Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

BC cong khai nam hoc 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.27 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Công khai năm học 2011-2012 Phòng GD& ĐTVũng Liêm Trường THCS Thanh Bình. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc. Biểu mẫu 05. (kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BGD DT . ngày 5 tháng 06 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2011-2012. STT. Nội dung. Chia theo khối lớp Lớp 6. I. Điều kiện tuyển sinh. Lớp 7. Lớp 8. Lớp 9. Hoàn thành chương trình tiểu học. II. Chương trình giáo dục mà Chương trình Giáo dục Chương trình Giáo trường tuân thủ. III. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. Chương trình Giáo Chương trình Giáo dục. bậc THCS Duy trì thường xuyên,. dục bậc THCS dục bậc THCS Duy trì thường xuyên, Duy trì thường. bậc THCS Duy trì thường xuyên, phối. phối hợp chặt chẽ với. phối hợp chặt chẽ với xuyên, phối hợp. hợp chặt chẽ với CMHS.. CMHS.. CMHS.. chặt chẽ với CMHS. - Học tập nghiêm túc. - Học tập nghiêm túc. - Học tập nghiêm túc - Học tập nghiêm túc. IV. Các hoạt động hỗ trợ học Tổ chức tốt hoạt động. Tổ chức tốt hoạt. Tổ chức tốt hoạt. Tổ chức tốt hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tập, sinh hoạt của học sinh NGLL và các hoạt động động NGLL và các ở trường. sinh hoạt tập thể. động NGLL và các NGLL và các hoạt động. hoạt động sinh hoạt hoạt động sinh hoạt sinh hoạt tập thể tập thể. V. Điều kiện cơ sở vật chất Đủ để phục vụ dạy và của nhà trường. VI. Đội ngũ giáo viên, Phương. học. tập thể. Đủ để phục vụ dạy và Đủ để phục vụ dạy Đủ để phục vụ dạy và học học. Đạt chuẩn. và học Đạt chuẩn. Đạt chuẩn. Đạt chuẩn. Hạnh kiểm khá tốt:. Hạnh kiểm khá tốt:. Hạnh kiểm khá tốt: 90%. 90% trở lên. trở lên. pháp quản lý của nhà trường VII. Kết quả học tập, đạo đức, Hạnh kiểm khá tốt: 90% sức khỏe của học sinh dự. trở lên. 90% trở lên. kiến đạt được. Học lực giỏi, khá: 40%. Học lực giỏi, khá:. trở lên. 40% trở lên. VIII Khả năng học tiếp tục của học sinh. Học lực giỏi, khá: Học lực giỏi, khá: 40% trở 40% trở lên. Học tiếp chương trình Học tiếp chương trình Học tiếp chương THCS. THCS. trình THCS. lên Học tiếp chương trình THPT. Thanh Bình , ngày 03 tháng 06 năm 2012 HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Sĩ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (Đã ký) Phòng GD& ĐTVũng Liêm Trường THCS Hồ Đức Thắng Biểu mẫu 09. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc (kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BGD DT . ngày 5 tháng 06 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2011-2012. STT. Nội dung. Tổng số. Chia ra theo khối lớp Lớp 6. Lớp 7. Lớp 8. Lớp 9. I. Số học sinh chia theo hạnh kiểm. 577. 166. 142. 122. 147. 1. Tốt. 301. 90. 86. 66. 59. 2. Khá. 252. 67. 54. 55. 76. 3. Trung bình. 24. 9. 2. 1. 12. 4. Yếu. II. Số học sinh chia theo học lực. 577. 166. 142. 122. 147. 1. Giỏi. 94. 28. 15. 17. 34. 2. Khá. 196. 56. 49. 44. 47.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Trung bình. 233. 60. 68. 39. 66. 4. Yếu. 53. 21. 10. 22. 0. 5. Kém. 1. 1. III. Tổng hợp kết quả cuối năm. 1. Lên lớp. 576. 165. 142. 122. 147. a. Học sinh giỏi. 94. 28. 15. 17. 34. b. Học sinh tiên tiến. 196. 56. 49. 44. 47. 2. Thi lại. 53. 21. 10. 22. 0. 3. Lưu ban. 1. 0. 0. 0. 0. 4. Chuyển trường đến/đi. 5. Bị đuổi học. 0. 4. Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học). 0. IV. Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi. 1. Cấp tỉnh/thành phố ( Huyện ). 2. Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế. V. Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp. 15. 6/15. 6/15. 147. 147.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> VI. Số học sinh được công nhận tốt nghiệp. 147. 147. 1. Giỏi. 34. 34. 2. Khá. 46. 46. 3. Trung bình. 67. 67. VII. Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập. VIII. Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập. IX. Số học sinh nam/số học sinh nữ. X. Số học sinh dân tộc thiểu số. 577/306. 166/81. 01. 142/73. 122/68. 147/84. 01 Thanh Bình , ngày 3 tháng 6 năm 2012. HIỆU TRƯỞNG Phòng GD& ĐTVũng Liêm Trường THCS Hồ Đức Thắng Biểu mẫu 11. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc (kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BGD DT . ngày 5 tháng 06 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo , cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục THCS năm học 2011-2012.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> STT. Nội dung. Tổng. Hình thức tuyển dụng. Trình độ đào tạo. số Tổng số GV, CB quản lý và NV. Tuyển dụng trước NĐ 116 Các hợp đồng khác và tuyển dụng theo N Đ. ĐH. CĐ. TCCN. ( Hợp đồng làm. TCCN. 116 ( Biên chế , hợp đồng việc , hợp đồng vụ làm việc ban đầu , hợp. việc , ngắn hạn ,. đồng làm việc có thời hạn ,. thỉnh giảng , hợp. hợp đồng làm việc không. đồng theo NĐ68. thời thời hạn Tổng số GV, CB quản lý và NV. 43. 43. I. Giáo viên. 42. 42. 1. Trong đó số GV dạy môn:. 36. 21. 2. Toán. 8. 3. Lý. 4. 1. Dưới. 28. 14. 8. 3. 5. 3. 3. 1. 2. Hóa. 2. 2. 2. 5. Sinh. 2. 2. 1. 1. 6. Công nghệ. 7. Văn. 8. 8. 7. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8. Sử. 2. 2. 2. 9. Địa. 2. 2. 1. 10. GDCD. 11. Thể dục. 2. 2. 2. 12. Mỹ thuật. 1. 1. 1. 13. Âm nhạc. 1. 1. 1. 14. Tin học. 1. 1. 1. 15. T Anh. 4. 4. 4. II. Cán bộ quản lý. 2. 2. 1. Hiệu trưởng. 1. 1. 1. 2. Phó Hiệu trưởng. 1. 1. 1. III. Nhân viên. 5. 5. 1. Nhân viên văn thư. 1. 1. 2. Nhân viên kế toán. 1. 1. 3. Thủ quỹ. 4. Nhân viên y tế. 1. 1 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. Nhân viên thư viện. 1. 1. 6. Nhân viên khác. 2. 2. 1 1. 1. Thanh Bình , ngày 03 tháng 06 năm 2012 HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Sĩ (Đã ký).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phòng GD& ĐTVũng Liêm Trường THCS Hồ Đức Thắng Biểu mẫu 10. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc (kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BGD DT . ngày 5 tháng 06 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2011-2012. STT. Nội dung. I. Số phòng học. II. Loại phòng học. 1. Phòng học kiên cố (xây tường gạch mái ngói cấp 4 hoặc tốt hơn). 2. Phòng học bán kiên cố. 3. Số lượng. Số m2/học sinh. 10. Số m2/ HS-. 10. 1.06 m2 /HS. Phòng học tạm. 0. -. 4. Phòng học nhờ. 0. -. 5. Số phòng học bộ môn. 6. Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 7. Bình quân lớp/phòng học. 8. Bình quân học sinh/lớp. III Số điểm trường IV Tổng số diện tích đất (m2) V. Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2). 2. 1. 599/18. 33.27. 1. -. 3334m2. 5.56m2 /HS. 1000m2. 3.33m2 /HS. 480. 480. VI Tổng diện tích các phòng 1. Diện tích phòng học (m2). 2. Diện tích phòng học bộ môn (m2). 3. Diện tích phòng chuẩn bị (m2). 3. Diện tích thư viện (m2). 4. Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2). 5. Diện tích phòng khác (….)(m2). 152. VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ). Số bộ/học sinh. 1. Khối lớp 6. 2. 0,5. 2. Khối lớp 7. 2. 0,5. 3. Khối lớp 8. 2. 0,33.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Khối lớp 9. 5. Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị). 6. …... 2. 0,33. 100. VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ). 20. IX Tổng số thiết bị đang sử dụng. Số HS/ bộ 20. Số thiết bị/học sinh. 1. Ti vi. 3. 2. Cát xét. 1. 3. Đầu Video/đầu đĩa. 1. 4. Máy chiếu OverHead/projector/vật thể. 2. 5. Máy chiếu đa năng. 1. 6. Đàn O organ. 1. 7. Đàn Ghi ta. ... ……….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Số lượng (m2). Nội dung X. Nhà bếp. XI. Nhà ăn. Số lượng (m2). Nội dung XII. Phòng nghỉ cho học sinh bán trú. XIII. Khu nội trú. XIV. Nhà vệ sinh. Dùng cho giáo viên. Dùng cho học sinh Chung. 1. Đạt chuẩn vệ sinh*. 2. Chưa đạt chuẩn vệ sinh*. 35m2. Nam/Nữ x. Số chỗ. Số m2/học sinh Chung. Nam/Nữ 0.11 m2 /HS. (*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nội dung. Có. XV. Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh. x. XVI. Nguồn điện (lưới, phát điện riêng). Lưới. XVII. Kết nối internet (ADSL). x. XVIII. Trang thông tin điện tử (website) của trường. x. XIX. Tường rào (xây/hàng rào). x. Không. Thanh Bình, ngày 03 tháng 06 năm 2012 HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Sĩ (Đã ký).

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×