Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

tong hop cong thuc tick phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>IVIV- TÍCH PHAÂN 1. Định nghĩa, công thức, tính chất : * F là 1 nguyên hàm của f ⇔ f là đạo hàm của F. Hoï taát caû caùc nguyeân haøm cuûa f : ∫ f (x)dx = F(x) + C. *. α ∫ du = u + C ; ∫ u du =. (C ∈ R). uα+1 +C, α ≠ – 1 α +1. b. *. b a. = F(b) − F(a). a. du u u u u ∫ u = ln u + C; ∫ e du = e + C; ∫ a du = a / ln a + C ∫ sin udu = − cos u + C ; ∫ cos udu = sin u + C. *. a. b. a. c. b. c. ∫a = 0 ; ∫a = − ∫b , ∫a = ∫a + ∫b b. b. b. b. b. a. a. a. a. a. ∫ (f + g) = ∫ f + ∫ g ; ∫ kf = k ∫ f. 2 2 ∫ du / sin u = − cot gu + C ; ∫ du / cos u = tgu + C 2. Tích phân từng phần : udv = uv − vdu. ∫. ∫ f(x)dx = F(x). ∫. Thường dùng khi tính tích phân các hàm hỗn hợp. a. ∫ x n e x , ∫ x n sin x ; ∫ x n cos x : u = x n b. ∫ x n ln x : u = ln x c.. ∫e. x. sin x , ∫ e x cos x : u = e x hay dv = e x dx. từng phần 2 lần, giải phương trình ẩn hàm ʃ 3. Các dạng thường gặp : a. ∫ sin m x. cos 2 n +1 x : u = sinx.. e. f. g. h. i.. 2 n +1. : u = cosx. ∫ cos x.sin x 2m 2n : haï baäc veà baäc 1 ∫ sin x. cos x ∫ R(sin x, cos x) , R : hàm hữu tỷ m. d.. b.. ∫ tg x / cos x 2m 2n ∫ cot g x / sin x 2m. 2n. ∫ ∫ ∫. :. u = tgx. (n ≥ 0). :. u = cotgx. (n ≥ 0). chứa a2 – u2. :. u = asint. chứa u2 – a2 R(–sinx, cosx) = – R(sinx, cosx) : u = cosx chứa a2 + u2 R(sinx, –cosx) = – R(sinx, cosx) : u = sinx R(–sinx,–cosx) = R(sinx, cosx) : u = tgx ∨ u = cotgx π π/ 2 x π R ñôn giaûn : u = tg ∫ : thử đặt u = 2 − x ∫ : thử đặt u = π − x 2. :. u = a/cost. :. u = atgt. 0. c.. 0. ∫ x (a + bx ) , (m + 1) / n ∈ Z : u = a + bx m n p/ q m +1 p + + ∈ Z : u q x n = a + bx n x ( a bx ) , ∫ n q 1 ∫ dx /[( hx + k) ax2 + bx + c : hx + k = u ∫ R(x, (ax + b) /(cx + d) , R là hàm hữu tỷ : u = (ax + b) /(cx + d) k m/n n k ∫ chứa (a + bx ) : thử đặt u = a + bx . Tích phân hàm số hữu tỷ : ∫ P(x) / Q(x) : bậc P < bậc Q n 2 m. n p/ q. q. n. 4. * Ñöa Q veà daïng tích cuûa x + a, (x + a) , ax + bx + c (∆ < 0) * Đưa P/Q về dạng tổng các phân thức đơn giản, dựa vào các thừa số của Q : An A A2 A , ( x + a) n → 1 + x+a→ + ... + 2 x+a x + a ( x + a) (x + a)n ax 2 + bx + c(∆ < 0) →. A(2ax + b) B dx   + 2 (∆ < 0) = ∫ du /( u2 + a2 ) : ñaët u = atgt  ∫ 2 2 ax + bx + c ax + bx + c  ax + bx + c .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. 5. Tính dieän tích hình phaúng : SD = ∫ f (x ) dx a. D giới hạn bởi x = a, x = b, (Ox), (C) : y = f(x) : a f(x) : phân thức hữu tỉ : lập BXD f(x) trên [a,b] để mở .; f(x) : hàm lượng giác : xét dấu f(x) trên cung [a, b] của đường tròn lượng giác. b b. D giới hạn bởi x = a, x = b , (C) : y = f(x) (C') : y = g(x) : SD = ∫ f (x ) − g(x ) dx a Xét dấu f(x) – g(x) như trường hợp a/. c. D giới hạn bởi (C1) : f1(x, y) = 0 , (C2) : f2 (x, y) = 0 f(x) b. g(y). α / SD = ∫ f(x) − g(x) dx. g(x). b. y=b f(y) y=a. a. β/. SD = ∫ f(y) − g(y) dy a. x=a x=b Với trường hợp α) : nếu biên trên hay biên dưới bị gãy, ta cắt D bằng các đường thẳng đứng ngay choã gaõy. Với trường hợp β) : nếu biên phải hay biên trái bị gãy, ta cắt D bằng các đường ngang ngaychỗ gãy. Chọn tính ∫ theo dx hay dy để ∫ dễ tính toán hay D ít bị chia cắt. Cần giải các hệ phương trình tọa độ giao điểm. Cần biết vẽ đồ thị các hình thường gặp : các hàm cơ bản, các đường tròn, (E) , (H), (P), hàm lượng giác, hàm mũ, hàm . . Cần biết rút y theo x hay x theo y từ công thức f(x,y) = 0 và biết chọn + hay −. (y = ... +. : treân, y = ... −. : dưới, x = ... +. : phaûi, x = ... −. 6. Tính theå tích vaät theå troøn xoay : a. D nhö 5.a/ xoay quanh (Ox) :. : traùi. ). f(x). b. V = π ∫ [f (x )]2 dx. a. b. a b. b.. b a. V = π ∫ [f (y)] 2 dy. f(x). f(y) g(x a ). a b. c.. V = π ∫ [f 2 (x ) − g 2 (x)]dx. b. a. b. b. d.. V = π ∫ [f (y) − g (y)]dy 2. 2. a. g(y). f(y). a f(x). e. f.. c. b. a. c. V = π ∫ f 2 (x )dx + π ∫ g 2 (x )dx c. b. a. c. V = π ∫ g2 (y)dy + π ∫ f 2 (y)dy. a. f(x). -g(x) b. b g(x. 0). Chuù yù : xoay quanh (Ox) : ∫ ...dx ; xoay quanh (Oy) : ∫ ... dy.. a. c. b. c. f(y) -g(y).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHỤ LỤC 1. PHỤ LỤC 1 1. Các quy tắc tính đạo hàm. 1. (u ± v)0 = u0 ± v 0 .. 4.. 2. (uv)0 = u0 v + uv 0 .. 5.. 3.. (ku)0. =. ku0 .. 6..  0 0 u 0 = u v−uv . v v2  1 0 v0 = − v2 . v 0 yx = yu0 .u0x .. 2. Bảng đạo hàm của các hàm số thường gặp. Đạo hàm của hàm số y = f (x) 1. c0 = 0 2.. x0. 3.. (xα )0. 4..  1 0 x. (c = const). =1 = αxα−1 = − x12. √ 0 5. ( x) = 6.. (sin x)0. (x 6= 0). 1 √ 2 x. (x > 0). 8. (tan x)0 =. (cos u)0 = −u0 sin u. 1 cos2 x 9. (cot x)0 = − sin12 x 10. (ex )0 = ex. (cos x 6= 0). 11. (ax )0 = ax ln a. (0 < a 6= 1). (ln x)0. 13. (loga. =. x)0. 1 x. =. (sin x 6= 0). (x > 0) 1 x ln a. (uα )0 = αuα−1 .u0  0 1 0 = − uu2 (u 6= 0) u √ 0 u0 (u > 0) ( u) = 2√ u (sin u)0 = u0 cos u. = cos x. 7. (cos x)0 = − sin x. 12.. Đạo hàm của hàm số y = f [u(x)]. (0 < a 6= 1, x > 0). (tan u)0 = (cot u)0. =. (eu )0. eu. =. u0 cos2 u 0 − sinu2 u. (au )0 = u0 au ln a (ln u)0 (loga. =. u)0. u0 u. =. (cos u 6= 0) (sin u 6= 0) (0 < a 6= 1). (u > 0) u0 u ln a. (0 < a 6= 1, u > 0). 3. Bảng nguyên hàm mở rộng. 1 dx = a1 arctan xa + C a2 +x2 1 a+x 1 2. a2 −x 2 dx = 2a ln a−x + C   √ R 3. √x21+a2 dx = ln x + x2 + a2 + C R x 4. √a21−x2 dx = arcsin |a| +C R x 5. x√x12 −a2 dx = a1 arccos |a| +C √ R 2 +a2 x a+ 1 1 6. x√x2 +a2 dx = − a ln +C x  √ √ R√ 2 7. a2 + x2 dx = x2 a2 + x2 + a2 ln x + x2 + √ R√ 2 8. a2 − x2 dx = x2 a2 − x2 + a2 arcsin xa + C R ax 9. eax sin bxdx = a2e+b2 (a sin bx − b cos bx) + C R ax 10. eax cos bxdx = a2e+b2 (a cos bx + b sin bx) + C. 1.. R R.  a2 + C. Lưu ý. Bảng này chỉ dùng để tra cứu không được sử dụng trong chương trình phổ thông..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHỤ LỤC 2 1. Bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt. 0. π 6. π 4. π 3. π 2. π. α. 00. 300. 1800. 0. 1. 0. cos α. 1. 0. 1. tan α. 0. 1 √2 3 √2 3 3. 600 √ 3 2 1 2. 900. sin α. 450 √ 2 √2 2 2. 3. ||. 0. 3 3. 0. ||. cot α. ||. √. 3. 1 1. √ √. 2. Đẳng thức lượng giác cơ bản. 1. sin2 α + cos2 α = 1. 1 2. 1 + tan2 α = . cos2 α 1 3. 1 + cot2 α = . sin2 α. 4. tan α. cot α = 1. sin α 5. tan α = . cos α cos α 6. cot α = sin α. 3. Công thức lượng giác. Công thức cộng.. Công thức biến đổi tích thành tổng.. 1. cos (a − b) = cos a cos b + sin a sin b.. 10. cos a cos b =. 2. cos (a + b) = cos a cos b − sin a sin b.. 11. sin a sin b =. 3. sin (a − b) = sin a cos b − cos a sin b.. 12. sin a cos b =. 4. sin (a + b) = sin a cos b + cos a sin b. tan a − tan b . 5. tan (a − b) = 1 + tan a tan b tan a + tan b 6. tan (a + b) = . 1 − tan a tan b Công thức nhân đôi.. 8. cos 2a = cos2 a − sin2 a.. Công thức biến đổi tổng thành tích. u−v u+v cos . 13. cos u + cos v = 2 cos 2 2 u+v u−v 14. cos u − cos v = −2 sin sin . 2 2 u+v u−v 15. sin u + sin v = 2 sin cos . 2 2 u−v u+v sin . 16. sin u − sin v = 2 cos 2 2 Công thức nhân ba.. 8a. cos 2a = 2cos2 a − 1.. 17. sin 3a = 3 sin a − 4sin3 a.. 8b. cos 2a = 1 − 2sin2 a. 2 tan a 9. tan 2a = . 1 − tan2 a Công thức hạ bậc. 1 + cos 2a 8c. cos2 a = . 2 1 − cos 2a 8d. sin2 a = . 2 1 − cos 2a 8e. tan2 a = . 1 + cos 2a. 18. cos 3a = 4cos3 a − 3 cos a.. 7. sin 2a = 2 sin a cos a.. 1 2 [cos (a − b) + cos (a + b)]. 1 2 [cos (a − b) − cos (a + b)]. 1 2 [sin (a − b) + sin (a + b)].. Công thức khác. 19. sin x + cos x = 20. sin x − cos x =. √ √. 2 sin x + 2 sin x −. π 4 .  π 4 .. . 21. sin4 x + cos4 x = 1 − 12 sin2 2x. 22. sin6 x + cos6 x = 1 − 34 sin2 2x..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×