Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi vào lớp 10 môn toán năm 2020 sở GDĐT phú thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.24 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

PHÚ THỌ

NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 02 trang

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1.

A. x  2020 .
Câu 2.

Câu 5.

B. m  3 .

C. m  3 .

D. m  4 .

D. 4 .

Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y  5 x 2 ?


B. B  3; 40  .

C. C  2; 20  .

Giả sử phương trình x 2  16 x  55  0 có hai nghiệm x1; x2
A. 1 .

Câu 7.

D. 2 .

C. 3 .

5 x  3 y  1
Hệ phương trình 
có nghiệm  x; y  . Khi đó x  y bằng
 x  5 y  11
A. 1 .
B. 1 .
C. 3 .

A. A 1;5  .
Câu 6.

B. 4 .

Cho hàm số y   m  3 x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m  4 .
Câu 4.


D. x  2020 .

Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên  trong các hàm số sau: y  17 x  2 ; y  17 x  8 ;
y  11  5 x ; y  x  10 ; y   x  2020 ?
A. 5 .

Câu 3.

202  x là
B. x  2020 .
C. x  2020 .

Điều kiện xác định của biểu thức

B. 24 .

D. D  1;5  .

 x1  x2  . Tính

C. 13 .

x1  2 x2 .

D. 17 .

Cho parabol y  x 2 và đường thẳng y  2 x  3 cắt nhau tại hai điểm A  x1 ; y1  ; B  x2 ; y2  .
Khi đó y1  y2 bằng
A. 1 .


Câu 8.

B. 2 .

C. 8 .

D. 10 .

Cho tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC  6  cm  . Diện tích tam giác ABC bằng
A.

3  cm 2  .

B. 3  cm 2  .

C.

3
 cm2  .
2

D. 6  cm 2  .


Câu 9.

Cho hai đường tròn  O  và  O  cắt nhau tại A và B . Biết OA  6  cm  ; AB  8  cm  (như
hình vẽ bên).
A


O'

O
B

Độ dài OO bằng
A. 5  cm  .

B. 5 5  cm  .

C. 3  2 5  cm  .

Câu 10. Cho hình vng ABCD nội tiếp đường trịn tâm O . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm BC , CD . Đường thẳng
AM , BN cắt đường tròn lần lượt là E , F ( như hình vẽ
bên).
 bằng
Số đo góc EDF
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .

D. 3  5 2  cm  .

A

B

O


M

D. 75 .

E

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
D

N

C

a. Tính giá trị biểu thức: P  45  9  4 5
F

 2x  5 y  9
b. Giải hệ phương trình 
2 x  7 y  3
Câu 2. (2,0 điểm). Cho phương trình: x 2  2mx  m  1  0 ( m là tham số).
a. Giải phương trình khi m  2 .
b. Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
c. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x12 x2  mx2  x2  4 .

 cắt cạnh
Câu 3. (3,0 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường trịn  O  . Tia phân giác góc BAC
BC tại D và cắt đường tròn  O  tại M . Gọi K là hình chiếu của M trên AB . T là hình chiếu của M


trên AC . Chứng minh rằng:
a. AKMT là tứ giác nội tiếp.
b. MB 2  MC 2  MD.MA .
c. Khi đường tròn  O  và B; C cố định, điểm A thay đổi trên cung lớn BC thì tổng
trị khơng đổi.
Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình:

x 2  3x  9 x  18  3 x  x 
---HẾT---

6
5 .
x

AB AC

có giá
MK MT



×