Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

bai tap hoa huu co 12 dung on thi TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.27 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT Câu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3–CH2–COO–CH3. (2) CH3–COO–CH3. (3) HCOO–C2H5. (4) CH3–COOH. (5) CH3–CH(COOC2H5)–COO–CH3. (6) HOOC–CH2–CH2–OH. (7) CH3–OOC–COO–C2H5. Những chất thuộc loại este là A. (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6). B. (1) ; (2) ; (3) ; (5) ; (7). C. (1) ; (2) ; (4) ; (6) ; (7). D. (1) ; (2) ; (3) ; (6) ; (7). Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol. B. Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este. C. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este. D. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COO–. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol. B. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COO–. C. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2. D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este. Câu 4: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 7: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là A. 3. B. 4 C. 5. D. 6. Câu 8: Số đồng phân este của C4H8O2 tác dụng được với AgNO3/NH3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH3–CH2-COO–CH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 10: Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH3–COO–CH3. Tên gọi của X là A. etylaxetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 11: Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH3–COO–CH2–CH2–CH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 12: Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 13: Este vinyl fomat có công thức là A. CH3COO–CH3. B. HCOO–C2H5. C. HCOO–CH=CH2. D. HCOO–CH3. Câu 14: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo là A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3. C. C3H7COOH. D. CH3CH2OOCCH3. Câu 15: Etyl axetat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo là A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3OOCCH2CH3. D. CH3CH2OOCCH3. Câu 16: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 17: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. Câu 18: Cho các chất C2H5Cl (1); C2H5OH (2); CH3COOH (3); CH3COOC2H5 (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất là A. (1) , (2) , (3) , (4). B. (2) , (1) , (3) , (4). C. (1) , (4) , (2) , (3). D. (4) , (1) , (3) , (2). Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn. B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol. C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch. D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol. Câu 20: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là A. xà phòng hóa. B. hiđrat hóa. C. crackinh. D. sự lên men. Câu 21: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại: A. ancol no đa chức. B. axit no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức. Câu 22: Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. HCOONa và CH3OH. Câu 23: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng. Sau phản ứng ta thu được: A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 24: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 25: Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 26: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại: A. Axit. B. Este. C. Anđehit. D. Ancol Câu 27: Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được: A. axit axetic và ancol vinylic. B. axit axetic và anđehit axetic. C. axit axetic và ancol etylic. D. axit axetat và ancol vinylic. Câu 28: Khi thuỷ phân este vinylfomat trong môi trường axit thu được: A. axit axetic và ancol vinylic. B. axit fomic và anđehit axetic. C. axit axetic và ancol etylic. D. axit axetat và ancol vinylic. Câu 29: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 30: Phản ứng tương tác của axit cacboxylic và ancol tạo thành este được gọi là A. Phản ứng trung hòa. B. Phản ứng ngưng tụ. C. Phản ứng este hóa. D. Phản ứng kết hợp. Câu 31: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hóa? A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COOH và C6H5NH2. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5CHO. Câu 32: Đun nóng C2H5OH với HCOOH với H2SO4 đặc xúc tác thu được: A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl axetat. Câu 33: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl axetat. Câu 34: Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH. C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH. Câu 35: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 37: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 38: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 39: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 40: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 41: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 42: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 43: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 44: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 45: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 46: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. Câu 47: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 49: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 50: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 51: Propyl fomiat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. II. BÀI TOÁN Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este no đơn chức thu được 8,8 gam CO2. Công thức phân tử của X là A. C2H4O. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2. Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức thu được 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4O. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2. Câu 54: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức, mạch hở dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy công thức phân tử este là A. C2H4O2. C. C4H8O2. B. C3H6O2. D. C5H10O2. Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc) và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C2H4O. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 56: Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn ta thu được 1 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Công thức phân tử của ancol và axit là A. CH4O và C2H4O2. B. C2H6O và C2H4O2. C. C2H6O và CH2O2. D. C2H6O và C3H6O2. Câu 57: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. Câu 58: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 12,2 gam. C. 16,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 59: 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là A. 22%. B. 42,3%. C. 57,7%. D. 88%. Câu 60: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl fomat. Câu 61: Thuỷ phân 11 gam este X có công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4 gam ancol Y. Tên của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl fomat. Câu 62: Thuỷ phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và A. 4,1 gam muối. B. 4,2 gam muối. C. 8,2 gam muối. D. 3,4 gam muối. Câu 63: Thuỷ phân 6,6 gam este X có công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 6,15 gam muối. Tên của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl fomat. Câu 64: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 65: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,2 gam một este đơn no cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 10,2 gam muối. Công thức cấu tạo của este là C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOC2H5. Câu 66: Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 70%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%. Câu 67: Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75,0%. B. 60,0%. C. 62,5%. D. 41,67%. Câu 68: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với axit H 2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 50%. B. 65%. C. 8,2 %. D. 52%. Câu 69: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với axit H 2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa là 75%. A. 13,2. B. 23,47. C. 19,8. D. 35,2. Câu 70: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Câu 71: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu 72: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2 Câu 73: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 74: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 75: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 77: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 78: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 79: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 80: Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 81: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 82: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 83: Thuỷ phân 7,4g este X có công thức phân tử C 3H6O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g một ancol Y và: A. 8,2g muối. B. 6,8g muối. C. 3,4g muối. D. 4,2g muối. Câu 84: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với H 2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 65%. Giá trị của m là: A. 11,44g. B. 17,6g. C. 22g. D. 10,50g. Câu 85: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là: A. Metyl axetat. B. Propyl fomat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomat. Bài 2: LIPIT – CHẤT BÉO Câu 86: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol. B. etyl axetat. C. rượu etylic D. glixerol. Câu 87: Chất béo là trieste của axit béo với: A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol. Câu 88: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh. B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. D. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Câu 89: Chọn đáp án đúng nhất A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Câu 90: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật. C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hợn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật. D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hợn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 91: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. Câu 92: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là A. phản ứng thuận nghịch. B. phản ứng xà phòng hóa C. phản ứng không thuận nghịch. D. phản ứng cho nhận electron. Câu 93: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu. B. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. C. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. D. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. Câu 94: Hãy chọn nhận định đúng: A. Lipit là chất béo. B. Lipit là tên gọi chung của dầu mỡ động, thực vật. C. Lipit là este của glixerol với các axit béo. D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photphorit. Câu 95: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol A. muối. B. este đơn chức. C. chất béo. D. etylaxetat. Câu 96: Axit stearic có công thức phân tử là A. C15H31COOH. B. C17H33COOH. C. C17H35COOH. D. C17H31COOH. Câu 97: Axit oleic có công thức phân tử là A. C15H31COOH. B. C17H33COOH. C. C17H35COOH. D. C17H31COOH. Câu 98: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo: A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(COOC15H31)3. C. C3H5(COOC17H35)3. D. C3H5(OCOC17H33)3. Câu 99: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H 2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 100: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 101: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. hiđro hóa (có xúc tác Ni). B. cô cạn ở nhiệt độ cao. C. làm lạnh. D. xà phòng hóa. Câu 102: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 103: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 104: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 105: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 106: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 107: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 108: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 109: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic Câu 110: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm axit panmitic và axit stearic, số loại tri este thu được tối đa là: A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. II. BÀI TOÁN Câu 111: Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Vậy chỉ số axit của chất béo X là bao nhiêu, biết rằng để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 112: Để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 20 gam chất béo người ta dùng hết 10ml dung dịch KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit của chất béo này là A. 2,7 B. 2,8. C. 2,9. D. 3,0. Câu 113: Chất béo X có chỉ số axit bằng 10. Vậy thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dùng để trung hòa hết axit có trong 5,6 gam X là A. 10 ml. B. 20 ml. C. 15 ml. D. 8 ml. Câu 114: Tổng số miligam KOH để trung hòa hết axit tự do xà phòng hóa hết lượng este có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hóa. Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52 gam chất béo X cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M. Vậy chỉ số xà phòng hóa là A. 150. B. 200. C. 250. D. 300. Câu 115: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 116: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Bài 3: XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP Câu 117: Xà phòng được điều chế bằng cách: A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong kiềm C. phản ứng của axít với kim loại. D. đề hidro hóa mỡ tự nhiên. Câu upload.123doc.net: Hãy chọn câu đúng nhất A. xà phòng là muối canxi của axit béo. B. xà phòng là muối natri, kali của axit béo. C. xà phòng là muối của axit hữu cơ. D. xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic. Câu 119: Hãy chọn khái niệm đúng: A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ. B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch vết bẩn trên bề mặt vật rắn. C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn. D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với các chất đó. Câu 120: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn. B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo. C. sản phẩm của công nghệ hóa dầu. D. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật. Câu 121: Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của este này là A. làm tăng khả năng giặt rửa . B. tạo hương thơm mát dễ chịu. C. tạo màu sắc hập dẫn. D. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa. Câu 122: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este: A. là chất lỏng dễ bay hơi..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. có mùi thơm, an toàn với người. C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên. Câu 123: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm A. dễ kiếm. B. rẻ tiền hơn xà phòng. C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. D. có khả năng hòa tan tốt trong nước. Câu 124: Tìm phương án sai: A. Xà phòng giảm hoặc mất tác dụng tẩy rửa khi dùng nước cứng vì tạo các muối kết tủa với các ion Ca 2+, Mg2+. B. Bột giặt tổng hợp vẫn có thể sử dụng với nước cứng vì muối sufonat có độ tan lớn nên không bị kết tủa với Ca2+, Mg2+. C. Các loại dầu thực vật có chứa nhiều gốc axit béo không no, dễ tiêu hóa hơn chất béo của động vật (mỡ heo, mỡ động vật). D. Chất béo không tan trong các dung môi hữu cơ và trong nước. CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT Câu 1: Chất thuộc loại đường monosaccarit là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 2: Chất thuộc loại đường đisaccarit là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 3: Chất thuộc loại polisaccarit là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Mantozơ. Câu 4: Fructozơ thuộc loại: A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. monosaccarit. D. polime. Câu 5: Xenlulozơ không thuộc loại: A. cacbohiđrat. B. gluxit. C. polisaccarit. D. đisaccarit. Câu 6: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại: A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat. Câu 7: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về A. sản phẩm của phản ứng thuỷ phân. B. độ tan trong nước. C. thành phần phân tử. D. cấu trúc mạch phân tử. Câu 8: Nhận xét đúng là A. xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ. B. xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. C. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. Câu 9: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng? A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat. B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m. C. Đa số các cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m. D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon. Câu 10: Trong các công thức sau đây, công thức của xenlulozơ là A. [C6H5O2(OH)5]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)2]n. D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 11: Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi: A. –glucozơ và –fructozơ. B. –fructozơ và –glucozơ. C. 2 phân tử –fructozơ. D. 2 phân tử –glucozơ. Câu 12: Chất không tan được trong nước lạnh là A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 13: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 14: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là A. benzen. B. etanol. C. ete. D. nước Svayde. Câu 15: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Natri hidroxit. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 16: Glucozơ và fructozơ A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2. B. đều có nhóm chức –CHO trong phân tử. C. là hai dạng thù hình của cùng một chất. D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. Câu 17: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 18: Glucozơ không phản ứng được với: A. C2H5OH ở điều kiện thường. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Câu 19: Chất nào sau đây có khả năng chuyển glucozơ và fructozơ thành sorbitol: A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2. C. Na. D. H2/Ni, to. Câu 20: Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây? A. glucozơ. B. fructozơ. C. axetanđehit. D. saccarozơ. Câu 21: Cho các chất: X: glucozơ ; Y: fructozơ ; Z: saccarozơ ; T: xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng bạc là A. Z , T. B. Y, Z. C. X, Z. D. X, Y. Câu 22: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 23: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 24: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 25: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào: A. phản ứng tráng bạc. B. phản ứng với Cu(OH)2. C. phản ứng thuỷ phân D. phản ứng đổi màu iot. Câu 26: Cho các chất: (X): Glucozơ ; (Y): Saccarozơ ; (Z): Tinh bột ; (T): Glixerol ; (H): Xenlulozơ. Những chất bị thủy phân là A. X, Z, H. B. X, T, Y. C. Y, T, H D. Y, Z, H Câu 27: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. glucozơ. B. etyl axetat. C. xenlulozơ. D. glixerol. Câu 28: Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ có điểm chung là A. chúng thuộc loại cacbohiđrat. B. đều tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. C. đều bị thuỷ phân bởi dung dịch axit. D. đều không có phản ứng tráng bạc. Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO. B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 30: Trong nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc. B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm. C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng. D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau. Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. C. Dẫn khí hidro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol. D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2]. Câu 32: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 33: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau? A. Axit axetic. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 34: Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta dùng những hóa chất nào dưới đây: A. Cu(OH)2. B. dd Br2. C. Na. D. dd AgNO3/NH3. Câu 35: Để phân biệt dung dịch của ba chất: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Cu(OH)2. B. dung dịch AgNO3. C. Cu(OH)2/OH–, to. D. dung dịch iot. Câu 36: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được A . tơ axetat. B. nilon–6,6. C. tơ capron. D. tơ enang. Câu 37: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon–6,6. D. tơ visco. Câu 38: Trong thực tế người ta thường dùng glucozơ để sản xuất gương soi thay cho anđehit vì: A. Glucozơ có nhiều nhóm –CHO hơn. B. Glucozơ có nhiều nhóm –OH hơn nên phản ứng mạnh hơn. C. Glucozơ không độc như anđehit. D. Glucozơ có tính khử mạnh hơn. Câu 39: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 40: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 42: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 43: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 44: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 46: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 47: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 48: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 49: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 50: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 51: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 52: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 53: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 54: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. C. Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, natri axetat. D. Glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. Câu 55: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng: A. Với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. B. Với dung dịch NaCl. C. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam. D. Thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 56: Dung dịch saccarozơ không phản ứng được với: A. Cu(OH)2. B. Vôi sữa Ca(OH)2. C. H2O (xúc tác axit, đun nóng). D. Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Câu 57: Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. B. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. C. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic. D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. Câu 58: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: A. Hòa tan Cu(OH)2. B. Trùng ngưng. C. Tráng gương. D. Thuỷ phân. Câu 59: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 60: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2. C. dd AgNO3/NH3. D. dd Br2. Câu 61: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng. B. Phản ứng với dd AgNO3/NH3. o C. Phản ứng với H2/Ni, t . D. Phản ứng với Na. II. BÀI TOÁN Câu 62: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng bạc thu được tối đa là A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 63: Cho 25 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,2M. D. 0,1M. Câu 64: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc nitrat trong dung dịch amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là A. 24,3 gam. B. 32,4 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam. Câu 65: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 92 gam. B. 184 gam. C. 138 gam. D. 276 gam. Câu 66: Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thóat ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%. Câu 67: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol thu được là.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. 4,65 kg. B. 4,37 kg. C. 6,84 kg. D. 5,56 kg. Câu 68: Cho glucozơ lên men thành rượu etylic Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80 %. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là A. 33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 67,4gam. Câu 69: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 72. B. 54. C. 108. D. 96. Câu 70: Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là A. 104 kg. B. 140 kg. C. 105 kg. D. 106 kg. Câu 71: Khi thuỷ phân saccarozơ thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là A. 513 gam. B. 288 gam. C. 256,5 gam. D. 270 gam. Câu 72: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là A. 16,0 gam. B. 7,65 gam. C. 13,5 gam. D. 6,75 gam. Câu 73: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 300 gam. Câu 74: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bột lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 75. B. 65. C. 8. D. 55. Câu 75: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đvC. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là A. 250.0000. B. 300.000. C. 280.000. D. 350.000. Câu 76: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc, có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (hiệu suất phản ứng 90%). Giá trị của m là A. 30. B. 21. C. 42. D. 10. Câu 77: Xenlulozơ trinitrat dễ cháy nổ và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là A. 14,39 lít. B. 15 lít. C. 1,439 lít. D. 24,39 lít. Câu 78: Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1,62 tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là A. 2,975 tấn. B. 3,613 tấn. C. 2,546 tấn. D. 2,613 tấn. Câu 79: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Câu 80: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108) A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M Câu 81: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 82: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 83: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. Câu 84: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 85: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 86: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 87: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. Câu 88: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 89: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46 o là: (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 90: Đốt cháy hoàn toàn 0,513g một cacbohidrat X thu được 0,4032 lít CO 2 (đktc) và 2,97g H2O. X có phân tử khối < 400 đvC và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là: A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 91: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO 3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? A. 0,75 tấn. B. 0,6 tấn. C. 0,5 tấn. D. 0,85 tấn. Câu 92: Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có đủ CO 2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500g tinh bột thì cần một thể tích không khí là bao nhiêu lít? A. 1382666,7 lít. B. 1402666,7 lít. C. 1382600,0 lít. D. 1492600,0 lít. CHƯƠNG 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN Bài 9: AMIN Câu 1: Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metylamin. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. H2N–[CH2]6–NH2. B. CH3–NH–CH3. C. CH3–CHCH3–NH2. D. C6H5NH2. Câu 3: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5–CH2–NH2? A. phenylamin. B. benzylamin. C. anilin. D. phenylmetylamin. Câu 4: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CHCH3–NH2? A. metyletylamin. B. etylmetylamin. C. isopropanamin. D. isopropylamin. Câu 5: Tên gọi của amin bậc hai có công thức phân tử C3H9N là A. etylmetylamin. B. propylamin. C. N–metyletanamin. D. A, C đều đúng. Câu 6: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 7: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 8: Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Khi cho anilin vào ống nghiệm chứa nước, hiện tượng quan sát được là A. Anilin tan trong nước tạo dung dịch trong suốt. B. Anilin không tan tạo thành lớp dưới đáy ống nghiệm. C. Anilin không tan nổi lên trên lớp nước. D. Anilin tan được trong nước, tạo dung dịch bị đục. Câu 10: Cho ba hợp chất butylamin (1), ancol butylic (2) và pentan (3). Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là A. (1) > (2) > (3). B. (1) > (3) > (2). C. (2) > (1) > (3). D. (3) > (2) > (1). Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. NH3. B. C6H5–NH2. C. (CH3)2NH. D. C6H5–CH2–NH2. Câu 12: Chất nào trong các chất sau có tính bazơ mạnh nhất? A. Etylamin. B. Điphenylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin. Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất? A. C6H5–NH2. B. C6H5–CH2–NH2..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. (C6H5)2NH. D. NH3. Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. C6H5–NH2. B. (C6H5)2NH. C. p–CH3–C6H4–NH2. D. C6H5–CH2–NH2. Câu 15: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. NH3. Câu 16: Cho các chất sau: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) NH3. Dãy sắp xếp theo tính bazơ giảm dần là A. (1) > (2) > (3) B. (2) > (1) > (3) C. (2) > (3) > (1) D. (3) > (2) > (1). Câu 17: Cho các chất sau: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3. Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ? A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Câu 18: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính bazơ: A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2. B. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2. C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH. D. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2. Câu 19: Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. CH3NH2. Câu 21: Dung dịch metylamin trong nước làm: A. quì tím không đổi màu. C. phenolphtalein hóa xanh. B. quì tím hóa xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 22: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. CH3COOC2H5. Câu 23: Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 24: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. nước Br2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 25: Chất nào sau đây tác dụng với metylamin, không tác dụng với anilin? A. quỳ tím. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br2. Câu 26: Chất nào sau đây tác dụng với anilin, không tác dụng với metylamin? A. quỳ tím. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br2. Câu 27: Để làm sạch các dụng cụ chứa anilin, trước khi dùng nước ta có thể dùng hóa chất nào sau đây: A. xà phòng. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 28: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên: A. ngâm cá trong nước vôi. B. rửa cá bằng giấm ăn. C. rửa cá bằng ancol etylic. D. rửa cá bằng dung dịch HCl. Câu 29: Metylamin không có tính chất nào sau đây: A. Tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa. B. Tác dụng với các axit tạo muối dễ tan trong nước. C. Là chất khí có mùi khai tương tự amoniac. D. Có tính bazơ yếu hơn so với amoniac. Câu 30: Có thể phân biệt lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau? A. Nhận biết bằng mùi. B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4. C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3. D. Đưa đũa thuỷ tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH 3NH2 đặc. Câu 31: Có thể phân biệt 2 mẫu anilin và phenol bằng thuốc thử nào sau đây: A. dung dịch HCl. B. dung dịch NH3. C. dung dịch brom. D. quì tím..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 32: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. II. BÀI TOÁN Câu 33: Một amin bậc một X (R–NH2) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,5. Tên của X là A. Metylamin. B. Etylamin. C. Dimetylamin. D. Propylamin. Câu 34: Một amin no, đơn chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,5. Tên của X là A. Metylamin. B. Etylamin. C. Trimetylamin. D. Propylamin. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amin no, đơn chức thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Công thức của amin đó là A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một amin no, đơn chức thu được 1,62 gam H 2O. Công thức của amin đó là A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a gam một amin no, đơn chức thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức của amin đó là A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức X thì sinh ra 17,6 gam CO 2 và 9,9 gam H2O. Số lượng amin đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 5. B. 7. C. 4. D. 8. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức của 2 amin là A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C5H11NH2 và C6H13NH2. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn a gam một amin no, đơn chức thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol là 2 : 3. Công thức phân tử của amin đó là A. C2H7N. B. CH5N. C. C4H11N. D. C3H9N. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn a gam một amin no, đơn chức thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol là 2 : 3. Amin đó là A. trimetylamin. B. đietylamin. C. butylamin. D. metylamin. Câu 43: Đốt cháy một amin đơn chức no thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol là 2 : 3. Số đồng phân cấu tạo của amin đó là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 44: Đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X ta thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol là 8:11. Biết rằng khi cho X tác dụng với dung dịch HCl tạo muối có công thức dạng RNH 3Cl. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 45: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 gam H2O ; 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). X có công thức phân tử là A. C4H11N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C5H13N. Câu 46: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 8,10 gam. D. 8,15 gam. Câu 47: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 100 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 320 ml. Câu 48: Cho 5,9 gam một amin X có dạng R–NH2 tác dụng vừa đủ với 100 ml HCl 1M. Tên của X là A. metylamin. B. etylamin. C. đimetylamin. D. propylamin. Câu 49: Cho a gam một amin X có dạng R–NH 2 tác dụng vừa đủ với 100 ml HCl 1M tạo 8,15 gam muối. Tên của X là A. metylamin. B. etylamin. C. etylmetylamin. D. propylamin..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 50: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là A. 12,950 gam. B. 25,900 gam. C. 6,475 gam. D. 19,425 gam. Câu 51: Khi cho dung dịch chứa 4,65 gam anilin vào nước brôm thì thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là A. 16,65. B. 8,60. C. 16,50. D. 16,12. Câu 52: Khi cho dung dịch chứa m gam anilin vào nước brôm thì thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Giá trị m là A. 1,86. B. 1,68. C. 1,66. D. 1,88. Câu 53: Khối lượng nước brôm 3% cần để điều chế 4,4 gam tribromanilin là A. 320 gam. B. 213,33 gam. C. 659,8 gam. D. 106,67 gam. Câu 54: Thể tích nước brôm 3% (D=1,3g/ml) cần để điều chế 4,4 gam tribromanilin là A. 144 ml. B. 154 ml. C. 164 ml. D. 174 ml. Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 7: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ? A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin. Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 Câu 15: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 16: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 17: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. Câu 18: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 21: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 22: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 23: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 24: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 25: Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 26: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. Câu 27: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam. Câu 28: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. Câu 29: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam. Câu 30: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g. Câu 31: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 32: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H 2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g. Câu 33: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N Câu 34: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam. Câu 37: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 39: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân. Câu 40: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO 2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N Câu 42: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 43: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 44. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 45: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Bài 10: AMINO AXIT Câu 55: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 56: Công thức cấu tạo của glyxin là A. H2N–CH2–CH2–COOH. B. H2N–CH2–COOH. C. CH3–CHNH2–COOH. D. CH2OH–CHOH–CH2OH. Câu 57: Công thức cấu tạo của alanin là A. H2N–CH2–CH2–COOH. B. H2N–CH2–COOH. C. CH3–CHNH2–COOH. D. CH2OH–CHOH–CH2OH. Câu 58: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CHNH2–COOH? A. axit 2–aminopropanoic. B. anilin. C. axit –aminopropionic. D. alanin. Câu 59: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CHCH3–CHNH2–COOH? A. axit 2–metyl–3–aminobutanoic. B. alanin. C. axit 2–amino–3–metylbutanoic. D. axit –aminoisovaleric. Câu 60: Tên gọi của hợp chất HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH là A. 2–aminopentanđioic. B. axit 2–aminopentanđioic. C. axit pentanđioic–2–amino. D. axit 1–aminopentanđioic. Câu 61: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 62: Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 63: Số đồng phân –aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 64: Tính chất vật lí nào sau đây không đúng với aminoaxit? A. chất rắn, dạng tinh thể không màu. B. có nhiệt độ nóng chảy khá cao. C. dễ tan trong tất cả các dung môi. D. có vị hơi ngọt và dễ tan trong nước. Câu 65: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng? A. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang màu đỏ. B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh. C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Dung dịch các amino axit làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu quỳ tím. Câu 66: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. CH3NH2. B. NH2–CH2–COOH. C. HOOC–CH2–CH2–CHNH2–COOH. D. CH3COONa. Câu 67: Không làm chuyển màu giấy quì tím là dung dịch nước của: A. axit acrylic. B. axit ađipic. C. axit aminoaxetic. D. axit glutamic. Câu 68: Dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. C6H5–NH2. B. H2N–CH2–COOH. C. CH3–CH2–CH2–NH2. D. HOOC–CH(NH2)–CH2–CH2–COOH..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 69: Cho dung dịch chứa các chất sau: (X1) C6H5–NH2 ; (X2) CH3–NH2 ; (X3) NH2–CH2–COOH ; (X4) HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH ; (X5) H2N–CH2–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh? A. X1, X2, X5. B. X2, X3, X4. C. X2, X5. D. X1, X3, X5. Câu 70: Cho các dung dịch: (1) H2N–CH2–COOH ; (2) Cl–NH3+–CH2–COOH ; (3) NH2–CH2–COONa ; (4) H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH ; (5) HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là A. (2), (4). B. (3), (1). C. (1), (5). D. (2), (5). Câu 71: Trong các amino axit: glyxin, alanin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím ẩm? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 72: Cho amino axit: H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Dung dịch của amino axit này có độ pH là A. pH < 7. B. pH > 7. C. pH = 7. D. pH  7. Câu 73: Cho 2 dung dịch cùng nồng độ mol là (1) H 2NCH2COOH ; (2) CH3COOH ; (3) CH3[CH2]3NH2. Thứ tự tăng dần pH của 3 dung dịch là A. (1) ; (2) ; (3). B. (2) ; (3) ; (1). C. (3) ; (1) ; (2). D. (2) ; (1) ; (3). Câu 74: Cho các phản ứng: H2N–CH2–COOH + HCl  H3N+–CH2–COOH Cl–. H2NCH2COOH+NaOH  H2NCH2COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. chỉ có tính bazơ. C. có tính oxi hóa và tính khử. B. chỉ có tính axit. D. có tính chất lưỡng tính. Câu 75: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 76: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 77: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 78: Chất hữu cơ X có thể tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch HCl và CH3OH. X là A. natri axetat. B. alanin. C. anilin. D. phenyl amoni axetat. Câu 79: Alanin có thể phản ứng với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A. Ba(OH)2, CH3OH, NH2CH2COOH. B. HCl, Cu, CH3NH2. C. C2H5OH, FeCl2, Na2SO4. D. H2SO4, CH3CHO, H2O. Câu 80: Trong các chất sau: CH3OH, NaOH, HCl, glyxin, NaCl, HNO2 có bao nhiêu chất có phản ứng với alanin? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 81: Khi đun nóng phenyl amoni nitrat với dung dịch NaOH, sản phẩm hữu cơ thu được là A. natri phenolat. B. alanin. C. Anilin. D. benzylamin. Câu 82: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là A. 4,50 gam. B. 9,70 gam. C. 4,85 gam. D. 10,00 gam. Câu 83: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch HCl, khối lượng muối tạo thành là A. 5,525 gam. B. 11,150 gam. C. 5,575 gam. D. 16,230 gam. Câu 84: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alalnin, valin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 34,7 gam muối khan. Giá trị m là A. 27,8 gam. B. 28,1 gam. C. 22,7 gam. D. 46,7 gam. Câu 85: Cho 0,2 mol X (H2N–R–COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 27,9 gam muối khan. Công thức của X là A. NH2–CH2–COOH. B. NH2–CH2–CH2–COOH. C. H2N–CH2–CH(CH3)–COOH. D. NH2–CH(CH3)–COOH. Câu 86: X là một –amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 14,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 18,15 gam muối clorua của X. Công thức cấu tạo của X có thể là A. CH3–CHNH2–COOH. B. H2N–CH2–CH2–COOH. C. CH3–CH2–CHNH2–COOH. D. CH3–(CH2)4–CHNH2–COOH..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 87: X là một –aminoaxit chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 2,67 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 3,765 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3–CH(NH2)–COOH B. H2N–CH2–CH2–COOH C. H2N–CH2–COOH. D. H2N–CH(NH2)–COOH. Câu 88: Aminoaxit X chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 1,335 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,8825 gam muối. Số đồng phân aminoaxit của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 89: X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH. Cho 1,78 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 2,51 gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn X thì tỉ lệ nCO2 : nN2 là A. 6 : 1. B. 3 : 1. C. 4 : 1. D. 3:2. Câu 90: Cho 0,2 mol X (H2N–R–COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. NH2–CH2–COOH. B. NH2–CH2–CH2–COOH. C. NH2–C6H4–COOH. D. NH2–CH(CH3)–COOH. Câu 91: Cho 0,2 mol X (H2N–R–COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 35 gam muối khan. Công thức của X là A. NH2–CH2–COOH. B. NH2–CH2–CH2–COOH. C. NH2–C6H4–COOH. D. NH2–CH(CH3)–COOH. Câu 92: Một aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm –COOH. Nếu lấy 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 9,7 gam muối khan. Số đồng phân aminoaxit của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 93: Một aminoaxit Y chỉ chứa 1 nhóm –NH2. Nếu lấy 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,7 gam muối khan. Công thức phân tử của A là A. C4H7O2N. B. C4H7O4N. C. C3H5O4N. D. C3H7O2N. Câu 94: Cho 200 ml dung dịch aminoaxit X 0,5M tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch thu được 16,3 gam muối khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5O2N. B. C3H5O4N. C. C4H7O4N. D. C4H9O4N2. Câu 95: Để trung hoà 200 ml dung dịch amino axit X 0,5 M cần 100 gam dung dich NaOH 8%, cô cạn dung dịch được 16,3 gam muối khan. X có công thức cấu tạo là A. H2N–CH2–CH2–COOH. B. H2N–CH(COOH)–COOH. C. H2N–CH(NH2)–COOH. D. H2N–CH2(COOH)–COOH. Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của glyxin thu được 4,48 lít CO2 (đktc), 4,05 gam H2O và N2. Công thức phân tử của X là A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H9O2N. D. C5H11O2N. Câu 97: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của glyxin thu được 3,3 gam CO 2, 0,28 lít N2 (đktc) và hơi nước. Công thức phân tử của X là A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H9O2N. D. C5H11O2N. Câu 98: Este A được điều chế từ aminoaxit B và rượu metylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A thu được 13,2 gam CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Vậy A có công thức cấu tạo là A. H2NCH2COOCH3. B. H2NCH2CH2COOCH3. C. CH3COOCH2NH2. D. (H2N)CHCOOCH3. Câu 99: Este A được điều chế từ aminoaxit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO 2 ; 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Công thức cấu tạo của A là A. H2N–CH2–CH2–COO–CH3. B. CH3–CH(NH2)–COO–C2H5. C. H2N–CH2–COO–CH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COO–CH3. Bài 11: PEPTIT VÀ PROTEIN Câu 100: Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các aminoaxit. B. Khối lượng phân tử của một aminoaxit (gồm 1 chức –NH2 và 1 chức –COOH) luôn là số lẻ. C. Các aminoaxit đều tan trong nước. D. Tất cả các dung dịch aminoaxit không làm giấy quì tím đổi màu. Câu 101: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là A. protein luôn có khôi lượng phân tử lớn hơn..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> B. phân tử protein luôn có chứa nitơ. C. phân tử protein luôn có nhóm chức OH. D. protein luôn là chất hữu cơ no. Câu 102: Tripeptit là hợp chất: A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit. Câu 103: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit. B. Phân tử tripeptit có 1 liên kết peptit. C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số đơn vị –aminoaxit. D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc –aminoaxit, số liên kết peptit bằng n–1. Câu 104: Tơ tằm là loại poliamit thiên nhiên, trong phân tử có chứa nhóm chức: A. –COO–. B. –CO–NH–. C. –COOH. D. –NH2. Câu 105: Số đipeptit có thể tạo ra từ 2 aminoaxit là alanin và glyxin là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 106: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 107: Thủy phân một tripeptit thu được hỗn hợp glyxin và alanin. Số đồng phân tripeptit là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 108: Từ các –aminoaxit: glyxin, alanin, valin có thể viết được bao nhiêu tripeptit nếu trong mỗi phân tử tripeptit đều chứa 3 aminoaxit trên? A. 3. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 109: Từ 3 –aminoaxit X, Y, Z có thể tạo thành bao nhiêu tripeptit mà trong đó có chứa cả X, Y và Z? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. Câu 110: Số nhóm peptit có trong phân tử tetrapeptit là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 111: Trong các nhận xét đưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Peptit có thể thuỷ phân hoàn toàn thành các – amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ. B. Peptit có thể thuỷ phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ các xúc tác axit hoặc bazơ. C. Các peptit đều tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc màu đỏ tím. D. Enzim có tác dụng xúc tác đặc biệt đối với peptit: mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên kết nhất định. Câu 112: Hãy chọn nhận xét đúng A. Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Các đisaccarit đều có phản ứng tráng gương. D. Các dung dịch peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 113: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A.H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH. B. H2N–CH2–CO–NH–CHCH3–COOH. C. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH. D. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH. Câu 114: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. đỏ. B. đen. C. tím. D. vàng. Câu 115: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. tím. B. vàng. C. xanh. D. đỏ Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 2: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit -aminoisovaleric. Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 9: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 14: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 15: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 16: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa. Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 19: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 20: Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Câu 23: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam. Câu 24: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 25: 1 mol  - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. CH3-CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH Câu 26: Khi trùng ngưng 13,1 g axit  - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43 Câu 27: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic. Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là A. 150. B. 75. C. 105. D. 89. Câu 29: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là A. 89. B. 103. C. 117. D. 147. Câu 30: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin Câu 31: Este A được điều chế từ  -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. Câu 32: A là một –aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là : A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 33: Tri peptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 34: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. Câu 35: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 36: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 37: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 38: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 39: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 40: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Bài 13: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME Câu 116: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng? A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime. C. Nilon–6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 117: Phát biểu nào sau đây không đúng?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome. C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp. D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng. Câu 118: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành. B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn. C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên. D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Câu 119: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Các polime không bay hơi. B. Đa số polime khó hoà tan trong các dung môi thông thường. C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit. Câu 120: Các đặc tính nào dưới đây không phải của polime? A. Không bay hơi được. B. Có độ nhớt cao. C. Có nhiệt độ nóng chảy nhất định. D. Khó tan trong dung môi thông dụng. Câu 121: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Polime là những hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. B. Trong các phản ứng trùng hợp tạo nên polime thường giải phóng các sản phẩm phụ như H2O, HCl… C. Polime có những phản ứng cắt mạch, giữ nguyên mạch và phát triển mạch. D. Các mắt xích polime có thể liên kết với nhau theo kiểu mạch thẳng, mạch nhánh và mạng lưới. Câu 122: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3–CH3. B. CH3–CH2–CH3. C. CH3–CH2–Cl. D. CH2=CH–CH3. Câu 123: Trùng hợp CH2=CH2 thu được sản phẩm là A. poli(vinyl clorua) (PVC). B. poli(metyl metacrylat). C. poli(phenol–fomanđehit) (PPF). D. polietilen (PE). Câu 124: Trùng hợp CH2=CHCl thu được sản phẩm là A. poli(vinyl clorua) (PVC). B. poli(metyl metacrylat). C. poli(phenol–fomanđehit) (PPF). D. polietilen (PE). Câu 125: Trùng hợp CH2=C(CH3)–COOCH3 thu được sản phẩm là A. poli(vinyl clorua) (PVC). B. poli(metyl metacrylat). C. poli(phenol–fomanđehit) (PPF). D. polietilen (PE). Câu 126: Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli vinyl axetat (PVA)? A. CH2=CH–COOCH3. B. CH2=CH–OOCCH3. C. CH2=CH–COOH. D. CH2=CH–Cl. Câu 127: Sản phẩm trùng hợp propen CH3–CH=CH2 là A. [–CH3–CH–CH2–]n. B. [–CH3–CH=CH2–]n. C. [–CH3–CH2–CH2–]n. D. [–CH2–CH(CH3) –]n. Câu 128: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng: A. axit – bazơ. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 129: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli (vinyl clorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon–6,6. Câu 130: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 131: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2N[CH2]5COOH và CH2=CHCOOH. B. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2. C. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH. D. H2N[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH. Câu 132: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 133: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli (metyl metacrylat). B. polipeptit. C. poli stiren D. poli acrilonitrin. Bài 14: VẬT LIỆU POLIME.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 134: Chất nào sau đây không phải là thành phần cơ bản của chất dẻo? A. polime. B. chất hóa dẻo. C. chất độn, chất phụ da. D. chất hoạt tính. Câu 135: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. poli (ure–fomanđehit). B. teflon. C. poli (etylen terephtalat) D. poli (phenol–fomanđehit). Câu 136: Teflon là một loại polime có tính bền cao với các dung môi và hóa chất, độ ma sát nhỏ, thường được tráng lên chảo, nồi để chống dính. Teflon được trùng hợp từ chất nào sau đây? A. CCl2=CCl2. B. CF2=CF2. C. CHCl=CHCl. D. CHF=CHF. Câu 137: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 138: Polietilen được tổng hợp từ monome có công thức cấu tạo A. CH2=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH–CH=CH2. Câu 139: Tên gọi của polime có công thức (–CH2–CH2–)n là A. poli (vinyl clorua). B. polietilen. C. poli (metyl metacrylat). D. polistiren. Câu 140: Poli(vinylclorua) được tổng hợp từ monome có công thức cấu tạo A. CH2=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2= CHCl. D. CH2=CH–CH=CH2. Câu 141: Cặp chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu để sản xuất polivinyl clorua? A. Axetilen và clo. B. Axetilen và axit clohidric. C. Etilen và axit clohidric. D. Etilen và clo. Câu 142: Polime[–CH2–CH(OOCCH3)–]n có tên là A. poli (metyl acrylat). B. poli (vinyl axetat). C. poli (metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin. Câu 143: Polime[–CH2–CH(COOCH3)–]n có tên là A. poli (metyl acrylat). B. poli (vinyl axetat). C. poli (metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin. Câu 144: Poli (metyl metacrylat) có công thức cấu tạo là A. [–CH2–CH(OOCCH3)–]n. B. [–CH2–C(CH3)(OOCCH3)–]n. C. [–CH2–C(CH3)(COOCH3)–]n. D. [–CH2–C(CH3)(COOC2H5)–]n. Câu 145: Thủy tinh hữu cơ plexiglas được trùng hợp từ: A. CH2=C(CH3)–COOCH3. B. C6H5–CH=CH2. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH–COO–CH3. Câu 146: Nhựa phenol fomanđehit được điều chế bằng phản ứng: A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. đồng trùng hợp. D. cộng hợp. Câu 147: Thuỷ phân trong môi trường axit tơ nilon–6 sẽ thu được: A. axit –aminocaproic. B. axit –aminocaproic. C. axit –aminocaproic. D. axit –aminocaproic. Câu 148: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon–6,6. D. tơ visco. Câu 149: Nilon–6,6 được đồng trùng ngưng từ cặp chất nào dưới đây? A. hexametylen điamin và axit ađipic. B. pentametylen điamin và axit ađipic. C. heptametylen điamin và axit ađipic. D. hexametylen điamin và axit caproic. Câu 150: Tơ nilon–6,6 là A. hexacloxiclohexan. B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. C. poliamit của axit –aminocaproic. D. polieste của axit ađipic và etylenglicol. Câu 151: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại: A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ tổng hợp. D. tơ thiên nhiên. Câu 152: Tơ e–nang (nilon–7) được trùng ngưng từ: A. axit –aminoenantoic. B. axit –aminoenantoic. C. axit –aminoenantoic. D. axit –aminoenantoic. Câu 153: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ nilon–6,6. Câu 154: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên? A. tơ visco, tơ tằm, cao su Buna, keo dán gỗ. B. tơ visco, tơ tằm, phim ảnh..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> C. cao su isopren, tơ visco, nilon–6, keo dán gỗ. D. nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. Câu 155: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon–6, nilon–6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là A. polietilen, xenlulozơ, nilin–6, nilon–6,6. B. polietilen, polibutađien, nilon–6, nilon–6,6. C. polietilen, tinh bột, nilon–6, nilon–6,6. D. polietilen, xenlulozơ, nilon–6,6. Câu 156: Tơ visco không thuộc loại nào? A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 157: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo? A. tơ visco. B. tơ capron. C. nilon–6,6. D. tơ tằm. Câu 158: Loại tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên? A. tơ nilon, capron. B. len, tơ tằm, bông. C. nilon–6,6. D. tơ visco. Câu 159: Trong các polime: poli stiren, amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là A. tơ capron và teflon. B. amilozơ, amilopectin, poli (metyl matacrylat). C. amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon. D. poli stiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon. Câu 160: Cao su sống hay cao su thô là A. cao su thiên nhiên. B. cao su chưa lưu hóa. C. cao su tổng hợp. D. cao su lưu hóa. Câu 161: Công thức của cao su isopren là A. [–CH2–CH=CH–CH2–]n. B. [–CH2–C(CH3)=CH–CH2–]n. C. [–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–]n. D. [–CH2–CH=CH–CH2–CH(CN)–CH2–]n Câu 162: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna–S là A. CH2=CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2. B. CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5–CH=CH2. C. CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2. Câu 163: Cao su Buna–N là sản phẩm đồng trùng hợp của: A. isopren và buta–1,3–đien. B. buta–1,3–đien và stiren. C. isopren và stiren. D. buta–1,3–đien và acrilonitrin. Câu 164: Cao su Buna–N có công thức như sau: [–CH2–CH=CH–CH2–CH(CN)–CH2–]n. Vậy 2 monome đã tham gia phản ứng đồng trùng hợp là A. but–2–en và acrilonitrin. B. buta–1,3–đien và acrilonitrin. C. hex–2–en và hidroxianua. D. hex–2–en và acrilonitrin. Câu 165: Poli (ure–fomanđehit) có công thức cấu tạo là A. [–NH–CO–NH–CH2–]n. B. [–NH–(CH2)6–NH–CO–(CH2)4–CO–]n. C. [–CH2–CH(CN)–]n. D. [–C6H3(OH)–CH2–]n. Câu 166: Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là A. poli(vinyl clorua) (PVC). B. poli(metyl metacrylat). C. poli(phenol–fomanđehit) (PPF). D. polietilen (PE). Câu 167: Poli (urefomanđehit) được dùng làm: A. keo dán. B. chất dẻo. C. tơ. D. cao su. Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 7: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH. Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 12: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là: A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 15: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron. Câu 22: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 23: Tơ capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n Câu 28: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol. Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 30: Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 31. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm. Câu 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 33: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ caprolactan B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan Câu 35: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6 Câu 36: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 37: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 38: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 39: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. B. Tơ capron từ axit  -aminocaproic. C. Tơ nilon-6,6 từ hexametilen điamin và axit ađipic. D. Tơ lapsan từ elilen glicol và axit terephtalic..

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×