Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tiet25 duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Hãy vẽ các đoạn thẳng OA, OB, OC, OM có cùng độ dài bằng 2cm và có chung điểm O. 2. Từ O có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có độ dài bằng 2 cm? M. B. 2 cm. cm 2. 2 cm. C. 2 cm. O. A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mặt trống đồng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đồng tiền xu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Thứ 5 ngày 31 tháng 3 năm 2011  Tieát 25: ĐƯỜNG TRÒN  1. Đường tròn và hình tròn  a) Đường tròn: Đường trịn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R). Ví dụ: Hãy viết tâm và bán kính của các đường tròn trong hình sau:. R 1.6cm. O. O ( N; 1,03cm) ( O; 1,6cm). ( B; 1,42cm). ( N; 1,84cm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tieát 25: ĐƯỜNG TRÒN 1. Đường tròn và hình tròn P M. •  M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn. OM = R. N R. O. •  N là điểm nằm bên trong đường tròn. ON < R •  P là điểm nằm bên ngoài đường tròn. OP > R.  b) Hình troøn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 1 Trong các khẳng định sau, khẳng C định nào là đúng? a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R. b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R. c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R. d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.. A B. O. R.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 2 Trong các khẳng định sau, khẳng ñịnh nào là đúng? a) Điểm A thuộc hình tròn.. C. b) Điểm C thuộc hình tròn. D. c) Điểm C và B thuộc hình tròn. d) Điểm A và D thuộc hình tròn.. B. A. O.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đường tròn O. O. R. R. M. Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các M điểm nằm bên trong đường tròn đó . Hình tròn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tieát 25: ĐƯỜNG TRÒN  2. Cung và dây cung • Hai điểm C, D nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung). C  C , D  O D => C, D là hai mút của cung CD. A B O *Đoạn thẳng nối hai mút gọi là dây cung (gọi tắt là dây)  *Dây AB đi qua tâm gọi là đường kính  *Đường kính dài gấp đôi bán kính.  *Đường kính là dây cung lớn nhất.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cung. A. B Dây cung. O. Cung tròn là gì?. Dây cung là gì? Cung. Cung tròn là một phần của đường tròn Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> AB = 8cm. Cung. A. AO = 4cm. B. Một nửa đường tròn. O. Một nửa đường tròn. Cung  Dây. đi qua tâm là đường kính Đường kính là dây cung lớn nhất Đường kính dài gấp đôi bán kính.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 25:. ĐƯỜNG TRÒN. Bài tập: Cho hình vẽ, điền (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông. N M  O. C. 1/ OC là bán kính. Đ. 2/ MN là đường kính. S. DÂY CUNG. 3/ ON là dây cung. S. BÁN KÍNH. 4/ CN là đường kính. Đ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA  a) VÝ dô 1: (SGK). Cho hai ®o¹n th¼ng AB vµ MN. Dïng compa so s¸nh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng. A  * Kết luận: AB < MN. B. M. N.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA b) Ví dụ 2: (SGK) Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng. C¸ch lµm: Trªn tiaMx, Ox,bÊt vÏ®o¹n ®o¹n th¼ng OM b»ng®o¹n ®o¹nth¼ng th¼ng ++ Trªn + VÏ tia tia Ox vÏ kyø (dïng th¼ng th MN íc th¼ng). b»ng + Ño ®o¹n ONAB (dïng thíc cã chia kho¶ng) (dïng compa) CD (dïng compa)  * M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD. => ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm. A. B. M. D. C N. x.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 25:. ĐƯỜNG TRÒN. Bài 1: Điền vào ô trống 1.Đường tròn tâm A, bán kính R là hình........................ gồm các .......................... một khoảng............................. điểm cách A bằng R Kí hiệu ................. (A; R) 2. Hình tròn là hình gồm các điểm............................... nằm trên đường ..............và các điểm nằm ...................đường tròn đó, tròn bên trong 3. Dây đi qua tâm gọi là ..................... Đường kính.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HẾT GIỜ 111 17 79 59 118 110 109 113 112 119 102 105 107 116 115 103 106. 26 71 24 36 65 75 80 97 22 27 46 55 93 98 1 13 23 43 62 86 6 57 104 117 108 114 120 101 100 99 16 19 58 82 91 12 35 49 60 67 74 81 85 84 88 87 5 11 14 18 21 20 29 33 37 39 41 44 47 51 50 54 53 61 64 66 70 69 72 76 89 95 2 4 15 25 30 34 45 52 63 73 83 3 8 10 31 38 68 28 40 56 90 96 794 9 32 42 48 78 77 92. TRÒ CHƠI “TIẾP SỨC”. Lớp chia làm 2 đội, mỗi đội 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.. ĐỘI A 1. Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn thẳng AM = 15cm , vẽ đường (A, 15cm), THỂ tròn LỆ CUỘC CHƠI dây MH, đường kính CM Mỗi đội thay phiên nhau từng nhóm,lên hoàn thành ĐỘI B phần việc của nhóm Lưu ý: Một em đọc nội dung, một em hình 1. Cho tia Oy. Trên tia Oy dùng compa vẽvẽđoạn. thẳng OP = 10cm vẽ đường tròn (O, 10cm), dây PS, đường kính BP..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn.  Hiểu thế nào là cung, dây cung.  laøm heát baøi taäp trong SBT, SGK. * TiÕt sau mçi em chuÈn bÞ mét vËt dông cã hình d¹ng tam gi¸c.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×