Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KTCK1TOAN 5201213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Số KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013 báo Môn TOÁN – LỚP 5 danh Ngày 26 /12/2012 Thời gian: 40 phút Giám thị1 Số mật mã Số thứ tự. Trường Tiểu học: NAM TRÂN Họ tên: ...................................................... Học sinh lớp:............................................... Giám thị2 - ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Điểm. Phần I: ...../3đ Bài 2: .../1,5đ Bài 1: .../1đ. Nhận xét. Giám khảo1. Giám khảo2. Số mật mã. PHẦN I: (3 điểm) Bài 2. ( 1,5 đ) Tìm x Bài 1: (1đ) Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào chỗ trống:. x  100a.=71,643 + =7,357 tấn 5kg 7005kg. 0,16 : x =dam 2 –2 > 0,4 b. 360 36ha. Số thứ tự. 391,26 35,88 +55,24 19,36 1230,5 6,1 12,305 42,7 x:100 7 == B, 12 7 100 391,26 6,1. ………………………………………………………………………………………… c. 675 dm2 = 6,75 m 2 d. 8 tạ 5 kg > 850kg ………………………………………………………………………………………… 506 Bài 2: (0,5 đ) Viết 1000 dưới dạng số thập phân là: Bài 2: .../0,5đ …………………………………………………………………………………………  .......................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… a. 5,06 b. 0,506 c. 0,0506 d. 50,6 Bài Bài 3: .../2đ Bài3.3:(2đ) (0,5 đ) 3% của 60 là: Bài 3: .../0,5đ Trên một mảnh đất, diện tích dùng dể làm nhà là 80m 2. Diện tích đất còn lại nhiều Bài 4: .../1đ. 0,18đất làm nhà là b. 1,8 2. c. 18 d. 180 hơn diệna.tích 240m a) Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại. Bài 4. Nối tínhlại vào kết bao quả nhiêu đúng?phần (1đ) trăm diện tích của mảnh đất ? b) Diện tíchphép đất còn bằng ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Phần II: ...../7đ Bài 1: .../ 2đ Bài 4: .../1,5đ. ………………………………………………………………………………………… PHẦN II: (7 điểm) ………………………………………………………………………………………… Bài 1 :(2đ) Đặt tính rồi tính : a. 42,57 + 76,54 b. 716,63 – 527,14 … ........................... …………….. …….. Bài 4: (1,5 đ) a)Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 0,5 đ) … ........................... …………………… 5,65 x 5,6 + 5,6 x 4,35 … ........................... ………………..…. = ……………………………………..……………… c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36 ……………………………………………………… …………………… ……………………….. …..……..…………..………………………………. … ........................... …………….. ………... b) Tìm số dư trong phép chia sau: (1 đ) … ........................... ………………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * 12 : 3,4 = 3,52 ( dư: ……..). * 6 : 7.89 = 0,76 ( dư : ………). ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN PHẦN I: Bài 1: a. Đ Bài 2: B Bài 3: B Bài 4:. b. S. c. Đ. d. S. 12,305 x 100. 42,7 : 7. 487 – 95,74. 35,88 + 19,36. 6,1. 1230,5. 55,24. 391,26. PHẦN II: Bài 1: a) 119,11 Bài 2:. b) 189,49. c) 442,014. d) 3,65. x  100 = 1,643 + 7,357. 0,16 : x = 2 – 0,4. x  100 =. 9. 0,16 : x =. x = 9 : 100. x=. x =. x=. 0,09. 1,6 0,16 : 1,6 10. Bài 3: Diện tích đất còn lại là:. 80 + 240 = 320 (m2). Diện tích mảnh đất là:. 320 + 80 = 400 (m2). (0,75 điểm). a) Tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại là: 80 : 320 = 0,25; 0,25 = 25 % (0,5 điểm) b) Tỉ số phần trăm của diện tích đất còn lại và diện tích của mảnh đất là: 320 : 400 = 0,8; 0,8 = 80 % (0,5 điểm) Đáp số: a) 25%; b) 80%; c) 80% (0,25 điểm). Bài 4: a) 5,65 x 5,6 + 5,6 x 4,35 = 5,6 x ( 5,65 + 4,35). b) 12 : 3,4 = 3,52 ( dư: 0,032). 6 : 7.89 = 0,76 ( dư : 0,0036).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> = 5,6 x 10 = 56.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×