Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Cô vũ mai phương bộ câu hỏi IDIOMS hay và đặc sắc (p1) FULL lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.21 KB, 13 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

CHINH PHỤC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020
40 CÂU HỎI HAY VÀ ĐẶC SẮC
IDIOMS (P1)
Biên soạn: Cô Vũ Mai Phương
Cô Vũ Thị Mai Phương

ĐỀ BÀI
1. It finally_____ home to me that it was time to buy a place of my own.
A. arrived

B. came

C. hit

D. reached

2. Well, it’s 7 p.m. I’d better hit the_______if I want to get home before it’s dark
A. roof

B. headlines

C. newspaper

D. road

3. She’s the type who can’t sit on holiday and is always________ the move.
A. in


B. on

C. at

D. by

4. She had never been to Prague before, and she________ in love with it straight away.
A. dropped

B. fell

C. tripped

D. crashed

5. He didn’t speak a word of French when he first moved to France. He had to pick up the language from
_________ .
A. scratch

B. start

C. nought

D. nil

6. Tamara has set her__________on becoming a ballet-dancer.
A. head

B. feet


C. brain

D. heart

7. Why not buy the dress on_________ then you can take it back if it doesn’t fit your mother?
A. agreement

B. approval

C. affirmation

D. affection

8. We’re free most of the weekend, but we’ve got a few bits and____________ to do on Sunday morning.
A. things

B. stuff

C. pieces

D. ends

9. It was so exciting! I was on the____________of my seat!
A. side

B. edge

C. end

D. front


10. Insects and bugs________ .
A. make my skin run

B. make my skin walk

C. make my skin crawl

D. make my skin march

11. There are about twenty________so people waiting in the outer office.
A. but

B. and

C. or

D. so

12. Whether or not you like some kinds of modern furniture is a matter of___________ .
A. comparison

B. taste

C. favor

D. vogue

13. Clare was__________ her homework when her boyfriend called.
A. at the centre


B. in between

C. halfway through

D. in the middle of

14. I’m starving! I could eat like a_________ .
A. cow

B. horse

C. house

D. pig

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

15. You must have your head in the_________ if you think you’re going to succeed without hard work.
A. ground

B. clouds

C. sky

D. air


16. How much longer do we have to wait? This is starting to get on my___________ .
A. mind

B. back

C. nerves

D. nose

17. “I’m____________to listen to your pathetic excuses,” she said.
A. sick and tired

B. having enough

C. in no mood

D. sick to death

18. The fact of the__________that we have a government that will do what it wants to do for the next two
years.
A. matter

B. problem

C. point

D. situation

C. Hard luck


D. Bad fortune

19. _______! You deserved to win.
A. Unfair luck

B. Nasty luck

20. Mary wanted to give Nigel a present that was a little bit out of the____________ .
A. normal

B. ordinary

C. average

D. everyday

21. I know it’s early but I thought we ought to leave_______ .
A. timely

B. on time

C. at the time

D. in good time

22. The nearest town was 80 km away, I mean really in the middle of__________ .
A. everywhere

B. somewhere


C. anywhere

D. nowhere

23. I need to get some cash. Do you think we might pass a bank____________ ?
A. in the way

B. to the way

C. on the way

D. at the way

24. I couldn’t finish the exam because I was just too__________ time.
A. run out of

B. wasted

C. spent

D. short of

25. “Did you sleep well?” “Yeah, like a__________ ”.
A. drunk

B. log

C. horse


D. fish

26. Phillips offered Joan a to cry on after her husband’s death.
A. shoulder

B. arm

C. hand

D. leg

27. There were a few small villages______________, but no major city for miles around.
A. on and off

B. here and there

C. back and forth

D. up and down

28. During the match, someone_______ fire to the stadium.
A. opened

B. put

C. set

D. caught

29. Several angry drivers shook their_______at me as I drove away

A. elbows

B. arms

C. hands

D. fists

30. Each time I sneezed, everyone said: “_______you!”
A. Cough

B. Bless

C. Cold

D. Thank

31. I need an assistant - I’m up to_________ with work.
A. my eyes

B. my ears

C. here

C. All are correct

32. Stop making that noise! You’re getting on my__ !
A. muscles

B. brains


C. nerves

D. blood

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

33. I don’t have any cash just now. I’m___________.
A. flat broken

B. flat broke

C. no money

D. less money

34. She’s won the lottery! She’s_________ the moon!
A. across

B. over

C. along

D. through

35. I know your name is Jim. When I called you Tim it was just a___________ of

A. slip

B. skid

C. skim

D. slight

36. After a six-year-relationship, Martha and Billy have decided to__________ .
A. break the bank

B turn the page

C. make the grade
D. tie the knot
37. If he thinks he’s capable of building a house on his own, he’s living_____________ .
A. in a fantasy world

B. in the clouds

C. on the moon

D. in the sky

38. She may seem unapproachable when you first meet her, but the truth is she has a(n)__________
of gold.
A. heart

B. soul


C. attitude

D. feeling

39. On first coming to England, I fell________in love with a girl who lived in the flat below mine.
A. feet over hands

B. elbow to toe

C. foot in mouth

D. head over heels

40. He’s such a________ ! Just when everyone is having a good time he starts moaning about being tired.
A. dry bone

B. soft touch

C. wet blanket

D. drop kick

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. It finally_____ home to me that it was time to buy a place of my own.

A. arrived

B. came

C. hit

D. reached

Đáp án B
Giải thích: It comes home to sb (idm): ai đó hiểu rõ điều gì
Đáp án còn lại:
arrive (v) đến, tới
hit (v): đánh, đâm
reach (v): vươn tới
Dịch nghĩa: Cuối cùng tôi cũng hiểu rằng tôi phải mua một ngơi nhà cho riêng mình.
2. Well, it’s 7 p.m. I’d better hit the_______if I want to get home before it’s dark
A. roof

B. headlines

C. newspaper

D. road

Đáp án D
Giải thích: hit the road (idm): lên đường, khởi hành
Đáp án còn lại:
hit the roof (idm): bỗng nhiên giận dữ
hit the headlines (idm): trở nên quan trọng (trên báo đài, ti vi, ...) khơng có “hit the newspaper”
Dịch nghĩa: Ồ, vậy là đã 7 giờ tối rồi. Tôi cần phải về nhà ngay trước khi đêm đến.

3. She’s the type who can’t sit on holiday and is always________ the move.
A. in

B. on

C. at

D. by

Đáp án B
Giải thích: on the move (idm): di chuyển, tiến triển
Đáp án cịn lại:
Khơng có: in/at/by the move
Dịch nghĩa: Cô ấy là tuýp người không chịu ngồi n trong kì nghỉ và cơ ấy ln ln vận động.
4. She had never been to Prague before, and she________ in love with it straight away.
A. dropped

B. fell

C. tripped

D. crashed

Đáp án B
Giải thích: fall in love with sb (idm): yêu ai đó
Đáp án cịn lại:
drop (v): đánh rơi
trip (v): vấp vướng chân
crash (v): đâm
Dịch nghĩa: Trước đây cô ấy chưa bao giờ đến Praha và khi đến đó cơ ấy yêu mảnh đất này ngay lập tức.

5. He didn’t speak a word of French when he first moved to France. He had to pick up the language from
_________ .
A. scratch

B. start

C. nought

D. nil

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án A
Giải thích: from scratch (idm): bắt đầu lại từ đầu
Đáp án cịn lại: Khơng có “from start”
nought (n): số khơng, khơng có gì
nil (n): khơng (dùng trong tỷ số thể thao)
Dịch nghĩa: Anh ta đã khơng nói nổi một từ tiếng Pháp khi lần đầu đến Pháp. Anh ấy bắt đầu học ngôn ngữ
này từ đầu.
6. Tamara has set her__________on becoming a ballet-dancer.
A. head

B. feet

C. brain


D. heart

Đáp án D
Giải thích: set ones heart on sb/sth (idm): quyết tâm đạt được ai/cái gì, điều gì
Đáp án cịn lại:
head (n): đầu
feet (n): bàn chân
brain (n): não, óc
Dịch nghĩa: Tamara đặt quyết tâm trở thành một vũ công múa ba lê.
7. Why not buy the dress on_________ then you can take it back if it doesn’t fit your mother?
A. agreement

B. approval

C. affirmation

D. affection

Đáp án B
Giải thích: on approval (idm): được bán với điều kiện được trả lại nếu không vừa ý
Đáp án còn lại:
agreement (n): sự đồng ý
affirmation (n): sự khẳng định, sự quả quyết
affection (n): sự ưa thích, quý mến
Dịch nghĩa: Tại sao bạn không mua chiếc váy này với điều kiện bạn có thể trả lại nó nếu nó không vừa với
mẹ bạn?
8. We’re free most of the weekend, but we’ve got a few bits and____________ to do on Sunday morning.
A. things

B. stuff


C. pieces

D. ends

Đáp án C
Giải thích bits and pieces (idm): những thứ lặt vặt, linh tinh
Đáp án cịn lại:
thing (n): đồ, vật, thứ
stuff (n): thứ, món, đồ đạc
end (n): đoạn cuối, mẩu
Dịch nghĩa: Hầu như vào cuối tuần chúng tôi đểu rảnh, nhưng vào mỗi sáng chủ nhật chúng tôi phải làm
một số việc vặt.
9. It was so exciting! I was on the____________of my seat!
A. side

B. edge

C. end

D. front

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án B
Giải thích be/keep on the edge of sb’s seat (idm): bị kích thích, căng thẳng

Đáp án cịn lại:
side (n): bên (nói về mặt phẳng)
end (n): cuối
front (n): đằng trước
Dịch nghĩa: Thật là thú vị! Tôi đã bị phấn khích!
10. Insects and bugs________ .
A. make my skin run

B. make my skin walk

C. make my skin crawl

D. make my skin march

Đáp án C
Giải thích: make sb’s skin crawl (idm): làm ai cảm thấy sợ
Đáp án còn lại:
run (v): chạy, chảy
walk (v): bước đi
march (v): diễu hành
Dịch nghĩa: Côn trùng và rệp làm tôi sợ.
11. There are about twenty________so people waiting in the outer office.
A. but

B. and

C. or

D. so


Đáp án C
Giải thích: or so (idm): gần bằng, xấp xỉ
Đáp án cịn lại:
but (liên từ): nhưng (dùng để nối hai mệnh đề hoặc hai từ đồng đẳng)
and (liên từ): và (dùng để nối hai mệnh đê' hoặc hai từ đồng đẳng)
so so: tàm tạm
Dịch nghĩa: Có khoảng 20 người ngồi đợi ngồi văn phòng.
12. Whether or not you like some kinds of modern furniture is a matter of___________ .
A. comparison

B. taste

C. favor

D. vogue

Đáp án B
Giải thích: a matter of taste (idm): vấn đề thị hiếu
Đáp án còn lại:
comparision (n): sự so sánh
favor (n): thiện ý, sự quý mến
vogue (n): mốt thời trang
Dịch nghĩa: Liệu bạn có thích một số thiết bị hiện đại hay không chỉ là vấn đề thị hiếu.
13. Clare was__________ her homework when her boyfriend called.
A. at the centre

B. in between

C. halfway through


D. in the middle of

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án D
Giải thích: in the middle of sth/doing sth (idm): đang bận làm cái gì/việc gì
Đáp án cịn lại:
at the centre: ở trung tâm
in between: người ở giữa
halfway through: nửa chừng
Dịch nghĩa: Clare đang bận làm bài tập thì bạn trai cô ấy gọi điện.
14. I’m starving! I could eat like a_________ .
A. cow

B. horse

C. house

D. pig

Đáp án B
Giải thích: Eat like a horse (idm): ăn ln miệng
Đáp án cịn lại:
cow (n): con bị
house (n): ngơi nhà
eat like a pig (idm): tham ăn, gây ra tiếng và mất lịch sự; không hợp nghĩa trong trường hợp này.

Dịch nghĩa: Tôi đang đói! Tơi có thể ăn ln miệng được.
15. You must have your head in the_________ if you think you’re going to succeed without hard work.
A. ground

B. clouds

C. sky

D. air

Đáp án B
Giải thích: have one’s head in the clouds (idm): mơ tưởng viển vơng
Đáp án cịn lại:
ground (n): nền đất
sky (n): bầu trời
air (n): khơng khí
Dịch nghĩa: Bạn thật là viển vơng nếu bạn cho rằng mình sẽ thành cơng mà không cần chăm chỉ làm việc.
16. How much longer do we have to wait? This is starting to get on my___________ .
A. mind

B. back

C. nerves

D. nose

Đáp án C
Giải thích: get on one’s nerves (idm): làm ai đó tức điên
Đáp án còn lại:
boggle one’s mind: làm ai thấy chướng tai gai mắt

get/set one’s back up: làm ai đó phát cáu
get up one’s nose: làm ai đó phát cáu
Dịch nghĩa Chúng ta còn phải đợi thêm bao lâu nữa? Điều này khiến tôi tức điên lên.
17. “I’m____________to listen to your pathetic excuses,” she said.
A. sick and tired

B. having enough

C. in no mood

D. sick to death

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án C
Giải thích: in no mood to do sth (idm): khơng có tâm trạng làm gì
Đáp án cịn lại:
sick and tired of sth/doing sth: chán và mệt cái gì/làm gì
have enough of doing sth: chán ngấy làm gì
sick to death of doing sth: chán làm gì
Dịch nghĩa: “Tơi khơng có tâm trạng nào để nghe những lý do khơng thỏa đáng của anh” - cơ ấy nói.
18. The fact of the__________that we have a government that will do what it wants to do for the next two
years.
A. matter

B. problem


C. point

D. situation

Đáp án A
Giải thích: the fact of the matter (idm): thực tế vấn đề
Đáp án còn lại:
problem (n): vấn đề
point (n): luận điểm
situation (n): địa điểm
Dịch nghĩa: Thực tế là trong vịng 2 năm nữa, chính quyền của chúng ta sẽ làm những gì mà họ muốn.
19. _______! You deserved to win.
A. Unfair luck

B. Nasty luck

C. Hard luck

D. Bad fortune

Đáp án C
Giải thích: Hard luck (idm) = Poor you!: Tội bạn, bày tỏ sự tiếc thương cho ai.
Đáp án cịn lại:
unfair (adj): khơng cơng bằng
nasty (adj): nghịch ngợm
bad (adj): xấu, tồi
Dịch nghĩa: Thật đáng tiếc! Bạn xứng đáng chiến thắng mà.
20. Mary wanted to give Nigel a present that was a little bit out of the____________ .
A. normal


B. ordinary

C. average

D. everyday

Đáp án B
Giải thích: out of the ordinary (idm): bất bình thường
Đáp án cịn lại:
normal (adj): bình thường
average (adj): trung bình
everyday (adv): mọi ngày
Dịch nghĩa: Mary muốn tặng một món quà đặc biệt cho Nigel.
21. I know it’s early but I thought we ought to leave_______ .
A. timely

B. on time

C. at the time

D. in good time

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án D

Giải thích: in good time (idm): nhanh, sớm hơn dự định
Đáp án còn lại:
timely (adj): xảy ra đúng lúc, hợp thời
on time (adv): đúng giờ
at the time + clause: lúc ai chuyện gì xảy ra
Dịch nghĩa: Tơi biết là vẫn sớm nhưng tôi cho rằng chúng ta nên đi sớm hơn dự định.
22. The nearest town was 80 km away, I mean really in the middle of__________ .
A. everywhere

B. somewhere

C. anywhere

D. nowhere

Đáp án D
Giải thích: in the middle of nowhere (idm): ở một nơi xa xôi hẻo lánh
Đáp án cịn lại:
everywhere: mọi nơi
somewhere: nơi nào đó
anywhere: bất cứ nơi nào
Dịch nghĩa: Thị trấn gần nhất cách đây 80km, tôi cho là nơi này rất xa xôi hẻo lánh.
23. I need to get some cash. Do you think we might pass a bank____________ ?
A. in the way

B. to the way

C. on the way

D. at the way


Đáp án C
Giải thích: on the way (idm): trên đường đi
Đáp án cịn lại:
Khơng có in/to/at the way
Dịch nghĩa: Tơi cần rút một ít tiền. Bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể rẽ qua ngân hàng trên đường đi được
không?
24. I couldn’t finish the exam because I was just too__________ time.
A. run out of

B. wasted

C. spent

D. short of

Đáp án D
Giải thích: be short of sth (idm): thiếu cái gì
Đáp án cịn lại:
run out of sth (v): hết cái gì
waste (v): lãng phí
spend - spent - spent (v): tiêu tốn
Dịch nghĩa: Tôi không thể hồn thành bài thi, bởi vì tơi thiếu thời gian.
25. “Did you sleep well?” “Yeah, like a__________ ”.
A. drunk

B. log

C. horse


D. fish

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án B
Giải thích: to sleep like a log (idm): ngủ say như chết
Đáp án còn lại:
drunk (adj): say khướt
eat like a horse (idm): ăn khỏe như trâu
drink like a fish (idm): uống như hũ chìm
Dịch nghĩa: “Bạn đã ngủ ngon chứ?” - “Ừ, tôi ngủ say như chết”.
26. Phillips offered Joan a to cry on after her husband’s death.
A. shoulder

B. arm

C. hand

D. leg

Đáp án A
Giải thích: a shoulder to cry on (n): một người để chia sẻ cảm thông
Đáp án còn lại:
arm (n): cánh tay
hand (n): bàn tay
leg (n): bàn chân

Dịch nghĩa: Philips chính là người để Joan chia sẻ sau khi chồng cô ấy mất.
27. There were a few small villages______________, but no major city for miles around.
A. on and off

B. here and there

C. back and forth

D. up and down

Đáp án B
Giải thích here and there (idm): ở nhiều nơi, đó đây
Đáp án cịn lại:
on and off (idm): lúc lúc, chốc chốc, thi thoảng
back and forth (idm): qua qua lại lại, đi tới đi lui
up and down (idm): nhấp nhơ, lên lên xuống xuống
Dịch nghĩa: Có một vài ngơi làng nhỏ ở gần đây, nhưng khơng có thành phố lón nào vài dặm quanh đây.
28. During the match, someone_______ fire to the stadium.
A. opened

B. put

C. set

D. caught

Đáp án C
Giải thích: to set fire to sb/sth (idm): châm lửa, đốt
Đáp án còn lại:
open (v): mở

put to fire and
sword (idm): trong cảnh nước sôi lửa bỏng
catch fire (v): bắt lửa
Dịch nghĩa: Có ai đó đã châm lửa đốt sân vận động trong khi diễn ra trận đấu này.
29. Several angry drivers shook their_______at me as I drove away
A. elbows

B. arms

C. hands

D. fists

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án D
Giải thích: to shake one’s fists at sb (idm): giận dữ ai, giơ nắm đấm dọa ai
Đáp án còn lại:
elbow (n): khuỷu tay
arm (n): cánh tay
hand (n): bàn tay
Dịch nghĩa: Một vài tài xế tỏ thái độ giận dữ giơ nắm đấm dọa tôi khi tôi lái xe ra xa.
30. Each time I sneezed, everyone said: “_______you!”
A. Cough

B. Bless


C. Cold

D. Thank

Đáp án B
Giải thích: Bless you! (idm): Chúa cầu phúc cho bạn (dùng để nói khi ai đó hắt hơi)
Đáp án còn lại:
cough (n,v): ho
cold (adj): lạnh thank
you: cảm ơn bạn
Dịch nghĩa: Mỗi lần tôi hắt hơi, mọi người đều nói: “Chúa cầu phúc cho bạn”.
31. I need an assistant - I’m up to_________ with work.
A. my eyes

B. my ears

C. here

C. All are correct

Đáp án D
Giải thích: to be up to one’s ears/eyes/here with sth (idm): ngập đầu trong cái gì, rất bận rộn
Dịch nghĩa: Tơi cần một trợ lý - Tôi đang ngập đầu trong công việc.
32. Stop making that noise! You’re getting on my__ !
A. muscles

B. brains

C. nerves


D. blood

Đáp án C
Giải thích: get on one’s nerves (idm): làm ai đó tức điên
Đáp án cịn lại:
muscle (n): cơ bắp
brain (n): não
get one’s blood up (idm): làm ai sôi máu
Dịch nghĩa: Đừng làm ồn nữa! Mày đang làm tao điên lên đấy!
33. I don’t have any cash just now. I’m___________.
A. flat broken

B. flat broke

C. no money

D. less money

Đáp án B
Giải thích: flat broke (idm): hồn tồn rỗng túi
Đáp án cịn lại:
Khơng có “flat broken”
Do động từ là “am” nên “no money” và “less money” không đúng ngữ pháp.
Dịch nghĩa: Tơi khơng cịn tiền mặt nữa. Tơi hết sạch tiền rồi.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .


34. She’s won the lottery! She’s_________ the moon!
A. across

B. over

C. along

D. through

Đáp án B
Giải thích: over the moon (at sth) (idm): sung sướng (vì điều gì)
Đáp án cịn lại:
across (prep): qua, băng qua
along (prep): dọc
through (prep): qua
Dịch nghĩa: Cô ấy trúng xổ số! Cô ấy cảm thấy rất sung sướng.
35. I know your name is Jim. When I called you Tim it was just a___________ of
A. slip

B. skid

C. skim

D. slight

Đáp án A
Giải thích: a slip of the tongue (idm): lỡ lời
Đáp án còn lại:
skid (n): sự trượt (bánh xe)

skim (n); sự lướt qua
slight (n): sự khinh thường
Dịch nghĩa: Tôi biết tên bạn là Jim. Khi tôi gọi bạn là Tim, đó là do tơi vơ tình lỡ lời.
36. After a six-year-relationship, Martha and Billy have decided to__________ .
A. break the bank

B turn the page

C. make the grade
Đáp án D

D. tie the knot

Giải thích: tie the knot (idm): lấy nhau, kết hơn
Đáp án cịn lại:
break the bank (idm): ăn hết tiền của nhà cái
turn the page (idm): sang trang mới, thay đổi
make the grade (idm): đạt được tiêu chuẩn quy định
Dịch nghĩa: Sau sáu năm quen biết, Martha và Billy đã quyết định kết hôn.
37. If he thinks he’s capable of building a house on his own, he’s living_____________ .
A. in a fantasy world

B. in the clouds

C. on the moon

D. in the sky

Đáp án A
Giải thích: a fantasy world (idm): thế giới ảo, tưởng tượng

Đáp án còn lại:
in the clouds (idm): xa vời thực tế

on the moon: trên mặt trăng;

be over the moon (idm): rất thỏa mãn, hạnh phúc

in the sky: trên bầu trời

Dịch nghĩa: Nếu anh ta nghĩ anh ta có thể tự mình xây một căn nhà, thì anh ta đang sống trong ảo tưởng.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

38. She may seem unapproachable when you first meet her, but the truth is she has a(n)__________
of gold.
A. heart

B. soul

C. attitude

D. feeling

Đáp án A
Giải thích: a heart of gold (n): một tấm lòng vàng
Đáp án còn lại:
soul (n): tâm hồn

attitude (n): thái độ
feeling (n): cảm giác
Dịch nghĩa: Dường như cô ấy không dễ gần khi bạn mới gặp lần đầu, nhưng thực sự là cô ấy rất tốt bụng.
39. On first coming to England, I fell________in love with a girl who lived in the flat below mine.
A. feet over hands

B. elbow to toe

C. foot in mouth

D. head over heels

Đáp án D
Giải thích: head over heels in love (idm): hồn tồn
Đáp án còn lại:
serve sb hand and foot (idm): phục vụ ai tận tâm Khơng có “elbow to toe” hay “foot in mouth”.
Dịch nghĩa: Trong lần đầu đến Anh, tôi đã yêu một cô gái sống ở căn nhà bên dưới.
40. He’s such a________ ! Just when everyone is having a good time he starts moaning about being tired.
A. dry bone

B. soft touch

C. wet blanket

D. drop kick

Đáp án C
Giải thích: wet blanket (idm) (n): người làm cho tập thể mất hứng
Đáp án còn lại:
dry bone (n): trơ xương

soft touch (idm): người dễ bị thuyết phục
drop kick (n): cú đá song phi
Dịch nghĩa: Anh ta làm cho mọi người mất hứng! Cứ khi ai đó đang vui vẻ thì anh ta bắt đầu kêu là mệt.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!



×