùng phương cho trước. I.MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. Tầm quan trọng. Trọng số. 24. 2. 16 36. 3 2. 48 72. 2 3. 24. 3. 72. 3. 100%. 10. 240. 10. Chứng minh đẳng thức vectơ sử dụng các tích chất liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác. Xác định và tính độ dài vectơ Xác định vị trí của một điểm khi có đẳng thức vectơ cho trước. Biểu diễn một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương cho trước. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Chứng minh đẳng thức vectơ sử dụng các tích chất liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác. Xác định và tính độ dài vectơ. Tổng điểm Theo Than ma trận g 10 48 2. II.MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TL TL 2 2. Tổng điểm. 2. 1 2. Xác định vị trí của một điểm khi 1 có đẳng thức vectơ cho trước. Biểu diễn một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương cho trước. Chứng minh ba điểm thẳng hàng TỔNG 3. 2. 1 1,5. 1,5. 3 1 3 3. 2 3,5. III. BẢNG MÔ TẢ. 1 3,5. 3. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1(4 điểm). a. Chứng minh đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm của một đoạn thẳng. b. Chứng minh đẳng thức vectơ liên quan đến trọng tâm của một tam giác. c. Xác định và tính độ dài vectơ. Câu 2(3 điểm). a. Tìm số cặp số thực (m, n) khi một vectơ được biểu diễn theo hai vectơ không cùng phương. b. Xác định điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ. Câu 3(3 điểm). Biểu biễn vectơ theo hai vectơ không cùng phương, chứng minh ba điểm thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10 CƠ BẢN (KHỐI CHIỀU) Năm học 2012-2013 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề). Đề A: Câu 1(4 điểm). Cho hình thang ABCD hai đáy là AB, CD có độ dài lần lượt là a và 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. uur uur uuu r uuu r r a. CMR: Nếu E là trung điểm của MN thì EA  EB  EC  ED 0 uur uur uuu r uur GA  GB  GD CA .  DBC b. CMR: Nếu G là trọng tâm của thì uuu r uuu r uuur uur uuur c. CMR: AC  DB 2MN . Tính độ dài vectơ AB  DC . Câu 2(3 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, BA, AC và G là trọng tâm của tam giác ABC. uuu r uur uuu r NC  m . AB  n . AC a. Tìm số cặp số thực (m, n) thỏa mãn . uur uuur r b. Xác định điểm K sao cho AP  3KM 0 . Câu 3(3 điểm). Cho tam giác ABC, AM là trung tuyến. Gọi I, K lần lượt là hai điểm trên uu r uuu r r uur 3 uuu r r uur uuu r uur IA  3IM 0, KA  KC 0 BI , BK 2 AM và AC sao cho: . Phân tích theo hai vectơ AB và uuu r AC ; Chứng minh I, K, B thẳng hàng. -------Hết------- Đề có 01 trang -Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.. TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10 CƠ BẢN (KHỐI CHIỀU) Năm học 2012-2013 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề). Đề B: Câu 1(4 điểm). Cho hình thang MNPQ hai đáy là MN, PQ có độ dài lần lượt là b và 2b. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của MQ, NP. uuur uuu r uur uuu r r FM  FN  FP  FQ 0 a. CMR: Nếu F là trung điểm của AB thì uuur uuur uuu r uuur b. CMR: Nếu G là trọng tâm của QNP thì GM  GN  GQ PM . uuur uuur uur uuur uur MP  QN  2 AB MN  QP . c. CMR: . Tính độ dài vectơ Câu 2(3 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, BA, AC và G là trọng tâm của tam giác ABC. uur uur uuu r a. Tìm số cặp số thực ( p, q ) thỏa mãn PB  p. AB  q. AC . uuu r uuur r AN  3EM 0 b. Xác định điểm E sao cho Câu 3(3 điểm). Cho tam giác ABC, AM là trung tuyến. Gọi I, K lần lượt là hai điểm trên uu r uuu r r uur 3 uuu r r uur uuu r uur IA  3IM 0, KA  KB 0 CI , CK 2 AM và AB sao cho . Phân tích theo hai vectơ AB và uuu r AC ; Chứng minh I, K, C thẳng hàng. -------Hết-------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đề có 01 trang -Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.. CÂU. ĐÁP ÁN. ĐIỂM. 1. a.. uur uuu r uuur uur uuu r uuu r EA  ED 2 EM , EB  EC 2 EN uur uur uuu r uuu r uuur uuu r r EA  EB  EC  ED 2 EM  EN 0 uur uur uuu r uuu r uuu r uur uuu r uuu r r VT GA  GB  GD  GC  GC , GB  GC  GD 0 , do G là trọng tâm. . b.. c.. . tam giác ABD. uur uuu r uur VT GA  GC CA uuu r uuur uuur uuu r uuu r uuur uuur uuu r AC  AM  MN  NC , DB DM  MN  NB uuu r uuur r uuu r uuu r r uuu r uuu r uuur MA  MD 0, NB  NC 0  AC  DB 2MN uur uuur uuu r uuu r uuur AB  DC  AC  DB 2MN uur uuur uuur 1 AB  DC 2 MN 2MN 2.  a  2a  3a 2. 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 2. a.. uuu r uuu r uuu r 1 uur uur uuu r NC NB  BC  AB  BA  AC 2 u u r u u r u u u r r 1 1 uur uuu  AB  AB  AC  AB  AC 2 2 1  ;1  2  uur uuur uur uuur uuur AP  3KM  AP  KM  2 KM uuur uuur uuur uuur uuur r uuur uuur NM  KM  2 KM NK  2 KM 0  NK 2 KM. 0,5 0,5 0,5.  m; n    b.. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KL: N , K , M thẳng hàng và NK 2 KM. 0,5. uur uur uur uur 3 uuur BI BA  AI BA  AM 4 uur 3 uur uuu r r 5 uur 3 uuu  AB  AB  AC  AB  AC 8 8 8 + uuu r uur uuur BK BA  AK uur 3 uuu r  AB  AC  2 5 + uur uuu r 8 BI  5 BK + Từ (1) và (2) KL: B, I, K thẳng hàng.. 0,5. 3. . .  1. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. Lưu ý: Học sinh giải cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. CÂU. ĐÁP ÁN ĐỀ B. ĐIỂM. 1. a.. uuur uuu r uur uuu r uur uur FM  FQ 2 FA, FN  FB 2FB uuur uuu r uur uuu r uur uur r FM  FN  FP  FQ 2 FA  FB 0 uuur uuu r uuu r uur uur uuu r uur uuu r r VT GM  GN  GQ  GP  GP , GN  GP  GQ 0 , do G là trọng tâm. . b.. c.. . tam giác MNP. uuur uur uuur VT GM  GP PM uuur uuu r uur uur uuu r uur uur uuu r MP MA  AB  BP, QN QA  AB  BN uuu r uur r uur uuu r r uuur uuu r uur MA  QA 0, BP  BN 0  MP  QN 2 AB uuur uur uuur uuu r uur MN  QP MP  QN 2 AB uuur uur uur 1 MN  QP 2 AB 2 AB 2.  b  2b  3b 2. 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. a.. uur uuu r uur 1 uuu r uur uur PB PC  CB  AC  CA  AB 2 uur uuu r 1 uuu r uur 1 uuu r  AB  AC  AC  AB  AC 2 2. 0,5. 1  2  uuu r uuur uuu r uuur uuur AN  3EM  AN  EM  2 EM uuur uuur uuur uur uuur r uur uuur PM  EM  2 EM PE  2 EM 0  PE 2 EM. 0,5. 0,5.  p; q   1;  b.. 0,5 0,5 0,5. KL: P, E , M thẳng hàng và PE 2 EM 3. uur uur uur uur 3 uuur CI CA  AI CA  AM 4 uuu r 3 uur uuu r 3 uur 5 uuu r  AC  AB  AC  AB  AC 8 8 8 + uuu r uur uuur CK CA  AK r 3 uur uuu  AB  AC  2 5 + uur uuu r + Từ (1) và (2) 8CI 5CK KL: C, I, K thẳng hàng.. . . 0,5.  1. Lưu ý: Học sinh giải cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×