Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

hinh9thong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.76 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐẶT VẤN ĐỀ A. O. O. 600. B C. C. B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tieát 42. §3. GOÙC NOÄI TIEÁP. 1. Ñònh nghóa:. A. - Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. - Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn. A. A. C. B. O. B. a). O. C O. C. B. là góc nội tiếp.  là cung bị chắn. BC  BAC. b). 2. Định lí:. C. A. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn..  là góc nội tiếp. (O;R),BAC  GT BC là cung bị chắn.. O B. Chứng minh:. Kl. 1   BAC  sd BC 2. a) Tâm đường tròn nằm trên cạnh của góc. b) Tâm đường tròn nằm bên trong góc. c) Tâm đường tròn nằm ngoài góc.. 3. Hệ quả: Btcc. Hệ. cm bt2 bt1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hãy tìm các góc nội tiếp, góc không phải là góc nội tiếp trong các hình sau? O a). O. O. O. O. b). c) A. C. C. A. e). d). A O. O. O. B f). O B. g). h). Các góc không phải là góc nội tiếp đường tròn. B C. i). Các góc nội tiếp đường tròn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Bằng dụng cụ , hãy so sánh số đo của góc nội tiếp BAC với số đo cung bị chắn BC trong các hình sau: A. C. A. A. C O. O. O B. B. B a).  BAC ......  ........... Sđ BC. b).  BAC ........  ........... Sđ BC. C. c).  BAC ...........  ........... Sđ BC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Bằng dụng cụ , hãy so sánh số đo của góc nội tiếp BAC với số đo cung bị chắn BC trong các hình sau: A. C. A. A. C O. O. O B. D. B a).  BAC ......  ........... Sđ BC. b).  BAC ........  ........... Sđ BC. B C. c).  BAC ...........  ........... Sđ BC. webcam.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0. 10. 18. 0. 20 16. 17. 0. 30 15. 0. 40 14. 50 13. 0. 60 12. 0. 70 80 11 0 10 0. 90 9 0 0 10 60 80 70 50 01 8 40 12 10 0 13 1 1 0 14 30 0 10 0 7 90 j'''' 0 0 0 ''''' 1 20 50 ''' 12 90 1 0 00 60 16 80 0 10 11 17 13 5 0 0 70 0 0 0 18 12 0 40 14 6 0 0 0 O 30 15 50 130 0 0. 0. C. j'''' ''''' '''. A. 45. O. O. 40 14 0. 20 1 60. 90100 170. 30 15 0. 18. 20 1 60. 0. 0 k. B. 0. 10 1 70. 18. 0 k.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ' '''' '''' j'''. 0 15 30. 0 16 20. 50 130. 0 17 10. 0 18. 0. 60 20 1. j'''''''''''0'. k. 70 10 1 k. 100 90 80 90 80 100. 150 30. 110 70 120 60 130 140 50 40. ' j'''''' '''''. 0 18 0. 10 170. 20 160. 30 150. 1 40 40. 1 50 30. 110 70 1 20 60. 40 140. O. 30 150. O. 87 0. O. 990. 14 40. 0 20 16. 0 0 0. 1110. 70 10 1 80 0 1. 40 40 1 50 30 1 16 17 18. 0 20 13 10 1 50 0 1 0 60 7 10 0 8 90 90 80 9 80 0 70 0 100 1 1060 0 0 1 1 9 0 0 120 5 80 0 701110 30 40 140 0 6 12 30 150 30 50 1. 01 60. 170. 80 20 10 0. B. C. A. O 10. 160 20 80 0 1. 170 k.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ' ''''' j''''. ''. 20 10 1 0 1 0 60 10 0 7 8. 0 13 50. 0 14 40. 0 15 30. 0 16 20. 0 17 10. k 0 18. 70 10 1 80 0 1 O. 100 90 80 90. 0 16 20. O. 0 18. 110 70. 0 17. 120 60. 0. 80 100 70 10 1. 60 20 1. 40 140. 0 20 16. 0. 50 130. 60 120 0 50 13 0 40 14 50 30 1. 30 150. 90 90 80 0 10 70 110. C. 64. 0. O. 10. B. 32. 0. A 2. 150 0 3. 130 50 140 40.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Bằng dụng cụ , hãy so sánh số đo của góc nội tiếp BAC với số đo cung bị chắn BC trong các hình sau: A. C. A. A. C O. O. O B. D. B a). BAC ...... 450 0  90 Sđ BC ............ B C. b) 0.  99 BAC ........ 0  198 Sđ BC ............ BAC  1 sd BC  2. c). 320 BAC ........... 0  64 BC  ........... Sđ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a) Tâm O nằm trên một cạnh của góc BAC. Áp dụng định lí về góc ngoài của tam giác vào tam giác cân OAC, ta có. C. 1  BAC  BOC (1) 2. A.  Vì góc ở tâm BOC chắn cung nhỏ BC nên O.  BOC  (2) sđ BC. 1    sđ BC Từ (1) và (2) suy ra: BAC. B. 2. b) Tâm O nằm bên trong góc BAC. A 1  . C B. O D. BAD  sd BD (1) 2 1   (2) CAD  sdCD 2.  BAC = 1 sd BC 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. A. -Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. A. B  CAD  ACB. O. C.    AB C CAD  ACB  CD. D. - Trong một đường tròn góc nội tiếp ( nhỏ hơn hoặc bằng 900) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.. B AB CD . O. AB CD   CAD   CBD  ACB  ADB. D. A. - Trong một đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. A.  BAC 900 C. O. B. 1   BAC 900  BAC  BOC 2. B C. O.  BAC 900.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Hệ quả: Trong một đường tròn: a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. A. A. B. B O. C. O. C. b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.. D. D. c) Góc nội tiếp ( nhỏ hơn hoặc bằng 900) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.. d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. A. A. B C. O. B. C. O.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ: A. 1) Bµi 16( SGK/75): Xem hình 19 (Hai đờng tròn có tâm là. 300 B. B, C và điểm B nằm trên đờng tròn tâm C).. M. a) BiÕt MAN = 300, tÝnh PCQ?. N. C. b) NÕu PCQ = 1360 th× MAN cã sè ®o lµ bao nhiªu?. 600. P. ? 0 120. H×nh 19. Q.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1) Bài16( SGK/75): a) Xét đường tròn tâm B ta có:. A.  MBN 2.MAN. (hệ quả) (1) Xét đường tròn tâm C ta có :   PCQ 2.PBQ (hệ quả) (2). B. Từ (1) và (2) suy ra:. N. M.    PCQ 2.PBQ 4.MAN 4.300 1200. C.  Vậy PCQ 1200 P. Q. B A C. 2) Bài 18/75 (SGK). P. Q.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> P. Q. A. C. B.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: 1. Bài vừa học: - Học thuộc định nghĩa,tính chất góc nội tiếp. - Bài tập về nhà:15;17 ( SGK/75) - Hướng dẫn: Bài 17/75 SGK.   1. 2. 3. 4. 1. 2. O. 5 6. 3.    . 7 5 4. 6. 7. 8. 9. 10. 8. 9. 10. 2. Bài sắp học: - Chuẩn bị các bài tập: 19;20;21;22;26(SGK trang 76) - Tiết 43 “LUYỆN TẬP”..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách vẽ tam giác biết ba cạnh +) Lưu ý:. Điều kiện để vẽ được tam giác khi biết ba cạnh là cạnh lớn nhất phải nhỏ hơn tổng hai cạnh còn lại. - Học thuộc và biết vận dụng trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vào giải bài tập - Bài tập : 16 , 18 , 20 , 21 , 22 (SGK).

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×