Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Sinh 9 DOT BIEN GEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TËp thÓ líp 9. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Nªu b¶n chÊt mèi quan hÖ giữa gen vµ tÝnh tr¹ng? Trình tù c¸c nuclª«tit trong ADN (gen) quy định trỡnh tự các nuclêôtit trong mARN qua đó quy định trỡnh tự các aa cấu tạo prôtêin. Prôtêin tham gia cấu tạo, hoạt động sinh lí cña tÕ bµo vµ biÓu hiÖn thµnh tÝnh tr¹ng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Các em xem một số hình ảnh sau:. Người bị bệnh bạch tạng. Bò có 6 chân.. Gà bốn chân. Rắn 2 đầu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương IV: Biến dị. Biến dị di truyền. Biến dị tổ hợp. Biến dị không di truyền ( thường biến). Biến dị đột biến. Đột biến gen. Đột biến NST. Đét biÕn cÊu tróc NST. Đét biÕn sè lîng NST. ThÓ dÞ béi. ThÓ ®a béi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> T. a. G. A. T. X. A. b. T T. X. A G. G. G G X. A. T. T. A G. T G A X X. T. X. X. X. d T. G. A. A. c. A X. A T X. T A G. T. A. G. H21.1. Một số dạng đột biến gen.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. T. A. G. X. A. T. T. A. X. G. T. A. G. X. A. T T. A. Đoạn ADN. b. b T T. A. G. X. G. X. T. A. X. G d. Số cặp nu. 4. A. G. X. A. T. T. A. X. G T. A. c. 6. d. 5. Điểm khác so với đoạn (a). Đặt tên dạng biến đổi. Mất cặp. Mất 1 cặp. X-G. Nuclª«tÝt. Thªm cặp Thªm một cặp T-A nuclª«tÝt Thay cặp Thay cÆp nu A -T nµy b»ng bằng cặp cÆp nu kh¸c G-X. c. H21.1. Một số dạng đột biến.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Các em quan sát một số hình ảnh .. Sự nhân đôi của ADN. Mĩ thả chất độc. Nổ hạt nhân.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đột biến có hại. Đột biến có hại. Coù lợi Coù haïi. Đột biến có lợi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gen  mARN  prôtêin  tính trạng. Gen là khuôn mẫu. m ARN là khuôn mẫu. Axit amin cấu tạo nên Pr. Biểu hiện thành tính trạng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ….GAG…. Gen HbA ….XTX….. Gen HbS. ….GTG…. ….XAX….. mARN. …GAG…. mARN. …GUG…. Protein. ….Glu….. Protein. ….Val….. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm. (Người có kiểu gen SS bị thiếu máu nặng, thường chết sớm.).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Người bị bệnh bạch tạng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đột biến cừu chân ngắn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 2 3 4 5. CK Thể lệ trò chơi như sau : *Ô chữ gồm 5 hàng ngang, 1 từ khoá gồm 10 chữ cái. Lớp cử 2 đội chơi * Mỗi đội lần lượt lựa chọn các ô chữ hàng ngang và trả lời trong vòng 30 giây; trả lời đúng ghi 20 điểm, trả lời sai ô chữ đó dành cho đội khác. * Trả lời hết lựot 4 từ hàng ngang mới được trả lời từ khoá, trả lời đúng từ khoá ghi 40 điểm, trả lời sai đội đó mất 1 lượt tham gia lựa chọn..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1. N. H. I. Ễ. M. S. 2. B. I. Ế. N. D. Ị. 3. K. Ì. T. R. U. N. 4. M. E. N. Đ. E. N. 5. N. U. C. L. Ê. Ô. TK. Đ. Ộ. T. B. I. Ắ. C. T. H. Ê. aa bb. G. G. I. A. N. cc dd. T Ế. I N. T G. ee E. N. Câu 13(( (6119chữ chữ cái ):Nhiễm : Đâytượng làsắc têncon gọitự của mộtra cấu trúc gồm Câu 2 cái ) :Hiện cái sinh khác Câu chữ cái ) thể nhân đôi ở kì này? Câu 5( 49 (chữ cái ) ):: Đây đơn phân phân tửtruyền ADN học Câu 6 dính chữ cái Đây làlàở người đặt nềncủa móng cho di 2bố Crômatit với nhau tâm động. mẹ và khác nhau nhiều chi tiết là hiện tượng gì ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Học bài theo vở ghi và theo sgk - Trả lời lại các câu hỏi và bài tập vào vở baøi taäp - Xem trước bài 22: Đột biến cấu trúc NST + Tìm hiểu các dạng đột biến nhiễm sắc thể + Nguyên nhân phát sinh + Tính chất (lợi ích, tác hại).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> a b c. AB C D E. FG H. AB C D E. FG. AB C D E. FG H. A BC B C D E. AB C D E. FG H. AD C B E. FG H. FG H. - KÎ b¶ng sau vµo vë STT a b c. Nhiễm sắc thể ban đầu. NST sau khi bị biến đổi. Tên dạng biến đổi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×