Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.61 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD & ĐT Bình Dương Trường THPT Chuyên Hùng Vương ------------ĐỀ CHÍNH THỨC. KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn thi: VẬT LÝ – 12KHXH Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ------------------. Câu 1: Bức xạ có thể ion hóa chất khí là: A. Tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. B. Sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại và tia Rơnghen. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại. Câu 2: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc có 0,6 m , vân sáng bậc ba cách vân trung tâm là 0,9mm. Tính khoảng cách từ nguồn tới màn. A. 15cm B. 20cm. C. 1,5m. D. 2m. Câu 3: Chọn phát biểu SAI khi nói về tia X: A. Tính đâm xuyên của tia X càng mạnh khi bước sóng càng ngắn. B. Tia X được dùng để tìm các bọt khí trong các vật bằng kim loại. C. Không thể gây ra hiện tượng giao thoa với tia X. D. Tia X có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết các kim loại. Câu 4: Chiếu một tia sáng qua lăng kính ta chỉ nhận được một tia ló. Vậy tia sáng chiếu là: A. Ánh sáng được phát ra từ mặt trời. B. Ánh sáng phức tạp. C. Ánh sáng đơn sắc. D. Ánh sáng trắng. Câu 5: Theo tiên đề của Bo thì nguyên tử phát ra photon khi: A. Tồn tại ở trạng thái dừng có mức năng lượng thấp. B. Chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn. C. Tồn tại ở trạng thái dừng có mức năng lượng cao. D. Chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn. Câu 6: Sóng điện từ có bước sóng 9.10-7m có thể được dùng: A. Sấy khô thực phẩm. B. Chiếu điện, chụp điện. C. Khám phá vết nứt trên bề mặt sản phẩm. D. Diệt khuẩn. Câu 7: Để giải thích quang phổ vạch của hidro ta dựa vào: A. Hai giả thuyết của Mắc xoen. B. Thuyết lượng tử. C. Hai tiên đề Bo. D. Thuyết sóng ánh sáng. Câu 8: Chọn phát biểu không đúng về tia laze. A. Tia laze là ánh sáng kết hợp. B. Chùm tia laze là một chùm song song. C. Tia laze có bản chất là sóng điện từ. D. Chùm tia laze luôn luôn có công suất lớn. Câu 9: Nội dung chủ yếu của thuyết Bo trực tiếp nói về: A. Sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. Sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hidro. C. Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. D. Cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. Câu 10: Quang phổ của ánh sáng phát ra từ một khối đồng được đun nóng chảy là: A. Quang phổ vạch hay liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của khối đồng nóng chảy. B. Quang phổ vạch phát xạ của đồng. C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch hấp thụ của đồng. Câu 11: Chọn phát biểu đúng về tia laze. A. Chùm tia laze là một chùm tia đơn sắc. B. Chùm tia laze gồm các photon năng lượng cao. C. Chùm tia laze là một chùm tia phân kì. D. Chùm tia laze là chùm sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số của tia X. Câu 12: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng lam. Hỏi có thể dùng ánh sáng đơn sắc nào dưới có thể dùng để kích thích cho nó phát sáng. A. Đỏ. B. Cam. C. Vàng. D. Tím..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Hiện tượng quang điện là: A. Electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi bị đun nóng. B. Điện trở suất của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng. C. Electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Điện trở suất của kim loại giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 14: Khi nguyên tử tồn tại ở một trạng thái dừng, nó: A. Không hấp thụ và không bức xạ năng lượng. B. Luôn hấp thụ năng lượng. C. Luôn hấp thụ và bức xạ năng lượng. D. Luôn bức xạ năng lượng. Câu 15: Để nhận biết nhiệt độ của một nguồn phát sáng do đun nóng ta dựa vào: A. Quang phổ vạch hấp thụ của nguồn. B. Không thể dùng quang phổ để đo nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục của nguồn. D. Quang phổ vạch phát xạ của nguồn. Câu 16: Quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố. A. Gồm một số vạch có màu sắc xác định. B. Gồm một số vạch tối có vị trí xác định trên nền quang phổ liên tục. C. Gồm các vân tối cách đều nhau trên nền quang phổ liên tục. D. Gồm các vạch tối sáng xen kẽ cách đều. Câu 17: Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta dùng: A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia phóng xạ. Câu 18: Chọn phát biểu đúng về sự quang phát quang. A. Bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ lớn hơn bước sóng mà chất phát quang phát ra. B. Khi ngừng chiếu ánh sáng kích thích thì ánh sáng phát quang lập tức ngừng hẳn. C. Bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng phát ra. D. Năng lượng cung cấp cho sự quang phát quang là nhiệt năng. Câu 19: Điều nào sau đây SAI khi nói về tia tử ngoại: A. Có tác dụng sinh học. B. Có bản chất là sóng điện từ. C. Là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím. D. Dùng để diệt khuẩn, chống bệnh còi xương. Câu 20: Chọn câu SAI về hiện tượng tán sắc ánh sáng: A. Trong chân không các ánh sáng đơn sắc có cùng một vận tốc truyền sóng. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ thì lớn hơn đối với ánh sáng tím. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. D. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. Câu 21: Trong máy quang phổ, lăng kính được dùng để: A. Tán sắc ánh sáng. B. Nguồn phát sáng. C. Ghi ảnh quang phổ. D. Tạo chùm tia song song. Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn hứng vân là D 1m . Ta thấy khoảng cách của 11 vân sáng kế tiếp nhau là 1,9cm. Tính bước sóng . B. 480nm A. 0,57 m C. 0,48m D. 5,7 m Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ là dựa vào: A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng tán sắc. D. Hiện tượng khác xạ. Câu 24: Tia hồng ngoại: A. Là bức xạ không thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ. B. Có tính đâm xuyên qua vật chất. C. Được ứng dụng trong y học: chiếu điện, chụp điện. D. Có thể ion hóa chất khí. Câu 25: Trong máy quang phổ buồng ảnh được dùng để:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Nguồn phát sáng. B. Tạo chùm tia song song. C. Tán sắc ánh sáng. D. Ghi ảnh quang phổ. Câu 26: Phép phân tích quang phổ không thể xác định: A. Hóa tính của một chất. B. Nồng độ của một nguyên tử trong một hỗn hợp. C. Thành phần hóa học của một chất. D. Nhiệt độ của một nguồn sáng. Câu 27: Trong máy quang phổ ống chuẩn trực được dùng để: A. Tán sắc ánh sáng. B. Ghi ảnh quang phổ. C. Nguồn phát sáng. D. Tạo chùm tia song song. Câu 28: Quang phổ vạch phát xạ của hai nguyên tố khác nhau thì: A. Chỉ khác nhau về màu sắc của các vạch. B. Chỉ khác nhau về số lượng vạch. C. Chỉ khác nhau về vị trí các vạch. D. Khác nhau về bước sóng của mỗi vạch và số lượng vạch. Câu 29: Ánh sáng trắng: A. Là ánh sáng đơn sắc có màu đơn sắc là màu trắng. B. Không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Cho một quang phổ vạch khi chiếu qua một máy quang phổ. D. Là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. Câu 30: Để giải thích các định luật của hiện tượng quang điện ta dựa vào: A. Thuyết sóng ánh sáng. B. Hai tiên đề Bo. C. Hai giả thuyết của Mắc xoen. D. Thuyết lượng tử. Câu 31: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,48m . Khoảng vân đo được là 1,2mm. Nếu thay bằng ánh sáng 2 thì khoảng vân là 1,5mm. Tính 2 . A. 0,5m B. 0,6 m C. 0,4m D. 0,3m Câu 32: Cho biết công thoát của electron ra khỏi bề mặt của natri là 3,975.10 -19J. Tính giới hạn quang điện của 34 8 natri. (Cho h 6,625.10 J .s, c 3.10 m / s ) 6 A. 5.10 m B. 0,6 m C. 0,5m D. 0,4m Câu 33: Chiếu ánh sáng do một nguồn hồ quang phát ra lên một bản kẽm trung hòa điện đặt trên một giá cách điện thì: A. Bản kẽm tích điện âm. B. Bản kẽm không bị tích điện. C. Bản kẽm tích điện âm có độ lớn tăng dần rồi D. Bản kẽm tích điện dương. giảm xuống. Câu 34: Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ. A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố có số lượng vạch xác định. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố thì các vạch có vị trí xác định. C. Quang phổ vạch phát xạ của hai nguyên tố khác nhau thì khác nhau về màu sắc của vạch. D. Ở nhiệt độ càng cao thì bước sóng của các vạch trong quang phổ càng ngắn. Câu 35: Một vật rắn được đun nóng lên nhiệt độ khoảng 30000C sẽ phát ra các bức xạ: A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X. C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại. D. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. Câu 36: Phát biểu nào sau đây SAI về quang phổ liên tục: A. Được phát ra từ các vật rắn khi bị đun nóng. B. Được dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. C. Là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. D. Không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng. Câu 37: Chọn câu ĐÚNG về quang phổ vạch phát xạ : A. Phụ thuộc vào các nguyên tố phát ra..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát. C. Là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục. D. Được phát ra từ các chất rắn và lỏng khi bị đun nóng. Câu 38: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45m . Cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là a 0,3mm , khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D 1m . Tính khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp. A. 3mm. B. 1,5mm. C. 1,2mm. D. không tính được. Câu 39: Cho biết giới hạn quang điện của xêsi là 0,66 m . Công thoát của electron ra khỏi bề mặt của natri lớn hơn của xêsi 1,32 lần. Giới hạn quang điện của natri là: 6 B. 871nm A. 0,5m D. 0,4 m C. 0,87.10 m Câu 40: Chọn câu SAI: A. Quang phổ của ánh sáng trắng là một dải màu biến đổi từ đỏ tới tím. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định. C. Hiện tượng tán sắc là hiện tượng ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính thì bị phân tích thành nhiều màu sắc khác nhau. D. Trong thủy tinh vận tốc truyền của ánh sáng đỏ lớn hơn vận tốc truyền của ánh sáng tím. --------------------- HẾT ---------------------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>