Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tài liệu TCXDVN 175 2005 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.08 KB, 14 trang )




Bộ Xây dựng
--------
cộng ho xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:26 /2005/QĐ-BXD
----------
H nội, ngy 08 tháng 8 năm 2005

Quyết định

Về việc ban hnh TCXDVN175 : 2005 "Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công
cộng - Tiêu chuẩn thiết kế "

bộ trởng Bộ Xây dựng


- Căn cứ Nghị định số 36 / 2003 / NĐ-CP ngy 4 / 4 / 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
- Xét đề nghị của Vụ trởng Vụ Khoa học Công nghệ,


quyết định

Điều 1. Ban hnh kèm theo quyết định ny 01 Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam :
TCXDVN 175 : 2005 " Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng - Tiêu
chuẩn thiết kế ".
Điều 2. Quyết định ny có hiệu lực sau 15 ngy, kể từ ngy đăng công báo.
Điều 3. Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trởng Vụ Khoa học Công nghệ v Thủ


trởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hnh Quyết định ny ./.
k/t. bộ trởng
thứ trởng
Nơi nhận:

- Nh điều 3
- VP Chính Phủ
- Công báo
- Bộ T pháp Đã ký
- Vụ Pháp chế
- Lu VP&Vụ KHCN

Nguyễn Văn Liên








TI£U CHUÈN X¢Y DùNG ViÖt nam Tcxdvn 175 : 2005

  Page 2 





Tiªu chuÈn x©y dùng viÖt nam







tcxdvn 175: 2005

møc ån tèi ®a cho phÐp
trong c«ng tr×nh c«ng céng
 tiªu chuÈn thiÕt kÕ



Maximum permitted noise levels
for public buildings 
Design standard


TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 175 : 2005

Page3







Lời nói đầu


Tiêu chuẩn TCXDVN 175 : 2005 Mức ồn tối đa cho phép
trong công trình công cộng Tiêu chuẩn thiết kế đợc
Bộ trởng Bộ Xây dựng ban hnh theo quyết định
số 26/2005/QĐ-BXD ngy 08 tháng 8 năm 2005.

Tiêu chuẩn ny thay thế cho tiêu chuẩn TCXD 175 : 1990
Mức ồn cho phép trong công trình công cộng Tiêu chuẩn thiết kế.
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 175 : 2005

Page4

Tiêu chuẩn xây dựng việt nam tcxdvn 175: 2005
----------------------------------------------------------------------------------

mức ồn tối đa cho phép trong
công trình công cộng tiêu chuẩn thiết kế

Maximum permitted noise levels for public buildings
Design standard

1- Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn ny l bắt buộc áp dụng khi thiết kế mới, thiết kế cải tạo các
công trình công cộng nhằm đạt đợc mức ồn nền cho phép bên trong công
trình
Tiêu chuẩn ny không áp dụng cho các Studio âm thanh trong các đi phát
thanh truyền hình, các xởng phim, các phòng kiểm thính, (xem TCVN
4510:1988) cũng nh các phòng thí nghiệm âm học đặc biệt.
Tiêu chuẩn ny cũng không áp dụng cho các phòng lm việc chung trong
các cảng hng không, các công trình, nh máy sản xuất công nghiệp


2-
Quy định chung

2.1. Mức ồn trong tiêu chuẩn ny l mức ồn trung bình trong không gian
phòng do tiếng ồn từ bên ngoi truyền qua các kết cấu phân cách vo
phòng v do các thiết bị trong phòng (nh hệ thống điều ho không
khí, các máy quạt, đèn chiếu sáng, máy văn phòng ) tạo ra.
2.2.
Mức ồn trong tiêu chuẩn ny không bao gồm mức ồn do con ngời
lm việc, sinh hoạt v hoạt động trong phòng tạo ra.

2.3.
Mức ồn trong tiêu chuẩn ny tơng ứng với điều kiện các cửa vo
phòng (bao gồm các cửa sổ v cửa đi) đợc đóng kín.


3- Tiêu chuẩn viện dẫn:
3.1. Tiêu chuẩn ny áp dụng cùng với các tiêu chuẩn sau:
1. TCVN 5949 1998 . Âm học. Tiếng ồn khu vực công cộng v
dân c. Mức ồn tối đa cho phép.
2. TCXDVN 277 : 2002. Cách âm cho các kết cấu phân cách bên
trong nh dân dụng.
3. TCVN 5964 1995. Âm học. Mô tả v đo tiếng ồn môi trờng.
Các đại lợng v phơng pháp đo chính.
4. TCVN 5965 1995. Âm học. Mô tả v đo tiếng ồn môi trờng. áp
dụng các giới hạn tiếng ồn.
3.2. Tiêu chuẩn ny đã đợc tham khảo các tiêu chuẩn sau:
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 175 : 2005


Page5

1. TCVN 3985 : 1999 . Mức ồn cho phép tại các vị trí lm việc (sản
xuất công nghiệp)
2. ISO R. 1996,1971.

4- Định nghĩa v thuật ngữ
4.1. Mức ồn trong phòng đợc đo v đánh giá theo hai cách:
4.1.1. Mức ồn tơng đơng, ký hiệu L

, đơn vị dB,A, l trị số mức âm
ton phơng trung bình theo đặc tính A, trong khoảng thời gian T
của âm thanh đang nghiên cứu có mức thay đổi theo thời gian.
4.1.2. Mức ồn trung bình, đơn vị dB, theo dải tần số 1 octa với các tần số
trung bình l 63; 125; 250; 500; 1000; 2000; 4000 v 8000 Hz. Kết
quả đo đợc biểu diễn trên biểu đồ dới dạng đờng biểu diễn mức
ồn theo tần số (còn gọi l phổ tiếng ồn)
4.2. Mức ồn tối đa cho phép l trị số mức ồn cực đại trong phòng không
đợc vợt, nhằm bảo đảm điều kiện âm thanh thích hợp cho các
hoạt động trong phòng. Mức ồn tối đa cho phép đợc quy định theo
hai cách phụ thuộc vo yêu cầu chất lợng âm thanh các phòng:
4.2.1. Đối với các phòng không đòi hỏi có chất lợng âm thanh cao (nh
phòng lm việc, phòng đọc sách, lớp học, giảng đờng, phòng thi
đấu thể thao, nh hng, ) : mức ồn tối đa cho phép đợc xác định
theo mức ồn tơng đơng trong thời gian tơng ứng với hoạt động
của con ngời trong phòng, ký hiệu [L

], (dB,A).
4.2.2. Đối với các phòng có yêu cầu chất lợng âm thanh cao (nh các
phòng khán giả nh hát, phòng ho nhạc, chiếu phim, hội thảo ):

mức ồn tối đa cho phép đợc xác định theo họ đờng cong NR
trong thời gian gian tơng ứng với hoạt động của con ngời trong
phòng (Noise Rating, theo I.S.O. R 1996, 1971). Hình biểu diễn họ
đờng NR cho trên hình 1, hoặc các giá trị mức ồn tối đa cho phép
theo dải tần số 1 octa tơng ứng trên bảng 1.
4.2.3. Thời gian tơng ứng với hoạt động của con ngời trong phòng đợc
quy định theo theo hai loại:
- Các hoạt động có đặc điểm ban ngy (từ 6 đến 22 giờ) v ban
đêm (từ 22 đến 6 giờ), nh nh điều dỡng, phòng bệnh nhân;
- Các hoạt động xẩy ra vo bất cứ thời gian no trong ngy, nh
phòng khán giả, lớp học...
4.3. Các phòng đợc coi l đạt mức ồn tối đa cho phép nếu thoả mãn điều
kiện sau đây:
4.3.1. Mức ồn tơng đơng (dB,A) bằng hoặc nhỏ hơn mức ồn tối đa cho
phép
L

[L
A
]

4.3.2. Đờng biểu diễn mức ồn nền thực tế theo tần số không có trị số mức
ồn tại bất kỳ một tần số trung bình no nằm cao hơn đờng NR cho
phép, hoặc các giá trị mức ồn trong phòng tại các tần số trung bình

×