Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KTRA 1 TIET VLY 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA MỘT TIẾT A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Tên chủ đề( chươn g) Chủ đề: vận tốcchyểng động. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Lựcquán tính. Số câu. Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Vận dụng Vận dụng 1 2. 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ 2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. 3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.. 4. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. 5. Nêu được 6.Vận dụng ví dụ về tính được công tương đối s của chuyển thức v = t động cơ.. 5 C1.1; C2,3,4.2 C5.3 1,25 đ 12,5%. 2 C6,7.4. 1 C1.5. 1 C3.6. 0,5 đ 5%. 1,5 đ 15%. 1đ 10%. 7.Nêu được lực là đại lượng vectơ. 8.Nêu được quán tính của một vật là gì.. 9.Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. 10. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật 11.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. 12.Biểu diễn được lực bằng vectơ. 13Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính .. 9 8 C8,9,10.11.12,13,147; C 17.10; C15,16.8 C18,19,20,22,23.9 C21,24.11 2,25 đ 2đ 22,5% 20% 14 10. 1 C1.12 1,5đ 15% 2. 1. 3,5đ. 2,5đ. 3đ. 1đ. 35%. 25%. 30%. 10%. Cộng. 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B/.NOÄI DUNG KIEÅM TRA: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6Đ ) Khoanh tròn các chữ a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Chuyển động cơ học là gì? a. Là sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác được chọn làm mốc b. Là chuyển động của một vật theo thời gian so với vật khác được chọn làm mốc c. Là sự chuyển điộng của một này so với một vật khác đứng yên d. cả a, b, c đều sai Câu 2: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là: a/ km.h c/ m/s b/ km/h d/ Cả b, c đúng Câu 3: Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào: a. Đơn vị thời gian b. Đơn vị chiều dài ( quãng đường ) c. Đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài ( quãng đường ) d. Cả a, b, c đều sai Câu 4: Độ lớn của vận tốc cho ta biết điều gì? a. Sự nhanh của chuyển động b. Sự chậm của chuyển động c. Sự nhanh hay chậm của chuyển động d. cả a, b, c điều sai Câu 5: vận tốc trung bình của một chuyển động không điều trên một quãng đường được tính bằng công thức: a/ vtb = t/s c/ vtb = s/ t b/ v=t/ s d/ Cả ba công thức trên đều không đúng Câu 6: Chuyển động đều là: a. Là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian b. Là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian c. Là chuyển động của một vật đi những quãng đường bằng nhau trong những khỏang thời gian khác nhau d. Cả a, b, c đều sai Câu 7: Chuyển động không đều là: a. Là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian b. Là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian c. Là chuyển động của một vật đi những quãng đường bằng nhau trong những khỏang thời gian bằng nhau d. Cả a, b, c đều sai Câu 8: Lực là một đại lượng véctơ vì có các yếu tố: a. phương b. Chiều c. Độ lớn ( cường độ) d. Cả a, b, c đều đúng Câu 9: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? a/ Vận tốc không thay đổi c/ Vaän toác giaûm daàn b/ Vaän toác cuûa vaät taêng daàn d/ Coù theå taêng daàn vaø cuõng coù theå giaûm daàn Câu 10: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm cho vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên? a/ Hai lực cùng cường độ. Cùng phương b/ Hai lực cùng phương, ngược chiều c/ Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều d/ Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu11: Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? a/ Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần b/ Vật đang chuyển động sẽ dừng lại c/ Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa d/ Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thănng3 đều mãi Câu 12: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát? a/ Lực xuất hiện khi lốp ôtô trượt trên mặt đường b/ Lực xuất hiện làm món đế giầy c/ Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay dãn d/ Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động Câu 13: Lực ma sát trượt sinh ra khi nào? a. Khi vật này trượt trên bề mặt của vật khác b. Khi vật này lăn trên bề mặt của vật khác c. Khi vật này chuyển động trên bề mặt của vật kia d. Cả a, b, c đều đúng Câu 14:: Lực ma sát lăn sinh ra khi nào? a. Khi vật này trượt trên bề mặt của vật khác b. Khi vật này lăn trên bề mặt của vật khác c. Khi vật này chuyển động trên bề mặt của vật kia d. Cả a, b, c đều đúng Câu 15: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: a/ Đột ngột giảm vận tốc c/ Đột ngột rẽ sang trái b/ Đột ngột tăng vận tốc d/ Đột ngột rẽ sang phải Câu 16: Hành khách ngồi trên xe ôtô, khi xe bất chợt chuyển động hành khách ngã về phía nào: a/ Đột ngộtã ngã về phía sau c/ Đột ngột ngã sang trái b/ Đột ngột ngã về phía trước d/ Đột ngột ngã sang phải Câu 17: Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được lực ma sát? a/ Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc c/ Tăng độ nhẳn của mặt tiếp xúc b/ Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc d/ Taêng dieän tích beà maêt tieáp xuùc Câu 18: Trong các câu nói về lực ma sát sau đây câu nào là đúng? a/ Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật b/ Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy c/ Khi vật chuyển động chậm dần lên, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy d/ Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia Câu 19: Khi đánh diêm, lực ma sát giữa đầu que diêm và mặt sườn diêm là : a/ Lực ma sát trượt c/ Lực ma sát nghỉ b/ Lực ma sát lăn d/ Lực ma sát lăn và lực ma sát trượt Câu 20: Giày đi mãi đế bị mòn là do lực ma sát giữa đế giày và mặt đường. Ma sát trong trường hợp này là : a/ Có lợi c/ Vừa có lợi vừa có hại b/ Coù haïi Câu 21:Khi đi bộ bị vấp bàn chân người đi thường bị ngã về: a. Phía sau b. Phía trước c. Bên phải d. Bên trái Câu 22 : Người ta gắn bánh xe để kéo một vật chuyển động là thay thế: a. Lực ma sát trượt bằng ma sát lăn b. Lực ma sát lăn bằng ma sát trượt c. Lực ma sát trượt bằng ma sát nghỉ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d. Cả a, b, c đều đúng Câu 23: Cường độ ( độ lớn )của lực ma sát trượt như thế nào so với cường độ của lực ma sát lăn? a. Nhỏ hơn b. Bằng b. lớn hơn d. Không so sánh được Câu 24: Khi có lực tác dụng mọi vật không thay đổi vận tốc đột ngột được vì : a. Coù quaùn tính b. Vật có khối lượng lớn b. Vật đó có vận tốc lớn d. Cả a, b, c đều đúng C TỰ LUẬN (4Đ) *ĐỀ 1: Câu 1: Hành khách đang ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi nhà ga. Hãy cho biết hành khách chuyển động so với vật nào, đứng yên so với vật nào? ( 1,5đ ) Câu 2: Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu có khối lượng 0,3 kg ( tỉ xích 1cm = 1,5N ) ( 1,5 đ ) Câu 3: Một xe ôtô khởi hành từ Bến Tre lúc 6h đến TPHCM lúc 8h. Cho biết đường từ Bến Tre đến TPHCM là 80km. Tính vận tốc của ôtô ra km/h và m/s? ( 1 đ ) * ĐỀ 2: Câu 1: Hãy nêu 1 ví dụ về tính tương đối của chuyển động? ( 1,5 đ ) Câu 2: Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu có khối lượng 0,4 kg ( tỉ xích 1cm = 2N ) ( 1,5 đ) Câu 3: Một xe ôtô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h đến Hải Phòng lúc 10h. Cho biết đường từ Hà Nội đến Hải Phòng là 100km. Tính vận tốc của ôtô ra km/h và m/s? ( 1 đ ) D/ ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm: Chọn đúng mỗi câu cho 0,25 đ II. Tự luận: * Đề 1: Câu 1: ( 1,5 đ ). Trả lời đúng mỗi ý cho 0,75 đ Câu 2: Dùng CT: P= 10.m = 10.0,3= 3N ( 0,5đ ) Biểu diễn đúng 1 lực cho 0,5đ Câu 3: Tóm tắt: 0,25 đ; Tính được vận tốc ra đơn vị km/h cho 0,5 đ; đổi về m/s được 0,25 đ * Đề 2: Câu 1: Nêu đúng ví dụ cho 1,5 đ Câu 2: Dùng CT: P= 10.m = 10.0,3= 3N ( 0,5đ ) Biểu diễn đúng 1 lực cho 0,5đ Câu 3: Tóm tắt: 0,25 đ; Tính được vận tốc ra đơn vị km/h cho 0,5 đ; đổi về m/s được 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×