Saturday, December 14, 2013 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN
THANH TOÁN QUỐC TẾ
GV: TS. NGUYỄN NAM HÀ
Email:
Saturday, December
14, 2013
2
CHƯƠNG 2: TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Khái niệm: Tỷ giá hối đoái là quan hệ so
sánh giữa hai tiền tệ của hai nước với nhau.
2. Cơ sở để so sánh tiền tệ của các quốc gia:
Chế độ tiền tệ Bretton Woods (trước năm
1970): tỷ giá tiền tệ của các nước thành viên
được xác đònh dựa trên việc so sánh hàm
lượng vàng với hàm lượng vàng của đồng
USD (1 USD = 0,888671 g).
Saturday, December
14, 2013
3
Chinese Yuan Renminbi CNY
Japanese Yen JDY
Euro EUR
Singapore Dollar SGD
Hong Kong Dollar HKD
Australian Dollar AUD
Indonesian Rupiah IDR
Malaysian Rinngit MYR
US Dollar USD
Swiss Franc CHF
Thai Baht THB
United Kingdom Pound GBP
Saturday, December
14, 2013
4
Chế độ tiền tệ hậu Bretton Woods (từ năm
1970 đến nay): tỷ giá hối đoái không dựa
trên hàm lượng vàng quy đổi mà dựa trên sức
mua của đồng tiền (VD: nhóm hàng hóa A ở
Mỹ có tổng giá cả năm 2005 là 127.930.000
USD còn ở Pháp là 100.000.000 EUR.
Tỷ giá giữa EUR và USD là:
127.930.000/100.000.000 = 1,2793).
Saturday, December
14, 2013
5
3. Công bố tỷ giá hối đoái
Ngân hàng công bố giá mua và bán ngoại tệ.
Đồng tiền đứng trước là tiền yết giá
Đồng tiền đứng sau là tiền đònh giá
Currency
Rates
BID ASK
EUR/USD 1,2730 1,2735
GBP/USD 1,8352 1,8357
USD/JPY 115,48 115,53
Saturday, December
14, 2013
6
Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
(International Organization for
Standardization – ISO) quy đònh ký hiệu
quốc tế tiền tệ của các quốc gia gồm 3 chữ
cái, 2 chữ đầu là tên nước, chữ cuối là tên
đơn vò tiền tệ.
Saturday, December
14, 2013
7
Tỷ giá hối đoái của VNĐ do Ngân hàng
Nhà nước xác đònh và công bố dựa trên cơ
sở cung cầu ngoại tệ trên thò trường có sự
điều tiết của Nhà nước.
Ví dụ: ngày 11/02/2009 Ngân hàng Nhà
nước cơng bố tỷ giá giao dịch bình qn
trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
của VNĐ với USD, áp dụng cho ngày
12/02/2009 như sau:
1 USD = 16.977,00 VNĐ.