Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GAL5TUAN 20 ckngtgdbvmt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.6 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 20 Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013 TẬP ĐỌC. THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I/ MỤC TIÊU 1. Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật. 2. Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong truyện (thái sư, câu đương, kiệu, quân hiệu). - Hiểu ý nghĩa truyện : Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ - một người cư sử gương mẫu, nghiêm minh, không vì sai mà làm sai phép nước. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A/ Kiểm tra bài cũ - Đọc bài (Người công dân số một) - Kiểm tra 2 HS B/ Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu - HS lắng nghe. bài. a. Luyện đọc + Đoạn 1: (Từ đầu ..... Ông mới tha cho) + Đoan 2: (Tiếp theo.....Lấy lụa thưởng - HS đọc nối tiếp vở kịch 3,4 lần cho) - Đọc theo cặp + Đoạn 3: phần còn lại. - GV theo dõi sửa sai kết hợp giải thích các từ trong phần chú giải. - HS đọc phần chú giải b. Tìm hiểu bài + HS đọc thầm đoạn 1: - HS thảo luận và trả lời. H: Khi có người đến xin chức câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì? + Trần Thủ Độ đồng ý nhưng yêu cầu + HS đọc thầm đoạn 2: người đó chặt một ngón chân để phân H: Trước việc làm của người quân hiệu biệt với câu đương khác. Trần Thủ Độ đã sử lí ra sao? + ... không những không trách mà còn + HS đọc thầm đoạn 3: thưởng cho. H: Khi biết có viên quan đến tâu với vua mình chuyện quyền, Trần Thủ Độ đã nói + Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin quan thế nào? thưởng cho viên quan đó. H: Những lời nói và việc làm của Trần Thủ + Trần Thủ Độ cư xử nghiêm minh, Độ cho ta thấy ông là người thế nào? không vì tình riêng, nghiêm khắc với bản thân, luôn đề cao kỉ cương phép nước. - Đại diện các nhóm lên phát biểu. - Các nhóm khác nhận xét. c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. - HS đọc 3 đoạn theo cách phân vai - GV đọc diễn cảm bài văn (người dẫn chuyện, viên quan, vua, - GV hướng dẫn đọc đúng lời nhân vật. Trần Thủ Độ). - Các nhóm cử người thi đọc phân vai lời nhân vật.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hs thi đọc diễn cảm câu chuyện. - Các nhóm khác nhận xét. - HS rút ra nội dung bài. 3/ Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện đọc theo lời nhân vật.. ………………………………………………………... TOÁN. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Giúp học sinh rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn , tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi hình tròn đó. - BT1c, 3b, 4: HSKG II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra: ba hs 3 Hs thực hiện yêu cầu . - Nêu quy tắc tính chu vi hình tròn . Bài 1: tính chu vi hình tròn có đường kính d. a. d = 0,6cm b. d = 2,5dm Nhận xét ,ghi điểm B.Bài mới 1. Giới thiệu bài: nêu và ghi đề bài 2. Hướng dẫn luyện tâp. Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài -1 HS đọc to đề bài. Lớp theo dõi SGK. vào vở, 3 HS lên bảng giải. -HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng giải . - Nhận xét, ghi điểm a. C = 9 x 2 x 3,14 = 56,52(m) b. C = 4,4 x 2 x 3,14=27,632(dm) 1. Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài vào vở, 2 HS lên bảng giải. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài vào vở ,2 HS lên bảng giải GV gợi ý: bánh xe lăn 1 vòng thì xe đạp xẽ đi được một quãng đường đúng bằng chu vi của bánh xe.Bánh xe lăn bao nhiêu vòng thì xe đạp sẽ đi được quãng đường dài bằng bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe. c. C = 2 2 x 2 x 3,14=15,7(cm) HS nhận xét, sửa bài. -1 HS đọc to đề bài. Lớp theo dõi SGK. -HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng giải . a. d = 15,7 : 3,14 = 5 (m) b. r = 18,84 : 2 x 3,14 = 3 (dm) HS nhận xét ,sửa bài. -1 HS đọc to đề bài. Lớp theo dõi SGK. -HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng giải. Bài giải. a. Chu vi của bánh xe đó là: 0,65 x 3,14 = 2,041 (m) b. Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng thì người đi xe đạp sẽ đi được là : 2,041 x 10 = 20,41(m). * Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 100 vòng thì người đi xe đạp sẽ đi được là : 2,041 x 100 = 204,1 (m)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS nhận xét, sửa bài. HS đọc đề bài và làm bài vào vở. Bài 4 : Yêu cầu Hs đọc đề bài và làm bài 1 HS lên bảng giải. Khoanh tròn vào vào vở. đáp án D. GVgợi ý : D : 15,52 cm + Tính chu vi hình tròn . + Tính nửa chu vi hình tròn . + Xác đinh chu vi của hình H:là nửa chu vi hình tròn cộng với độ dài đường kính GV nhận xét sửa sai. C. Củng cố-Dặn dò: -1 HS nhắc lại.Lớp theo dõi nhận xét . Nhắc lại cách tính chu vi hình tròn. Chuẩn bị bài: Diện tích hình tròn .......................................................................... ĐẠO ĐỨC. EM YÊU QUÊ HƯƠNG (tiết 2) I. Mục tiêu Học xong bài này HS biết : - Thể hiện tình cảm đối với quê hương . - Bày tỏ thái đô phù hợp đối với một số ý kiến liên quan đến tình yêu quê hương. - Biết xử lí một số tình huống liên quan đến tình yêu quê hương. II. Chuẩn bị:HS sưu tầm các cảnh đep, tìm hiểu về những phong tục tập quán tốt đẹp, những danh lam thắng cảnh của quê hương . III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ (2 HS ) - Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng phần ghi nhớ - 2 HS thưc hiện yêu cầu. SGK. - Nhận xét việc học bài ở nhà của HS. 2. Hướng dẫn thực hành . Hoạt động 1 : Bày tỏ thái độ (BT2,SGK) - GV lần lượt nêu từng ý kiến trong BT2 - HS lắng nghe và bày tỏ thái đô của SGK. bằng cách giơ tay theo quy ước. (nếu mình : đồng ý thì giơ tay, còn nếu không đồng ý thì +Tán thành với những ý kiến (a), (d). không giơ tay) không tán thành với các ý kiến (b), GV mời một số HS giải thích lí do . (c), và giải thích lí do. GV nhận xét, chốt lại ý đúng . Hoạt động 2: Xử lí tình huống (BT3,SGK) HS thảo luận N2. -Yêu cầu HS thảo luận theo N2 xử lí các - Đại diện ccá nhóm trình bày . tình huống của BT3. + Tình huống a : Tuấn có thể góp sách báo của mình, vận động cá bạn cùng tham gia đóng góp, nhắc nhở các bạn giữ gìn sách … + Tình huống b : Bạn Hằng cần tham gia làm vệ sinh với các bạn trong đội,.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> vì đó là một việc làm góp phần làm sạch, đẹp làng xóm. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung, bình chọn bạn có cách xử lí tình huống hay nhất. - GV nhận xét, chốt lại ý đúng Hoạt động 3:Trình bày kết quả sưu tầm. -Yêu cầu hS trình bày kết quả sưu tầm được về các cảnh đẹp, phong tục tập quán, các bài thơ, bài hát về quê hương. - GV nhân xét, tuyên dương những Hs có bài thơ, bài hát hay …về quê hương. 3.Củng cố -Dặn dò . -Yêu cầu HS đoc lại phần ghi nhớ trong SGK. Liên hệ : Em đã làm gì để thể hiện tình yêu quê hương ? GD hoc sinh phải biết yêu quê hương cần phải giữ gìn và phát huy truyền thống của quê hương. Chuẩn bị bài : Ủy ban nhân dân xã (phường) em.. - HS trình bày kết quả đã sưu tầm được. -Bình chọn bạn có bài thơ, bài hát hay về quê hương. 2HS đọc phần ghi nhớ. Lớp theo dõi SGK. - Một vài Hs trình bày.. ……………………………………………………. KHOA HỌC. SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC I/Mục tiêu: - HS thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của nhiệt trong biến đổi hóa học . - Nêu được ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với sư biến đỏi hóa học .. II/ Đồ dùng dạy học: - Chanh, que tăm, một mảnh giấy, diêm và nến . III/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: H : Hiện tượng chất này biến đổi thành - 2HS trả lời. chất khác gọi là gì ? - GV nhận xét ,ghi điểm . B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: nêu và ghi đề. - Vài hs nhắc lại đề bài. *Hoạt động 3 : Trò chơi “chứng minh vai trò của nhiệt trong biến đổi hóa học”. - GV yêu cầu các nhóm thực hành giống -HS làm thí nghiệm nhóm 4.. như H 8 SGK..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gọi đại diện các nhóm trả lời các câu hỏi: Nhúng đầu tăm vào giấm rồi viết lên giấy và để khô: H : Ta có nhìn thấy chữ không ? H : Muốn đọc bức thư này người nhận thư phải làm gì ? H : Điều kiện gì làm giấm đã khô trên giấy biến đổi hóa học ? GV nhận xét, kết luận : Sự biến đổi hóa hoc có thể xảy ra dưới tác dụng của nhiệt Hoạt đông 4 : Thực hành xử lí thông tin trong SGK. - Gv yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc thông tin, quan sát hình vẽ trả lời các câu hỏi mục thực hành trang 80, 81.. GV nhận xét, kết luận : Sự biến đổi hóa học có thể xảy ra dưới tác dụng của ánh sáng. C. Củng cố, dặn dò: .H : Sự biến đổi hóa học xảy ra dưới tác dụng của gì ? Chuẩn bị bài : Năng lượng... -Đại diện các nhóm trình bày .. - Ta không nhìn thấy chữ . - Muốn đọc thư phải dùng lửa để hơ chữ. - Nhiệt đã làm giấm đã khô trên giấy biến đổi hóa học. - Thảo luận N4. - Đại diện nhóm trình bày. H8 : Dưới tác dụng của ánh sáng Mặt Trời toả nhiêt vào miếng vải được sơn màu xanh, sau một thời gian thì màu sẽ nhạt dần, còn những chỗ không bị tác động của ánh sáng Mặt Trời thì vẫn giữ nguyên màu. H9:Sự biến đổi hóa học. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. .…. của nhiệt, ánh sáng.. ……………………....................................................................………………………………. Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013 CHÍNH TẢ (Nghe-viết). CÁNH CAM LẠC MẸ I.Mục tiêu: 1. Nghe và viết đúng chính tả baøi thô Caùnh cam laïc meï. 2. Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/d/gi II/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh A/ Kiểm trabài cũ : - Yêu cầu HS viết các từ : tỉnh giấc, trốn 2 HS lên bảng viết. Lớp viết vao tìm, lim dim, thaùng gieâng. nhaùp GV nhận xét ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài : nêu và ghi đề bài.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Hướng dẫn nghe viết : a/ Gv đọc mẫu toàn bài H : Nêu nội dung baøi thô?. Đọc cho HS luyện viết tiếng khó.. Nhắc lại đề bài - HS theo doõi SGK. + Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự che chở, yêu thương của bạn bè .. Viết: laïc meï, xoâ vaøo, ve saàu, traéng söông, naáu côm, giaõ gaïo, raâm ran .. Đọc lại các từ vừa viết (cá nhân, đồng thanh) Nghe và viết vào vở. Dựa vào bài trong SGK để chữa bài.. Cho hs đọc lại các từ vừa viết b/ Đọc cho hs viết c/ Chấm, chữa bài Chấm 8 bài, nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2a : Nêu yêu cầu bài, hướng dẫn cách Đọc yêu cầu bài, làm vào vở, trên bảng làm. và chữa bài. a.Thứ tự cần điền ; ra, giữa, dong, rò, ra, duy, ra, giấu, giận, rồi. Thứ tự cần điền : đông, khô, hốc, gõ, ló, trong, hồi, tròn, một. GVnhận x ét . C. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét bài chấm, sửa một số lỗi sai phổ biến Nhận xét tiết học ……………………………………………………. TOÁN. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I.Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được quy tắc ,công thức tính diện tích hình tròn và biết vận dụng để tính diện tích hình tròn . - BT1c, 2c,: HSKG II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra: - Nêu quy tắc tính chu vi hình tròn. 3 Hs thực hiện yêu cầu. Bài 1: Tính chu vi hình tròn có bán kính r : a. r = 9m b. r = 4,4 dm Nhận xét ,ghi điểm B.Bài mới 1. Giới thiệu bài: nêu và ghi đề bài HS nhắc lại đề bài. 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài . 2.1 Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn . - GV giới thiệu công thức tính diện tích HS theo dõi. hình tròn : Muốn tính diện tích hình.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. S = r x r x 3,14 (S là diện tích hình tròn, r là bán kính đường tròn). VD : Tính diện tích hình tròn có bán kính 2 dm. - Yêu cầu hS đứng tại chỗ tính diện tích hình tròn, GV ghi bảng : Diện tích hình tròn là : 2 x 2 x 3,14 =12,56 (dm2) 2.2 Luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài vào vở , 3 HS lên bảng giải. 2 HS nhắc lại cách tính diện tích hình tròn.. 1 HS đọc to đề bài. Lớp theo dõi SGK. -HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng giải. a. S = 5x 5 x 3,14 = 78,5(m2) b. S = 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (dm2) c.. S =. 3 5. x. 3 5. (m2) HS nhận xét ,sửa bài.. x 3,14 = 1,1304. Gv nhận xét Bài 2 : Yêu cầu Hs đọc đề bài và làm - 1 HS đọc to đề bài. Lớp theo dõi SGK. bài vào vở, 3 Hs giải bài trên bảng. - HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng giải. S = 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2) S = 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944(dm2) S = 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (m2) GV nhận xét sửa sai. Bài 3 :Yêu cầu Hs đọc đề bài và làm HS nhận xét, sửa bài. Hs đọc đề bài và làm bài vào vở, 1 Hs bài vào vở,1 Hs giải bài trên bảng. giải bài trên bảng. Bài giải. Diện tích của mặt bàn hình tròn là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5(cm2) Đáp số : 6358,5cm2 GV nhận xét sửa sai. HS nhận xét, sửa bài. C. Củng cố-Dặn dò: Nhắc lại cách tính diện tích hình tròn. Chuẩn bị bài : Luyện tập. ………………………………………………………. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. MRVT : CÔNG DÂN I.Mục tiêu: 1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân. 2. Biết cách dùng một số từ ngữ trhuộc chủ điểm Công dân . II/ Đồ dùng dạy- học - Vở BT TV 5 . -Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt, từ điển từ Hán Việt - Baûng phụ vieát caâu noùi cuûa nhaân vaät Thaønh BT4..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III/ Các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV A/ Kiểm tra bài cũ Đọc lại đoạn văn đã viết ở BT2 chỉ rõ câu ghép được dùng trong đoạn vaên, caùch noái caùc caâu gheùp. B/ Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài . 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1. Gọi hs đọc yeâu caàu cuûa BT. - Yeâu caàu HS thaûo luaän N2. Hoạt động của học sinh 2hs đọc.. - GV nhaän xeùt .. -1 Hs đọc to. Lớp đọc thầm. - HS thaûo luaän N2. - Đại diện các nhóm trình bày. + Đòng b nêu đúng nghĩa của từ công dân. HS nhaän xeùt .. Bài tập 2: -Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT. -Yeâu caàu HS thaûo luaän nhoùm 4. -1 hs đọc to. Lớp đọc thầm. -HS thaûo luaän N4. -Ñại dieän caùc nhoùm trình baøy. Coâng laø”cuûa nhà nước”. Coâng laø khoâng thieân vò. Công là thợ. Coâng daân, coâng coäng, coâng chuùng. Coângbaèng , coâng lyù, coâng taâm, coâng minh. Coângnhaân, coâng nghieäp. kheùo tay. -GV nhaän xeùt. -HS nhaän xeùt, boå sung. Bài tập 3 -HS đoc đề bài, thảo luận N2. -Yêu cầu HS đọc đề bài, thảo luận Đại diện các nhóm trình bày : N2. + Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân daân, daân chuùng, daân. + Những từkhông đồng nghĩa với công dân: đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng - GV nhận xét, chốt lại ý đúng - HS nhaän xeùt, boå sung… Baøi 4. -HS đọc đề bài, thảo luận N4. - Yêu cầu hs đọcđề bài, thảo luận -Đại diện các nhóm trình bày. N4 -Caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt, boå sung : + không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa ở BT3vì từ công dân có hàm ý “người dân một nước độc lập” -GV nhaän xeùt khác với các từ : nhân dân, dân chúng, dân. C. Củng cố, dặn dò Hàm ý này của từ công dân ngược lại với ý Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : Nối các vế câu ghép của từ nô lệ. bằng quan hệ từ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ......................................................................................... LỊCH SỬ. ÔN TẬP : CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ ĐỘC LẬP DÂN TỘC I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết: - Những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 –1954; lập được bảng thống kê một số sự kiện theo thời gian (gắn với các bài đã học). - Kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đọan lịch sử này. II. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ(2 HS) H. Vì sao ta quyết định mở chiến dịch Điên Biên Phủ? H. Thắng lợi của Điện Biên Phủ có ý nghĩa như thế nào với lịch sử dân tộc ta? GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới. 2.1: Giới thiệu bài:Nêu và ghi đề bài. 2.2: Hướng dẫn ôn tập. * Hoạt động 1: Lập bảng các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1945-1954. - Yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm 4. Lập bảng các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 19451954. - Đại diện cấc nhóm trình bày Thờigian Cuối năm 1945 đến1946 19/2/1946 20/12/1946 20/12/1946 đến tháng 2/1947. Thời gian xảy ra Thu – Đông 1947 Thu-đông 1950 16 –18/9/1950 Sau chiến dịch Biên giới 2/1951 1/5/1952 30/3/1954 –7/5/1954. Sự kiện lịch sử tiêu biểu Đẩy lùi “giặc đói, giặc dốt” TW Đảng và chính Phủ phát đông toàn quốc kháng chiến Đài Tiếng nói VN phát lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Bác Hồ. Cả nước đồng loạt nổ súng chiến đấu, tiêu biểu là cuộc chiến đấu của nhân dân Hà Nội với tinh thần “Quyết tử cho Tổ quyết sinh” Sự kiện lịch sử tiêu biểu Chiến dịch Việt Bắc-“mồ chôn giặc Pháp” Chiến dịch Biên giới. Trận Đông Khê. Gương chiến đấu dũng cảm La Văn Cầu. Tập chung xây dưnghậu phương vững mạnh, chuẩn bị cho tiền tuyến sẵn sàng chiến đấu. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng đề ranhiêmvụ cho kháng chiến. Khai mạc đai hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc. Đại hội bầu ra 7 anh hùng tiêu biểu. Chiến dịch Điện Biên Phủ toàn thắng.Phan Dình Giót lấy thân mình lấp lỗ châu mai.. HS và GV nhận xét. Yêu cầu 1 vài Hs nêu lại. *Hoạt động 2: Trò chơi hái hoa dân chủ. GV yêu cầu một vài Hs lên hái hoa và trả lời câu hỏi:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> H. Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói và nạn dốt là giặc? (…Vì chúng cũn nguy hiểm như giặc ngoại xâm, chúng có thể làm cho dân tộc suy yếu, mất nước…). H. Việc quân và dân Hà Nội chiến đấu giam chân địch gần hai tháng trời có ý nghĩa ntn? (…đã bảo vệ được cho hàng vạn đồng bào và Chính phủ rời thành phố về căn cứ kháng chiến…) H. Chiến dịch Việt Bắc thắng lợi chứng tỏ điều gì về sức mạnhvà truyền thống của ND ta? (…sức mạnh của sự đoàn kết và tinh thần đấu tranh kiên cường của nhân dân ta…) H.Chiến thắng biên giới Thu – đông 1950 đem lại kết quả gì cho cuộc kháng chiến của ta? (…căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng. Chiến thắng cỗ vũ tinh thần đấu tranh của toàn dân và đường liên lạc với quốc tế được nối liền…) H. Nêu nhiệm vụ cơ bản mà Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng (21951) đã đề ra cho Cách mạng, để thực hiện nhiệm vụ đó cần các điều kiện gì? (NV: Đưa kháng chiến đến thắng lợi hoàn tòan. ĐK: Phát triển tinh thần yêu nước, đẩy mạnh thi đua, chia ruộng đất cho nông dân) HS nhận xét bổ sung. GV nhận xét ghi điểm. 3.Củng cố - dặn dò. Nhận xét thái độ học tập của HS. Tuyên dương một số em học tốt . ………………….......................................................………………………………………….. Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 TOÁN. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Giúp học củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn. - BT3: HSKG II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra : Ba hs 3 Hs thực hiện yêu cầu . - Nêu quy tắc tính diện tích hình tròn. Tính S hình tròn có bán kính r: a . r = 7cm b. r =0,25dm Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: nêu và ghi đề bài Nhắc lại đề bài. 2.Hướng dẫn luyện tâp . HS đọc đề bài và làm bài vào vở, 2HS lên bảng Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài và giải. làm bài vào vở ,2HS lên bảng giải S = 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2) S = 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,3 8465( dm2) Gv nhận xét. HS nhận xét, sửa bài. Bài 2 : Yêu cầu Hs đọc đề bài và Hs đọc đề bài và làm bài vào vở, 1 Hs giải bài làm bài vào vở, 1 Hs giải bài trên trên bảng. bảng. Bài gải . Bán kính của hình tròn là : 6,28 : 2 x 3,14 = 1 (cm).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV nhận xét sửa sai. Bài 3 :Yêu cầu Hs đọc đề bài và làm bài vào vở,1 Hs giải bài trên bảng. Gv gợi ý : +Tìm diên tích của hình tròn nhỏ (miệng giếng ) +Tìm bán kính của của hình tròn lớn. +Tìm diện tích của của hình tròn lớn. + Tìm diện tích của của hình tròn lớn . + Tìm diện tích của thành giếng . GV nhận xét sửa sai. C.Củng cố-Dặn dò: Nhắc lại cách tính chu vi,diện tích hình tròn. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.. Diện tích hình tròn là : 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2) Đáp số : 3,14 cm2 HS nhận xét ,sửa bài. 1 HS đọc to đề bài . Lớp theo dõi SGK. -HS làm bài vào vở , 1HS lên bảng giải. Bài giải Diện tích của hình tròn nhỏ (miệng giếng ) là: 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386( m2) Bán kính của của hình tròn lớn là: 0,7 + 0,3 = 1 (m) Diện tích của của hình tròn lớn là : 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2) Diện tích của thành giếng là: 3,14 – 1,5386 = 1,6014 (m2) Đáp số : 1,6014 m2 HS nhận xét, sửa bài. 1 hS nhắc lại.. …………………………………………………….. TẬP ĐỌC. NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG I/ Mục đích yêu cầu 1. Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài vănvới cảm hứng ca ngợi, kính trọng nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng. 2. Hiểu các từ ngữ trong bài. Nắm được nội dung chính của bài văn : Biểu dương một công dân yêu nước, một nhà tư sản đã tài trợ giúp Cách mạng rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kì Cách mạng gặp khó khăn về tài chính. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: Bài : “Thái sư Trần Thủ Độ ” và trả 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi. lời câu hỏi 1, 2của bài. Nêu ý nghĩa của bài . Nhận xét, ghi điểm . B.Bài mới HS đọc đề bài trên bảng. 1. Giới thiệu bài. – Ghi đầu bài . 2.Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài HS khá ,giỏi đọc bài . a.Luyện đọc 5 HS đọc nối tiếp lần 1 Yêu cầu 1HS khá, giỏi đọc bài . Yêu cầu đọc nối tiếp bài văn (chia.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> thành 5 đoạn coi mỗi lần xuống dòng là một đoạn). GV theo dõi sửa lỗi phát âm, giọng đọc cho HS. Cho hs luyện đọc một số từ : tư sản, nổi tiếng, trợ giúp, sửng sốt . Cho HS đọc nối tiếp lần 2. GV kết hợp giải nghĩa từ : tài trợ, đồn điền, tổ chức, Đồng Đông Dương, tay hòm chìa khoá, tuần lễ vàng, quỹ độc lập. GV đọc diễn cảm bài văn. b. Tìm hiểu bài . H: Kể lại những đóng góp to lớn và liên tục của ông Thiện qua các thời kì : a. Trước cách mạng :. Luyện đọc từ khó . HS đọc nối tiếp lần 2. Đọc mục chú giải trong sgk.. HS lắng nghe và theo dõi trong SGK. HS đọc thầm SGK trả lời. + Trước CM, năm1943 ông ủng hộ … 3 vạn đồng Đông Dương . b. Khi cách mạng thành công. + Khi CM thành công … 10 vạn đồng Đông Dương. c. Trong kháng chiến +.Trong kháng chiến gia đình ông ủng hộ …hàng trăm tấn thóc. d. Sau khi hoà bình lập lại . + Sau khi hoà bình lập lại ông hi ến toàn bộ … Chi Nê cho Nhà nư ớc con. H : Việc làm của ông Thiện thể hiện …cho thấy ông là một công dân yêu nước, những phẩm chất gì? có tấm lòng vĩ đại ….vào sự nghiệp chung H : Từ câu chuyện trên, em suy nghĩ … Người công dân phải biết góp công, như thế nào về trách nhiệm của công góp của vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ dân với đất nước. Tổ quốc . 3.Đọc diễn cảm . - Yêu cầu 5 HS đọc nối tiếp bài văn . -5hs đọc nối tiếp bài thơ. * Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 2,3 . GV đọc mẫu . -HS theo dõi . - Yêu cầu HS đọc cho nhau nghe . -2HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau nghe. - Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước -1 vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp. lớp. - HS bình chọn bạn có giọng đọc đúng, đọc hay. - GV nhận xét ,tuyên dương . - Yêu cầu Hs nêu ý nghĩa của bài Biểu dương một công dân yêu nước, một nhà tư sản đã tài trợ giúp Cách mạng rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kì Cách mạng gặp khó khăn về tài chính . C/ Củng cố, dặn dò. -Gọi 1 Hs nêu lại ý nghĩa của bài. -1 HS nêu . GD học sinh học phải biét kính trọng những người không vì lơi ích cá nhân, suốt đời đóng góp cho CM, cho kháng chiến như ông Đỗ Đình Thiện. …………………...........................................................

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KHOA HỌC. NĂNG LƯỢNG I/Mục tiêu Sau bài học HS, HS biết : - Nêu ví dụ đơn giản về : Các vật có biến đỏi vị trí, hình dạng, nhiêt độ… nhờ được cung cấp năng lượng. - Nêu ví dụ về hoat động của con người, đông vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó. II/Đồ dùng dạy học -Hình trang 83 SGK.. III/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : - Sự biến đổi từ chất này thành chất -HS thực hiện yêu cầu . khác gọi là gì ? - Sự biến đổi hóa học có thể xảy ra dưới tác dụng của gì ? B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: nêu và ghi đề. 2.Tìm hiểu bài: Hoạt động 1:thí nghiệm - Yêu cầu HS đọc phần thực hành, 1 HS đọc to, lớp theo dõi SGK. thí nghiệm SGK trang 82 - Yêu cầu hS làm thí nghiệm theo - HS thảo luận theo N4. - Đại diện các nhóm trình bày : tổ(mỗi tổ làm 1 thí nghiệm) H (Tổ 1) : Cặp sách của bạn đang + Muốn đưa cặp sách lên cao ta có thể dùng nằm yên trên bàn, làm thế nào để tay nhấc cặp. Năng lượng ... làm cặp sách di chuyển. đưa nó lên cao ? HS nhận xét . - làm thí nghiệm theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày : + Khi thắp ngọn nến, nến tỏa nhiệt và phát ra GV nhận xét, chốt lại ý H (Tổ 2 )-Khi thắp nến, bạn thấy gì ánh sáng. Nến bị đốt cháy ...và tỏa nhiệt. HS nhận xét . được tỏa ra từ ngọn nến ? - Làm thí nghiệm theo nhóm 4. GV nhận xét, chốt lại ý đúng. - Đại diện nhóm trình bày : H: Đặt chiếc ô tô … bạn thấy điều + Khi lắp pin …động cơ quay, đèn sáng, còi kêu gì xảy ra ? HS nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, chốt lại ý đúng . H : Muốn làm cho các vật xung Cần có năng lượng. quanh biến đổi cần có gì ? -Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết -1 HS đọc to. Lớp theo dõi SGK. trang 82. Hoạt động 2: Quan sát và thảo -1 HS đọc to, lớp theo dõi SGK. luận..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cho hs đọc mục Bạn cần biết trang - Thảo luân N2. 83, quan sát hình vẽ trang 83 SGK - Đại diện các nhóm trình bày : Hoạt động Nguồn năng lượng thảo luận theo N2 trả lời câu hỏi : H:Hãy nói tên một số nguồn cung Người nông dân cày, Thức ăn cấp năng lượng cho hoạt động của cày … Các bạn HS đá bóng, Thức ăn con người, động vật, máy móc. học bài … Chim đang bay. Máy cày …. Thức ăn Xăng …. - GV nhận xét, chốt lại ý đúng . -Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung. C. Củng cố, dặn dò: Cho HS chơi trò chơi (1 HS nói hoạt động 1 học sinh kia nói nguồn năng lượng) Chuẩn bị bài : Năng lượng mặt trời. ……………………………....................................................................………………………. Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 TẬP LÀM VĂN. TẢ NGƯỜI : KIỂM TRA VIẾT I.Mục đích, yên cầu. - HS viết được một bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và có cách diễn đạt trôi chảy. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Giới thiệu bài: -Ghi đề bài - Nhắc lại dè bài. 2.Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra - 1HS đọcc, lớp theo dõi SGK. Yêu cầu 1HS đọc 3 đề kiểm tra trong -Lắng nghe. SGK. - Giúp HS hiểu yêu cầu của đề bài . GV: Các em cần suy nghĩ để chọn được trong 3 đề bài đã cho 1 đề hợp nhất với mình. GV gọi một vài HS cho biết các em -Một vài HS cho biết đề các em chọn viết chọn đề nào để viết, từ đó có hướng gợi ý cho HS. GV giải đáp những thắc mắc của HS -HS viết bài vào vở. (nếu có) - Yêu cầu HS viết bài . - GV quan sát, gợi ý cho những hS yếu. 3.Củng cố, dặn dò. -GV nhận xét chung tiết học . Về nhà đọc trước nội dung tiết TLV Lập.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> chương trình hoạt động . .....................................................…………. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Giúp học củng cố kĩ năng tính chu vi ,diện tích hình tròn . - BT4: HSKG II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra: ba hs 3 Hs thực hiện yêu cầu. - Nêu quy tắc tính diện tích hình tròn. Tính diện tích hình tròn có bán kính r : a. r = 6cm b. r = 0,35dm B.Bài mới 1. Giới thiệu bài: nêu và ghi đề bài 2. Hướng dẫn luyện tâp . - Nhắc lại đề bài. Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài và làm HS đọc đề bài và làm bài vào vở, 1HS lên bài vào vở, 1HS lên bảng giải. bảng giải. (- Hướng dẫn HS nhận xét : Độ dài của Bài giải : sợi dây thép chính là tổng chu vi các Độ dài của sợi dây thép là : hình tròn có bán kính 7 cm và 10 cm.) 7 x 2 x 3,14 + 10 x 2 x 3,14=106,76 (cm) Đáp số : 106,76cm Gv nhận xét. HS nhận xét, sửa bài. Bài 2 : Yêu cầu Hs đọc đề bài và làm bài vào vở, 1 Hs giải bài trên bảng. Hs đọc đề bài và làm bài vào vở, 1 Hs giải Gợi ý : bài trên bảng. +Tìm bán kính của hình tròn lớn . Bài giải . +Chu vi của hình tròn lớn. Bán kính của hình tròn lớn là: +Chu vi của hình tròn bé .. 60 + 15 =75 (cm) +Chu vi của hình tròn lớn dài hơn chu Chu vi của hình tròn lớn là : vi của hình tròn bé. 75 x 2 x 3,14 = 471(cm) + Chu vi của hình tròn bé là : 60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm) + Chu vi của hình tròn lớn dài hơn chu vi của hình tròn bé là : 471 – 376,8 = 94,2 (cm) GV nhận xét sửa sai. Đáp số : 94,2 cm Bài 3 : Yêu cầu Hs đọc đề bài và làm HS nhận xét, sửa bài. bài vào vở,1 Hs giải bài trên bảng. Hs đọc đề bài và làm bài vào vở, 1 Hs giải (HS không làm được Gv gợi ý : bài trên bảng. + Diện tích hình đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình Bài giải tròn) Chiều dài hình chữ nhật là : 7 x 2 =14 (cm) Diện tích hình chữ nhật là : 14 x 10 =140 (cm2).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 4 : Yêu cầu Hs đọc đề bài và làm bài vào vở,1 Hs giải bài trên bảng . (Hướng dẫn HS nhận thấy được :Diện tích phần đã tô màu là hiệu của diện tích hình vuông và diện tích của hình tròn có đường kính là cm.) C. Củng cố-Dặn dò: Nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình tròn. Chuẩn bị bài : Giới thiệu biểu đồ hình quạt... Diện tích của hai nửa hình tròn là ; 7 x 7 x 3,14 =153,86 (cm2) Diện tích hình đã cho là : 140 + 153,86 = 2 93 ,86 (cm2) Đáp số : 293,86 cm2 HS nhận xét, sửa bài. 1 HS đọc to đề bài .Lớp theo dõi SGK. -HS làm bài vào vở ,1HS lên bảng giải . Khoanh vào đáp án đúng : A :13,76 cm2 -HS nhận xét. 1 hs nhắc lại .. ................................................................................ LUYỆN TỪ VÀ CÂU. NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. Mục đích, yêu cầu. 1. Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (QHT) 2. Nhận biét các QHT, Cặp QHT được sử dụng trong câu ghép ; biét cách dùng QHT nói các vế câu ghép .. II. Đồ dùng dạy học. - Vở BT Tiếng Viêt 5 tập 2. - Viết sẵn 3 câu ghép tìm được trong đoạn văn ở BT1 vào bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ -Yêu cầu 2 HS lên bảng trả lời miệng -2 Hs thực hiên yêu cầu . BT 1,3 B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài . Nhắc lai đề bài . 2.Hướng tìm hiểu bài . *Phần Nhận xét. Bài tâp 1 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT1 . - HS đoc thầm, làm việc theo nhóm 2. - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, thảo - Đại diện các nhóm trình bày kết quả: luận theo nhóm 2 tìm câu ghép trong + Câu 1 : … anh công nhân I-va –nốp đoạn văn. dang chờ tứi lượt mình thì cửa phòng lạ mở, một người nữa tiến vào … + Câu 2 : Tuy đồng chí không muốn làm …đổi chỗ cho đồng chí. + Câu 3 : Lê –nin không tiện từ chối … -Gv nhận xét và chốt lại những ý đúng. ngồi vào ghế cắt tóc. *Bài tập 2: - Các nhóm khác nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT2 Yêu cầu HS làm việc cá nhân, xác định các vế câu trong câu ghép, sau đó GV gọi 3Hs lên bảng xác định các vế câu trong từng câu ghép.. -Gv nhận xét và chốt lại những ý đúng: *Bài tập 3: Yêu cầu hS đọc đề bài . -Gv gợi ý, hướng dẫn hS. -Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. -1 HS đoc to ,lớp ĐT, xác định các vế câu trong câu ghép trong VBT, 3 HS lên bảng tìm xác định. +Câu 1: có 3 vế câu …, anh công nhân I – va– nốp dang chờ tới lượt mình /thì cửa phòng lai mở, /một người nữa tiến vào. +Câu 2: Câu 2 có 2 vế câu : Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự /nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí. + Câu 3 có 2 vế câu : Lê –nin không tiện từ chối, đồng chí cảm ơn I–va–nốp và ngồi vào ghế cắt tóc. HS nhận xét, bổ sung. -HS làm việc theo nhóm đôi. -Đại diện các nhóm trình bày kết quả. *Câu 1: +Vế 1 và 2 nối với nhau bằng QHT thì. +Vế 2 và 3 nối với nhau trực tiếp - Các nhóm khác nhận xét -2 HS đọc ghi nhớ SGK.. * Luyện tập. Bài 1; -Yêu cầu HS đọc đề bài . Thảo luận theo -1 hs đọc to, lớp đọc thầm. N2 tìm câu ghép, xác đinh các vế câu và -HS thảo luận theo N2. các cặp QHT trong câu. -Đại diện các nhóm trình bày. +Câu 1là câu ghép có 2 vế câu. Căp QHTtrong câu là : nếu …thì . - HS nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét . 1 hs đọc to, lớp đọc thầm. Bài 2 Yêu cầu HS đọc đề bài. GV gợi ý HS -HS thảo luận theo N4. hiểu đề bài . -Đại diện các nhóm trình bày : -Yêu cầu HS thảo luận theo N4 +(Nếu) Thái hậu hỏi người hầu hạ … giúp nước (thì ) thần xin … Trần Trung Tá . Tác giả lược bớt các từ đó để câu văn ngắn gọn, thoáng, tránh lăp. Lược bớt nhưng người đọc vẫn hiểu đầy đủ, hiểu đúng. -HS nhận xét, bổ sung . GV nhận xét, chốt lại ý đúng . -1hs đọc yêu cầu bài tập. Lớp theo dõii Bài 3 .Yêu cầu 1hs đọc yêu cầu bài tập. SGK. -Hs tự làm bài vào vởBT, 3 HS lên bảng -Yêu cầu HS làm vào VBT, 3 hs lên giải bảng điền. +Thứ tự cần điền : a. còn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Củng cố, dặn dò. -GV gọi 1 Hs đọc lại ghi nhớ -GV nhận xét tiết học.. b. nhưng (hoặc mà) c. hay -HS nhận xét ,sửa bài (nếu sai ) -HS khác nhận xét. -1 Hs thực hiện yêu cầu .. ..................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013 TẬP LÀM VĂN. LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG I/Mục tiêu. 1. Dựa vào mẩu chuyện về một buổi sinh hoạt tập thể, biết lập chương trình hoạt động (CTHĐ) cho buổi sinh hoạt tập thể đó và cách lập CTHĐ nói chung. 2. Qua việc lập chương trình hoạt động, rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm iệc khoa học, ý thức tập thể. II/Đồ dùng dạy học Bảng phụ ghi mẫu cấu tạo 3 phần của một CTHĐ. III/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Kiểm tra bài cũ GV nhận xét bài kiểm tra. - Lắng nghe. B/ Bài mới 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài . 2. Hướng dẫn HS luyện tập . Bài tập 1. 2 HS nối tiếp nhau đọc mẩu chuyện Một - Yêu cầu HS đọc đề bài . buổi sinh hoạt tập thể. Lớp theo dõi - GV giải nghĩa từ : việc bếp núc. SGK. Yêu cầu HS đọc thầm lại mẩu chuyện trả lời câu hỏi : H : Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên …chúc mừng các thầy cô nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 –11; bày tỏ lòng hoan văn nghê nhằm mục đích gì ? H : Để tổ chức buổi liên hoan, cần làm biết ơn với thầy cô. - Cần chuẩn bị : những việc gì ? + Bánh kẹo, hoa quả, …. + Làm báo tường + Chương trình văn nghệ H: Lớp trưởng đã phân công ntn? - Phân công + Bánh kẹo, hoa quả : Các bạn nữ. + Trang trí : Trung, Nam ... + Các tiết mục khác …. H : Hãy thuật lai diễn biến của buổi - Buổi liên hoan diễn ra rất vui vẻ ... khen các tiết mục biểu diễn tự nhiên, liên hoan? buổi liên hoan tổ chức chu đáo. HS nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV nhận xét, chốt ý .. 2-3 HS đọc cấu tạo 3 phần của một CTHĐ. - GV treo bảng phụ ghi mẫu cấu tạo 3 Lớp theo dõi . phần của một CTHĐ. Bài tập 2 1 HS đọc to. -Yêu cầu HS đọc đề bài. - Giúp HS hiểu rõ yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS thảo luận N4 lập CT - HS thảo luận N4. HĐcủa lớp …. chào mừng ngày Nhà - Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. giáo VN 20-11. GV nhận xét, tuyên dương môt số 1 HS đọc lại. nhóm làm tốt. C/ Củng cố, dặn dò Cho hs đọc lại cấu tạo của một CTHĐ. Chuẩn bị bài : Lập chương trình hoạt động của tuần 21. ………………………………………………………... TOÁN GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT I.Mục tiêu: - Làm quen với biểu đồ hình quạt. - Bước đầu biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt. II. Đồ dùng dạy học : Vẽ sẵn biểu đồ trong SGK trên bảng. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra: 2 hs 2 Hs thực hiện yêu cầu . - Nêu quy tắc tính diện tích hình tròn. - Yêu cầu 1 HS giải BT 1 Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Nêu và ghi đề bài -nhắc lại đề bài. 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài . 2.1 Giới thiệu biểu đồ hình quạt. Ví dụ 1 - GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ hình quạt GV vẽ trên bảng, nhận xét : - … có dạng hình tròn -Biểu đồ có dạng hình gì ? -Trên mỗi phần của hình tròn được ghi các tỉ số phần trăm tương ứng . -GV hướng dẫn HS tập đọc biểu đồ . - HS tập đọc biểu đồ . -Nhìn vào biểu đồ, hãy cho biết : -Số sách trong thư viện được phân làm Phân làm 3 loại . mấy loại ? + Có bao nhiêu phần trăm số sách là + Có 50% số sách là truyên thiếu nhi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> truyên thiếu nhi? + Có bao nhiêu phần trăm số sách là SGK ? +Có bao nhiêu phần trăm số sách là các loại sách khác ? Ví dụ 2 GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ. - Nhìn vào biểu đồ, hãy cho biết : + Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia bơi? + Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu? - Yêu cầu HS tính số HS tham gia bơi?. + Có 25% số sách là SGK . + Có 25% số sách là các loại sách khác . 1 số HS đọc biểu đồ . …12,5 % HS tham gia bơi. …có 32 hs Số HS tham gia môn bơi là : 32 x 12,5 : 100 = 4 (học sinh ). 2.2 Luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài và quan HS đọc đề bài và quan sát vào biểu đồ sát vào biểu đồ, hãy cho biết : .-Một số hS nêu miệng - Có bao nhiêu HS : + Thích màu xanh? - Số HS thích màu xanh là : 120 x 40 : 100 = 48 (HS ) + Thích màu đỏ ? - Số HS thích màu đỏ là : 120 x 25 : 100= 30 (HS) + Thích mầu trắng ? - Số HS thích màu trắng là : 120 x 20 : 100 = 24 (HS ) + Thích màu tím ? - Số HS thích màu tím là: 120 x 15 : 100 = 18 (HS) Gv nhận xét. HS nhận xét, sửa bài. Bài 2 : Yêu cầu Hs đọc đề bài, quan sát vào biểu đồ, cho biết : - Phần nào trên biểu đồ chỉ số HSG, - …màu trắng biểu thị số HSG, màu xanh HSK, HS trung bình ? đậm biểu thị số HSK, màu xanh nhạt biểu thị số HS trung bình - Số HS được phân làm mấy loại ? 3 loại: giỏi, khá, TB - Số HS giỏi chiếm bao nhiêu phần HS giỏi chiếm : 17,5% trăm? - Số HS khá chiếm bao nhiêu phần Hs khá chiếm : 60% trăm? - Số HS TB chiếm bao nhiêu phần HS TB chiếm : 22,5% trăm? HS nhận xét, sửa bài. - Yêu cầu HS đọc các tỉ số phần trăm 1 vài HS đọc. của số HSG, HSk, HS trung bình. Gv nhận xét. C.Củng cố-Dặn dò: ………………………………………………………... ÑÒA LYÙ. A- Muïc tieâu :. CHAÂU AÙ (tt).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hoïc xong baøi naøy, HS : - Nêu được đặc điểm về dân cư, tên một số hoạt động kinh tế của người dân châu Á và ý nghĩa (ích lợi) của những hoạt động này. - Dựa vào lược đồ (bản đồ), nhận biết được sự phân bố một số hoạt dộng sản xuất của người dân châu Á. - Biết được khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp và khai thác khoáng sản . B- Đồ dùng dạy học : C- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1- Kieåm tra baøi cuõ : - HS trả lời : - Gọi HS trả lời câu hỏi : + Dựa vào quả Địa cầu và hình 1, em + Châu Á nằm ở bán cầu bắc : có ba hãy cho biết vị trí địa lí, giới hạn của phía giáp biển và đại dương. + Châu Á có diện tích lớn nhất trong chaâu AÙ. các châu lục của thế giới. + Châu Á có nhiều dãy núi và đồng bằng lớn. Núi và cao nguyên chiếm phần lớn diiện tích. + Dựa vào bài học và vốn hiểu biết, hãy - Vịnh Hạ Long ở Việt Nam, … keå teân moät soá caûnh thieân nhieân cuûa chaâu AÙ. - GV nhaän xeùt – ghi ñieåm - HS nghe. 3- Bài mới : a - Giới thiệu bài : - HS nghe . b-Tìm hieåu baøi : 1) Cö daân chaâu AÙ . *Hoạt động 1 :.(làm việc theo cặp) -Bước 1: HS làm việc với bảng số liệu vè dân số các châu ở bài 17 + Đối với HS giỏi, có thể yêu cầu so - HS làm việc cá nhân, tự so sánh các sánh cả diện tích và dân số châu Aù với số liệu về dân số ở châu Á và dân số châu Mĩ để đưa ra nhận xét . ở các châu lục khác. + Yêu cầu 2 hoặc 3 HS nêu nhận xét về daân soá chaâu AÙ (GV neân nhaán maïnh veà daân soá raát ñoâng cuûa chaâu AÙ) -Bước 2: HS đọc đoạn văn ở mục 3, đưa + 2 hoặc 3 HS nêu nhận xét về dân ra nhận xét người dân châu Á và địa bàn số châu A Ù: Châu Á có số dân đông cö truù cuûa hoï . nhất thế giới. -Bước 3: GV bổ sung thêm về lí do có sự - HS đọc đoạn văn ở mục 3. khác nhau về màu da đó : do họ sống ở + Nhận xét : Người dân châu Á chủ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> các khu vực có khí hậu khác nhau . Người dân ở khu vực có khí hậu ôn hoà thường có màu da sáng, người ở vùng nhiệt đới có màu da sẫm hơn . + GV có thể yêu cầu HS liên hệ với người Việt Nam để nhận biết rõ về người da vaøng + GV caàn khaúng ñònh : duø coù maøu da khác nhau, nhưng mọi người đều có quyền sống, học tập và lao động như nhau . Keát luaän : Chaâu AÙ coù soá daân ñoâng nhất thế giới. Phần lớn dân cư châu Á da vàng và sống tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ . 2) Hoạt động kinh tế . *Hoạt động 2: (làm việc cả lớp, sau đó theo nhoùm nhoû) -Bước1:GV yêu cầu HS quan sát hình 5 và đọc bảng chú giải để nhận biết các hoạt động sản xuất khác nhau của người daân chaâu AÙ -Bước 2: GV cho HS lần lượt nêu tên moät soá ngaønh saûn xuaát : troàng boâng, troàng luùa mì, luùa gaïo, nuoâi boø, khai thaùc daàu moû, saûn xuaát oâ toâ, … - Bước 3: GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, tìm kí hiệu về các hoạt động sản xuất trên lược đồ và rút ra nhận xét sự phân bố của chúng ở một số khu vực, quoác gia cuûa chaâu AÙ. - Bước 4: GV nên bổ sung để HS biết thêm một số hoạt động sản xuất khác hoặc chăn nuôi và chế biến thuỷ, hải saûn,… Kết luận: Người dân châu Á phàn lớn laøm noâng nghieäp, noâng saûn chính laø luùa gạo, lúa, thịt, trứng, sữa. Một số nước phaùt trieån nghaønh coâng nghieäp : khai thaùc daàu moû, saûn xuaát oâ toâ,… 3) Khu vựcĐông Nam Á .. yếu là người da vàng. Họ sống tập trung đông đúc tại các vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ. - HS theo doõi .. - HS lieân heä.. - HS quan saùt . - HS lần lượt nêu tên một số ngành saûn xuaát : troàng boâng, troàng luùa mì, luùa gaïo, nuoâi boø, khai thaùc daàu moû, saûn xuaát oâ toâ, … - HS làm việc theo từng nhóm nhỏ .. - HS theo doõi .. -HS nghe.. - HS. xác định vị trí khu vực Đông.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> *Hoạt động3: (làm việc cả lớp) -Bước1: + GV cho HS quan sát hình 3 ở bài 17 và hình 5 ở bài 18. GV lại xác định vị trí khu vực Đông Nam Á, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực. + GV lưu ý khu vực Đông Nam Á có Xích đạo chạy qua, yêu cầu HS suy luận để nắm được đặc điểm khí hậu (nóng) và loại rừng chủ yếu của Đông nam Á (rừng rậm nhiệt đới) -Bước 2: GV yêu cầu HS cùng quan sát hình 3 bài 17 để nhận xét địa hình. -Bước 3: Hãy liên hệ với Việt nam để nêu tên một số ngành sản xuất có ở khu vực Đông nam Aù. - GV giới thiệu Xin-ga-po là nước có kinh teá phaùt trieån. Kết luận : Khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng, ẩm. Người dân trồng nhieàu luùa gaïo, caây coâng nghieäp, khai thác khoáng sản . 4 - Cuûng coá : + Dân cư châu Á tập trung đông đúc ở những vùng nào ? Tại sao ? + Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo ? 5 - Nhaän xeùt – daën doø : - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Dặn HS chuẩn bị bài sau : “ Các nước laùng gieàng cuûa Vieät Nam “. Nam Á, đọc tên 11quốc gia trong khu vực: Việt Nam, Lào,Cam-puchia,Thái Lan, My-an-ma, Ma-lai-xia, Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Bru-nu-nây, In-ñoâ-neâ-xi-a, Ñoâng-ti-mo. (ASEAN) - HS suy luaän .. - HS quan saùt nhaän xeùt ñòa hình : nuùi là chủ yếu, có độ cao trung bình ; đồng bằng nằm dọc sông lớn (Mê Coâng) vaø ven bieån . - HS liên hệ với hoạt động sản xuất vaø caùc saûn phaåm coâng nghieäp, noâng nghieäp troàng caây coâng nghieäp, khai thác khoáng sản là các của Việt nam để từ đó thấy được sản xuất lúa gạo, ngành quan trọng của các nước Đông Nam AÙ . -HS trả lời : Dân cư châu Á tập trung đông nhất ở nông thôn. V ì người daân chaâu AÙ soáng chuû yeáu baèng noâng nghieäp. - Vì khí hậu khu vực Đông Nam Á là khí hậu nhiệt đới gói mùa, thuận lợi cho việc trồng lúa và một loại cây coâng nghieäp, caây aên quaû. -HS nghe . -HS xem bài trước.. …………………………………………... THỂ DỤC Bài 40: TUNG VÀ BẮT BÓNG - NHẢY DÂY I.Mục tiêu: - Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng bằng môt tay và bắt bóng bằng hai tay, ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thưc hiện được động tác tương đối chính xác. - Chơi trò chơi “Bóng chuyền sáu” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia đượcvào trò chơitương đối chủ động . II.Địa điểm, phương tiện..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện : Dây nhảy, bón . III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.. Hoạt động của giáo viên 1. Phần mở đầu. -GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện : 1-2 phút. -Cho Hs chạy chậm thành vòng tròn xung quanh sân tập . -Cho HS ôn lại Bài thể dục phảt triển chung 2-3 lần . - GV nhận xét, sửa sai. 2. Phần cơ bản : a. Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng bằng môt tay và bắt bóng bằng hai tay . - GV cho HS tập theo tổ theo khu vực đã quy định. - GV quan sát, sửa sai. - GV cho các tổ thi đua với nhau 1 lần. +GV nhận xét, tuyên dương tổ tập luyện đúng, tích cực. b. Ôn nhảy dây kiểu cụm hai chân. -GV nhắc lại kiểu nhảy chụm hai chân, luật nhảy. -Yêu cầu HS luyện tập theo tổ . -GV quan sát, sửa sai. -Gọi một số em đại diện từng tổ lên nhảy tính số lần -GV nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc. - c. Chơi trò chơi “Bóng chuyền sáu ” - GV yêu cầu Hs nhắc lại cách chơi,quy định chơi.Chia các đội đều nhau. - Cho Hs chơi thử 1 lần. - Cho Hs chơi chính thức có tính điểm. 3. Phần kết thúc - Cho hs chạy chậm, thả lỏng tích cực kết hợp hít thở sâu. - GV cùng học sinh hệ thống bài ; 1-2 phút. - GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học. - Giao bài tập về nhà: Ôn động tác tung và băt bóng.. Hoạt động của học sinh - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai, hông . Hs chạy chậm thành vòng tròn xung quanh sân tập HS tập bài thể dục PTC 2-3 lần .. - Hs tập luyện theo tổ. - Đại diện một số em trong tổ lên thực hiện. - HS nhận xét . - HS theo dõi. - HS luyện tập theo tổ. - Một số em đại diện từng tổ lên nhảy tính số lần. - HS nhận xét. - HS chơi thử một lần . - HS chơi trò chơi chính thức,có tính điểm. Đội nào có nhiều điểm thì đội đó vô địch. - HS đi chậm, thả lỏng toàn thân tích cực kết hợp hít thở sâu.. …………….....................................................................………………………………... KỂ CHUYỆN.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I/ MỤC TIÊU 1. Rèn kĩ năng nói : - HS kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc về một tấm gương sông và làm việc theo pháp luật. theo nếp sống văn minh. - Hiểu và trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. 2. Rèn kĩ năng nghe: - Lắng nghe thầy (cô) kể chuyện, nhớ chuyện. - Nghe bạn kể chuyện, nhận xét lời kể của bạn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Một số sách báo, về gương sống và làm việc theo pháp luật. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GV A/ Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra 2 HS. - GV nhận xét, ghi điểm. B/ Bài mới 1. Giới thiệu bài, ghi đề bài 2. Hướng dẫn HS kể chuyện - GV gạch chân những từ ngữ cần chú ý - GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS ở nhà.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Mỗi em kể 2 đoạn của câu chuỵên (Chiếc đồng hồ) - HS lắng nghe. a) HS tìm hiểu yêu cầu đề bài. - HS đọc đề bài trên bảng lớp. - 3 HS lần lượt đọc gợi ý trong SGK, nêu tên nhân vật trong các bài đã học (anh Lí Phúc Nha, Mồ Côi, Chú bé gác rừng.) - Một số HS nối tiếp nhau nói tên chuyện mà mình sẽ kể. b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Một vài tốp tiếp nồi nhau thi kể từng đoạn của câu chuyện. - HS kể trước lớp theo cặp. - HS thi kể trước lớp. - HS khác nhận xét. - GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể câu chuyện hay nhất. Bạn hiểu câu chuyện nhất. HS tìm được câu chuyện ngoài SGK được cộng thêm điểm. 3/ Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Học bài và chuẩn bị bài sau. .................................................................................... KĨ THUẬT. CHĂM SÓC GÀ I/MỤC TIÊU: HS cần phải:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăn sóc gà. - Biết cách chăm sóc gà. - Có ý thức chăm sóc, bảo vệ gà. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Một số tranh ảnh minh hoạ trong sách. - Phiểu đánh giá học tập. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. A. KIỂM TRA : H: Nêu một số cách cho gà ăn, uống? 2HS trả lời B. BÀI MỚI 1.Giới thiệu bài:Ghi đề bài 2.Tìm hiểu bài: Nhắc lại đề bài */Hoạt động 1: mục đích, tác dụng của việc chăn sóc gà. - H: Nêu mục đích, tác dụng của việc - HS trả lời : Khi nuôi gà ngoài việc cho chăn sóc gà? gà ăn, uống, chúng ta cần phải tiến hành một số công việc khác như: sưởi ấm cho gà, che nắng, chắn gió lùa... + GV nhận xét tóm tắt nội dung chính của hoạt động một: gà cần không khí, ánh sáng, nhiệt độ, nước và các chất dinh dưỡng khác để sinh trưởng và phát triển... Hoạt động 2:Tìm hiểu cách chăm sóc gà. -GV phát phiếu học tập cho HS . + HS thảo luận theo nhóm 4, nhóm a) Sưởi ấm cho gà: trưởng điều khiển, H: Nêu một số cách sưởi ấm cho gà? + Thư kí ghi lại kết quả thảo luận. b) Chống nóng, chống rét, phòng ẩm + Đại diện các nhóm lên nêu kết quả cho gà: thảo luận. -H: Nêu cách chống nóng, chống rét, phòng ẩm cho gà? c) Phòng ngộ đọc thức ăn cho gà: -H: Nêu tên những thức ăn không nên cho gà ăn? Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập. - GV nêu đáp án để đối chiếu. - GV nhận xét kết quả của từng tổ. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Cho hs đọc mục Ghi nhớ- SGK. 1hs đọc mục Ghi nhớ- SGK. Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. ………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(27)</span> SINH HOẠT LỚP TUẦN 20 I. Mục tiêu: - Đánh giá kết quả học tập, sinh hoạt tuần 20. - Đề ra biện pháp khắc phục và lên kế hoạch tuần 21. II. Các hoạt động lên lớp. 1. Ổn định tổ chức 2. Sinh hoạt lớp - Gọi lớp trưởng lên nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp - Gọi các tổ trưởng, tổ phó có ý kiến bổ sung. - GV nhận xét: a. Đạo đức: Các em đã có tiến bộ hơn tuần trước, đoàn kết hơn, biết nghe lời cô và bố mẹ. Có ý thức học tập tốt hơn. b. Học tập: Một số em có ý thức học tập tốt, ngoan, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Tồn tại: Còn có em lười học : Một số em chữ còn xấu, viết cẩu thả, có em ngồi trong lớp chưa chú ý nghe giảng (Hạ, Hiệp, Ving, Quang). c. Các công tác khác: Thực hiện vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ, bảo quản tốt cơ sở vật chất của nhà trường. - Tồn tại: Một số em đi học quần áo còn bẩn, vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ. * Tuyên dương một số em tích cực học tập và lao động (Hiển, Tân, H’ Jôn, …) 3. Kế hoạch tuần 21. a. Đạo đức: Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong lớp. - Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết giúp đỡ bạn bè. b. Học tập: Học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Nâng cao ý thức rèn chữ viết. - Thi đua học tập giữa các tổ, nhóm học tập - Chuẩn bị tốt nội dung các bài học - thực hiện 15 phút đầu giờ kiểm tra bảng cửu chương (kiểm tra theo cặp) c. Các công tác khác: - Tham gia đầy đủ các buổi lao động do Đội phân công, đóng góp các khoản tiền do trường quy định, tiếp tục chăm bón cây xanh. - Vận động bạn Thứ đi học.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×