Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De SDBG 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.19 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>kú thi chän häc sinh giái gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh cÇm tay n¨m häc 2011 - 2012 M«n : To¸n líp 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngµy thi: 27 th¸ng 11 n¨m 2011. phòng Gd & đt Sơn động. C¸c Gi¸m kh¶o (Hä, tªn vµ ch÷ kÝ). §iÓm cña toµn bµi thi B»ng sè. Sè ph¸ch (Do Chñ tÞch Hội đồng thi ghi). B»ng ch÷. Chó ý: - §Ò thi nµy cã 5 trang với 10 bµi, mçi bµi 5 ®iÓm; - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, những phần không yêu cầu tr×nh bµy lêi gi¶i th× ®iÒn kÕt qu¶ vµo « trèng t¬ng øng. - Nếu không có yêu cầu gì thêm, hãy tính chính xác đến 5 chữ số thập phân. - Các đoạn thẳng đợc đo theo cùng một đơn vị dài. Bài 1: (5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau và điền kết quả vào ô vuông: 2  4 4   0,8 :  .1, 25   1, 08  : 4 25  7 5     1, 2.0,5  : 1 1 2 5  5 0, 64  6  3  .2  25 4  17  9 a) A = 3. b) B =. 6. 847 3  6 27. B=. 847 27 1. 2 . 12. 2 . 4 . c). C=. 9. 1 . d). KQ:. 1. C  64 . D = 60. A=. 1 4 D=. 9,81 2. 0. 4π .0,87.cos52 17. /. e) Biết: cosA = 0,8516 ; tgB = 3,1725 ; sinC = 0,4351. Tính : E = cotg(A + B – C). E=.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: (5 điểm) Tìm giá trị của x, y dưới dạng phân số (hoặc hỗn số) từ các phương trình sau rồi điền kết quả vào ô vuông : x 1. a). 1 1 5 3. x.  4. 5. 1. x=. 1 2 3.   1 3  1    0,3   .1   y  4 2  : 0, 003 1 20  2       : 62  17,81: 0, 0137 1301  20   3 1  2, 65  .4 : 1  1,88  2 3  . 1   5     20  25  8    b) y=. Bài 3: (5 điểm) 199  2005 10  a=. 1 1 1. 13 . b=. 3. 1 a. a) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng. 1 b. b) Tìm số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất (tơng ứng đặt là a, b) có dạng 1x 2 y3z chia hÕt cho 7 C¸ch gi¶i KÕt qu¶ a=. b=. Bµi 4:(5®iÓm) a) Một ngời gửi a đồng vào ngân hàng với lãi suất tiết kiệm là r%/tháng. Biết rằng hàng tháng ngời đó không rút lãi suất ra. Hãy lập công thức tính số tiền cả gốc và lãi của ngời đó sau 1 tháng, 2 tháng , 3 tháng , 1 năm theo a và r? áp dụng với a = 1 triệu đồng và r = 0,4 Lêi Gi¶i: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………........................................................................................................................... ............................................... ……………………………………………………………………….. áp dụng với a= 1 triệu đồng, r =0,4. Tổng số tiền cả gốc và lãi của ngời đó sau 1 th¸ng, 2 th¸ng , 3 th¸ng , 1 n¨m lµ: Sau 1 th¸ng Sau 2 th¸ng Sau 3 th¸ng Sau 1 n¨m Tæng sè tiÒn b) Nếu cứ mỗi tháng ngời đó gửi vào ngân hàng 1 triệu đồng và lãi xuất vẫn là 0,4% (các tháng cũng không rút lãi suất ra) thì sau một năm ngời đó có đợc bao nhiªu tiÒn ? Sè tiÒn sau 1 n¨m lµ: Bài 5: (5 điểm ) Cho U0 = 2; U1 = 3; Un + 1 = 3Un - 2Un - 1 ( n  N* ) a) ViÕt quy tr×nh bÊm phÝm liªn tôc tÝnh Un ( n ≥ 3 ). ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….... Sö dông quy tr×nh hoµn thµnh b¶ng sau: n Un. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. b) Chøng minh U2n + Un + 1 -1 lµ sè chÝnh ph¬ng. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: (5 điểm) Cho f(x) = x3+bx2+cx+d a. BiÕt f(1) = 3; f(2) = 8; f(3) = 15. TÝnh f(2009) vµ f(2010) (Tr×nh bµy lêi gi¶i vµ viÕt kÕt qu¶) b. Biết f(x) Chia cho (x+3) d 1; chia cho (x-4) d 8, chia cho (x+3)(x-4) đợc thơng là x-3 và còn d. Hãy xác định b,c,d (Trình bày lời giải và viết kết quả)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Lêi gi¶i: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………............................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ f(2009)=. f(2010)=. b) Lêi gi¶i: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………............................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ b=. d=. c=. Bµi 7: (5 ®iÓm) Trên măt phẳng toạ độ vuông góc Oxy Cho các điểm A(1,8; 4,2) B(-2,1; -1,2); C(3,9; -4,1) a) TÝnh chu vi tam gi¸c ABC. Chu vi . b) TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC. SABC . c) TÝnh c¸c gãc cña tam gi¸c ABC. A . B .   C. Bài 8: (5 điểm) 0  Cho tam giác ABC có A 120 ; AB = 4cm ; AC = 6cm và trung tuyến AM. Từ B, kẻ BH vuông góc với AC tại H và từ M, kẻ MK vuông góc với AC tại K (H, K  AC). Tính độ dài đường trung tuyến AM. Cách giải:. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. ................................................... H A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> K. B M. C. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. ............................................................................................... Bài 9: (5 điểm) 0  Cho tam giác ABC có AB = 8,91cm ; AC = 10,32cm và BAC 72 . Tính: a) Độ dài đường cao BH. b) Diện tích tam giác ABC. c) Độ dài cạnh BC. Cách giải: .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. ………………………………………………………………………………………… .................................................. ………………………………………………………………………………………… .................................................. ………………………………………………………………………………………… .................................................. ………………………………………………………………………………………… .................................................. ………………………………………………………………………… Điền kết quả vào ô vuông:. BH =. SABC =. BC =. Bài 10 (5 điểm): Cho đờng tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC. Gọi E, M, F là các tiếp điểm (MAB, E  BC ; F  AC ). §Æt AB = c; BC = a; CA = b. a) LËp c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch ΔEMF theo a, b, c. Cách giải:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… A ……………………………………………………………………………… M ……………………………………………………………………………… F ……………………………………………………………………………… O ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… B C E ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………..................... b) ¸p dông tÝnh diÖn tÝch ΔEMF khi a = 5cm; b = 6cm; c = 7cm SΔEMF =.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> híng dÉn chÊm thi chän häc sinh giái CÊp huyÖn n¨m häc 2011 - 2012 M«n : gi¶i to¸n b»ng m¸y tÝnh casio Ngµy thi: 27 th¸ng 11 n¨m 2011 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề). phòng Gd & đt sơn động. Bài 1: (5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau và điền kết quả vào ô vuông: Mỗi câu đúng 1 điểm 2  4 4   0,8 :  .1, 25   1, 08  : 4 25  7 5     1, 2.0,5  : 1 1 2 5  5 0, 64  6  3  .2  25 4  17  9 a) A = 3. b) B =. 6. 847 3  6 27. B=3. 847 27 1. 2 . 12. 2  1 . C=. 9 4 . c) d). KQ:. 1. C  64 . D=60. 1 A = 23. 64. 310 43382 = 673 673. 1 4 D = 40,99744. 9,81 2 4π .0,87.cos52017 /. e) Biếtt: cosA = 0,8516 ; tgB = 3,1725 ; sinC = 0,4351. Tính : E = cotg(A + B – C) ?. E = 0,2066. Bài 2: (5 điểm) Tìm giá trị của x, y, z dưới dạng phân số (hoặc hỗn số) từ các phương trình sau rồi điền kết quả vào ô vuông : Mỗi câu đúng 2,5 điểm x 1. a). 1 5. x.  1 3. 4. 5. 1 2. 1 3.   1   y  4 2  : 0, 003       3 1  2, 65  .4 : 1  5   b)   20. 41 x = 363 8. 3  1    0,3   .1 1 20  2    : 62  17,81: 0,0137 1301 3  1 20   1,88  2 25  . 8     y=6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: (5 điểm) Mỗi câu đúng 2,5 điểm 199  2005 10 . 1 1 1. 13  a=1. 3. b=3. 1 a. a) Tìm ccác số tự nhiên a và b biết rằng:. 1 b. b)Tìm số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất (tơng ứng đặt là a, b) có dạng 1x 2 y3z chia hÕt cho 7 C¸ch gi¶i KÕt qu¶ Giả sử số lớn nhất có dạng là 19293z , khi đó ta phân a=192934 tÝch 19293z = 192930 + z = 7.27561 + 3+z +Từ đó suy ra z=4 Giả sử số nhỏ nhất có dạng là 10203z , khi đó ta phân b=102032 tÝch 10203z = 102030 + z = 7.14575 + 5+z +Từ đó suy ra z=2 Bµi 4:(5®iÓm) Mỗi câu đúng 2,5 điểm a) Tổng quát ngời đó gửi a đồng lãi suất là r% Sau 1 tháng, tổng số tiền (cả gốc và lãi) là: a(1+r%) ( đồng) Sau 2 tháng, tổng số tiền (cả gốc và lãi) là: a(1+r%)2 ( đồng) Sau 3 tháng, tổng số tiền (cả gốc và lãi) là: a(1+r%)3 (đồng) Sau 1 năm, tổng số tiền (cả gốc và lãi) là: a(1+r%)12 ( đồng) áp dụng với a = 1000000 ; r = 0,4. Bấm trên máy đợc kết quả lần lợt là : Sau 1 th¸ng Sau 2 th¸ng Sau 3 th¸ng Sau 1 n¨m Tæng sè tiÒn 1004000 1008016 1012048,064 1049070,208 b) Nếu cứ mỗi tháng ngời đó gửi vào ngân hàng 1 triệu đồng và lãi xuất vẫn là 0,4% (các tháng cũng không rút lãi suất ra) thì sau một năm ngời đó có đợc số tiền là: Số tiền sau 1 năm là: 12316622,09 đồng.. Bài 5: (5 điểm ) Cho U0 = 2; U1 = 3; Un + 1 = 3Un - 2Un - 1 ( n  N* ) a) ViÕt quy tr×nh bÊm phÝm liªn tôc tÝnh Un ( n ≥ 3 ). 2 Shift sto A 3 Shift sto B 3 Alpha B  2 Alpha A Shift sto A 3 Alpha A  2 Alpha B Shift sto B Lặp lại hai phím   để tính các U n (n 4). (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KÕt qu¶: n Un. 2 5. 3 9. 4 17. 5 33. 6 65. 7 129. 8 257. 9 10 513 1025 (1 điểm) b) TÝnh c¸c Un vµ dù ®o¸n sè h¹ng tæng qu¸t lµ Un = 2n + 1 ( n  N ) Chøng minh b»ng quy n¹p: Un + 1 = 3Un - 2Un - 1 = 3( 2n + 1) - 2( 2n - 1 + 1) = 3.2n + 3 - 2n - 2 = 2n + 1 + 1(®pcm). * Do đó ta có: U2n + Un + 1 - 1 = (22n + 1) + (2n + 1 + 1) - 1 = (2n)2 + 2.2n + 1 = (2n + 1)2 ( lµ sè chÝnh ph¬ng ). (2 điểm) Bài 6: (5 điểm) Mỗi câu đúng 2,5 điểm. a).  f (1) 3   f (2) 8  f (3) 15 .  1  b  c  d 3   8  4b  2c  d 8  27  9b  3c  d 15 .  b  c  d 2   4b  2c  d 0  9b  3c  d  12 .  b  5   c 13 d  6 .  f(x) = x3 - 5x2 + 13x – 6.. Thay x=2009; x=2010 Tính đợc: f(2009) = 8088332435 ;. f(2010)= 8100426624.. b) f(x) = (x+3)(x-4)(x-3) + mx+n (D lµ mx+n) ta cã: f(-3) = m.(-3)+ n = 1 f(4) = m.4 + n = 8 giải hệ phương trỡnh tìm đợc m =1; n=4. Từ đó suy ra :. Bµi 7: (5 ®iÓm) b = -4 ; c =-8; d=40. Trên măt phẳng toạ độ vuông góc Oxy Cho các điểm A(1,8; 4,2) B(-2,1; -1,2); C(3,9; -4,1) a) TÝnh chu vi tam gi¸c ABC. b) TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC. Chu vi  21,88671. SABC  21,855. c) TÝnh c¸c gãc cña tam gi¸c ABC. A 500 2'10, 35''. B 79057'30,14''.  500 0'19, 51'' C. (2 ®iÓm) Bài 8: (5 điểm) 0  Cho tam giác ABC có A 120 ; AB = 4cm ; AC = 6cm và trung tuyến AM. Từ B, kẻ BH vuông góc với AC tại H và từ M, kẻ MK vuông góc với AC tại K (H, K  AC). Tính độ dài đường trung tuyến AM..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Cách giải: 0 0 0  .Ta có BAH 180  120 60. . 0. Nên AH = AB. cos BAH 4.cos 60 2 cm Mặt khác: BH//MK (gt) mà MB = MC. H. A HC AC  AH 6  2    4 4 2 2 2 1200 Suy ra KH = KC cm K 6 1 B BH và MK = 2 ( vì MK là đường trung bình của BCH ) (3 điểm) 1 1 M  AB sin BAH  .4.sin 600 2.sin 600 2 = 2 2. 2. 2. C. 0 2. Do đó AM  AK  MK  2  (2.sin 60 ) = 2,64575 cm (2 điểm) Bài 9: (5điểm) 0  Cho tam giác ABC có AB = 8,91cm ; AC = 10,32cm và BAC 72 . Tính: a) Độ dài đường cao BH. b) Diện tích tam giác ABC. c) Độ dài cạnh BC Cách giải: . a) Ta có BH = AB Sin BAC = 8,91.sin720 = 8,47391 cm (2 ñieåm)đ b) SABC. 1 1 = 2 AC.BH = 2 10,32.8.474. = 43,72539 cm2 (1 ñieåm)đ c) Ta có AH = AB. cos = 8,91.cos720 Suy ra HC = AC – AH = 10,32 - 8,91.cos720 2 2 0 2 0 2 Do đó BC = BH  HC  (8,91.sin72 ) +(10,32 - 8,91.cos72 ) (2 ñieåm)đ. BH = 8,47391 cm. SABC = 43,72539 cm2. BC = 11,36053 cm. Bài 10: Cho đờng tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC. Gọi E, M, F là các tiếp điểm (MAB, E  BC ; F  AC ). §Æt AB = c; BC = a; CA = b. a) LËp c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch ΔEMF theo a, b, c. Cách giải: a) Ta cã: AM + AF + FC + CE + EB + BM = a + b + c  2AM + 2 CE + 2EB = a + b + c ( v× AM = AF, CF = CE, BM=BE)  2AM + 2BC = a + b + c .............................................................. ...............................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tính đợc. AM AF . bc a a c b a b  c ; BM BE  ; CE CF  2 2 2. (1®iÓm).  ABC §Æt S1 = SΔAMF ; S2 = SΔBMF ; S3 = SΔCEF ; 2 2 S1 AM.AF  b  c  a  S 2 BM.BE  c  a  b    ;   S AB.AC 4bc S BA.BC 4ca 2 S 3 CE.CF  a  b  c    S CB.CA 4ab S S. VËy S EMF.  p p  a   p  b  p  c M. 2 2 2 B  a  b  c b  c  a c  a  b        S  1      4ab 4bc 4ca   (1 ®iÓm). b) ¸p dông tÝnh diÖn tÝch ΔEMF khi a = 5cm; b = 6cm; c = 7cm (2 ®iÓm) SΔEMF = 3. 359 3 cm2. TaA cã: F. O. E. (1 ®iÓm). C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×