Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra tu chon toan 11 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA TỰ CHỌN Môn: Toán - Lớp 11 (chương trình chuẩn) Ngày kiểm tra:29/11/2012 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) -------------------------------------------------------------------------. SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ. Câu 1: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 3) và đường thẳng d : x + y - 3 = 0. Tìm ảnh của  v A và d qua phép tịnh tiến theo vectơ (2;  1) .. Câu 2: (2 điểm) Giải phương trình : 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 Câu 3: (1,5 điểm) 5. Khai triển biểu thức  a  b  . Câu 4: (1,5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:. y. 2012 cosx .. Câu 5: (3 điểm) 1 U n 1  ( U ) n Cho dãy số n với. a) Chứng minh dãy số (U n ) giảm . b) Chứng minh dãy số (U n ) bị chặn. --------------------------Hết-------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TỰ CHỌN Môn: Toán - Lớp 11 (chương trình chuẩn ) -------------------------------------------------------------------------. Ngày kiểm tra: 29/11/2012. Câu. Nội dung.     A ( x ; y ) v Gọi là ảnh của A(x; y) qua phép tịnh tiến theo T .. x 'xa x ' 1 23   y '  y  b y '  3( 1)2 Ta có . 1 (2,5 điểm). VậyA' (3; 2) Gọi T v (M) = M / (x / ; y / ) với M  d.. 0.5 0.25 0.25x2. xx ' a xx ' 2   y y '1 y  y '  b Theo biểu thức tọa độ ta có : . Vì M thuộc d nên x+y - 3 = 0. Suy ra d': x +y-4 = 0 2 (2,5 điểm). 2cos x – 3cosx + 1 = 0  cosx 1 hoặc 2. cosx . 1 2. cosx = 1  x = k2 , k  Z 1   x   k 2 , k  Z 2 3 5  a  b  C50a5  C51a 4 ( b)  C52 a 3 ( b)2  C53a 2 ( b)3  C54a( b)4  C55 ( b)5 cosx =. 3 (1,5 điểm) 4 (1,5 điểm). 2. 4. a 5  5a 4   b   10a 3   b   10a 2   b   5a   b     b  a5  5a 4 b  10a 3b 2  10a 2b3  5ab 4  b5 Hàm số xác định khi và chỉ khi cosx 0   x   k , k  Z 2   D R \   k  , k  Z  2  Vậy tập xác định của hàm số là:. Ta xét: . 5 (2 điểm). 3. U n 1  U n . 1 1  , n  N * n 1 n.  U n 1  U n , n  N * . Vậy dãy số đã cho là dãy số giảm. Vì và. 1. 5. 0.5 0.5x2 0.5 0.5x2 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25. 1 0 n  n  1. 0  U n 1 . Điểm 0.25 0.25x2. 1 n. 1 2, n  N * n. * Nên ta có 0  U n 2, n  N .Vậy (U n ) là dãy số bị chặn. --------------------------Hết-------------------------. 0.25 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu. Nhận biết. MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm. 1. 1. 1. 0.5. 2.5. 2. 1. 1. 0.5. 2.5. 3. 0.5. 0.5. 0.5. 1.5. 4. 0.5. 0.5. 0.5. 1.5. Ghi chú. Nhận biết: sử dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Thông hiểu: biết cách tìm A', d' Vận dụng: áp dụng được công thức Nhận biết: Tìm giá trị cosx Thông hiểu: kết hợp sử dụng giải pt bậc nhất Vận dụng: giải được hai pt bậc nhất để kết luận nghiệm Nhận biết: Sử dụng CT nhị thức Niu -tơn để khai triển Thông hiểu: Biết cách tính các tổ hợp Vận dụng: Tính được các hệ số Nhận biết: Điều kiện. cosx 0 Thông hiểu: Tìm x Vận dụng: Viết đúng TXĐ. u. 5. 0.5. 1. 0.5. 2. Tổng. 3.5. 4. 2.5. 10. ====================. u. n Nhận biết: Xét hiệu n 1 Thông hiểu: Chứng minh dãy số giảm, bị chặn dưới Vận dụng: Đánh giá dãy bị chặn trên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×