Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KTRA 1 TIET VLY 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:. KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT. Tên chủ Nhận biết đề( chươ ng ) Chủ đề1: 1. Nêu được một số dụng . Đo lường cụ đo độ dài, đo thể tích. Thông hiểu. với GHĐ và ĐCNN của chúng. 2. Đơn vị đo độ dài, trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của Việt Nam 3.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2:Lực. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 8 C1,2,3,4.1; C5.3; C6,7,8.3 2đ 20%. Vận dụng Vận dụng 1 Vận dụng 2 4.Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.. 5.Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.. 1 C22.4. 1 C23.5. 1đ 10%. 1đ 10%. 6.Nêu được đơn vị đo lực 7. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. 8.Nêu được ví dụ về một số lực. 9.Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.. 10.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng ) .. 6 C9,10,11.7; C12,13,14.6 1,5 đ 15%. 4 C15,16,17,18,19.8 C20,21.9 2,5 đ 25%. 1 C24.10 2đ 20%. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 14. 4. 2. 1. 3,5đ. 2,5đ. 3đ. 1đ. 35%. 25%. 30%. 10%. II/ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A/ TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN:(6 ñ ) 1/ Khoanh tròn các chữ a,b,c hoặc d đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng :(3,5 đ) Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây có thể dùng để đo độ dài ? a/ Caân c/ Xi lanh b/ Thước d/ Oáng nghe cuûa baùc Só Câu 2: Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo thể tích? a/ Thước kẻ c/ Bình chia độ b/ Bình chứa d/ Bình tràn Câu 3: Giới hạn đo ( GHĐ ) của thước là: a/ Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước b/ Độ dài lớn nhất ghi trên thước c/ Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước d/ cảa, b, c đều sai Câu 4: Độ chia nhỏ nhất ( ĐCNN ) của thước là: a/ Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước b/ Độ dài lớn nhất ghi trên thước c/ Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước d/ cảa, b, c đều sai Câu 5: Đơn vị đo độ dài là: a/ Mét ( m) c/ Lít ( l) 3 b/ Mét khối ( m ) d/ Kilôgam ( kg ) Câu 6: Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật ? a/ 5 meùt c/ 10 goùi b/ 2 lít d/ 2 Kiloâgam Câu7: Con số 250 g trên hộp mứt Tết chỉ gì? a/ Thể tích của hộp mứt c/ Sức nặng của hộp mứt b/ Khối lượng của mứt trong hộp d/ Khối lượng và sức nặng của hộp mứt Câu 8: Trên một hộp sữa Ông thọ có ghi “ Khối lượng tịnh 397g”. Số 397g chỉ gì? a/ Theå tích cuûa hoäp sữa c/ Sức nặng của hộp sữa b/ Khối lượng của sữa trong hộp d/ Khối lượng và sức nặng của hộp sữa Câu 9: Trọng lực là: a/ Lực hút của Trái Đất c/ Lực đẩy của Trái Đất b/ Lực hút và đẩy củ Trái Đất d/ lực nén của Trái Đất Câu 10: Trọng lực có : a/ Phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái đất. 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b/ Phương nằm ngang và có chiều hướng về phía Trái đất c/ Phương nghiêng 1 góc 450 và có chiều hướng về phía Trái đất d/ Phương thẳng đứng và có chiều hướng từ dưới lên trên Câu 11: Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là: a/ Trọng lượng của vật đó c/ Khối lượng của vật đó b/ Lượng chất của vật đó d/ Cả a, b, c đều đúng Câu 12: Đơn vị của lực là: a/ Mét ( m) c/ Niutơn ( N) 3 b/ Mét khối ( m ) d/ Kilôgam ( kg ) Câu 13: trọng lượng của quả cân 100g là : a/ 10N c/ 1N b/ 0,5N d/ 100N Câu 14: Quả cân 500 g có trọng lượng là bao nhiêu? a/ 5 N c/ 500 N b/ 0,5 N d/ 50 N 2/ Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong caùc caâu sau:( 2,5 ñ ) Câu 12:Trong khi cày con trâu tác dụng lên cái cày một –(1)------------------Caâu 13: Đầu tàu hỏa tác dụng vào toa tàu một –(2)----------------Caâu 14: Gió tác dụng vào bườm một -(3)------------------Câu 15:Khi một lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ , lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một –(4)------------------Câu 16: Để nâng một tấn bêtông nặng từ mặt đất lên, cần cẩu đã phải tác dụng vào tấm bêtông một (5)----------------------Câu 17: Một em bé chăn trâu đang kéo sợi dây thừng buôc mụi trâu để lôi trâu đi, nhưng trâu vẫn không đi. Sợi dây thừng bị căng ra. Sợi dây thừng đã chịu tác dụng của hai (6)-----------------------. Một lực do (7)-------------------. Lực kia do(8) ------------------ tác dụng Câu 18: Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau, thì họ sẽ tác dụng lên sợi dây hai lực (9)-------------------Sợi dây chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ(10) ------------------B/TỰ LUẬN: (3 đ ) *Đề 1: Câu 19: Tìm giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước sau: ( 1đ ). 0. 2. 20 cm. Câu 20: Cho môt bình chia độ, 1 quả trứng ( không bỏ lọt vào bình chia độ ), một cái bát, một cái đĩa và nước . Hãy tìm cách xác định thể tích quả trứng ? ( 1 đ ) Câu 21: Hãy tìm 2 ví dụ lực tác dụng lên một vật làm vật bị biến dạng?Haiví dụ lực tác dụng lên vật làm biến đổi chuyển động của vật ( 2ñ ) *Đề 2: Câu 19: Tìm giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước sau: ( 1đ ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0. 1. 10 cm. Câu 20: Cho môt bình chia độ, 1 qủa chanh ( bỏ lọt vào bình chia độ ), nước . Hãy tìm cách xác định thể tích quaû chanh ? ( 1 ñ ) Câu 21: Hãy tìm 2 ví dụ lực tác dụng lên một vật làm vật bị biến dạng? Haiví dụ lực tác dụng lên vật làm biến đổi chuyển động của vật ( 2ñ ) IV.ĐÁP ÁN: I/ TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN: (6 Ñ ) 1/ Chọn đúng mỗi câu cho 0,25 đ 2/ Điền đúng mỗi từ cho 0,25 ñ II/ TỰ LUẬN: (4Đ ) *Đề 1: Caâu19: ( 1đ) Tìm đúng mỗi ý cho 0,5 đ Câu 20: Đặt cái bát lên cái đĩa, chế dầy nước vào dầy bát. Thả trứng vào bát , nước tràn ra đĩa. Đổ nước từ đĩa vào bình chia độ. Số chỉ ở bình chia độ cho biết thể tích trứng ( 1 đ ) Caâu 21: ( 2đ )nêu đúng 1 ví dụ cho 0,5đ *Đề 2: Caâu19: ( 1đ) Tìm đúng mỗi ý cho 0,5 đ Câu 20: Chế nước vào bình chia độ, đọc thể tích nước ( V1) . Thả chìm quả chanh vào bình chia độ, đọc thể tích nước dâng lên ( V2 ). Vậy thể tích quả chanh bằng: V= V2 –V1 ( 1 đ ) Caâu 21: ( 2đ )nêu đúng 1 ví dụ cho 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×