Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KTRA 1 TIẾT KÌ I TIN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.3 KB, 9 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin Học Lớp 6
Năm học 2007-2008
1. Mục tiêu đánh giá :
- Về kiến thức:
◊ Học sinh biết làm quen với tin học và máy tính điện tử. Từ bài 1 đến bài 4.
◊ Hiểu và biết quan sát Trái Đất và các vì sao trong hệ Mặt Trời.
◊ Biết vị tí các phím trên bàn phím và một số phím chức năng.
- Về kỹ năng:
◊ Học thuộc lí thuyết đã học từ bài 1 đến bài 8 ở SGK
- Về thái độ:
◊ Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
2. Yêu cầu của đề bài :
- Đề kiểm tra thể hiện được các yêu cầu về mục tiêu đánh giá.
- Đảm bảo yêu cầu phân loại được các đối tượng học sinh.
- Đề in rõ, từ ngữ trong sáng, không sai chính tả.
3. Ma trận đề :

Nội dung
Đánh giá
Chuẩn đánh giá
Thông tin Máy tính Phần mềm
Biết Phần I: Câu 2, 3, 4, 7, 9,
11, 14, 15
Phần I: Câu 1, 5, 13, 20
Phần II: Câu 2
Hiểu Phần I: Câu 16, 17 Phần I: Câu 6, 10, 12, 18, 19 Phần II: Câu 1
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRÁC NGHIỆM : (5đ)
II. TỰ LUẬN (5đ):
Câu 2 (2đ) : Sở dĩ có hiện tượng ngày và đêm là vì : Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.


Mặt Trăng quay xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh mình nhưng luôn hướng một
mặt về Mặt Trời.
- Khi nữa Trái Đất hướng về Mặt Trời lúc đó là ngày. Còn nữa kia hướng về Mặt Trăng
là đêm.
Câu 3 (3đ): Có 2 loại phần mềm :
- Phần mềm hệ thống :
+ Là các chương trình tổ chức việc quản lí điều phối các bộ phận, chức năng của máy
tính sao cho chúng hoạt động nhịp nhàng và chính xác.
+ Phần mềm hệ thống quan trọng nhất là hệ điều hành.
Ví dụ : HĐH MS - DOS, Windows98, Windows2000, WindowsXP
- Phần mềm ứng dụng :
Là chương trình đáp ứng nhu cầu cụ thể của con người.
Ví dụ : Phần mềm soạn thảo văn bản (Word), Bảng tính (EXCEL), Vẽ (Paint), ...
Trường THCS Đặng Dung KIỂM TRA 1 TIẾT
Quảng Điền Môn: Tin Học Lớp 6
Năm học 2008 - 2009
Đề số 1
Họ và tên :.....................................................................
Lớp :.....................................................................
I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5đ).
Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính?
A. Bộ nhớ trong (RAM). B. Bộ xử lí trung tâm (CPU).
C. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM) D. Bộ nhớ ngoài.
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào dấu (...)
Thông tin là những gì ...................sự hiểu biết về ...................xung quanh và về chính ......................
Câu 3: Em được giao nhiệm vụ trực nhật lớp. Công việc nào dưới đây không gắn với việc trực nhật
lớp?
A. Quét lớp. B. Đi sớm nhảy dây. C. Tưới cây trước lớp. D. Giặt khăn lau bảng.
Câu 4: Con người tiếp nhận thông tin bằng những bộ phận nào? (chọn câu trả lời đầy đủ nhất).

A. Mắt, mũi, miệng, tai, da, tay B. Mắt, mũi, miệng, cơ thể, tay, da.
C. Tai, miệng, mũi, tay, quần áo. D. Tai, mắt, tóc, chân, miệng.
Câu 5: Thành phần nào của máy tính có nhiệm vụ trực tiếp trong nhiệm vụ thực thi các lệnh của
một chương trình máy tính?
A. Màn hình. B. Bộ xử lí. C. Đĩa cứng D. Bộ nhớ.
Câu 6: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là?
A. Màn hình. B. Chuột máy tính C. Bàn phím. D. CPU
Câu 7: Em là sao đỏ của lớp. Theo em thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí để xếp loại
các tổ cuối tuần?
A. Số bạn đi sớm. B. Số bạn nói chuyện trong lớp.
C. Số bạn không thuộc bài. D. Số bạn được điểm 10
Câu 8: Chương trình soạn thảo văn bản (WORD) là loại phần mềm nào dưới đây?
A. Phần mềm tiện ích. B. Phần mềm ứng dụng.
C. phần mềm hệ thống. D. Hệ điều hành.
Câu 9: Tai người bình thường không thể tiếp nhận được thông tin nào dưới đây?
A. Tiếng chim hót buổi sớm mai. B. Tiếng suối chảy cách xa 30 cây số.
C. Tiếng đàn vọng từ nhà bên. D. Tiếng người đi vào ngõ.
Câu 10: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?
A. Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị ra. B. Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào.
C. Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào/ra. D. Bộ nhớ, thiết bị vào/ra, Màn hình.
Câu 11: Hoạt động thông tin của con người không diễn ra khi nào?
A. Tập trung làm việc. B. Đã chết. C. Ngủ say. D. Tập bơi.
Câu 12: Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào?
A. Khả năng và sự hiểu biết của con người. B. Khả năng tính toán nhanh.
C. Hỗ trợ công tác quản lí. D. Lưu trữ lớn
Câu 13: Cho biết các thiết bị dùng để nhập thông tin?
A. Bàn phím, con chuột, ổ đĩa. B. Bàn phím, màn hình, ổ đĩa, con chuôt .
C. Bàn phím, con chuột, máy in . D. Ổ đĩa, bàn phím, loa, máy in.
Câu 14: Cho biết các dạng thông tin cơ bản?
A. Văn bản, âm thanh, hình ảnh. B. Văn bản, âm thanh, kí tự

C. Văn bản, hình ảnh, kiểu số. D. Văn bản, đồ hoạ, hình ảnh.
Câu 15: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có mưa”, em sẽ xử lí thông tin và quyết định
như thế nào?
A. Mặc đồng phục đi học. B. Học thuộc bài và làm bài đầy đủ.
C. Đi học mang theo áo mưa. D. Đi học đúng giờ
Câu 16: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ được gọi là?
A. Thời gian truy cập B. Mật độ lưu trữ. C. Dung lượng nhớ D. Thông ti.n
Câu 17: Thông tin lưu giữ trong máy tính còn được gọi là?
A. Âm thanh. B. Dữ liệu. C. Văn bản. D. Hình ảnh.
Câu 18: Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa Flash(USB), đĩa CD, ... còn được gọi là?
A. Bộ nhớ ngoài. B. Bộ nhớ trong C. ROM D. RAM
Câu 19: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin
hơn?
A. 24GB B. 240MB C. 2400KB D. 24MB
Câu 20: Thiết bị nào dùng để in văn bản?
A. Máy in. B. Bàn phím. C. Màn hình D. Chuột
II. Phần 2: Tự luận (5đ)
Câu 1: Hãy giải thích hiện tượng ngày và đêm trên trái đất? (2đ)
Câu2 : Phân loại phần mềm và kể tên một số phần mềm mà em biết? (3đ)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Trường THCS Đặng Dung KIỂM TRA 1 TIẾT
Quảng Điền Môn: Tin Học Lớp 6
Năm học 2008 - 2009
Đề số 2
Họ và tên :.....................................................................
Lớp :.....................................................................
I. Phần 1: Trắc nghiệm (5đ).
Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Thông tin lưu giữ trong máy tính còn được gọi là?
A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Dữ liệu. D. Âm thanh.
Câu 2: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin
hơn?

A. 240MB B. 24MB C. 24GB D. 2400KB
Câu 3: Thiết bị nào dùng để in văn bản?
A. Màn hình B. Chuột C. Máy in. D. Bàn phím.
Câu 4: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có mưa”, em sẽ xử lí thông tin và quyết định
như thế nào?
A. Mặc đồng phục đi học. B. Học thuộc bài và làm bài đầy đủ.
C. Đi học mang theo áo mưa. D. Đi học đúng giờ
Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là?
A. Chuột máy tính B. CPU C. Màn hình. D. Bàn phím.
Câu 6: Trong số các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. Ki - lô - byte B. Gigabyte. C. Megabyte D. Byte
Câu 7: Điền cụm từ thích hợp vào dấu (...)
Thông tin là những gì ...................sự hiểu biết về ...................xung quanh và về chính .....................
Câu 8: Em được giao nhiệm vụ trực nhật lớp. Công việc nào dưới đây không gắn với việc trực nhật
lớp?
A. Giặt khăn lau bảng. B. Quét lớp. C. Tưới cây trước lớp. D. Đi sớm nhảy dây.
Câu 9: Em là sao đỏ của lớp. Theo em thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí để xếp loại
các tổ cuối tuần?
A. Số bạn nói chuyện trong lớp. B. Số bạn không thuộc bài.
C. Số bạn được điểm 10 D. Số bạn đi sớm.
Câu 10: Con người tiếp nhận thông tin bằng những bộ phận nào? (chọn câu trả lời đầy đủ nhất).
A. Tai, miệng, mũi, tay, quần áo. B. Tai, mắt, tóc, chân, miệng.
C. Mắt, mũi, miệng, tai, da, tay D. Mắt, mũi, miệng, cơ thể, tay, da.
Câu 11: Tai người bình thường không thể tiếp nhận được thông tin nào dưới đây?
A. Tiếng chim hót buổi sớm mai. B. Tiếng suối chảy cách xa 30 cây số.
C. Tiếng đàn vọng từ nhà bên. D. Tiếng người đi vào ngõ.
Câu 12: Thành phần nào của máy tính có nhiệm vụ trực tiếp trong nhiệm vụ thực thi các lệnh của
một chương trình máy tính?
A. Bộ nhớ. B. Bộ xử lí. C. Đĩa cứng D. Màn hình.
Câu 13: Hoạt động thông tin của con người không diễn ra khi nào?

A. Đã chết. B. Tập bơi. C. Tập trung làm việc. D. Ngủ say.
Câu 14: Cho biết các dạng thông tin cơ bản?
A. Văn bản, hình ảnh, kiểu số. B. Văn bản, âm thanh, kí tự
C. Văn bản, đồ hoạ, hình ảnh. D. Văn bản, âm thanh, hình ảnh.
Câu 15: Chương trình soạn thảo văn bản (WORD) là loại phần mềm nào dưới đây?
A. Phần mềm ứng dụng. B. phần mềm hệ thống.
C. Hệ điều hành. D. Phần mềm tiện ích.
Câu 16: Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính?
A. Bộ xử lí trung tâm (CPU). B. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
C. Bộ nhớ ngoài. D. Bộ nhớ trong (RAM).
Câu 17: Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào?
A. Khả năng và sự hiểu biết của con người. B. Khả năng tính toán nhanh.
C. Hỗ trợ công tác quản lí. D. Lưu trữ lớn
Câu 18: Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa Flash(USB), đĩa CD, ... còn được gọi là?
A. Bộ nhớ trong B. RAM C. Bộ nhớ ngoài. D. ROM
Câu 19: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?
A. Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào/ra. B. Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào.
C. Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị ra. D. Bộ nhớ, thiết bị vào/ra, Màn hình.
Câu 20: Cho biết các thiết bị dùng để nhập thông tin?
A. Bàn phím, con chuột, ổ đĩa. B. Bàn phím, màn hình, ổ đĩa, con chuôt .
C. Bàn phím, con chuột, máy in . D. Ổ đĩa, bàn phím, loa, máy in.
II. Phần 2: Tự luận (5đ)
Câu 1: Hãy giải thích hiện tượng ngày và đêm trên trài đất? (2đ)
Câu 2 : Phân loại phần mềm và kể tên một số phần mềm mà em biết? (3đ)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×