<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TiÕt 36 Bài 31:</b>
<b> </b>
<b>Vùng Đông Nam Bé</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
TiÕt 36 Bài 31:
<b> </b>
<b>Vùng Đông Nam Bé</b>
<b>H31.1: L ợc đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ</b>
- Gồm các tỉnh và thành
phố:
Tây Ninh, Bình D ơng,
Bình Ph ớc, Đồng Nai,
Thành phố Hồ Chí Minh,
Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Diện tích: 23 550 km
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
TiÕt 36 Bµi 31:
<b> </b>
<b>Vùng Đông Nam Bộ</b>
<b>H31.1: L c đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ</b>
- Rất thuận lợi cho giao l u
kinh tế với đồng bằng sông
Cửu Long, Tây Nguyên,
duyên hải Nam Trung Bộ
với các n ớc trong khu vực
Đơng Nam á<sub> .</sub>
-TiÕp gi¸p:
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
TiÕt 36 Bµi 31:
<b> </b>
<b>Vùng Đông Nam Bộ</b>
<b>H31.1: L c t nhiờn vựng ụng Nam B</b>
II.Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên:
- Địa hình thoải
- Khớ hu cn xớch đạo nóng ẩm
- Đất xám, đất Ba dan.Biển ấm,
ng tr ng rng, hi sn phong
phỳ
<i>-Mặt bằng xây dựng, trồng các </i>
<i>cây thích hợp Cao su, cà-phê, </i>
<i>tiêu, điều, ...hoa quả</i>
-<i>Khai thỏc du khớ thm lc </i>
<i>địa, đánh bắt thủy hải sản,Giao </i>
<i>thông, dịch vụ, du lịch biển.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>TP Hå ChÝ Minh</b>
<b>TP Hå ChÝ Minh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
-Cân bằng sinh thái
-Duy trì ngn sinh thủ
-Hạn chế xói mịn đất đai…
Là cơ sở để phát triển kinh tế bền vững.
V× sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn
chế ô nhiễm n ớc của các dòng sông ở §«ng Nam Bé?
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
TiÕt 36 Bài 31:
<b> </b>
<b>Vùng Đông Nam Bé</b>
<b>H31.1: L ợc đồ tự nhiên vùng Đông Nam B</b>
II.Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên:
III.Đặc điểm d©n c - x· héi:
-Là vùng đơng dân, nguồn lao
động dồi dào, có kỹ thuật cao,
thị tr ờng tiêu thụ rộng lớn.
-Trình độ phát triển kinh tế xã
hội cao hơn hẳn so với các
vùng khác.
- Có nhiều di tích lịch sử, văn
hoá ý nghĩa lớn để phát
triển du lch.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Tiêu chí Đơn vị tính <sub>Nam Bộ</sub>Đông C¶ n <sub>íc</sub>
Mật độ dân số Ng ời/km2 <sub>434</sub> <sub>233</sub>
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,4 1,4
Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị % 6,5 7,4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 24,8 26,5
Thu nhập bình quân đầu ng ời một tháng* Nghìn đồng 527,8 295,0
TØ lƯ ng êi biÕt ch÷ % 92,1 90,3
Tuổi thọ trung bình Năm 72,9 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị * % 55,5 23,6
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Cảng Nhµ Rång Dinh Thèng NhÊt
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Bi n V ng Tàu
<b>Đầm Sen</b> <b>Suối Tiên</b>
Khu nghỉ mát ở Côn Đảo
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Bài tập:
Bài tập:
TiÕt 36 Bµi 31:
<b> </b>
<b>Vïng §«ng Nam Bé</b>
Câu 2: Các loại đất có diện tích lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là:
D. Đất badan, đất phù sa.
A. Đất feralit, đất badan.
B. Đất phù sa, đất khác.
C. Đất xám, đất badan.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>H</b>
<b>Ư</b>
<b>íNG DÉN VỊ NHÀ</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp 3/ SGK 116.
- Hoàn thành các bài tập trong tập bản đồ.
- Chuẩn bị tr ớc bài 32, s u tầm tranh ảnh về tình
hình phát triển kinh tế ở Đông Nam Bé.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<!--links-->