Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN LUYỆN HÓA ĐẠI CƯƠNG – VÔ CƠ 10 – 11 (Đề 1) I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào m ột l ượng dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 5,83 gam B. 7,33 gam C. 4,83 gam D. 7,23 gam Câu 2: Cho 0,448 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH) 2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,97 gam B. 1,79 gam C. 2,47 gam D. 2,74 gam Câu 3: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong khí oxi sau m ột th ời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan Y vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,24 mol B. 0,12 mol C. 0,15 mol D. 0,18 mol Câu 4: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 16, của nguyên tố Y là 1. V ậy h ợp ch ất c ủa X và Y có b ản ch ất liên k ết gì? A. liên kết ion B. liên kết cho-nhận C. liên kết cộng hóa trị có cực D. liên kết cộng hóa trị và liên kết cho-nhận Câu 5: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ 1 : 1) vào bình đựng dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5Mvào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560ml. Biết toàn b ộ Y ph ản ứng v ừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối l ượng kết tủa X là: A. 3,94 gam B. 7,88 gam C. 11,28 gam D. 9,85 gam Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Fe vào dung dịch FeCl3 (II) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 (III) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (IV) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH (V) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 (VI) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 7: Trong phản ứng điều chế khí CO từ CO2 và H2, nếu nồng độ ban đầu của CO2 là 0,24 mol/l và sau 2 phút nồng độ đó bằng 0,16 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian đó là: A. 0,08mol/(l.ph) B. 0,0005 mol/(l.ph) C. 0,004 mol/(l.ph) D. 0,04 mol/(l.ph) Câu 8: Cho 20 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V có thể là: A. 3,36 B. 4,48 C. 5,04 D. 5,6 Câu 9: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất? A. Magie B. Cacbon C. Nhôm D. Nitơ Câu 10:Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe3O4 + dung dịch HI (dư)  X + Y + H2O. Hai chất X và Y lần lượt là: A. Fe và I2 B. FeI3 và FeI2 C. FeI2 và I2 D. FeI3 và I2 Câu 11: Dung dịch nào sau đây có thể làm quỳ tím hóa xanh? A. Al2(SO4)3 B. CH3COONa C. NaCl D. NH4Cl Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,65 gam photpho trong oxi d ư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M. Kh ối l ượng muối khan thu được sau phản ứng là: A. 10,65 gam B. 18 gam C. 19,1 gam D. Kết quả khác Trang 1 / 5 Câu 13: Cho hỗn hợp FeO, CuO, Fe3O4 với số mol như nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là: A. 0,12 B. 0,24 C. 0,21 D. 0,36 Câu 14: Có các dung dịch riêng biệt: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH và NaNO3. Chỉ dùng thêm quỳ tím có thể nhận ra mấy chất trong số các dung dịch trên? A. 7 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 15: Một dung dịch X chứa Na+, K+ với tổng số mol là 0,06, x mol OH. Trộn 400ml dung dịch X đó với 600ml dung dịch Y chứa 0,01 mol SO 42 và 0,03 mol Cl và y mol H+. Giá trị pH của dung dịch thu được là: A. 1,0 B. 12,0 C. 13,0 D. 2,0 Câu 16: Trong một chu kì theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. độ âm điện của nguyên tử giảm dần B. bán kính nguyên tử tăng dần C. giá trị ái lực electron nguyên tử giảm dần D. năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử nói chung tăng dần Câu 17: Điều nào sau đây là không đúng? A. Nước Gia-ven được dùng phổ biến hơn clorua vôi trong công nghệ tẩy trắng B. Điều chế nước Giaven trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân không mang ngăn dung dịch NaCl C. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước D. Axit sunfuric được sử dụng nhiều nhất trong các axit vô c ơ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 18: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen được 0,224 lít khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam đó nếu hòa tan vào 100ml dung dịch HCl 0,5M rồi cho tác dụng với AgNO 3 dư thì thu được 7,175 gam kết tủa. Halogen trong muối X là: A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot Câu 20: Cho cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2NO2 N 2O 4 Biết khi hạ nhiệt độ trong bình thì màu nâu nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt B. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt C. H > 0, phản ứng thu nhiệt D. H < 0, phản ứng thu nhiệt Câu 21: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H 2SO4 (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08 Câu 22: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là: A. 11 B. 10 C. 22 D. 23 Câu 23: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối l ượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: A. 58,2% B. 41,48% C. 48,15% D. 51,85% Câu 24: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) có tỉ khối so với hidro là 22. Khí NxOy và kim loại M là: A. NO và Mg B. NO2 và Al C. N2O và Al D. N2O và Fe Câu 25: Dãy nào sau đây mà các phân tử đều phân cực? A. N2, O2, Cl2, H2 B. CO2, NH3, SO3, HBr C. CO2, NO2, Cl2O7, KClO3 D. HCl, SO2, NH3, H2SO4 Trang 2 / 5 Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng? +  A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3 ) và ion amoni (NH4 ) B. Amphot là hỗn hợp muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi là phân NPK D. Phân urê có công thức là (NH2)2CO Câu 27: Hỗn hợp X gồm nitơ và hidro được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 3. Sau khi dẫn h ỗn hợpX qua ống đựng bột sắt nung nóng để thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hidro là 4,72. Tìm hi ệu suất của ph ản ứng t ổng h ợp amoniac A. 40% B. 25% C. 30% D. Kết quả khác Câu 28: Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim lo ại hóa tr ị II được 6,8 gam chất rắn và khí X. L ượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 5,8 gam B. 6,5 gam C. 4,2 gam D. 6,3 gam Câu 29: Nhận định nào sau đây sai? A. Nếu ion gốc axit của muối còn hidro thì muối đó là muối axit B. Phức chất khi tan trong nước luôn luôn phân li hoàn toàn C. Theo thuyết Bronstet, axit và bazơ có thể là phân tử hoặc ion D. Chất chỉ thị axit-bazơ là chất có màu phụ thuộc vào môi trường dung dịch Câu 30: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được 10,44 gam hỗn hợp gồm Fe và ba oxit của nó. Hòa tan X vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là: A. 10,8 B. 24 C. 12 D. 16 Câu 31: Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch AgNO 3? A. CuO, Al, Mg B. Zn, Cu, Fe C. Na, Ba, MgO D. Zn, Ni, Sn Câu 32: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO 3 nồng độ a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X cho tác dụng với dung d ịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặc khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung d ịch CaCl 2 (dư) rồi đun nóng sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là: A. 0,04 và 0,8 B. 0,07 và 3,2 C. 0,08 và 4,8 D. 0,14 và 2,4 Câu 33: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S B. NO2 C. SO2 D. CO2 Câu 34: Số nguyên tố nhóm B có lớp electron ngoài cùng là 4s2 là: A. 2 B. 10 C. 8 D. 3 Câu 35: Hòa tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hòa tan Ag trong dung dịch HNO 3 thì sản phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 và NO trong hai phản ứng trên bằng nhau thì tỉ lệ số mol Ag và Au ph ải t ương ứng là: A. 1 : 2 B. 3 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 3 Câu 36: Trong các chất: NaHCO3, Zn(OH)2, Fe2(SO4)3, KCl. Số chất lưỡng tính là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 37: Hòa tan 15,2 gam bột Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO (đo ở 0oC, 2atm). Khối lượng của Fe vàCu trong hỗn hợp A và nồng độ mol/l củadung dịch HNO3 ban đầu là bao nhiêu? Biết rằng để trung hòa axit còn dư phải dùng vừa đủ 80 gam dung dịch NaOH 20% là:. Trang 3 / 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 11,6 gam và 3,6 gam ; 3,6M B. 2,8 gam và 13,4 gam ; 1,8M C. 5,6 gam và 9,6 gam ; 2,4M D. kết quả khác Câu 38: Để phòng chóng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là: A. Cu và Mn B. CuO và ZnO C. MgO và Al2O3 D. than hoạt tính Câu 39: Chọn phát biểu sai về liên kết trong phân tử HCl? A. Các nguyên tử H và Cl nối nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn B. Các electron liên kết đồng thời bị hút về hai hạt nhân C. Phân tử HCl là một phân tử phân cực D. Một electron của H và một electron của Cl được góp chung và cách đều hai nguyên tử Câu 40: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch HCl d ư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 69,2% B. 51,9% C. 37% D. Kết quả khác II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH LỰA CHỌN A. THEO CHƯƠNG TRÌNH BAN CƠ BẢN Câu 41: Dung dịch X có pH = 1 chứa HCl 0,02M và H 2SO4. Dung dịch Y có pH = 13 chứa KOH 0,025M và Ba(OH)2. Cho V lít dung dịch Y vào 0,1 lít dung dịch X thu được dung dịch có pH = 12 và m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 0,14 và 0,932 B. 0,110 và 0,874 C. 0,122 và 1,006 D. 0,122 và 0,932 Câu 42: Xét phản ứng FexOy + HCl  FeCl2 + FeCl3 + H2O. Tổng hệ số tối giản của các hợp chất chứa clo là: A. 11 B. 9 C. 3x  2y D. Kết quả khác Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất B. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi C. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết v ới nhau b ằng liên k ết c ộng hóa tr ị Câu 44: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe 2O3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được B gồm bốn chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH) 2dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần tr ăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 86,96% B. 16,04% C. 13,04% D. 6,01% Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim lo ại ki ềm th ổ vào 200ml dung d ịch HCl 1,25M thu được dung dịch Y chứa các chất tan với nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là: A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Se D. Be và Ca Câu 46: Nhiệt phân 20 gam muối cacbonat kim loại hóa trị II được khí A và chất rắn B. Cho toàn bộ khí A vào 150ml dung d ịch Ba(OH) 2 1M thu được 19,7gam kết tủa. Công thức củam muối cacbonat là: A. MgCO3 B. CaCO3 C. FeCO3 D. BaCO3 Câu 47: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol FeS 2, 0,5a mol FeS và 0,06mol Cu 2S vào dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí NO duy nhất. Giá trị của a là: A. 0,24 mol B. 0,20 mol C. 0,12 mol D. 0,06 mol Câu 48: Axit photphoric và axit nitric cùng phản ứng được với nhóm các chất sau: A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3 Câu 49: Cho các chất NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3, Mg, Ca(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Trang 4 / 5 Câu 50: Không thể điều chế FeSO4 bằng phản ứng: A. Fe3O4 và H2SO4 loãng B. FeO và H2SO4 đặc C. Fe và Fe2(SO4)3 D. FeO và H2SO4 loãng.  HẾT . Trang 5 / 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×