Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Dai so 7 Tiet 19 Luyen Tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV thực hiện : Ngô Đức Đồng - Trường THCS Thiện Ngôn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 19 :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 19 : I./ SỬA BÀI TẬP CŨ : Bài tập 117/SBT.20 Bài tập 91/SGK.45. HS1 : Bài tập 117/SBT.20 (10đ).  ,  ,  Điền các dấu HS2: thích vào ô (10đ) trống : Bài tậphợp 91/SGK.45 Điền -2 chữ Q số thích1hợp vào R ô trống. 1 Z N R 3 5 a) -3,02 < -3, 1 ; 2 N b) -7,5 8 I> -7,5139 c) -0,4 854 < -0,49826 d) -1, 0765 < -1,892.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án : Bài tập 117/SBT.20. Điền các dấu  ,  ,  thích hợp vào ô trống : -2 1 3 5. . Q. 1. . R.  Z. N. . R. 2 . I. 9  N. Bài tập 91/SGK.45 Điền chữ số thích hợp vào ô trống. a) -3,02 < -3, 0 1 ; b) -7,5 0 8 > -7,513 c) -0,4 9 854 < -0,49826 d) -1, 9 0765 < -1,892.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 19 : II./ Bài tập mới Dạng 1: So sánh số thực :. Bài tập 1 : BT92/SGK.45 a. / 1  3, 2   1,5    0  1  7, 4 2. Bài tập 92/SGK.45 Sắp xếp các số thực :. -3,2 ; 1 ; 7,4 ; 0 ; - 1,5 ;. . 1 2. a./ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn . b./ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 1 0   1   1,5   3,2  7,4 các giá trị tuyệt đối của chúng .. b. /. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 2 : So sánh các số thực a) 2,(15) b) -0,2673. > <. 2,(14). c) 1,(2357). 0,267(3). d). 1,3(13). > =. 1,2357 1,(31).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dạng 2 : Tính giá trị của biểu thức :. Bài tập 3 : Tính giá trị của các biểu thức sau : 5 7 4 A   1, 4: 1, 25. 18 5 5. 3 2 7 B 2   5 5 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài Giải : 5 7 4 A   1,4 : 1,25. 18 5 5 5 7 7 4   :  1,25. 18 5 5 5 5 7 5 5 4   .  . 18 5 7 4 5 5   11 18 5  18. 3 2 7 B 2   5 5 8 13 2 7    5 5 8  13 2  7      5 5 8 7 3  8 17  8.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Dạng 3 : Tìm x Bài tập 4 : Tìm x, biết a./ 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = - 4,9 b./ -5 + x = -6,25 [3,2 + (-1,2)].x = - 4,9 – 2,7 x = -6,25 + 5 2x = - 7,6 x = -1,25 x = - 7,6 : 2 x = - 3,8.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Qua việc giải các bài tập ,khi thực hiện phép tính mà trong biểu thức có chứa cả phân số, số thập phân thì ta chọn cách tính nào cho thuận tiện ? • BÀI HỌC KINH NGHIỆM : khi thực hiện phép tính mà trong biểu thức có chứa cả phân số, số thập phân : - Nếu các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì ta đưa chúng về số thập phân rồi thực hiện phép tính . - Nếu các phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn thì ta đưa các số thập phân về phân số rồi thực hiện phép tính.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Các tập hợp số đã học * Tập hợp số tự nhiên : N * Tập hợp số nguyên : Z * Tập hợp số hữu tỉ : Q * Tập hợp số vô tỉ : I * Tập hợp số thực : R Chú ý :. R=I +Q. N. z. Q. R.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Xem lại các bài tập đã giải . - Ôn lại các kiến thức đã học. - Làm lại các bài tập đã sửa. - Tiết sau là tiết “ôn tập chương I” các em về nhà trả lời các câu hỏi 1 đến 5 sgk và làm bài tập 96,97,101/SGK.48,49..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ch©n thµnh c¸m ¬n quý thÇy c« vµ c¸c em häc sinh !.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×