SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1.
(2,0 điểm)
x +1
x −1
x
( với x > 0 ; x ≠ 1 )
−
:
x +1 x −1
x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x để giá trị của A và B trái dấu.
( 2,0 điểm)
x − 2 y = 4m − 5
Cho hệ phương trình
( m là tham số)
3m
2 x + y =
a) Giải hệ phương trình khi m = 3
2 1
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn − =
−1 .
x y
( 2,0 điểm)
Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : =
y 3mx + 1 − m 2 ( m là tham số)
Cho A =
Câu 2.
Câu 3.
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021
MƠN THI: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
x +1
và B
=
x −1
a) Tìm m để (d) đi qua A (1; −9 ) .
b) Tìm m để (d)m cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1 ; x2 thỏa mãn
x1 + x2 =
2 x1 x2
Câu 4.
Câu 5.
( 3,5 điểm)
Qua điểm M nằm bên ngoài ( O; R ) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là tiếp
điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O ( C nằm giữa M và D)
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp và MO ⊥ AB .
b) Chứng minh MA. AD = MD. AC .
c) Gội I là trung điểm của dây cung CD và E là giao điểm của hai đường thẳng
R
AB và OI. Tính độ dài đoạn thẳng OE theo R khi OI =
3
d) Qua tâm O kẻ đường thẳng vng góc với OM cắt các đường thẳng MA, MB
lần lượt tại P và Q. Tìm vị trí của điểm M để diện tích tam giác MPQ đạt giá
trị nhỏ nhất.
( 0.5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
−3 x 2 − 4 x y + 16 x − 2 y + 12 y + 1998
--HẾT--
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THÁI BÌNH NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1.
a) Ta thấy x = 9 ( thỏa mãn điều kiện x > 0 ; x ≠ 1 ), nên khi đó:
9 +1 3 +1
= = 2
9 −1 3 −1
Vậy với x = 9 thì A = 2 .
b) Với x > 0 ; x ≠ 1 thì:
=
A
(
B=
B=
B=
B=
) ( x − 1)
( x − 1)( x + 1)
2
x +1 −
2
:
x
x −1
x + 2 x +1− x + 2 x −1
(
(
)(
x −1
4 x
)(
x −1
)
x +1
)
x +1
.
.
x −1
x
x −1
x
4
x +1
Vậy với x > 0 ; x ≠ 1 thì B =
c) Với x > 0 ; x ≠ 1 thì
4
.
x +1
x +1 > 0 ⇒
=
B
Do đó để A và B trái dấu thì A < 0 ⇔
Câu 2.
4
>0
x +1
x +1
< 0 ⇔ x − 1 < 0 ( vì
x −1
x +1 > 0 )
⇔ x < 1 ⇔ x < 1.
Kết hợp với điều kiện x > 0 ; x ≠ 1 , ta được 0 < x < 1 .
Vậy với 0 < x < 1 thì A và B trái dấu.
a) Với m = 3 hệ phương trình đã cho trở thành
2y 7
2y 7
5 x 25
=
=
x −=
x −=
=
x 5
x 5
⇔
⇔
⇔
⇔
2 y 18 4 x +=
2 y 18 4.5 +=
2 y 18 =
+y 9
2 x=
4 x +=
y −1
Vậy với m = 3 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y=
)
( 5; −1) .
x − 2 y = 4m − 5 x − 2 y = 4m − 5 5 x = 10m − 5 x = 2m − 1
b) Xét hệ
⇔
⇔
⇔
2 x + y = 3m
4 x + 2 y = 6m
y = 3m − 2 x
y =2− m
Do đó với mọi m hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 2m − 1; 2 − m )
Để nghiệm ( x; y ) thỏa mãn
2
1
2 1
−
=
−1
− =
1 thì
2m − 1 2 − m
x y
1
ĐK: m ≠ , m ≠ 2 (*)
2
2
1
Ta có:
−
=
−1 ⇒ 2 ( 2 − m ) − ( 2m − 1) =− ( 2m − 1)( 2 − m ) ⇔ 2m 2 − m − 3 =0
2m − 1 2 − m
m = −2
( thỏa mãn điều kiện (*) )
⇔ ( m + 1)( 2m − 3) =0 ⇔
m = 3
2
3
Vậy m ∈ −1; thỏa mãn đề bài.
2
Câu 3.
a) Để (d) đi qua điểm A (1; −9 )
⇔x=
1, y =
−9 thỏa mãn phương trình đường thẳng (d)
m = −2
⇔ −9 = 3m + 1 − m 2 ⇔ m 2 − 3m − 10 = 0 ⇔
m = 5
Vậy với m ∈ {−2;5} là giá trị cần tìm.
b) Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là:
2
2
3mx + 1 − m 2 ⇔ x 2 − 3mx − 1 + m=
0 (1)
x=
Có: ∆ = ( −3m ) − 4 ( m 2 − 1) = 5m 2 + 4 > 0 ∀m
2
⇒ phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
⇒ (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x2 ∀m .
3m
x1 + x2 =
Theo định lý Vi-ét:
m2 − 1
2
x1.x=
Theo giả thiết có: x1 + x2 =
2 x1 x2
m = 2
⇔ 3m = 2 ( m − 1) ⇔ 2m − 3m − 2 = 0 ⇔ ( m − 2 )( 2m + 1) = 0 ⇔
m = −1
2
1
Vậy m ∈ 2; − .
2
2
2
Câu 4.
E
P
A
M
D
I
C
H
B
O
Q
a) Vì MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại M ( với A, B là tiếp điểm)
⇒ MA ⊥ OA, MB ⊥ OB ⇒ ∠MAB = ∠MBO = 90° và MA = MB ( tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau).
� + 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
� = 1800
Xét tứ giác MAOB có tổng hai góc đối: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
Do đó tứ giác MAOB là tứ giác nội tiếp.
Lại có MA=MB (cmt); OA=OB=R ( vì A, B ∈ ( O; R ) )
⇒ M, O thuộc đường trung trực của AB
⇒ MO là đường trung trực của AB.
⇒ MO ⊥ AB
b) Xét ∆MCA và ∆MAD có:
� chung
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
� ( góc tạo bởi tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn cung AC)
𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
⇒ ∆MCA ∆MAD (g.g)
MA AC
⇒
=
⇔ MA. AD = MD. AC ( đpcm)
MD AD
� = 900
c) Gọi H là giao điểm của OM và AB thì OM ⊥ AH ⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂
� = 900
Xét (O) có I là trung điểm của dây cung CD ⇒ OI ⊥ CD ⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂
Xét ∆OHE và ∆OIM có:
� chung
𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
� = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂
� = 900
𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂
⇒ ∆OHE ∆OIM (g.g)
OH OE
= ⇔ OH .OM =
OE.OI (1)
⇒
OI OM
∆OAM vuông tại A có OM ⊥ AH
⇒ OH .OM =
OA2 ( 2 ) ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
OA2 R 2
=
= 3R .
R
OI
3
d) ∆MAB cân tại M ( vì MA=MB (cmt) có MO là đường trung trực)
�
⇒ MO đồng thời là đường phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
∆MPQ cân tại M ⇒ MP là phân giác đồng thời là trung tuyến
⇒ O là trung điểm của PQ ⇒ PQ=2OP
1
MO
=
=
.PQ MO
.OP OA. ( AM + AP )
Ta có =
: S MPQ
2
Áp dụng BĐT AM-GM có AM + AP ≥ 2 AM . AP =
2R
2
2
⇒ S MPQ ≥ R.2 R =2 R ⇒ min S MPQ =2 R
Từ (1) và (2) ⇒ OE =
Câu 5.
Dấu “=” xảy ra ⇔ AM =
AP =⇒
R OM =
R 2
AP và AM . AP = R 2 ⇔ AM =
Vậy M ở vị trí sao cho OM = R 2 thỏa mãn đề.
ĐK: y ≥ 0
P=
−3 x 2 − 4 x y + 16 x − 2 y + 12 y + 1998
(
=
−2 ( x +
)
=−2 x 2 + y + 9 + 2 x y − 6 x − 6 y − ( x 2 − 4 x + 4 ) + 2020
)
2
y − 3 − ( x − 2 ) + 2020
2
⇒ Pmax =
2020 dấu “=” xảy ra ⇔ x= 2, y= 1 ( thỏa mãn)
Vậy Pmax = 2020 tại=
x 2,=
y 1.