Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HKI nh 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GDĐT TRẢNG BÀNG NAM TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN -----------------. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ---------------------. KÌ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 - 2013 Mộn thi: HOÁ HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ: Câu 1 (1,5điểm): Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa từng loại.. Câu 2 ( 2 điểm): Hãy chỉ rõ đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học ở các quá trình sau: a. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh. b. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ sét là chất màu nâu đỏ. c. Cháy rừng gây ô nhiễm lớn cho môi trường. d. Nước bốc hơi thành mây gặp lạnh thành mưa. Câu 3 (2điểm): a/. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. b/. Nung nóng 200g Fe(OH)3 một thời gian thu được 80g Fe 2O3 và 27g H2O. Hỏi đã có bao nhiêu phần trăm khối lượng Fe(OH)3 đã bị phân hủy?. Câu 4 (2 điểm) Hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Mg + O2 ------ > MgO b. Fe + Cl2 ----- > FeCl3 c. Al + HCl ----- > AlCl3 + H2 d. KNO3 ----- > KNO2 + O2 Câu 5 ( 2 điểm) a. Hãy tính khối lượng và thể tích (ở đktc) của : 0,75 mol SO2 b. Hợp chất A có tỉ khối so với khí hiđro là 17. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam? ( Cho biết : H = 1 ; S = 32 ; O = 16; N = 14; Fe = 56 ; Cl = 35,5) -----------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu Câu 1 (2điểm). HÓA 8. Đáp án -Định nghĩa đúng mỗi loại 0,5 đ x 2 = 1đ -Cho ví dụ minh họa đúng mỗi loại 0,25 đ x 2 = 0,5đ. Câu 2 (2điểm ). Hiện tượng vật lý: a , d Hiện tượng hóa học: b , c. Câu 3 (2điểm). a.Phát biểu đúng nội dung ĐLBTKL b.Áp dụng ĐLBTKL tìm được khối lượng của Fe(OH)3 = 107g Tính được % Fe(OH)3 đã bị phân hủy là 53,5%. Câu 4 (2điểm). Cân bằng đúng mỗi phương trình phản ứng : 0,5 đ a. 2Mg + O2 2 MgO b. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 c. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 d. 2KNO3 2KNO2 + O2. Câu 5 (2điểm). a. Tính đúng khối lượng m SO2 = n x M = 0,75 x 64 = 48 (g). b.. Điểm 2 điểm. 1 điẻm 1 điểm 1 0,5 0,5. 0.5 điểm 0.5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm. 0.5 điểm. VSO2 0, 75 22, 4 16,8(l ). 0.5 điểm. Tính đúng số mol của A = 0,25 mol MA= 17 x 2 = 34 (g) mA = 0,25 x 34 = 8,5 (g0. 0.25 điểm 0,25 điểm 0.5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×