Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Luyen twf va cau On tap ve cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.77 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 1: Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ.
Từ tìm
thêm
Từ ỏ
trong
khổ thơ
Từ láy
Từ ghép
Từ phức
Từ đơn


hai, bước, đi,
trên, cát, ánh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 2:

Các từ trong mỗi nhóm dưới đây


có quan hệ với nhau như thế nào?



 đánh cờ, đánh giặc, đánh trống


 đánh trong các từ trên là từ nhiều nghĩa.


 trong veo, trong vắt, trong xanh


 trong trong các từ trên là từ đồng nghĩa.


 thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 3: Tìm từ đồng nghĩa với những từ in
đậm trong bài văn dưới đây. Theo em, vì
sao nhà văn chọn từ in đậm mà không chọn



những từ đồng nghĩa với nó?


 Từ in đậm:


tinh ranh, dâng, êm đềm


 Các từ đồng nghĩa:


Tinh ranh: tinh nghịch, tinh khơn, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 4: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi
chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau.


a)

Có mới nới …… .



b)

Xấu gỗ, …. nước sơn.



c)

…... dùng sức, … dùng mưu.




tốt



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Dặn dị



Ơn tập:



Ơn tập về từ và cấu tạo từ.



Chuẩn bị bài:




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×