Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Test NHI ôn thi nội trú đại học Y Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.97 KB, 11 trang )

ĐỀ NHI 2016 – 2017
A. Đ/S
1. Vì sao trẻ bị hen càng ngày càng tăng
A. Ơ nhiễm mơi trường
B. Trẻ bị nhiễm virus càng ngày càng nhiều
C. Trẻ dùng sữa công thức sớm
D. Tiêm chủng ko đầy đủ
2. Các bệnh tim mắc phải gây ra suy tim?
A. Bệnh van tim do thấp
B. Thấp tim thể múa giật có kèm theo viêm nội tâm mạc
C. Bệnh cơ tim phì đại
D. ……
3. Co gật hay gặp ở trẻ sơ sinh?
A. Cơn bất thường trương lực
B. Cơn West
C. Co giật nhiều ổ bất thường
D. Co giật hàng loạt
4. Nguyên tắc điều trị nhiễm khuẩn sơ sinh?
A. Nằm lồng ấp
B. Ăn qua sonde
C. Truyền dịch có lipid
D. Oxy liệu pháp nếu có SHH
5. Nguyên tắc xử trí đau bụng ở trẻ
A. Loại bỏ các nguyên nhân ngoại khoa
B. Cho thuốc giảm đau theo dõi tại viện
C. Cho thuốc giảm đau theo dõi ở nhà
D. Khám kỹ và làm thêm các xét nghiệm loại trừ
6. Đặc điểm của các bệnh di ứng
A. Biểu hiện nhiều cơ quan
B. Thường có triệu chứng ngứa
C. Thường gặp ở trẻ lớn hơn 3 tuổi


D. ……
7. Nguyên nhân gây vàng da tăng bil tự do do nguyên nhân tại gan
A. Thiếu men glucorony transferase
B. Tái tuần hoàn gan ruột yếu vì vi hệ chưa phát triển
C. Thiếu pr kết hợp bil
D. Đời sống hồng cầu ngắn


8. Nguyên tắc điều trị Tăng Sản TTBS
A. Liệu pháp hoocmon suốt đời
B. Bù muối là bắt buộc
C. Theo dõi biến chứng điều trị suốt đời
D. ……..
9. Khó thở trong viêm tiểu phế quản
A. Khó thở từng cơn
B. Khó thở thì thở ra
C. Khó thở hít và
D. 2 thì
10. Triệu chứng của suy hơ hấp?
A.Da xanh
B.Li bì hoặc kích thích
C.Nhịp tim nhanh
D.Lượng nước tiểu giảm
11. Ngộc độc??????
A. Ngộ độc nấm gây xuất huyết, vàng da
B. Chổng chỉ đinh gây nôn trong hơn mê
C.
D.
12. XN chẩn đốn ngun nhân SGTBS
A. Xạ hình

B. Iod niệu
C. TSH
D. ……

B. MCQ
1.TIÊU HĨA
1. Ngun nhân gây tiêu chảy kéo dài và tiêu chảy cấp mức độ tương đương:
A. Cryptospridium
B. EAEC
C. EPEC
D. Shamonella
Case: Trẻ 19 tháng, cân nặng 8kg vào viện vì tiêu chảy kéo dài 3 tuần mỗi nhày đi 7-10 lần, có nhày
ko máu. Lần này vào viện trẻ có sốt cao, khị khè + li bì, qu ấy khóc, ăn u ống kém + m ắt trũng + n ếp
véo da mất chậm. Nghe phổi rale ẩm, ít rale rít 2 phế trường.
2. Chẩn đốn là gì?
A. TCKD ko mất nước + VPQP


B. TCKD có mất nước + VPQP
C. TCKD mất nước năng + VPQP
D. TCKD có mất nước + VTPQ
3. Cần bù dịch như thế nào
A. Phác đồ C
B. Phác đồ B
?????
4. Các xét nghiệm:
5. Nguyên nhân đau bụng gây ảnh hưởng đến phát triển thể chất của trẻ?
Đáp án: Viêm đại trực tràng hoại tử, bệnh Crohn
6. Nguyên nhân gây đau bụng hay gặp ở trẻ > 5 tuổi?
Câu đáp án kiểu kết hơp các lựa chọn ở trên

Đáp án: Viêm ruột thừa + Táo bón
7. Nguyên nhân gây đau bụng hay gặp nhất ở trẻ <2 tuổi
Đáp án: Lồng ruột
8. Xử trí đau bụng mức độ vừa ở trẻ?
Đáp án: Lưu tại phòng khám theo dõi
9. Đau bụng kéo dài theo tiêu chuẩn Apleey (???? Gì gì đấy)
Kết hợp các lựa chọn
(1) >=3 cơn/ tháng trong >=3 tháng
(2) >=1 cơn/ tháng trong >=3 tháng
(3) Đau bụng ko ảnh hưởng đến sinh hoạt
(4) Đau bụng ảnh hưởng đến sinh hoạt
(5) Phát triển đến thể chất
 Đáp án: 1 + 3 + 5
10. Cơ chế gây gây tổn thương ruột trong TCKD, TRỪ:
Đáp án: Rối loạn thăng bằng kiềm toan
Case: cháu Mai 6 tháng tuổi, sáng nay trẻ khóc dữ dội ưỡn người. Kèm theo nơn ra sữa, mỗi lần khóc kéo dài
vài phút và mồ hôi, trẻ từ chôi không bú, từ hơm qua trẻ chưa đi ngồi, trước khi vào viện trẻ đã có 3,4 cơn
như vậy. Gia đình phải đưa tới bệnh viện. Khám thấy trẻ mệt, mắt trũng, kích thích vật vã, bụng mềm, gõ
trong, ấn góc hạ sườn phải, thấy có khối trịn bằng quả chanh nhỏ có lúc có lúc mất. Thăm dị hậu mơn thấy
trực tràng rỗng, chỉ có nhầy, khơng có máu.
10. Bệnh nhân có khả năng mắc bệnh gì:
a.
b.

Giun chui ống mật
Xoắn ruột

11.Cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đốn bệnh cho Mai
e.


Chụp bụng thằng đứng

c.
d.

Lồng ruột cấp
Viêm ruột thừa


f.
g.
h.

Xét nghiệm công thức máu và định lượng CRP
Siêu âm ổ bụng
Chụp CT ổ bụng


2. HƠ HẤP
1. Hỏi vài câu về khó thở trong VTPQ và Hen
Tóm lại là: khó thở từng cơn + khị khè + khó thở thì thở ra
Hen thì có thêm: ho + tức nặng ngực + tăng lên vào ban đêm, khi thay đổi th ời ti ết
2. Case lâm sàng có Xẹp phổi…
3. Nguyên nhân trực tiếp gây khó thở trong hen, trừ:
 Tái tao cơ tron PQ
4. Thuốc kháng leucotrient, câu sai:
A. Phòng đc cơn hen lúc gắng sức
B. Ít tác dụng phụ
C. Ngừa đc hen do khói thuốc lá
D. Phịng đc cả hen phế quản và viêm mũi dị ứng

5. Lý do bố mẹ trẻ hay nghĩ ngun nhân gây cơn hen
A. Ơ nhiễm mơi trường
B. Thay đổi thời tiết
C. Dị ứng thức ăn
D. Sau nhiễm virus
6. Dị nguyên thường gặp nhất gây khởi phát cơn hen phế quản ở trẻ em
 Đáp án: mạt nhà
7. RSV tồn tại ở đường hô hấp bào lâu
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
8. Dung dịch hay được dùng trong khí dung?
 ĐA: muối ưu trương

9. Yếu tố nguy cơ gây suy hô hấp
A. Co kéo cơ hô hấp
B. Phập phồng cánh mũi
C. RRPN giảm
D. Thở nhanh so với tuổi

10.


3. SƠ SINH
1. Hỏi khoảng 2 câu về nguyên nhân tan máu tiên phát ở trẻ sơ sinh  nằm rõ khái niệm tiên phát
và thứ phát
2. Chiếu đèn thế nào là đúng?
A. Che mắt bằng gạc y tế
B. Màu sắc ga giường ko quan trọng

C. Thay đổ tư thế 2h 1 lần
D. Khoảng cách từ người tới đén là 80 cm
3. Đặc điểm của vàng da do bil tự do?
A. Vàng da sáng
B. Có sắc tố mật trong nước tiểu
C. Nước tiểu sậm màu
D. Phân bạc màu
4. Nguyên nhân gây suy hô hấp ở trẻ sơ sinh, TRỪ
A. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát
B. Hc mật đặc
C. Xuất huyết cơ
D. Xuất huyết não
5. Các nguyên nhân suy hô hấp qua cơ chế gây tắc nghẽn đường thở ở trẻ sơ sinh
Kết hợp đáp án: (1) HC Pierre Robin, (2) Thốt vị hồnh, (3) Viêm phế quản phổi, (4)……
 Đáp án: HC Pierre Robin + Thốt vị hồnh
6. Triệu chứng lâm sàng quan trọng của SHH sơ sinh?
 ĐA: RLLN
7. Nguyên tắc điều trị bệnh màng trong?
 Tiêm surfactant
Case
Dung sinh đủ tháng, 7 ngày tuổi, cân nặng lúc sinh 2kg con đầu, đến viện vì vàng da đậm tồn thân. Trẻ
khơng có biểu hiện gì bất thường từ sau lúc đẻ… Ngày qua cháu bỏ bú, co giật toàn thân, tăng trương lực cơ
tồn thân, trẻ khơng sốt.
8. Anh chị nghĩ đến khả năng cháu Dung bị mắc bệnh gì nhất:
i.
j.
k.
l.

Hạ đường máu

Vàng da nhân não
Xuất huyết não-màng não
Viêm màng não mủ

9. Chỉ định một xét nghiệm giúp chẩn đoán nguyên nhân:
m. Công thức máu


n.
o.
p.

Địnhh lượng allbumin máu
Định lượng Billirubin toàn phần, trực tiếp, gián tiếp
Nhóm máu mẹ con

10. Kết quả xét nghiệm cho thấy mẹ nhóm máu O Rh+, con nhóm máu B Rh+. Anh chị hãy khuyên mẹ bệnh nhân:
q.
r.
s.
t.

Bé thứ hai nếu vàng da trong những ngày đầu là vàng da sinh lí
Bé thứ hai nếu có vàng da phải đưa trẻ đến khám ngay
Bé thứ hai nếu vàng da trên 15 ngày thì phải đến khám
Bé thứ hai nếu vàng da chỉ cần khám vào ngày thứ 7

11. Có vài câu về cá nguyên nhân gây suy hô hấp ở trẻ sơ sinh
Tóm lại:
Đẻ non: màng trong

Đẻ mổ: chậm hấp thu dịch phổi
Gìa tháng: hít phân su
12. Xét nghiệm cơng thức máu trong NKSS
A. BC 4000
B. Tiêu cầu 160
C. BC non/ bc đa nhân = 0,18
D. Bạch cầu đa nhân trung 20%

4. TIM MẠCH
Case: trẻ vào viện vì khó thở, ko phù, gan to dbs 4,5 cm; đái 300 ml/24h, TTT 2/6 ở m ỏm lan
lên nách. SÂ: bệnh cơ tim giãn, EF 44%,
1. Mức độ suy tim: độ III
2. Các thuốc dùng cho bn này, trừ
A. Digoxin
B. Lasix
C. Adacton
D. Cartopril
3. X quang tim phổi có hình ảnh gì, câu sai?
A. Phổi ứ huyết
B. Cung đm phổi giãn
C. Chỉ số số tim ngực tăng
D. Diện thất trái to
3. Xếp theo mức độ suy tim nặng tăng dần khi có các triệu chứng
(1) Khó thở (2) Đái ít (3) Phù (4) Gan to
4. Điều trị suy tim bằng Digoxin, trừ
 Đáp án: Liều tiêm = ½ liều uống (phải là 2/3)
5.


5. NỘI TIẾT

1. Các thuốc điều trị suy giáp bẩm sinh, trừ
Đáp án: Lugol
2. XN dùng để chẩn đoán nguyên nhân SGTBS…..
3. Xét nghiêm ít có giá trị trong chẩn đốn ngun nhân SGBS (hình như có 2 câu kiểu này)
A. Chụp tuổi xương
B. TSH
C. Nghiêm pháp TRH
D. …….
Đáp án: tuổi xương
4. Nguyên nhân hay gặp nhất gây SGBS
 ĐA: tuyến giáp lạc chỗ
5. Dung dịch truyền cho TSTT thể mất muối
 ĐA: NaCl đẳng trương
Case: Trẻ nữ 7 ngày tuổi vào viện vì nơn nhiều, bất thường bpsduc, xạm da
6. Câu hỏi quan trọng nhất?
 ĐA: gia đình có ai có bt cqsd ko?
7. Khám gì để chẩn đốn tình trạng nặng của bn?
 ĐA: mất nước
8. XN để điều trị
 ĐA: điện giải đồ
9. Điều trị
 NaCl đẳng trương : Glucose đẳng trương = 1:1
10. Tăng sản ttbs là
 Lặn trên NST thường

6. TRUYỀN NHIỄM
1,2. Có 2 câu về hình ảnh CT so não của bn viêm não  học kỹ vị trí và hình thái tổn thương của
từng loại tác nhân gây bệnh
3. Tác nhân hay gặp gây viêm não trẻ em ở Việt Nam?
Tóm lại là có 3 con: HSV + JEV + EV

4.


HUYẾT HỌC
Case: trẻ 8 tuổi, công thức máu: bạch cầu 40,3 G.L. Tủy đ ồ: tăng lymphoblast….
1. Chẩn đoán là gì?
 Đáp án: Lơ xê mi cấp dịng B nguy cơ thường
2. Các thuốc điều trị
 Đáp án:Phác đồ CCG 1991 Dexa + Methotrexat tiêm tủy sống + Vincristin + Aparaginase +…
3. Xn cần làm để điều trị
A. Miễn dịch tế bào
B. NST
C. ……….
D. ……
4. Tổng thời gian điều trị cho bệnh nhân này
 Đáp án: 3 năm
5. Các nhóm triệu chứng trong lơ xê mi cấp
Kết hợp
(1) Xuất huyết thiếu máu
(2) Giảm các tế bào máu
(3) Gan lách to
(4) Thâm nhiễm tổ chức
 Đáp án: (2) + (4)
6. Tủy đồ trong lơ xê mi cấp, chọn câu sai
A. Nguyên hồng cầu giảm
B. Bạch cầu non tăng
C. Mẫu tiểu cầu tăng
D…….
7.


7. THẬN
1. Tác nhân hay gây sỏi thận
Đáp án: Proteus
2. Đặc điểm của kháng sinh dự phòng viêm thận bể thận, kết hợp lựa chọn?
(1) Bài xuất qua đường nước tiểu
(2) Nồng độ tối thiểu ức chế
(3) Có khả năng diệt khuẩn
(4) ….
 ĐA: ……
3. Nhiễm khuẩn tiết niệu không triệu chứng là:
Kết hợp đáp án:
(1) Có trc lâm sàng


(2) Ko có tcls
(3) Bc niệu (+)
(4) Bc niệu (-)
(5) Cấy nước tiểu (+) vi khuẩn 2 lần
 (1) + (3) + (5)
4. Chỉ định chụp bang quang niệu quản ngược dòng, trừ:
A. Viêm thận bể thận tái đi tái lại
B. VTBT điều trị kháng sinh ko đáp ứng
C. Chụp luôn cùng siêu âm
D……………
Case: Trẻ nam, 6 tuồi nặng 30 kg vào viện vì phù to tăng nhanh. Tiểu ít, nước tiểu 50 ml cả ngày. Sau khi
được điều trị lasix nước tiểu 70 ml/ngày, cân tăng thêm 0,5 kg/ngày.
5. Bệnh nhân được nhập viện, chỉ định truyền albumin cho bệnh nhân này khi:
u.
v.
w.

x.

Albumin máu giảm < 20 g/l và fibrin tăng > 6g/l
Albumin máu giảm, protid máu giảm
Huyết sắc tố tằng trên 12 g/l và albumin máu giảm
Mạch nhanh và huyết áp tụt theo tư thế

6. Bệnh nhân này được điều trị, ngày hôm sau trẻ tiểu được 1500 ml/ngày, giảm 2kg. Hãy xác định 1 thuốc làm cải
thiện tình trạng rõ rệt như vậy
y.
z.

Prednisolon
Lợi tiểu lasix truyền tĩnh mạch

aa. Truyền Albumin human
bb. Heparin

7. Bệnh nhân được điều trị những thuốc nào, TRỪ:
cc. Natribicarbonat
dd. Prednisolon
8. Thức ăn có thể ăn trong chế độ ăn của bệnh nhân này?
 Ăn nhạt, rau qủa
9. Phân biệt nhiễm khuẩn tiên phát và thứ phát bước đầu làm gì?
A. Siêu âm
B. Chụp bang quang niệu quản ngược dịng
C. UIV
D. Xạ hình thận
10.


ee. Heparin
ff. Vitamin D và Calci


8. HỒI SỨC CẤP CỨU
1. Liều N-aetyl cysteine khởi đầu trong điều trị ngộ độ Paracetamol ở trẻ em?
Đáp án: 150 mg/kg/15phut
2. Chống chỉ đinh gây nôn trong ngộ độc cấp khi, câu sai?
A. Ngộ độc hydratcacbon
B. Hôn mê
C. Sốt cao
D. Chất ăn mịn mạnh
3. Dấu hiệu để chẩn đốn sớm suy tuần hoàn, trừ?
A. Mạch nhanh hơn so với tuổi
B. Huyết áp tụt
C. Refill lớn hơn 3s
D. Thiểu niệu
4. Liểu NaCl đẳng trương trong rửa dạ dày ở trẻ em
 ĐA: ???? ml/kg
9. THẦN KINH
1. Cơn giật do sốt cao đơn thuần, trừ?
 ĐA: Tiền sử co giật sơ sinh
Case: Trai 12 tuổi, đang chơi đá bóng, đột nhiên ngất, co giật, li ệt ½ ng ười ph ải, hơn mê,
trương lực cơ giảm
2. CĐ sơ bộ là gì?
 ĐA: Xuất huyết não
3. Cần làm gì để chẩn đốn
 ĐA: CT




×