Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

đề thi tiết niệu phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.24 KB, 24 trang )

1

Vị trí các cơ quan của hệ tiết niệu

B

sau và dưới phúc mạc

C

trong ổ phúc mạc

D

ngoài ổ bụng

E

trong hố chậu

2. Đặc điểm vị trí của Thận
A

ở trong ổ phúc mạc

B

sau phúc mạc

C


góc hợp bởi xương sườn 12 và cột sống thắt lưng

D

thận trái thấp hơn phải 2cm

3. Đặc điểm vị trí của thận nào sau đây đúng
A

Rốn thận trái ngang mức mỏm ngang đốt sống thắt lưng 1

B

Đầu dưới thận trái cách mào chậu 3 cm

C

đầu trên thận phải ngang bờ trên xương sườn 11

D

rốn thận trái ngang mức môn vị và cách đường giữa 4 cm

4. Đặc điểm liên quan nào của thận là sai
A

Đầu trên và bờ trên ngoài là tuyến thượng thận

B


bờ trong và cuống thận phải liên quan với phần xuống của tá tràng

C

thận trái nằm một nửa ở tầng trên, một nửa ở tầng dưới mạc treo đại tràng
ngang

D

thận trái liên quan với dạ dày qua túi mạc nối


5.Từ trong ra ngoài mặt sau
lượt là

thận ở từ thắt lưng liên quan với với những cấu trúc lần

A

Cơ vụông thắt lưng ,cơ thắt lưng ,cơ ngang bụng

B

cơ thắt lưng ,cơ vụông thắt lưng, cơ ngang bụng

C

cơ ngang bụng, cơ thắt lưng, cơ vuông thắt lưng

D


cơ ngang bụng ,cơ vuông thắt lưng ,cơ thắt lưng

6. Đặc điểm nào sau đây về lớp mô quanh thật là đúng
A

Thận và tuyến thượng thận được vùi trong 1 bao mỡ gọi là vỡ cạnh thận

B

mô mỡ bao quanh bao mỡ này giày lại cái thành mạc thận

C

mạc thận có một trẽ ngang ngăn cách thận với tuyến thượng thận

D

Mạc thận có hai lá trên và dưới

7. Đặc điểm hai lá trước sau của mạc thận
A

Phía trên tuyến thượng thận hai lá mạc chập vào nhau và dính vào lá mạc ở mặt
dưới cơ hồnh

B

ở dưới khi hai lớp chập vào nhau rồi Hịa lẫn với mơ ngồi phúc mạc


C

lá trước đi trước bó mạch thận và động mạch chủ rồi liên tiếp với giá trước bên
đối diện

D

hai lá phải và trái đều dính vào cuống thận và các tổ chức liên kết mạch máu nên
hai ổ thận thông với nhau, áp xe ở một bên thận có thể làm sang bên kia được

9. Đặc điểm nào của hình thể trong của thật là đúng
A

tủy thận chứa tháp thận và xoang thận

B

Cột thận thuộc tủy thận

C

có 7 đến 14 đài thận nhỏ hai đến ba đài thận lớn và đổ vào bể thận

D

Xoang thận thuộc nhu mô thận

10. Nguyên ủy của động mạch thận là



A

Động mạch chủ lưng

B

ngay dưới nguyên ủy của động mạch mà treo tràng dưới

C

ngang mức đốt sống thắt lưng 1

D

ngang mức đốt sống thắt lưng 3

11. đặc điểm nào sau đây của động mạch thận là đúng
A

Động mạch thận tráii đi sau tĩnh mạch chủ dưới tĩnh mạch thận đi trước đầu tụy
và phần xuống tá tràng

B

đi sau tĩnh mạch thận trái, trước thân tụy và tĩnh mạch lách

C

trước khi phân nhánh vào thận động mạch thận chỉ cho nhánh cấp máu cho
tuyến thượng thận


D

dựa vào động mạch thận phân thùy thận thành 5 thùy

12. Động mạch thận nào đi về phía võ quanh các tháp thận
A

Động mạch gian Thùy

B

động mạch cung

C

đm bán cung

D

động mạch gian tiểu thùy

13. Kết luận nào về tĩnh mạch, thần kinh ,hạch bạch huyết của thận là đúng
A

Đổ về tĩnh mạch thận trái cịn có có tĩnh mạch tinh hồn và tĩnh mạch thượng
thận trái, tĩnh mạch buồng trứng trái

B


tĩnh mạch thận nằm trong các động mạch tương ứng

C

hạch bạch của thận đổ vào hạch của động mạch chủ lưng

D

đám rối thận cho các nhánh đổ về về đám rối thượng vị

14. Kết luận nào sau đây về niệu quản là đúng
A

Niệu quản có bốn chỗ hẹp


B

niệu quản có hai đoạn đoạn ngực và đoạn bụng ngăn cách nhau bởi đường
ngang qua rốn

C

niệu quản Nằm hoàn toàn dưới phúc mạc

D

niệu quản đoạn bụng đi trên mặt trước cơ thắt lưng lớn bắt chéo trước thần kinh
sinh dục đùi và bắt chéo sau các mạch tuyến sinh dục


15. kết luận nào sau đây về niệu quản là đúng
A

Niệu quản phải bắt chéo trước động mạch chậu trong

B

niệu quản trái bắt chéo trước động mạch chậu ngoài

C

niệu quản chạy trong đoạn chậu đi từ đường cung xương chậu đến lỗ niệu quản
của bàng quang

D

niệu quản đi trong thành bàng quang một đoạn 2,9 cm

16. Vì sao nước tiểu không bị trào từ bàng quang nên hiệu quả nên liệu hồn
A

Vì niệu quản có van

B

vì niệu quản Hẹp nên tạo áp lực đẩy nước tiểu xuống bàng quang

C

vì niệu quản đi trong thành bàng quang một đoạn 0,5 cm


D

vì nước tiểu đến bàng quang được xuống niệu đạo luôn

17. Niệu quản không được cấp máu bởi động mạch nào sau đây
A

Động mạch thận

B

động mạch sinh dục

C

động mạch bằng quang dưới

D

động mạch tử cung

E

động mạch chậu trong

18. kết luận nào sau đây phải bàng quang là đúng
A

Đầy nước tiểu bàng quang có hình tứ diện gồm một đỉnh ở trước một đáy ở sau

dưới và một thân nằm giữa đỉnh và đáy


B

Thân bàng quang Khi có nước tiểu gồm 3 mặt; mặt trên và hai mặt dưới bên

C

nơi gặp nhau của đáy và các mặt với bên dưới bên là cổ bàng quang

D

bàng quang nằm ở sau ổ phúc mạc

19. Đặc điểm nào sau đây của bàng quang là đúng
A

Ở Nam có Túi cùng trực tràng bàng Quang và bàng quang tiền liệt

B

ở nữ chỉ có túi cùng bàng quang tử cung

C

hai mặt với bên của bàng quang gặp nhau ở phía trước ngăn cách khối I xương
mu ở dây chằng mu tiền liệt ở trước đổi Khối mở chứa trong khoang sau mu và
là nơi bám của dây chằng uống sữa ra


D

đái bàng quang liên quan mật thiết với thành trước tử cung

20. thành trước âm đạo nữ liên quan với cấu trúc nào
A

cổ bàng quang

B

đáy bằng quang

C

mô liên kết giữa bàng quang- âm đạo

D

thân bàng quang

21.nơi thấp nhất và cố định nhất của bàng quang là
A

đáy bàng quang

B

Đỉnh bàng quang


C

thân bàng quang

D

cổ bàng quang

22. Kết luận nào sau đây về bàng quang là đúng
A

Có bốn lớp

B

Bàng quang được cấp máu bởi chỉ động mạch bàng quang trên

C

bàng quang có tĩnh mạch đổ về đám rối tĩnh mạch Bằng Quang rồi về tĩnh mạch
chậu trong


D

Thần kinh tách từ đám rối bàng quang mhánh của đám rối hạ vị trên

23. Kết luận nào sau đây về niệu đạo nam là đúng
A


Cơ trơn quanh cổ bàng quang là cơ thắt niệu đạo ngoài

B

đoạn màng là đoạn ngắn nhất hẹp nhất của niệu đạo nam

C

lớp cơ trơn bao quanh đoạn màng niệu đạo tạo thành cơ thắt niệu đạo ngoài

D

đoạn xốp hoàn toàn di động

24. Kết luận nào sau đây về niệu đạo nam là đúng
A

niệu đạo Nam có ba chỗ phình, 4 chỗ hẹp

B

Được cấp máu bởi động mạch bàng quang trên động mạch trực tràng giữa và
động mạch hành dương vật

C

máu tĩnh mạch bàng quang đổ về tĩnh mạch chậu trong

D


thần kinh niệu đạo chỉ do các nhánh của thần kinh thẹn chi phối

25. theo MCneal , tuyến tiền liệt được chia thành 4 vùng. vùng bao quanh niệu đạo
đoạn cuối ống phóng tinh được gọi là gì.
A

Ngoại vi

B

chuyển tiếp

C

đệm

D

trung tâm

26.Theo mcneaL tuyến tiền liệt được chia thành 4 vùng vùng bao quanh ống phóng
tinh được gọi là vùng gì vì
A

Đệm

B

trung tâm


C

chuyển tiếp

D

ngoại vi


27. Theo MCNEAL, tuyến tiền liệt được chia thành 4 vùng vùng tuyến kéo dài TỪ Cổ
bằng quang-> cơ thắt niệu đạo gọi là vùng gì
A

đệm

B

chuyển tiếp

C

ngoại vi

D

trung tâm

28. động mạch gian tiểu thùy có nguyên ủy từ động mạch nào
A


Gian Thùy

B

Trước bể

C

sau bể

D

cung

29. Kết luận nào sau đây về niệu đạo nữ là đúng:
A

Gồm hai đoạn cố định và di động

B

đoạn chậu hơng có cơ thắt vân niệu đạo

C

đoạn đáy chậu chọc qua màng đáy chậu và có cơ sắt vân niệu đạo

D

lỗ niệu đạo trong là nơi hẹp nhất của niệu đạo nữ


1.số lượng ống sinh niệu ở mỗi thận
A. 1-1,8
B. 2-3
C. 1-1,5
D. 3-4

đv triệu

2. Tế bào nào sau đây không thuộc mô kẽ
A. Tế bào đơn nhân
B. tế bào sợi


C. tế bào kẽ
D. Tế bào đa nhân
3. Đặc điểm của tế bào kẽ
A. Tiết ra medulippin1
B. tiết ra medulippin 2
C. trực tiếp làm tăng huyết áp
D. Medulippin 1 qua thận thành medulippin 2 làm tăng huyết áp
4. Động mạch thận khi đến đáy tháp thận uốn cong tạo thành?
A. đm quanh tháp
B. đm bán cung
C. động mạch nan hoa
D. Động mạch đến
5. Từ động mạch bán cung cho các nhánh đi vào mê đạo gọi là
A. đm mạch hoa
B. Động mạch đến
C. động mạch đi

D. mao mạch tiểu cầu thận
6. kết luận nào sau đây về về tĩnh mạch thận là sai
A. tĩnh mạch thuộc vùng vỏ thận quy tụ tạo thành tĩnh mạch hình sao( verheyen)
B. tĩnh mạch bên nhận máu xung quanh các đoạn ống sinh niệu
C. tĩnh mạch thẳng nhận máu xung quanh tháp malpighi
D. chỉ có một tĩnh mạch đi kèm động mạch tương ứng
7. Thành phần của ống sinh niệu


A. tiểu cầu thận, ống gần, ống trung gian, ống xa, ống góp
B. tiểu cầu thận ,ống gần ,ống trung gian ,ống xa
C. ốngGần, ống trung tâm, ống xa
D. ống nhịm, ống trung tâm,ống xa , ống góp
8. đặc điểm của tiểu cầu thận
A. là đoạn cuối cùng của ống sinh niệu
B. có cấu tạo bởi bao bowman và tiểu đm đến
C. hai lá của bao nối nhau ở cực niệu
D. Tiểu động mạch đến chia thành 5 nhánh nhỏ mỗi nhánh tỏa ra một lưới mao
mạch
9. Đặc điểm của các lớp của chùm Mao mạch malphighi nào sau đây sai
A. Có ba lớp: lớp nội mơ, màng đáy, và các tế bào có chân
B. lớp tế bào nội mơ có lỗ thủng đường kính 70-90
C. Màng đáy bọc kín từng mao mạch một
D. khe lọc của tế bào có chân 20-25 nm chỉ cho các chất bé hơn 68 nghìn UI đi
qua
10.Chức năng thực bào ẩm nào là tu bổ lại màng lọc là của thế bào nào
A. tế bào có chân
B. Màng đáy
C. Tế bào nội mơ
D. Tế bào gian mạch

11. Đặc điểm nào của bawman là đúng
A. lá trong của bao là biểu mô lát đơn
B. lá ngồi của bao là tế bào có chân


C. nhánh của tế bào chân cách nhau bởi khe lọc 25 đến 35 nm
D. tế bào hình sao cịn gọi là tb có chân
12, Lượng chất siêu lọc trong mỗi phút và thành phần của chất siêu lọc là
A. 120 đến 150, gồm nước và các chất điện giải
B. 120 Đến 130, gồm nước và các chất điện giải
C. 120 -130 gồm nước và các chất bé hơn 68 nghìn UI đi qua
D. 120 đến 150 gồm nước và chất bé hơn 68000 UI đi qua
13. Trình tự màng lọc của tiểu cầu thận gồm
A. tế bào Nội mô, có chân,,màng đáy
B. có chân,màng đáy , tế bào Nội mơ
C. tế bào Nội mơ, màng đáy, tb có chân
D. tb có chân , tb nội mơ, màng đáy
14. Áp lực máu trong chùm mao mạch là bao nhiêu thì quá trình lọc dừng lại
(ĐV mmHg)
A. 70-90
B. 40
C. 0
D. 100
15. Kết luận nào sau đây về phức hợp cận tiểu cầu là đúng
A. bao gồm vết đặc, tế bào tiểu cầu thận ,lưới cận tiểu cầu, Tiểu đảo cận cửa
B. bao gồm các tế bào tiết angiotensin 1
C. thực chất vai trò chi phối mức độ lọc của tiểu cầu thận
D. có tế bào gian mao mạch



16. Vị trí của vết đặc
ống xa xen vào giữa tiểu ĐM đến và tiểu động mạch đi
lớp áo giữa của đoạn tiểu đM đến
xem giữa vết đặc , tiểu động mạch đến và đi cực mạnh của tiểu cầu thận
nằm bên cạnh cực mạnh của tiểu cầu thận
17.Vị trí của của tế bào cận tiểu cầu
A. ống xa xen vào giữa tiểu ĐM đến và tiểu động mạch đi
B. lớp áo giữa của đoạn tiểu đM đến
C. xem giữa vết đặc , tiểu động mạch đến và đi cực mạnh của tiểu cầu thận
D. nằm bên cạnh cực mạnh của tiểu cầu thận
18. Vị trí của lưới cận tiểu cầu
A. ống xa xen vào giữa tiểu ĐM đến và tiểu động mạch đi
B. lớp áo giữa của đoạn tiểu đM đến
C. xem giữa vết đặc , tiểu động mạch đến và đi cực mạnh của tiểu cầu thận
D. nằm bên cạnh cực mạnh của tiểu cầu thận
19. Vị trí của tiểu đảo cận cửa
A. ống xa xen vào giữa tiểu ĐM đến và tiểu động mạch đi
B. lớp áo giữa của đoạn tiểu đM đến
C. xem giữa vết đặc , tiểu động mạch đến và đi cực mạnh của tiểu cầu thận
D. nằm bên cạnh cực mạnh của tiểu cầu thận
20. Đặc điểm của ống lượn gần
A. Nhuộm he, tế bào biểu mơ hình tháp nằm trên bàn đáy,bào tương ưa eosin
B. nhuộm đặc biệt; Mặt đáy có các khía sau gọi là diềm bàn chải


C. nhuộm hematoshilin Fe có que hedenhen ở mặt ngọn
D. kính hiển vi điện tử diềm bàn chải thì là,ty thể ,que heddenhen là vi nhung mao
21. Tế bào biểu mô của ống trung gian là
A. biểu mô trụ Đơn
B. biểu mô lát đơn

C. tế bào chuyển tiếp
D. biểu mô vng đơn
22. Tế bào biểu mơ của ống GĨP là
A. biểu mô trụ Đơn
B. biểu mô lát đơn
C. CẢ A+D
D. biểu mô vuông đơn
23. 1/3 dưới Niệu quản khác 2/3 trên ở điểm nào
A. biểu mô lát tầng không sừng hóa
B. từng cơ có hai lớp cơ dọc và cơ vịng
C. từ cơ có ba lớp theo trình tự vịng dọc vịng
D. từ chỗ có ba lớp theo trình tự dọc vòng dọc
24. Đặc điểm tầng niêm mạc bàng quang nào sai
A. Nhẵn khi bàng quang đầy nước và có nhiều nếp nhăn khi rỗng
B. biểu mô Bàng Quang là chuyển mô chuyển tiếp
C. tế bào nằm trên bề mặt có hình que
D. khi bàng quang căng Tb có hình dẹt
25. Vùng tủy thận được cấu tạo bởi?


A.
B.
C.
D.

6-10 khối tháp thận, đỉnh hướng về phía vỏ xơ, đáy quay về phía bể thận
6-10 khối tháp malphighi, đỉnh hướng về phía vỏ xơ, đáy quay về phía bể
thận
6-10 khối tháp thận, đáy hướng về phía vỏ xơ, đỉnh quay về phía bể thận
10-12 khối tháp thận, đỉnh hướng về phía vỏ xơ, đáy quay về phía bể

thận

26. Tháp ferrein thuộc?
tủy thận
B. Vỏ thận
C. Tháp malphighi
D. Xoang thận
27. Những cấu trúc nào thuộc vùng vỏ thận
E. Giáp vỏ, tháp ferein
F. Giáp vỏ, mê đạo
G. Giáp vỏ, mê đạo, trụ bertin
H. Giáp vỏ, tháp ferein, trụ bertin
28. Đặc điểm tầng niêm mạc niệu đạo nam:
A. Biểu mô tiền liệt đoạn gần ống phóng tinh là biểu mơ chuyển tiếp, đoạn xa là
biểu mô trụ tầng hay trụ giả tầng
B. Biểu mô đoạn niệu đạ màng là biểu mô trụ đơn
C. Biểu mô đoạn niệu đạo dương vật là biểu mô lát đơn
D. Có các tuyến littre, cooper, tuyến tiền liệt, và sken
A.

Nhận định nào sau đây là đúng?
Vùng vỏ màu nâu sẫm, có 3 phần là giáp vỏ, mê đạo đáy và cột thận
Mạch bạch huyết nhận bạch huyết từ lưới MM bạch huyết vây quanh đm và tm nằm
trong vùng tủy thận
C
Ở đỉnh tháp Ferrein có miệng những ống nhú mở vào đài thận nhỏ
D
Tế bào kẽ vùng vỏ tiết ra Medullipin I
2
Ý nào sau đây sai?

A
Medullipin I qua thận để biến thành Medullipin II
B
Đơn vị cấu tạo và hoạt động chức năng của nhu mô thận là ống sinh niệu
C
Ống sinh niệu được vùi trong mô kẽ
D
Mô kẽ được vùi trong chất nền giàu proteoglycan
3
Đm bán nguyệt nhận máu từ đm nào sau đây?
A
Đm quanh tháp
B
Đm nan hoa
C
Tiểu đm đến của tiểu cầu thận
1
A
B


Tiểu đm đi của tiểu cầu thận
Đm nan hoa đổ máu vào đm nào sau đây?
Đm quanh tháp
Đm bán cung
Tiểu đm đến của tiểu cầu thận
Tiểu đm đi của tiểu cầu thận
Đm thẳng phát sinh từ đm nào?
Đm quanh tháp
Đm bán cung

C.Tiểu đm đến của tiểu cầu thận
D
4
A
B
C
D
5
A
B

D. Tiểu đm đi của tiểu cầu thận
6. Đm gian tiểu thùy là đm nào sau đây?
A. Đm quanh tháp
B. Đm bán cung
C. Đm nan hoa
D. Tiểu đm đến của tiểu cầu thận
7. Chọn ý sai. Tm thận có 3 nguồn gốc, đó là:
A. TM hình sao
B. Tm gian tiểu thùy
C. Tm bên
D. Tm thẳng
8. lưới mạch bạch huyết vây quanh đm nào?
A. Đm quanh tháp
B. Đm bán cung
C. Tiểu đm đến của tiểu cầu thận
D. Tiểu đm đi của tiểu cầu thận
9. Thành của chùm MM Malpighi từ trong ra ngoài gồm có? Chọn ý sai
A. TB nội mơ
B. Màng đáy



C. Tế bào có chân
D. Khe giữa các tế bào có chân
10. Thành phần quan trọng nhất của MLCT là?
A. TB nội mơ
B. Màng đáy
C. Tế bào có chân
D. Khe giữa các tế bào có chân
11. Lá ngồi của bao Bowmann là BM:
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Lát tầng
12. Những nhánh của các TB có chân cách nhau bởi những khe lọc rộng:
A. 20-25nm
B. 25-35nm
C. 20-25 A0
D. 25-35 A0
13. tiểu cầu thận mỗi phút có ….. chất siêu lọc lọt qua MLCT?
A. 100-110 cm3
B. 110-120 cm3
C. 120-130 cm3
D. 130-140 cm3
14. Áp lực máu trong MM Malpighi bình thường vào khoảng bao nhiêu?
A. 50-70 mmHg
B. 70-90 mmHg


C. 90-110 mmHg

D. 110-130 mmHg
15. Thành phần nào của phức hợp cận tiểu cầu nằm ở vị trí áo giữa của tiểu ĐM đến?
A. Tb bm có hạt
B. Tb vết đặc
C. Lưới cận tiểu cầu
D. Tiểu đảo cận cửa
16. Thành phần nào của phức hợp cận tiểu cầu nằm ở vị trí góc giữa tiểu ĐM vào và tiểu cầu
thận?
A. Tb bm có hạt
B. Tb vết đặc
C. Lưới cận tiểu cầu
D. Tiểu đảo cận cửa
17. Thành phần nào của phức hợp cận tiểu cầu nằm ở vị trí BM thành ống lượn xa?
A. Tb bm có hạt
B. Tb vết đặc
C. Lưới cận tiểu cầu
D. Tiểu đảo cận cửa
18. Thành phần nào của phức hợp cận tiểu cầu nằm ở vị trí góc giữa tiểu ĐM đến và tiểu ĐM đi?
A. Tb bm có hạt
B. Tb vết đặc
C. Lưới cận tiểu cầu
D. Tiểu đảo cận cửa
19. Cấu trúc nào sau đây giúp duy trì cân bằng acid-base của nước tiểu?
A. Ống gần


B. Quai Henle
C. Ống xa
D. Ống góp, ống nhú
20. Bm lợp thành ống xa là BM?

A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Lát tầng
21. Bm lợp thành đoạn đầu của ống góp, ống nhú là BM?
A. Lát đơn
B. Vng đơn
C. Trụ đơn
D. Lát tầng
22. Bm lợp thành đoạn sau của ống góp, ống nhú là BM?
A. Lát đơn
B. Vng đơn
C. Trụ đơn
D. Lát tầng
23. BM phủ đoạn trên bàng quang là BM?
A. Chuyển tiếp
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Lát tầng
24. BM phủ bàng quang là BM?
A. Chuyển tiếp


B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Lát tầng
25. ý nào sau đây sai?
A. 1/3 dưới niệu quản có thêm lớp cơ dọc ở ngồi
B. Tầng cơ của bàng quang có 3 lớp cơ, phân biệt với nhau rõ ràng
C. Thành niệu đạo có 2 tầng mơ: tầng niêm mạc và tầng cơ

D. BM phủ bàng quang là BM chuyển tiếp có 5-6 hàng tế bào
26. BM niệu đạo tuyến tiền liệt gần ống phóng tinh là BM?
A. Chuyển tiếp
B. Trụ tầng hay trụ giả tầng
C. Trụ tầng
D. Lát tầng
27. BM niệu đạo đoạn màng là BM?
A. Chuyển tiếp
B. Trụ tầng hay trụ giả tầng
C. Trụ tầng
D. Lát tầng
28. BM niệu đạo đoạn dương vật là BM?
A. Chuyển tiếp
B. Trụ tầng hay trụ giả tầng
C. Trụ tầng
D. Lát tầng
29. BM niệu đạo ở nữ giới là BM?
A. Chuyển tiếp


B. Trụ tầng hay trụ giả tầng
C. Trụ tầng
D. Lát tầng

30 Nhận đinh nào sau đây là đúng?

Trong đời sống phôi thai, sự phát triển của hê tiết niệu và sinh dục có liên quan mật thiết
với nhau
B
Cả 2 hệ đều phát triển từ 1 dải trung bì trung gian nằm dọc thành bên khoang bụng

C
Sự phân đốt của dải sinh thận ở vùng cổ, phần tiền thận không tạo ra tiểu cầu ngoài
D
Đầu gần của ống tiền thận ngang kín và lõm vào thành một cái bao hình đài hoa có 2 lá
31 Tiền thận xuất hiện vào tuần thứ mấy?
A
3
B
4
C
5
D
6
32 Sự phân đốt của dải sinh thận, phần tiền thận vùng cổ tạo ra khoảng:
A
7 đốt, C4-D3
B
14 đốt, C4-D3
C
8 đốt, C3-D3
D
16 đốt, C3-D3
33 Tiền thận tiêu đi hoàn toàn vào khoảng thời gian nào?
A
Đầu tuần 4
B
Cuối tuần 4
C
Đầu tuần 5
D

Cuối tuần 5
34 Chọn ý sai khi nói về trung thận?
A
Ở vùng ngực, thắt lưng và xương cùng của phôi tạo ra tiểu cầu thận trong và tiểu cầu thận
ngồi
B
Trung thận phát triển ngay phía đi của tiền thận
C
Trung thận phân đốt khơng hồn tồn
D
Trung thận bắt đầu phát sinh vào tuần thứ 4
35 Khi phôi thai vào tuần thứ 6, hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở trung thận?
A
Trung thận là cơ quan lớn hình trứng, nằm 2 bên đường giữa
B
Mầm sinh dục được hình thành và nằm phía sau của trung thận
C
Trung thận bắt đầu tạo nước tiểu
D
Mầm sinh dục ngăn cách với trung thận bằng mào niệu- sinh dục
36 Trung thận tồn tại đến tuần thứ mấy?
A
6
B
7
C
8
D
9
37 Đặc điểm không phải của hậu thận?

A
Xuất hiện vào khoảng tuần thứ 5
A


B
C
D
38
A
B
C
D
39
A
B
C
D
40
A
B
C
D
41
A
B
C
D
42
A

B
C
D
43
A
B
C
D
44
A
B
C
D
45
46
47
48
49
50
51

Là thận vĩnh viễn của đv có vú
Hậu thận khơng chia đốt và đgl mầm sinh hậu thận
Các đơn vị chế tiết bao gồm tiểu cầu thận đến hết ống góp, ống nhú
Mầm niệu quản được hình thành từ tuần thứ mấy?
Đầu tuần 4
Cuối tuần 4
Đầu tuần 5
Cuối tuần 5
Ý nào sau đây sai khi nói về mầm niệu quản?

Mầm niệu quản được phát sinh từ thành bên của ống trung thận dọc
Lần đầu phân chia tạo ra bể thận
Tổng cộng nụ niệu quản phân chia 12-13 lần
Đoạn gần nụ niệu quản vẫn hẹp và dài ra tạo thành niệu quản
Nhánh cấp nào tạo ra đài thận nhỏ?
1
3
5
7
Mỗi ống hậu thận sẽ tạo thành, chọn ý sai:
Tiểu cầu thận
Ống lượn gần
Ống lượn xa
Ống góp
Sự hình thành tuyến thuộc niệu đạo vào khoảng thời gian nào?
Cuối tuần thứ 3
Cuối tháng thứ 3
Cuối tuần thứ 4
Cuối tháng thứ 4
Ống góp và ống hậu thận không nối thông với nhau gây ra dị tật nào?
U nang thận bẩm sinh và tật thận đa nang
Thận hình móng ngựa
Thận hình bánh đa
Thận khơng phát triển
Sự di cư của TB trung mơ xe giữa ngoại bì phủ thành bụng trước và nội bì xoang niệu
sinh dục xuất hiện tuần thứ mấy?
3
4
5
6

Niệu nang khơng được bịt kín làm thông niệu nang với rốn gây ra dị tật nào?
Một đoạn niệu nang ko bịt kín và giãn to gây ra dị tật nào?
Đoạn niệu nang sát rốn ko bị bịt kín gây ra dị tật nào?
Trước khi ra đời, thận có chức năng gì?
Tình trạng thiểu ối gặp trong những trường hợp nào?
U nang thận bẩm sinh có 3 nguyên nhân, đó là?
Nguyên nhân gây ra thận đa mạch?


Nguyên nhân gây ra dị tật lộ bàng quang?
BM phủ bàng quang vĩnh viễn có nguồn gốc từ?
Tật thận hình móng ngựa, sự di cư của thận bị ngăn cản bởi đm nào?
Tuyến hành- niệu đạo có nguồn gốc là?
Tuyến littre có nguồn gốc là?
Tuyến niệu đạo và tuyến cận niệu đạo ở nữ có nguồn gốc là?
BM đoạn trên niệu đạo tiền liệt, từ bàng quang đến ụ núi ở nam và tồn bộ niệu đạo nữ
giới có nguồn gốc…..
59 BM niệu đạo màng và đoạn đầu niệu đạo xốp có nguồn gốc …..
60 BM đoạn cuối niệu đạo nằm trong dương vật có nguồn gốc…..
52
53
54
55
56
57
58

1

2


3

4

5

6

7

Hệ tiết niệu được phát triển từ giải nào?
A Trung bì phơi
B Nội bì phơi
C Ngoại bì phơi
D Trung bì trung gian
ống bài xuất của hệ sinh dục và hệ tiết niệu trong thời kì phơi thai đều đổ về đâu?
A Túi nỗn hồng
B Niệu nang
C ổ nhớp
D cuống nỗn hồng
Thận và niệu quản được phát triển từ?
A Gờ sinh dục
B Dải sinh thận
C Gờ sinh thận
D Dải sinh dục
Sự phát triển tiền thận bắt đầu từ tuần mấy, kết thúc ở tuần mấy?
A 3-4
B 3-5
C 4-8

D 5-8
Đặc điểm sự phát triển tiền thận
A Tách thành các đốt ko hoàn toàn
B Tạo thành 7 đốt hoàn toàn từ C4-D3
C Tạo thành các đốt ko hoàn toàn từ C4-D3
D Ko phân đốt
Tiểu cầu thận trong phát tiển từ tiền thận được tạo thành bởi cấu trúc nào?
A Đầu xa của ống tiền thận ngang và đm chủ bụng
B Đầu xa của ống tiền thận ngang và đm chủ lưng
C Đầu gần của ống tiền thận ngang và đm chủ bụng
D Đầu gần của ống tiền thận ngang và đm chủ lưng
Đặc điểm của phát triển trung thận:
A Mất tính chất phân thành từng đốt, tiểu cầu thận ngồi ko được tạo ra
B Mất tính chất phân thành từng đốt, tiểu cầu thận trong ko được tạo ra
C Tính chất phân thành từng đốt, tiểu cầu thận ngồi ko được tạo ra
D Tính chất phân thành từng đốt, tiểu cầu thận trong ko được tạo ra


8

9

10

11

12

13


14

15

16

17

Khoảng giữa tháng 2 có hiện tượng gì xảy ra ở trung thận/
A Trung thận là một cơ quan hình que nằm ở 2 bên đường giữa và lồi và khoang cơ thể
B Mầm tuyến sinh dục được hình thành nằm phía bên của trung thận
C Trung thận ngang và toàn bộ tiểu cầu thận biến mất
D Cả trung thận ngang và trung thận dọc của trung thận đều biến mất
Khoảng cuối tháng 2 có hiện tượng gì xảy ra ở trung thận?
A Trung thận là một cơ quan hình que nằm ở 2 bên đường giữa và lồi và khoang cơ thể
B Mầm tuyến sinh dục được hình thành nằm phía bên của trung thận
C Trung thận ngang và toàn bộ tiểu cầu thận biến mất
D Cả trung thận ngang và trung thận dọc của trung thận đều biến mất
Cơ quan tạo thận vĩnh viễn của đv có vú?
A Tiền thận
B Trung thận
C Hậu thận
D Cả 3 đáp án trên
Hậu thận bắt đầu phát triển và tuần thứ mấy?
A 5
B 6
C 7
D 8
Mầm nụ niệu quản phát triển từ?
A ống trung thận dọc

B ổ nhớp
C ống trung thận ngang
D mầm sinh hậu thận
Tổng cộng nụ niệu quản phân nhánh bao nhiêu lần?
A 4
B 8
C 9
D 12
ống lượn gần, quai henle , ống lượn xa được tạo thành từ:
A nụ niệu quản
B mầm sinh hậu thận
C ống trung thận dọc
D ống trung thận ngang
đặc điểm của nụ niệu quản:
A đoạn xa của nó phình ra tạo ống nhú
B đoạn gần dài ra tạo thành niệu quản mà đoạn đầu mở vào ổ nhớp
C nhánh cấp 1 nở to tạo thành bể thận
D nhánh từ cấp 2-4 họp lại tạ thành đài thận lớn
đoạn tiếp theo của ống lượn xa là gì?
A ống lượn gần
B ống góp
C quai henle
D tiểu cầu thận
Đoạn nào sau đây ko thuộc xoang niệu sinh dục?
A Trực tràng
B Bàng quang-niệu đạo


18


19

20

21

22

23

24

C Đoạn chậu
D Đoạn dương vật
Thứ tự từ phía trước ra phía sau của các cấu trúc là?
A ống trung thận dọc=> bàng quang- niệu đạo- niệu nang
B niệu nang- ống trung thận dọc- bàng quang niệu đạo
C niệu nang-bàng quang –niệu đạo- ống trung thận dọc
D bàng quang niệu đao- ống trung thận dọc- niệu nang
kết luận nào sau đây về sự hình thành bàng quang –niệu đạo- và các tuyến là đúng?
A ống trung thận dọc và niệu quản mở chung vào bàng quang
B ống trung thận dọc di chuyển sát vào nhau và mở và phần trên của niệu đạo
C lối thông giữa bàng quang và niệu nang sau này trở thành ống niệu rốn sau sinh
D các tuyến thuộc niệu đạo phát triển từ biểu mô niệu đạo từ đầu tháng 3
Tật thận đa nang do nguyên nhân nào?
A ống góp và ống hậu thận ko thông với nhau
B do sự phát triển bất thường của ống góp
C do sự phát triển bất thường của ống hậu thận
D do các tiểu thùy thận ko hợp nhất trong quá trình phát triển
Tật thận kép thừơng phối hợp với tật nào?

A Thận móng ngựa
B Thận lạc chỗ
C Thận k phát triển
D Niệu quản kép
Dị tật lòi bàng quang do đâu?
A Do sự ko di cư của tế bào nội mô của xoang niệu sinh dục vào tuần thứ 5
B Do sự ko di cư của tế bào nội mơ vào giữa ngoại bì phủ thành bụng trước và nội bì của xoang
niệu sinh dục trong tuần 4
C Do sự ko di cư của tế bào trung mô vào giữa ngoại bì phủ thành bụng trước và nội bì của
xoang niệu sinh dục trong tuần 5
D Do sự ko di cư của tế bào trung mô vào giữa ngoại bì phủ thành bụng trước và nội bì của
xoang niệu sinh dục trong tuần 4
Tình trạng thiểu ối xảy ra khi nào?
A Khi vô thận hoặc nghẽn niệu đạo
B Khi đứa trẻ ko uống nước ối
C Khi tuần hoàn thai nhi bị nghẽn
D Khi mẹ uống ít nước
Tật xoang niệu rốn do đâu?
A Do niệu nang ko được bịt kín làm thông với rốn
B Do một đoạn niệu nang ko được bịt kín và giãn to ra tạo thành u nang chứa nước
C Do niệu nang sát rốn ko được bịt kín sẽ tạo ra xoang nối với bàng quang
D Cả 3 nguyên nhân trên




×