Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

TN VE CHIM CHOC DAT VA TRA LOI CAU HOI O DAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VÒ dù tiÕt. Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ 4 ngày 27 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu. KIỂM KIỂM TRA TRA BÀI BÀI CU CU Một năm có mấy mùa, hãy kể tên các mùa? Một năm có bốn mùa đó là: mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông. Mời 2 em lên bảng đặt và trả lời câu hỏi với các cụm từ: lúc nào , bao giờ, tháng mấy..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ 4 ngày 27 tháng 1 năm 2011. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Bài tập 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: a) Gọi tên theo hình dáng. b) Gọi tên theo tiếng kêu. c) Gọi tên theo cách kiếm ăn. ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ 4 ngày 27 tháng 1 năm 2011. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Bài tập 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ) Gọi tên theo hình dáng. Gọi tên theo tiếng kêu. Gọi tên theo cách kiếm ăn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ 4 ngày 27 tháng 1 năm 2011. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Bài tập 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo hình dáng chim cánh cụt. Gọi tên theo tiếng kêu. Gọi tên theo cách kiếm ăn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ 4 ngày 27 tháng 1 năm 2011. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Bài tập 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo hình dáng chim cánh cụt. Gọi tên theo tiếng kêu tu hú. Gọi tên theo cách kiếm ăn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ 4 ngày 27 tháng 1 năm 2010. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Bài tập 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo hình dáng chim cánh cụt. Gọi tên theo tiếng kêu tu hú. Gọi tên theo cách kiếm ăn bói cá.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> cuốc gõ kiến.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> vàng anh quạ chim sâu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ 4 ngày 27 tháng 1 năm 2011. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Bài tập 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh Gọi tên theo hình dáng. Gọi tên theo tiếng kêu. Gọi tên theo cách kiếm ăn. chim cánh cụt vàng anh. tu hú cuốc. bói cá chim sâu. cú mèo. quạ. gõ kiến.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ 4 ngày 27 tháng 1 năm 2011. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Bài tập 2: Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau: a) Bông cúc trắng mọc ở đâu? Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại. b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu? Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng. c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu? Em làm thẻ mượn sách ở thư viện..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ 4 ngày 27 tháng năm 2011. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Bài tập 3: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau: a) Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường. Sao Chăm chỉ họp ở đâu? b) Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái. Em ngồi ở đâu? c) Sách của em để trên giá sách. Sách của em để ở đâu?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ 4 ngày 27 tháng 1 năm 2011. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?. Trò chơi : Ô cửa bí mật Thể lệ trò chơi: Mỗi đội được quyền lựa chọn một ô cửa và trả lời các câu hỏi trong vòng 10 giây. Nếu trả lời đúng được 10 điểm, nếu trả lời sai đội bạn có quyền trả lời và mỗi câu trả lời đúng được tính 5 điểm. Đội nào được nhiều điểm đội đó chiến thắng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ô CỬA BÍ MẬT Chọn câu trả lời đúng: Loài chim nào sau đây được xếp theo nhóm gọi tên theo hình dáng?. 1. A. gõ kiến. B. chào mào hú Chọn câu trả lời đúng:. C. tu. Khi muốn biết địa điểm của ai đó, của việc gì đó, … ta dùng từ ngữ gì để hỏi?. 2. A. ở đâu?. Bắt đầu. Chọn câu hỏi đúng cho câu sau: Con chim hót ở trên cành. A. Con chim hót làm gì?. 4. B. Con chim hót ở đâu? C. Con chim hót như thế nào? Nêu tên của loài chim này?. 5. B. làm gì? C.thế nào?. Chọn câu trả lời đúng:. 3. Loài chim nào sau đây được xếp theo nhóm gọi tên theo tiếng kêu? A. cu gáy B. chim sâu C. cú mèo. 10 0 2 4 6 8. Nêu tên của loại chim này?. 6.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ 4 ngày 27 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Bài tập 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu,cuốc, quạ,vàng anh ) Gọi tên theo hình Gọi tên theo tiếng Gọi tên theo cách kiếm ăn dáng kêu chim cánh cụt tu hú bói cá vàng anh cuốc chim sâu cú Bài mèotập 2: Dựa vào những quạ bài tập đọc đã học, gõ trảkiến lời các câu hỏi sau a) Bông cúc trắng mọc ở đâu? Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại. b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu? Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng. c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu? Em làm thẻ mượn sách ở thư viện. Bài tập 3: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau: a) Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường. Sao Chăm chỉ họp ở đâu? b) Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên phải. Em ngồi ở đâu? c) Sách của em để trên giá sách. Sách của em để ở đâu?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài học kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×