Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.74 KB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. Danh sách và chữ ký thành viên hội đồng tự đánh giá Trường Tiểu Học phú An I. STT Họ và Tên. Chức danh, chức Nhiệm vụ. Chữ. vụ. ký. B.Danh mục các chữ viết tắt Stt. Chữ viết tắt. Tên đầy đủ. 1. BGH. Ban giám hiệu. 2. BGD-ĐT. Bộ giáo dục –Đào tạo. 3. CTHĐ. Chủ tịch hội đồng. 4. TNTP HCM. 5. UBND. Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh Ủy ban nhân dân.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C.Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá của nhà trường Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Tiêu chí Tiêu chí 2. Đạt. 1 a) a) b) b) c) c) Tiêu chuẩn 2:Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Tiêu chí 1 Tiêu chí 5 a) a) b) b) c) c) Tiêu chí 2 Tiêu chí 6 a) a) b) b) c) c) Tiêu chí 3 Tiêu chí 7 a) a) b) b) c) c) Tiêu chí 4 Tiêu chí 8…. Không đạt. Không đạt.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) a) b) b) c) c)... Tiêu chuẩn 3:Chương trình và các hoạt động giáo dục Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Tiêu chí 1 Tiêu chí 4 a) a) b) b) c) c) Tiêu chí 2 Tiêu chí 5 a) a) b) b) c) c) Tiêu chí 3 Tiêu chí 6… a) a) b) b) c) c)... Tiêu chuẩn 4: Kết quả giáo dục Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Tiêu chí 1 Tiêu chí 3 a) a) b) b) c) c) Tiêu chí 2 Tiêu chí 4… a) a) b) b) c) c)... Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Tiêu chí 1 Tiêu chí 4 a) a) b) b) c) c) Tiêu chí 2 Tiêu chí 5 a) a) b) b) c) c)... Tiêu chí 4 Tiêu chí 6… a) a) b) b). Đạt. Không đạt. Đạt. Không đạt. Đạt. Không đạt.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> c) c)... Tiêu chuẩn 6: Nhà trường , gia đình và xã hội Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Tiêu chí 1 Tiêu chí 3 a) a) b) b) c) c)... Tiêu chí 2 Tiêu chí 4… a) a) b) b) c) c)... Tiêu chuẩn 7: Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Tiêu chí 1 Tiêu chí 3 a) a) b) b) c) c)... Tiêu chí 2 Tiêu chí 4… a) a) b) b) c) c).... Đạt. Không đạt. Đạt. Không đạt. Tổng số các chỉ số: Đạt.......; Không đạt:.................................................... Tổng số các tiêu chí: Đạt........(số lượng và tỉ lệ %).....................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHẦN A: CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG I. Thông tin chung của nhà trường Tên trường (theo quyết định thành lập): Tiếng Việt: Trường Tiểu Học Phú An 1 Tiếng Anh (nếu có): Không có Tên trước đây (nếu có): Trường phổ thông cơ sở 1, 2 Cơ quan chủ quản: Phòng GD&ĐT Phú Vang Tỉnh:. TT.Huế. Tên Hiệu trưởng:. Nguyễn Thị yến 3869654. Huyện: Phú Vang Xã: Phú An Đạt chuẩn quốc gia: Năm thành lập trường 1991 theo QĐ số. Điện thoại trường: Fax: Web: Số điểm trường (nếu Đồng Miệu. (theo quyết định thành 121/QĐ - UBND. có): 02. lập): Công lập. Huyện Phú Vang Thuộc vùng đặc biệt khó khăn. An Truyền.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dân lập Tư thục Loại hình khác. Trường liên kết với nước ngoài Có học sinh khuyết tật Có học sinh bán trú. (ghi. rõ)...... Có học sinh nội trú 1. Điểm trường (nếu có). Số. Tên. T T. Khoản. Tổng số. điểm. g cách. học sinh lớp (ghi rõ. trườn. với. của. số lớp từ. trách. g. trường. điểm. lớp 1 đến. điểm. (km). trường. lớp 5). trường. 1B, 1C,. Nguyễn. Xã Phú An. 1D. Thị Yến. Huyện Phú Vang. 2B, 2C,. 01 Đồng Miệu. Địa chỉ. Thôn An truyền. Diện tích. 5.044m2. 399. Tổng số. Tên cán bộ phụ. 2D 3C, 3D, 3E 4C, 4E 5C, 5D ( 13 lớp) 02 An. Thôn An truyền. Truyề Xã Phú An n Huyện Phú Vang. 1.311m2. 309. 1A, 1E. Hồ. 2A. Trọng Thi. 3A, 3B 4A,. 4B,. 4D 5A,. 5B.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ( 12 lớp). 2. Thông tin chung về lớp học và học sinh Số liệu tại thời điểm tự đánh giá: Tổng số. Học sinh Trong đó: - Học sinh nữ: - Học sinh dân tộc thiểu. Chia ra Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 708. 144. 125. 130. 158. 131. 363. 78. 67. 74. 79. 65. 139. 139. 76. 76. số: - Học sinh nữ dân tộc thiểu số: Học sinh tuyển mới Trong đó: - Học sinh nữ: - Học sinh dân tộc thiểu số: - Học sinh nữ dân tộc thiểu số: Học sinh lưu ban năm học trước: Trong đó: - Học sinh nữ: - Học sinh dân tộc thiểu số: - Học sinh nữ dân tộc thiểu số: Học sinh chuyển đến trong hè: Học sinh chuyển đi. Lớp 5. 1. 1.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> trong hè: Học sinh bỏ học trong hè: Trong đó: - Học sinh nữ: - Học sinh dân tộc thiểu. 5. 5. 3. 3. 5. 5. số: - Học sinh nữ dân tộc thiểu số: Nguyên nhân bỏ học - Hoàn cảnh khó khăn: - Học lực yếu, kém: - Xa trường, đi lại khó khăn: - Nguyên nhân khác: Học sinh là Đội viên: Học sinh thuộc diện. 10. 2. 2. 3. 158 1. 12. 3. 3. 3. 1. 3. 1. 131 2. 2. chính sách: - Con liệt sĩ: - Con thương binh, bệnh binh: - Hộ nghèo: - Vùng đặc biệt khó khăn: - Học sinh mồ côi cha. 2. hoặc mẹ: - Học sinh mồ côi cả cha, mẹ: - Diện chính sách khác: Học sinh học tin học: Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số: Học sinh học ngoại ngữ: - Tiếng Anh:. 439. 150. 158. 131.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Tiếng Pháp: - Tiếng Trung: - Tiếng Nga: - Ngoại ngữ khác: Học sinh theo học lớp đặc biệt - Học sinh lớp ghép: - Học sinh lớp bán trú: - Học sinh bán trú dân nuôi: - Học sinh khuyết tật học. 2. 1. 1. hoà nhập: Số buổi của lớp học /tuần - Số lớp học 5 buổi / tuần: - Số lớp học 6 đến 9 buổi. 11. / tuần: - Số lớp học 2 buổi /. 12. 2 5. 5. 5. 2. 4. ngày: Các thông tin khác (nếu có)... Số liệu của 05 năm gần đây: Năm học. Năm học. Năm học. Năm học. Năm học. 2005-2006 2006-2007 2007-2008 2008-2009 2009-2010 Sĩ số bình quân. 801/25=32. 779/25=31.1 792/25=31.6 748/24=31.1 708/23=30.7. học sinh trên lớp Tỷ lệ học sinh 801/28=28.6 779/29=26.8 792/29=27.3 748/28=26.7 708/29=24.4 trên giáo viên 14/801=1.74 18/779=2.31 5/792=0.63 Tỷ lệ bỏ học Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học sinh được. 14/748=1.87 4/708=0.56.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> lên lớp thẳng Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học sinh không đủ điều kiện lên lớp thẳng (phải kiểm tra lại) Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học sinh không đủ điều kiện lên lớp. thẳng. đã. kiểm tra lại để đạt được yêu cầu của mỗi môn học Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học. sinh. đạt. danh hiệu học sinh Giỏi Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học. sinh. đạt. danh hiệu học sinh Tiên tiến Số lượng học sinh. đạt. giải. trong các kỳ thi học sinh giỏi Các thông tin.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> khác (nếu có)... 3. Thông tin về nhân sự Số liệu tại thời điểm tự đánh giá: Tổng Trong. Chia theo chế độ lao động. số. đó nữ. giáo. 34. 29. 34. 29. viên, nhân viên Đảng viên - Đảng viên là. 10 7. 8 6. 10 7. 8 6. giáo viên - Đảng viên là cán. 2. 1. 2. 1. bộ quản lý - Đảng viên là. 1. 1. 1. 1. nhân viên Giáo viên giảng. 4. 4. 4. 4. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2 1 1. 1 1. 2 1 1. 1 1. Cán. bộ,. dạy: - Thể dục: - Âm nhạc: - Tin học: - Tiếng dân tộc thiểu số - Tiếng Anh - Tiếng Pháp - Tiếng Nga - Tiếng Trung - Ngoại ngữ khác Giáo viên chuyên trách đội Cán bộ quản lý - Hiệu trưởng Phó Hiệu. Dân tộc thiểu. số Biên chế Hợp đồng Thỉnh giảng Tổng số Nữ Tổng số Nữ Tổng số Nữ Tổng số Nữ.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> trưởng: Nhân viên - Văn phòng (văn. thư,. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. 1. kế. toán, thủ quỹ, y tế) - Thư viện - Thiết bị dạy học - Bảo vệ - Nhân. viên. 2 1. 2 1. 1. 1. khác: Các thông tin khác (nếu có)... Tuổi trung bình của giáo viên cơ hữu Số liệu của 05 năm gần đây: Năm học. Năm học. Năm học. Năm học. Năm học. 2005-2006. 2006-2007. 2007-2008. 2008-2009. 2009-2010. Số giáo viên chưa. 04. 04. 04. 03. 03. đạt chuẩn đào tạo Số giáo viên đạt. 11. 12. 11. 07. 07. chuẩn đào tạo Số giáo viên trên. 13. 13. 14. 18. 19. 1. 1. chuẩn đào tạo Số giáo viên đạt danh. hiệu. giáo. viên dạy giỏi cấp huyện, quận, thị xã, thành phố Số giáo viên đạt. 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> danh. hiệu. giáo. viên dạy giỏi cấp tỉnh,. thành. phố. trực thuộc Trung ương Số giáo viên đạt danh. hiệu. giáo. viên dạy giỏi cấp quốc gia Số lượng bài báo của giáo viên đăng trong các tạp chí trong. và. ngoài. nước Số lượng. sáng. kiến, kinh nghiệm của cán bộ, giáo viên được cấp có thẩm. quyền. nghiệm thu Số lượng sách tham khảo của cán bộ, giáo viên được các nhà xuất bản ấn hành Số bằng minh,. sáng. phát chế. được cấp (ghi rõ nơi cấp, thời gian cấp, người được.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> cấp) Các thông tin khác (nếu có)... 4. Danh sách cán bộ quản lý Họ và tên. Chức vụ, chức danh, danh. Điện thoại,. hiệu nhà giáo, học vị, học. Email. hàm Hiệu trưởng kiêm chủ tịch HĐQT Phó Hiệu trưởng kiêm Bí thư chi bộ Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Tổng phụ trách Đội Tổ trưởng tổ 1 kiêm chủ tịch CĐ Tổ trưởng tổ 2 Tổ trưởng tổ 3 Tổ trưởng tổ 4 Tổ trưởng tổ 5 II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính 1. Cơ sở vật chất, thư viện của trường trong 05 năm gần đây. Tổng diện tích đất sử dụng của trường. (tính. bằng m2) 1. Khối phòng học theo chức. Năm học. Năm học. Năm học. Năm học. Năm học. 2005-2006. 2006-2007. 2007-2008. 2008-2009. 2009-2010. 1.137m2. 1.137m2. 1.137m2. 1.137m2. 1.137m2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> năng: - Số phòng học. 18. 18. 18. 18. 16. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. văn hoá - Số phòng học bộ môn 2. Khối phòng phục vụ học tập - Phòng giáo dục rèn luyện thể chất hoặc nhà đa năng: - Phòng giáo dục nghệ thuật: - Phòng thiết bị giáo dục - Phòng truyền thống - Phòng. Đoàn,. Đội - Phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết. tật. hoà. nhập - Phòng khác... 3. Khối phòng hành chính quản trị - Phòng. Hiệu. trưởng - Phòng Phó Hiệu trưởng - Phòng giáo viên - Văn phòng - Phòng y tế học.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> đường - Kho - Phòng thường trực, bảo vệ - Khu nhà ăn, nhà nghỉ đảm bảo điều kiện sức khoẻ học sinh bán trú (nếu có) - Khu đất làm sân chơi, sân tập - Khu vệ sinh cho cán bộ, giáo viên, nhân viên - Khu vệ sinh học. 0. 0. 0. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 48m2. 48m2. 48m2. 48m2. 48m2. sinh - Khu để xe học sinh - Khu để xe giáo viên và nhân viên - Các hạng mục khác (nếu có)... 4. Thư viện - Diện tích (m2) thư. viện. gồm. cả. (bao phòng. đọc của giáo viên và học sinh) - Tổng số đầu sách. trong thư. viện. của. trường (cuốn). nhà.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> không. Không. Không. Không. không. khác (nếu có)... 5. Tổng số máy. 2. 2. 5. 5. 15. tính của trường - Dùng cho hệ. 2. 2. 5. 5. 5. 0. 0. 0. 4. 4. 0. 0. 0. 10. 10. 1. 1. 2. 2. 2. 1. 1. 1. 1. 1. - Máy tính của thư viện đã được kết nối internet (có hoặc không) - Các thông tin. thống văn phòng và quản lý - Số máy tính đang được kết nối internet - Dùng phục vụ học tập 6. Số thiết bị nghe nhìn - Tivi - Nhạc cụ - Đầu Video - Đầu đĩa - Máy chiếu OverHead Máy. chiếu. Projector - Thiết bị khác... 7. Các thông tin khác (nếu có)... 2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 05 năm gần đây Năm học. Năm học. Năm học. Năm học. Năm học.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2005-2006. 2006-2007. 2007-2008. 2008-2009. Tổng kinh phí. 1.069.967.0. 1.334.256.000. 1.478.594.6. được. 00. cấp. từ. 2009-2010. 29. ngân sách Nhà nước Tổng kinh phí. 1.045.030.9. được chi trong. 59. năm. (đối. trường. 1.281.507.459. 1.444.960.8 05. với ngoài. công lập) Tổng kinh phí huy động được từ các tổ chức xã hội, doanh nghiệp,. cá. nhân,... Các thông tin khác (nếu có)... III. Giới thiệu khái quát về nhà trường: PHẦN B: TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNG I.. ĐẶT VẤN ĐỀ: Thực hiện Chỉ thị số 46/2008/CT-BGDĐT ngày 05/8/2008 của Bộ trưởng. Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tăng cường công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục; Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông; trường Tiểu học Phú An 1 tiến hành tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường theo Quýêt định số: 04 /2008/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Phú An 1 tiến hành tự đánh giá theo quy trình: 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá. 2. Xác định mục đích, phạm vi tự đánh giá. 3. Xây dựng kế hoạch tự đánh giá. 4. Thu thập, xử lý và phân tích các thông tin, minh chứng. 5. Đánh giá mức độ đạt được theo từng tiêu chí. 6. Viết báo cáo tự đánh giá. 7. Công bố báo cáo tự đánh giá. II.Tổng quan chung 1. Mục đích tự đánh giá 2. Phạm vi tự đánh giá III. TỰ ĐÁNH GIÁ 1.Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường 1.1.Tiêu chí 1: . Trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. a)Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng và các hội đồng b)Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Công đoàn, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi đồng Hồ Chí Minh và các tổ chức xã hội khác c)Các tổ chuyên môn và tổ văn phòng 1.Mô tả hiện trạng: + Trường có 1 hiệu trưởng [H1.1.01.01];1Phó Hiệu trưởng [H1.1.01.02]; +. Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam [H1.1.01.04]; Công đoàn .[H1.1.01.05],. Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh [H1.1.01.06]; + Các tổ chuyên môn và tổ văn phòng.[H1.1.01.09] 2. Điểm mạnh:.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3.Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: Đạt 1.2.Tiêu chí 2: Trường có lớp học, khối lớp học và điểm trường theo quy mô thích hợp. .. a) Mỗi Lớp học có một giáo viên làm chủ nhiệm phụ trách giảng dạy nhiều. môn học, có đủ giáo viên chuyên trách các môn: mỹ thuật, anh văn, thể dục , âm nhạc b) Lớp học có lớp trưởng, 2 lớp phó và được chia thành các tổ học sinh; có đủ các khối lớp từ lớp 1 đến lớp 5. c) Có 2 điểm trường 1.Mô tả hiện trạng: + Lớp học có một giáo viên làm chủ nhiệm phụ trách giảng dạy nhiều môn học[H1.1.02.01] +. Lớp học có lớp trưởng [H1.1.02.02]; 2 lớp phó và được chia thành các tổ. học sinh [H1.1.02.03]; có đủ các khối lớp từ lớp 1 đến lớp 5. +Điểm trường theo quy định tại khoản 4, điều 14 của điều lệ trường tiểu học [H1.1.02.05] 2. Điểm mạnh: 3.Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá:Đạt 1.3.Tiêu chí 3: Hội đồng trường có cơ cấu tổ chức và hoạt động theo quy định của Điều lệ trường tiểu học a) Trường Có các kế hoạch hoạt động giáo dục rõ ràng và họp ít nhất hai lần trong một năm học; b) Đề xuất được các biện pháp cải tiến công tác quản lý, chỉ đạo và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của trường;.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> c) Phát huy hiệu quả nhiệm vụ giám sát đối với Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng và các bộ phận chức năng khi tổ chức thực hiện các nghị quyết hoặc kết luận của Hội đồng. 1.Mô tả hiện trạng: + Trường có kế hoạch rõ ràng về phương hướng hoạt động của trường [H1.1.03.01] +Văn. bản đề xuất của Hội đồng trường về các biện pháp cải tiến công tác. quản lý, chỉ đạo và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của trường[H1.1.03.02] +Trường phân công trách nhiệm cụ thể cho từng thành viên giám sát các hoạt động của nhà trường [H1.1.03.03] ; giám sát việc thực hiện các nghị quyết của Hội đồng trường, việc thực hiện quy chế dân chủ trong các hoạt động của nhà trường [H1.1.03.04] 2. Điểm mạnh: 3.Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: Đạt 1.4.Tiêu chí 4: Các tổ chuyên môn cả trường phát huy hiệu quả khi triển khai các hoạt động giáo dục và bồi dưỡng các thành viên trong tổ. a) Có các kế hoạch hoạt động chung của tổ, của từng thành viên theo tuần, tháng, năm học rõ ràng và sinh hoạt chuyên môn mỗi tháng hai lần; b)Các tổ Thường xuyên kiểm tra, đánh giá chất lượng về hiệu quả hoạt động giáo dục của các thành viên trong tổ; c) Tổ chức bồi dưỡng có hiệu quả về chuyên môn, nghiệp vụ cho các thành viên trong tổ theo kế hoạch của trường và thực hiện tốt nhiệm vụ đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên. 1.Mô tả hiện trạng:.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> + Kế hoạch hoạt động chung của tổ theo tuần, tháng, năm học nhằm thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học và các hoạt động giáo dục khác. [H1.1.04.01] +Các tổ có sổ nhật ký kiểm tra, đánh giá chất lượng về hiệu quả hoạt động giáo dục của các thành viên trong tổ.[H1.1.04.02] + Các tổ có văn bản của tổ trưởng về các hình thức và nội dung tổ chức bồi dưỡng có hiệu quả về chuyên môn, nghiệp vụ cho các thành viên trong tổ theo kế hoạch của trường [H1.1.04.03] 2. Điểm mạnh: 3.Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: + Tăng cường bồi dưỡng công tác quản lý tổ chuyên môn 5. Tự đánh giá:Đạt 1.5.Tiêu chí 5:Tổ văn phòng thực hiện tốt các nhiệm vụ được giao a) Kế hoạch hoạt động chung của tổ văn phòng theo tuần, tháng, năm về các nhiệm vụ được giao b) Tổ văn phòng thực hiện đấy đủ các nhiệm vụ được giao c) Tổ văn phòng rà soát và đánh giá các biện pháp thực hiện nhiệm vụ được giao 1.Mô tả hiện trạng: +Kế hoạch hoạt động chung của tổ văn phòng theo tuần, tháng, năm về các nhiệm vụ được giao [H1.1.05.01] +Tổ văn phòng thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ được giao[H1.1.05.02] +Tổ văn phòng rà soát và đánh giá các biện pháp thực hiện nhiệm vụ được giao[H1.1.05.03] 2. Điểm mạnh: 3.Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 5. Tự đánh giá: + Đạt 1.6.Tiêu chí 6: Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, giáo viên và nhân viên thực hiện nhiệm vụ quản lý các hoạt động giáo dục và quản lý học sinh a)Trường có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý rõ ràng, có văn bản phân công cụ thể cho từng giáo viên, nhân viên thực hiện nhiệm vụ quản lý hoạt động giáo dục và quản lý học sinh. b)Hiệu trưởng thường xuyên theo dõi hiệu quả các hoạt động giáo dục, quản lý học sinh của từng giáo viên, nhân viên. c)Mỗi học kỳ, Hiệu trưởng tổ chức rà soát các biện pháp thực hiện nhiệm vụ quản lý hoạt động giáo dục của trường 1.Mô tả hiện trạng: +Trường có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý của lãnh đạo nhà trường về các hoạt động trong năm.[H1.1.06.01] +Hiệu trưởng thường xuyên theo dõi hiệu quả các hoạt động giáo dục, quản lý học sinh của từng giáo viên, nhân viên. [H1.1.06.02] +Mỗi học kỳ, Hiệu trưởng tổ chức rà soát các biện pháp thực hiện nhiệm vụ quản lý hoạt động giáo dục của trường. [H1.1.06.03] 2. Điểm mạnh: 3.Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: + Đạt 1.7.Tiêu chí 7: Trường thực hiện đầy đủ chế độ thông tin và báo cáo a)Có sổ theo dõi, lưu trữ văn bản của các cấp đảng ủy, chính quyền và tổ chức đoàn thể liên quan đến các hoạt động cuqar trường. b) Chế độ báo cáo định kỳ, đột xuất về các hoạt động giáo dục với các cơ quan chức năng có thẩm quyền theo quy định;.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> c) Mỗi học kỳ rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp quản lý hành chính. 1. Mô tả hiện trạng: - Trường hiện có hệ thống hồ sơ, sổ sách .[H1.1.07.01] - Nhà trường thực hiện đúng chế độ báo cáo định kỳ, đột xuất về các hoạt động giáo dục với các cơ quan chức năng có thẩm quyền theo quy định. [H1.1.07.02] - Mỗi học kỳ tổ chức rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp quản lý hành chính. [H1.1.07.03] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu: 4. kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: + Đạt 1.8.Tiêu chí 8: Trường triển khai công tác bồi dưỡng giáo viên, nhân viên để nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ quản lý giáo dục và trình độ lý luận chính trị a) Có kế hoạch từng năm và dài hạn bồi dường, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lí, giáo viên; b)Giáo viên và nhân viên tham gia đầy đủ các đợt bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, quản lý giáo dục và học tập nâng cao trình độlý luận chính trị c) Hằng năm rà soát, đánh giá các biện pháp thực hiện bồi dưỡng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lí, giáo viên. 1. Mô tả hiện trạng: - Trường có kế hoạch từng năm và dài hạn bồi dường, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lí, giáo viên. [H1.1.08.01].
<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Giáo viên và nhân viên tham gia đầy đủ các đợt bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, quản lý giáo dục và học tập nâng cao trình độ lý luận chính trị [H1.1.08.02] - Hằng năm trường có kế hoạch rà soát, đánh giá các biện pháp thực hiện bồi dưỡng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lí, giáo viên. [H1.1.08.03] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu 4. kế hoạch cải tiến chất lượng : 5. Tự đánh giá: +Đạt Kết luận tiêu chuẩn 1: 2.Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên 2.1.Tiêu chí 1: Cán bộ quản lý trong trường có đủ năng lực để triển khai các hoạt động giáo dục a)Cán bộ nhà trường có đủ sức khỏe, được nhà trường tín nhiệm về phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống chuyên môn,đạt trình độ trung cấp sư phạm trở lên và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm t6heo quy định. b) Hiệu trưởng có 3 năm kinh nghiệm dạy học, Phó hiệu trưởng có 2 năm dạy học c) Cán bộ được bồi dưỡng về quản lý giáo dục và đã thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định tại điều 17, diều 18 của điều lệ trường tiểu học. 1.Mô tả hiện trạng: + Cán bộ quản lý nhà trường có đủ sức khỏe, được nhà trường tín nhiệm về phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống, chuyên môn.[H2.2.01.01] + Hiệu trưởng có 3 năm dạy học [H2.2.01.02]; Phó hiệu trưởng có 2 năm dạy học [H2.2.01.03].
<span class='text_page_counter'>(26)</span> +Cán bộ quản lý được bồi dưỡng về quản lý giáo dục và thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định tại điều 17, điều 18 của điều lệ trường tiểu học [H2.2.01.04] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: + Đạt 2.2Tiêu chí 2:Giáo viên trong trường a) Đủ số lượng và được phân công giảng dạy đúng chuyên môn được đào tạo; tất cả giáo viên đạt trình độ trung cấp sư phạm trở lên, trong đó có ít nhất 50% giáo viên đạt trình độ cao đẳng và đại học b) Hằng năm, giáo viên tham gia các hoạt động chuyên môn, nghiêp vụ và tự bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, mỗi giáo viên có ít nhất 6 tiết dạy khi tham gia hội giảng trong trường và 18 tiết học dự giờ đồng nghiệp trong hoặc ngoài trường; c) Được đảm bảo các quyền theo quy định tại Điều 32 của Điều lệ trường tiểu học. 1. Mô tả hiện trạng: + Giáo viên nhà trường có đủ số lượng và được phân công giảng dạy đúng chuyên môn [H2.2.02.01]; tất cả giáo viên đạt trình độ trung cấp sư phạm trở lên có 50% giáo viên đạt trình độ cao đẳng và đại học. [H2.2.02.02] + Hằng năm, giáo viên đều tham gia các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ và tự nâng cao bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ [H2.2.02.03]; +Giáo viên của trường được đảm bảo các quyền theo quy định tại điều 32 của điều lệ trường tiểu học. [H2.2.02.05] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu:.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: + Đạt 2.3Tiêu chí 3: Nhân viên trong trường a)Có đủ số lượng và đáp ứng yêu cầu về chất lượng theo quy định tại điều 16 của điều lệ trường tiểu học. b)Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và đáp ứng yêu cầu các công việc được phân công c)Đảm bảo đầy đủ các chế độ chính sách hiện hành 1. Mô tả hiện trạng + Trường có đủ nhân viên và đáp ứng yêu cầu về chất lượng theo quy định tại điều 16 của điều lệ trường tiểu học [H2.2.03.01] + Nhân viên được đào tạo, bồi dương nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và đáp ứng yêu cầu các công việc được phân công [H2.2.03.02] +Nhân viên được đảm bảo các chế độ chính sách hiện hành [H2.2.03.03] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: + Đạt 2.4.Tiêu chí 4: Trong năm 05 gần đây, tập thể nhà trường xây dựng được các khối đại đoàn kết nội bộ và với địa phương a) Trường không có cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, bị xử lý kỷ luật về chuyên môn nghiệp vụ và đạo đức b)Nội bộ nhà trường đoàn kết , không có đơn thư tố cáo vượt cấp.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> c) Đảm bảo đoàn kết giữa nhà trường với nhân dân và chính quyền địa phương 1. Mô tả hiện trạng + Trường không có cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, bị xử lý kỷ luật về chuyên môn nghiệp vụ và đạo đức [H2.2.04.01] + Nội bộ nhà trường đoàn kết , không có đơn thư tố cáo vượt cấp [H2.2.04.02] + Đảm bảo đoàn kết giữa nhà trường với nhân dân và chính quyền địa phương [H2.2.04.03] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: + Đạt Kết luận tiêu chuẩn 2: 3.Tiêu chuẩn 3: Chương trình và các hoạt động giáo dục 3.1.Tiêu chí 1: Nhà trường thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục và có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học; tổ chức các hoạt động dự giờ, thăm lớp, phong trào hội giảng trong giáo viên để cải tiến phương pháp dạy học và tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động tập thể a)Thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục và có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo b) Tổ chức hiệu quả cho giáo viên tham gia hội giảng nhằm nâng cao chất lượng giáo dục và tổ chức cho học sinh tham gia hoạt động tập thể.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> c) Hàng tháng, rà soát các biện pháp thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học, chương trình giáo dục và các hoạt động giáo dục của trường 1. Mô tả hiện trạng + Nhà trường thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục [H3.3.01.01]; Trường có có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo [H3.3.01.02] +Nhà trường tổ chức cho giáo viên tham gia hội giảng vảo các ngày 20 tháng 11 và 26/03 hàng năm nhằm nâng cao chất lượng giáo dục và tổ chức cho học sinh tham gia hoạt động tập thể [H3.3.01.03] +Hàng tháng, nhà trường, chuyên môn lên kế hoạch cho từng tổ để các tổ triển khai cho từng các nhân [H3.3.01.04] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng : 5. Tự đánh giá: + Đạt 3.2.Tiêu chí 2: Nhà trường xây dựng phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi và triển khai thực hiện đúng hiệu quả. a) có kế hoạch phổ cập giáo dục tiểu học hợp lý b) Phối hợp với địa phương để thực hiện hiệu quả phổ cập giáo dục tiểu học tại địa phương c) Mỗi năm học rá soát các biện pháp triển khai thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học. d) 1. Mô tả hiện trạng: + Trường có kế hoạch phổ cập giáo dục tiểu học hàng năm [H3.3.02.01].
<span class='text_page_counter'>(30)</span> + Nhà trường luôn phối hợp với địa phương để phổ cập giáo dục tiểu học tại địa phương [H3.3.02.02] ;Các biên bản cuộc họp giữa nhà trường với địa phương để thực hiện hiệu quả phổ cập giáo dục tiểu học [H3.3.02.03]; + Hàng năm nhà trương, rà soát các biện pháp triển khai phổ cập giáo dục tiểu học [H3.3.02.06] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng : 5. Tự đánh giá: + Đạt 3.3.Tiêu chí 3: Nhà trường tổ chức có hiệu quả các hoạt động hỗ trợ giáo dục a) Có kế hoạch tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục trong năm học b) Có kế hoạch phân công và huy động lực lượng giáo viên, nhân viên tham gia các hoạt động hỗ trợ giáo dục. c) Hằng tháng rà soát biện pháp tăng cường các hoạt động hỗ trợ giáo dục 1. Mô tả hiện trạng: + Trường Có kế hoạch tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục trong năm học, bao gồm hoạt động ngoại khoá, hoạt động vui chơi, thể dục thể thao, tham quan du lịch, giao lưu văn hoá; hoạt động bảo vệ môi trường; lao động công ích và các hoạt động xã hội khác [H3.3.03.01] +Trường có kế hoạch phân công và huy động lực lượng giáo viên, nhân viên tham gia các hoạt động hỗ trợ giáo dục [H3.3.03.02] + Hằng tháng rà soát các biện pháp tăng cường các hoạt động hỗ trợ giáo dục [H3.3.03.03] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng :.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> + 5. Tự đánh giá: + Đạt 3.4.Tiêu chí 4: Thời khóa biểu của trường được xây dựng hợp lý và thực hiện có hiệu quả a) Đáp ứng đúng yêu cầu của các môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo b) Phù hợp với tâm sinh lý lứa tuổi theo từng khối lớp; c) Thực hiện có hiệu quả thời khoá biểu đã xây dựng. 1. Mô tả hiện trạng +Trường đã xây dựng thời khóa biểu đáp ứng với chương trình dạy học đối với từng khối lớp [H3.3.04.01]; Kế hoạch dạy học từng học kỳ của giáo viên được Hiêụ trưởng phê duyệt [H3.3.04.02] + Phù hợp với tâm sinh lý lứa tuổi theo từng khối lớp [H3.3.04.03] +Tổ chức thực hiện có hiệu quả trên cơ sở thời khóa biểu đã xây dựng [H3.3.04.04]; Mỗi lớp có thời khóa biểu riêng phù hợp với chương trình giảng dạy [H3.3.04.05] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng : 5. Tự đánh giá: + Đạt 3.5.Tiêu chí 5: . Thông tin liên quan đến các hoạt động giáo dục tiểu học được cập nhật đầy đủ để phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục của giáo viên và nhân viên. a) Có đầy đủ sách giáo khoa, sách tham khảo, tạp chí, báo phục vụ các hoạt động dạy và học cho giáo viên, nhân viên và học sinh; b) Có máy tính phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục tiểu học và từng bước triển khai nối mạng;.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> c) Giáo viên, nhân viên được tập huấn, hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên mạng. 1. Mô tả hiện trạng: + Nhà trường trang bị đầy đủ tài liệu tham khảo phục vụ cho hoạt động giảng dạy và nghiên cứu của giáo viên [H3.3.05.01; khuyến khích giáo viên sử dụng tài liệu tham khảo để nâng cao chất lượng giáo dục [H3.3.05.02] ;] +Trường có phòng máy tính phục vụ cho việc dạy và học cho giáo viên và học sinh [H3.3.05.04] ; Ứng dung công nghệ thông tin trong quản lý tài chính, cơ sở vật chất trang thiết bị của nhà trường [H3.3.05.05] ; Số cán bộ, giáo viên, nhân viên sử dụng máy tính trong công việc luôn đảm bảo [H3.3.05.06] + Kế hoạch của nhà trường về việc bồi dưỡng giáo viên, nhân viên về tin học và hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên mạng [H3.3.05.07] 2. Điểm mạnh: + Đạt 5 tiêu chí theo Q Đ 01 về thư viện đạt chuẩn 3. Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng : 5. Tự đánh giá: + Đạt 3.6.Tiêu chí 6: Mỗi năm học, trường có kế hoạch và biện pháp cải tiến các hoạt động dạy và học để nâng cao chất lượng giáo dục. a) Có kế hoạch cải tiến hoạt động dạy và học; b) Có các biện pháp thực hiện hiệu quả kế hoạch cải tiến hoạt động dạy và học; c) Rà soát, rút kinh nghiệm các biện pháp cải tiến hoạt động dạy và học 1. Mô tả hiện trạng:.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> + Trường có kế hoạch cải tiến hoạt động dạy và học rõ ràng và có tính khả thi [H3.3.06.01] + Các biên bản về các hội thảo, buổi sinh hoạt chuyên môn,... về cải tiến hoạt động dạy và học [H3.3.06.02] + Mỗi học kỳ, nhà trường có tổ chức rà soát, rút kinh nghiệm các biện pháp cải tiến hoạt động dạy và học [H3.3.06.03] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng : 5. Tự đánh giá: + Đạt Kết luận tiêu chuẩn 3: 4.Tiêu chuẩn4. Kết quả giáo dục 4.1.Tiêu chí 1: . Kết quả đánh giá về học lực của học sinh trong trường ổn định và từng bước được nâng cao. a) Mỗi học kỳ, có số liệu thống kê đầy đủ về kết quả học tập của từng lớp và toàn trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; b) Tỷ lệ học sinh được đánh giá có học lực từ trung bình trở lên (đối với các môn đánh giá bằng cho điểm) và hoàn thành trở lên (đối với các môn đánh giá bằng nhận xét) tối thiểu đạt 95%, trong đó có 60% học sinh giỏi và học sinh tiên tiến, tỉ lệ học sinh bỏ học hằng năm không quá 1%, học sinh lưu ban dưới 10%; c) Có đội tuyển học sinh giỏi của trường và có học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện/ tỉnh 1. Mô tả hiện trạng.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> + Mỗi học kỳ, Trường có số liệu thống kê đầy đủ về kết quả học tập của từng lớp và toàn trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [H4.4.01.01] +Trường có bảng kết quả học tập của học sinh trong năm học, Tỷ lệ học sinh được đánh giá có học lực từ trung bình trở lên đạt 95% [H4.4.01.02]; Tỉ lệ học sinh bỏ học hằng năm không quá 1% [H4.4.01.03]; Tỉ lệ học sinh lưu ban không quá 10% [H4.4.01.04]; Có 60% học sinh giỏi và học sinh tiên tiến [H4.4.01.05]. + Nhà trường có kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi của nhà trường [H4.4.01.06]; Trường có danh sách đội tuyển học sinh giỏi và danh sách các giáo viên tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi trong trường [H4.4.01.07] 2. Điểm mạnh: 3.Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: + Đạt 4.2.Tiêu chí 2: Kết quả đánh giá về hạnh kiểm của học sinh trong trường ổm định và từng bước được nâng cao a) Mỗi học kỳ, có số liệu thống kê đầy đủ về kết quả xếp loại hạnh kiểm của từng lớp và toàn trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; b) Mỗi năm học, có số học sinh được nhận xét thực hiện đầy đủ 4 nhiệm vụ của học sinh tiểu học đạt tỉ lệ từ 95% trở lên, trong đó tỉ lệ học sinh có hạnh kiểm khá, tốt đạt 80% trở lên, không có học sinh xếp loại hạnh kiểm yếu; c) Hằng năm, có học sinh được cấp trên công nhận đạt các danh hiệu thi đua liên quan đến hạnh kiểm của học sinh. 1. Mô tả hiện trạng +Trường có đầy đủ sổ sách theo quy định (Sổ phổ cập giáo dục tiểu học; Học bạ của học sinh; Sổ điểm của lớp; Sổ điểm cá nhân của giáo viên ...) [H4.4.02.01].
<span class='text_page_counter'>(35)</span> +Trường có bảng tổng hợp kết quả đánh giá về hạnh kiểm của học sinh trong năm học [H4.4.02.02] + 2. Điểm mạnh: 3.Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: + Đạt 4.3.Tiêu chí 3: Kết quả về giáo dục thể chất của học sinh trong trường a) Tất cả học sinh được tuyên truyền đầy đủ và hiệu quả về giáo dục sức khoẻ, đảm bảo an toàn vệ sinh ăn uống, vệ sinh phòng bệnh, phòng dịch; b) 100% học sinh được khám, kiểm tra sức khoẻ định kỳ và tiêm chủng phòng bệnh; c) Tỷ lệ học sinh được đánh giá rèn luyện sức khoẻ từ trung bình trở lên đạt ít nhất 80%.. 1. Mô tả hiện trạng + Trường có các văn bản liên quan đến y tế học đường có được phổ biến đầy đủ tới học sinh [H4.4.03.01] + Bảng tổng hợp của nhân viên y tế về việc học sinh được khám, kiểm tra sức khoẻ định kỳ và tiêm chủng phòng bệnh [H4.4.03.02] ;Trường có hồ sơ theo dõi sức khoẻ của học sinh + Tỷ lệ học sinh được đánh giá rèn luyện sức khoẻ từ trung bình trở lên đạt 80% [H4.4.03.04] 2. Điểm mạnh:.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> + Học sinh có sức khỏe tốt 3.Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: + Đạt 4.4.Tiêu chí 4: Kết quả về giáo dục về hoạt động ngoài giờ lên lớp trong trường ổn định và từng bước được nâng cao a) Kế hoạch hằng năm về các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp được thực hiện đầy đủ và theo đúng kế hoạch b) Đạt tỉ lệ ít nhất 100% học sinh tham gia các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp theo kế hoạch của trường trong năm học ; c) Các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp của trường được cấp trên đánh giá có hiệu quả và được khen thưởng 1. Mô tả hiện trạng + Kế hoạch các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp của nhà trường [H4.4.04.01]; có công văn hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện công tác ngoại khoá trong năm học [H4.4.04.02] + Bảng thống kê về tỉ lệ học sinh tham gia các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp theo kế hoạch của trường trong năm học [H4.4.04.03] + Các hoạt động giáo dục ngoài giờ của nhà trường được cấp trên khen thưởng (giấy chứng nhận , bằng khen , giấy khen...)[H4.4.04.04] 2. Điểm mạnh: 3.Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá: + Đạt Kết luận tiêu chuẩn 4:.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> 5.Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất 5.1.Tiêu chí 1: Mỗi năm học, trường sử dụng kinh phí hợp lý, hiệu quả và huy động được các nguồn kinh phí cho các hoạt động giáo dục. a) có dự toán kinh phí rõ ràng và được cấp trên phê duyệt b) Sử dụng kinh phí ngân sách theo dự toán kinh phí được duyệt theo quy định hiện hành c) Có kế hoạch và huy động được các nguồn kinh phí có nguồn gốc hợp pháp để tăng cường cơ sở vật chất phục vụ các hoạt động giáo dục. 1. Mô tả hiện trạng + Trường luôn có dự toán kinh phí rõ ràng và được cấp trên phê duyệt [H5.5.01.01] + Hằng năm trường sử dụng kinh phí ngân sách theo dự toán kinh phí được duyệt theo quy định hiện hành [H5.5.01.02] + Trường có kế hoạch và huy động được các nguồn kinh phí có nguồn gốc hợp pháp để tăng cường cơ sở vật chất phục vụ các hoạt động giáo dục [H5.5.01.03] 2. Điểm mạnh: + Quản lý và sử dụng nguồn kinh phí theo quy định, đúng mục đích, có dự toán, quyết toán, thu hi rõ ràng 3. Điểm yếu : 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá + Đạt 5.2.Tiêu chí 2: Quản lý tài chính của trường theo chế độ hiện hành a) Có đầy đủ hệ thống văn bản quy định hiện hành về quản lý tài chính, trong đó có quy chế chi tiêu nội bộ được hội đồng nhà trường thông qua b) Lập dự toán thực hiện thu chi, quết toán và báo cáo tài chính theo chế độ kế toán, tài chính cuả nhà nước.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> c) Thực hiện đầy đủ các quy định quản lý, lưu trữ hồ sơ chứng từ 1. Mô tả hiện trạng +Trường có đủ văn bản quy định hiện hành về quản lý tài chính [H5.5.02.01] + TRường có kế toán lập dự toán thực hiện thu chi, quyết toán và báo cáo tài chính theo chế độ kế toán tài chính của nhà nước [H5.5.02.02]; bản báo cáo tài chính [H5.5.02.03] + Trường thực hiện đầy đủ các quy định quản lý, lưu trữ hồ sơ chứng từ liên quan đến quản lý tài chính [H5.5.02.04] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu : 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá + Đạt 5.3.Tiêu chí 3: Trường thực hiện đầy đủ công khai tài chính và kiểm tra tài chính theo quy định hiện hành a) Công khai tài chính để cán bộ, giáo viên, nhân viên biết và tham gia kiểm tra, giám sát b) Định kỳ thực hiện công tác tự kiểm tra tài chính c) Được cơ quan có thẩm quyền định kỳ thẩm tra và phê duyệt quyết toán 1. Mô tả hiện trạng + Trường thực hiện đầy đủ Công khai tài chính để cán bộ, giáo viên, nhân viên biết và tham gia kiểm tra, giám sát từng học kỳ [H5.5.03.01] + Trường Định kỳ thực hiện công tác tự kiểm tra tài chính của lãnh đạo nhà trường với kế toán và thủ quỹ [H5.5.03.02] + Biên bản kiểm tra của các cơ quan có thẩm quyền về việc thẩm tra, phê duyệt quyết toán tài chính trong nhà trường [H5.5.03.03] 2. Điểm mạnh:.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> 3. Điểm yếu : 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá + Đạt 5.4.Tiêu chí 4.Trường có khuôn viên riêng biệt, cổng trường hàng rào bảo vệ, sân chơi bãi tập phù hợp với điều kiện của địa phương. a) Đảm bảo diện tích mặt bằng xây dựng trường bình quân là 10 m 2/1 học sinh b) Có cổng trường, biển trường, hàng rào bảo vệ cao tối thiểu 1,5 m. c) Trường có sân chơi, sân tập thể dục và cây bóng mát; khu đất làm sân chơi, bãi tập không dưới 30 % diện tích mặt bằng của trường 1. Mô tả hiện trạng: +Trường có khuôn viên riêng biệt đảm bảo về diện tích mặt bằng xây dựng [H5.5.04.01]; có sơ đồ tổng thể và từng khu của nhà trường [H5.5.04.02] + Trường có khuôn viên riêng biệt, cổng trường hàng rào bảo vệ [H5.5.04.03] + Trường có sân chơi, sân tập thể dục và cây bóng mát [H5.5.04.04] 2. Điểm mạnh: chơi. 3. Điểm yếu : 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá + Đạt 5.5.Tiêu chí 5. Có đủ phòng học, đảm bảo đúng quy cách theo quy định tại Điều 43 của Điều lệ trường tiểu học; đảm bảo cho học sinh học tối đa 2 ca và từng bước tổ chức cho học sinh học 2 buổi/ ngày; có hệ thống phòng chức năng và có biện pháp cụ thể về tăng cường cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị giáo dục..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> a) Có đủ phòng học đúng quy cách để học 1 hoặc 2 ca và đảm bảo 1 học sinh/1 chỗ ngồi; b) Có phòng làm việc cho Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng; có phòng giáo viên, hành chính, y tế học đường và các phòng chức năng theo quy định của Điều lệ trường tiểu học; c) Có kế hoạch và thực hiện hiệu quả việc huy động các nguồn lực nhằm tăng cường cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị giáo dục phục vụ các hoạt động giáo dục. 1. Mô tả hiện trạng +Trường có đủ phòng học, đảm bảo cho học sinh học 2 ca [H5.5.05.01] + Trường có phòng làm việc cho hiệu trưởng, phó hiệu trưởng [H5.5.05.02] ; có phòng giáo viên, hành chính, y tế học đường và các phòng chức năng [H5.5.05.03] + Trường Có kế hoạch và thực hiện hiệu quả việc huy động các nguồn lực nhằm tăng cường cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị giáo dục phục vụ các hoạt động giáo dục [H5.5.05.04] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu : . 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá + Đạt 5.6.Tiêu chí 6: Thư viện trường có sách, báo, tài liệu tham khảo và phòng đọc đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu của giáo viên, nhân viên và học sinh. a) Có sách, báo, tài liệu tham khảo, có phòng đọc với diện tích tối thiểu là 50 m2 đáp ứng nhu cầu sử dụng phòng đọc của giáo viên, nhân viên và học sinh;.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> b) Hằng năm, thư viện được bổ sung sách, báo và tài liệu tham khảo; c) Có đủ sổ sách theo quy định đối với thư viện trường học. 1. Mô tả hiện trạng + Thư viện trường có sách, báo, tài liệu tham khảo và phòng đọc [H5.5.06.01] +Hằng năm thư viện được bổ sung sách, báo và tài liệu tham khảo đáp ứng nhu cầu của giáo viên và học sinh [H5.5.06.02] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu : 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá + Đạt 5.7.Tiêu chí 7: Trường có đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học; khuyến khích giáo viên tự làm đồ dùng dạy học và sử dụng đồ dùng dạy học hiệu quả. a) Có đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học và có kho chứa thiết bị đáp ứng các hoạt động giáo dục trong trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; b) Có văn bản quy định về việc giáo viên sử dụng thiết bị giáo dục trong các giờ lên lớp; c) Khuyến khích giáo viên tự làm đồ dùng dạy học và thực hiện đầy đủ việc sử dụng thiết bị giáo dục trong các giờ lên lớp. 1. Mô tả hiện trạng + Trường có đầy đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học [H5.5.07.01]; +Trường có văn bản quy định giáo viên sử dụng thiết bị dạy học [H5.5.07.03] + Trường luôn khuyến khích giáo viên tự làm đồ dùng dạy học và sử dụng thiết bị giáo dục trong các giời lên lớp [H5.5.07.04] 2. Điểm mạnh:.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> 3. Điểm yếu : 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá + Đạt 5.8.Tiêu chí 8: Khu vệ sinh, nơi để xe và hệ thống nước sạch của trường đáp ứng nhu cầu của hoạt động giáo dục trong trường, bao gồm: a) Có khu vệ sinh riêng cho giáo viên và học sinh theo đúng quy cách; b) Có nơi để xe cho giáo viên, nhân viên và học sinh; c) Có hệ thống nước sạch đáp ứng nhu cầu sử dụng cho giáo viên, nhân viên và học sinh. 1. Mô tả hiện trạng + Trường có khu vệ sinh riêng cho giáo viên và học sinh [H5.5.08.01] + Trường có nhà xe cho giáo viên, nhân viên và học sinh [H5.5.08.02] + Trường có hệ thống nước sạch đáp ứng nhu cầu cho giáo viên, nhân viên, học sinh [H5.5.08.03] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu : 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá + Không đạt 5.9.Tiêu chí 9: Trường có biện pháp duy trì, tăng cường hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất và thiết bị giáo dục hiện có. a) Có biện pháp bảo quản hiệu quả cơ sở vật chất và thiết bị giáo dục; b) Có sổ sách theo dõi quá trình sử dụng thiết bị giáo dục, có hồ sơ theo dõi mượn trả thiết bị dạy học của giáo viên và hồ sơ kiểm tra của Hiệu trưởng; c) Có sổ sách và thực hiện việc quản lý tài sản, thiết bị dạy học theo quy định hiện hành..
<span class='text_page_counter'>(43)</span> 1. Mô tả hiện trạng + Trường có văn bản về các biện pháp bảo quản cơ sở vật chất và thiết bị giáo dục [H5.5.09.01] + Cán bộ thư viện – thiết bị có sổ sách theo dõi việc sử dụng thiết bị giáo dục [H5.5.09.02] ; Sổ theo dõi mượn trả thiết bị dạy học của giáo viên và hồ sơ kiểm tra của hiệu trưởng [H5.5.09.03] +Trường có sổ sách quản lý tài sản, thiết bị dạy học, theo quy định hiện hành [H5.5.09.04] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu : 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: 5. Tự đánh giá Kết luận tiêu chuẩn 5: 6.Tiêu chuẩn 6: Nhà trường, gia đình và xã hội 6.1.Tiêu chí 1: Đảm bảo sự phối hợp hiệu quả giữa nhà trường với ban đại diện cha mẹ học sinh để nâng cao chất luuwongj giáo dục học sinh a)Ban đại diện cha mẹ học sinh của mỗi lớp và của nhà trường được thành lập và hoạt động theo quy định của điều lệ trường tiểu học b) Hằng tháng, giáo viên chủ nhiệm và cha mẹ học sinh trao đổi thông tin đầy đủ về tình hình học tập, đạo đức và các hoạt động khác của từng học sinh. c) Trường có kế hoạch, chương trình sinh hoạt định kỳ với ban đại diện cha mẹ học sinh của trường và từng lớp 1.Mô tả hiện trạng: + Trường có kế hoạch phối hợp giũa nhà trường với các tổ chức đoàn thể như Đoàn Thanh Niên, Công Đoàn, Hội Chữ Thập Đỏ, hội phụ huynh học.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> sinh và phối hợp với các tổ chức xã hội, cá nhân trong hoạt động giáo dục. [H6.6.01.01]. + Có sự ủng hộ về tinh thần vật chất của các tổ chức đoàn thể , tổ chức xã hội và cá nhân trong hoạt động giáo dục: Hằng năm có nhiều cơ quan, đoàn thể, nhiều cá nhân luôn quan tâm ủng hộ cho trường, phát thưởng cho học sinh, trao nhiều suất học bổng cho các học sinh ngèo vượt khó. [H6.6.01.02]. + Hằng năm tổ chức đánh giá sự phối hợp giữa nhà trường với các tổ chức đoàn thể trong trường (Đoàn TN, Công Đoàn, Hội phụ huynh học sinh)H6.6.01.03] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng : 5. Tự đánh giá: + Đạt 6.2.Tiêu chí 2: Trường chủ động phối hợp với địa phương và các tổ chức đoàn thể ở địa phương nhằm huy động các nguồn lực về tinh thần, vật chất để xây dựng trường và môi trường giáo dục, không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục: a) Có kế hoạch phối hợp với cấp ủy đảng, chính quyền và các tổ chức đoàn thể địa phương để tổ chức các hoạt động giáo dục nhằm nâng cao chất lượng giáo dục trong trường b) Có các hình thức phối hợp với các tổ chức, đoàn thể, cá nhân của địa phương để xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh trong trường và ở địa phương c) Phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể cá nhân của địa phương nhằm tăng cường các nguồn lực vật chất để xây dựng cơ sở vật chất trường học. 1. Mô tả hiện trạng.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> +Trường luôn có kế hoạch với cấp đảng ủy, chính quyền [H6.6.02.01]và các tổ chức đoàn thể địa phương để tổ chức các hoạt động giáo dục để nâng cao chất lượng giáo dục trong trường [H6.6.02.02] + Trường phối hợp với các tổ chức, đoàn thể, cá nhân của địa phương để xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh trong trường [H6.6.02.03] ; ở địa phương [H6.6.02.04] + Trường luôn phối hợp với các tổ chức, đoàn thể, cá nhân của địa phương nhằm tăng cường các nguồn vật chất để xây dựng cơ sở vật chất trường học [H6.6.02.05] 2. Điểm mạnh: 3. Điểm yếu: 4. Kế hoạch cải tiến chất lượng : 5. Tự đánh giá: Đạt Kết luận tiêu chuẩn 6:. Mục lục. Trang. A. Danh sách và chữ ký thành viên hội đồng tự đánh giá Trường Tiểu Học phú An I ..................................................................................................... ....1 B.Danh mục các chữ viết tắt .........................................................................2 C.Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá của nhà trường ..............................3 PHẦN A: CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG……………………….7.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> I. Thông tin chung của nhà trường ...............................................................7 1. Điểm trường.................................................................................................7 2. Thông tin chung về lớp học và học sinh.....................................................8 3. Thông tin về nhân sự...................................................................................13 4. Danh sách cán bộ quản lý………………………………………………...17 II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính.............................................................17 1. Cơ sở vật chất, thư viện của trường trong 05 năm gần đây.....................17 2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 05 năm gần đây……21 III. Giới thiệu khái quát về nhà trường……………………………………..22 PHẦN B: TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNG…………………………22 II.ĐẶT VẤN ĐỀ: …………………………………………………………….22 II.Tổng quan chung..........................................................................................24 1. Mục đích tự đánh giá ................................................................................. .24 2. Phạm vi tự đánh giá .....................................................................................24 III. TỰ ĐÁNH GIÁ..........................................................................................25 1.Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường.............................................25 1.1.Tiêu chí 1: ………………………………………………………………..25 1.2.Tiêu chí 2…………………………………………………………………26 1.3.Tiêu chí 3 ………………………………………………………………...26 1.4.Tiêu chí 4 ………………………………………………………………...27 1.5.Tiêu chí 5 ………………………………………………………………...28 1.6.Tiêu chí 6 ...................................................................................................29 1.7.Tiêu chí 7 ...................................................................................................30 1.8.Tiêu chí 8 ....................................................................................................31 2.Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên................................33 2.1.Tiêu chí 1 ....................................................................................................33 2.2Tiêu chí 2 .....................................................................................................34 2.3Tiêu chí 3 .....................................................................................................35.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> 2.4.Tiêu chí 4 .....................................................................................................35 3.Tiêu chuẩn 3: Chương trình và các hoạt động giáo dục .............................36 3.1.Tiêu chí 1 ...................................................................................................36 3.2.Tiêu chí 2 …………………………………………………………………38 3.3.Tiêu chí 3 ....................................................................................................38 3.4.Tiêu chí 4 ....................................................................................................39 3.5.Tiêu chí 5 ...................................................................................................40 3.6.Tiêu chí 6 ...................................................................................................41 4.Tiêu chuẩn4. Kết quả giáo dục …………………………………………….42 4.1.Tiêu chí 1 …………………………………………………………………42 4.2.Tiêu chí 2 …………………………………………………………………43 4.3.Tiêu chí 3 ………………………………………………………………...44 4.4.Tiêu chí 4 ………………………………………………………………...45 5.Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất ……………………………….46 5.1.Tiêu chí 1 …………………………………………………………………46 5.2.Tiêu chí 2 ………………………………………………………………...47 5.3.Tiêu chí 3 …………………………………………………………………48 5.4.Tiêu chí 4. ………………………………………………………………...48 5.5.Tiêu chí 5 ...................................................................................................49 5.6.Tiêu chí 6 ..................................................................................................51 5.7.Tiêu chí 7 ...................................................................................................51 5.7.Tiêu chí 7 .....................................................................................................51 5.8.Tiêu chí 8 ………………………………………………………………….52 5.9.Tiêu chí 9 ………………………………………………………………….53 6.Tiêu chuẩn 6: Nhà trường, gia đình và xã hội …………………………… 54 6.1.Tiêu chí 1 ………………………………………………………………….54 6.2.Tiêu chí 2 ………………………………………………………………….55.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> IV. Đánh giá chung: ..........................................................................................57 1. Những điểm mạnh: ........................................................................................57 2. Những tồn tại: ................................................................................................58 3.Ý kiến đề xuất: ................................................................................................59 Phần III: phụ lục ................................................................................................60.
<span class='text_page_counter'>(49)</span>
<span class='text_page_counter'>(50)</span>