Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Cô vũ mai phương 50 câu hỏi hoàn thành câu hay và đặc sắc GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.64 KB, 13 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

TUYỂN CHỌN VÀ GIỚI THIỆU
50 CÂU HỎI HOÀN THÀNH CÂU HAY
TRÍCH ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG TRONG CẢ NƯỚC
MÙA THI 2019-2020
Cơ Vũ Thị Mai Phương
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Question 1: I assume that you are acquainted ________this subject since you are responsible
________writing the accompanying materials.
A. to/for

B. with/for

C. to/to

D. with/with

Đáp án B
 To be acquainted with: làm quen với, biết

 To be responsible for: chịu trách nhiệm cho
Tạm dịch: Tôi cho rằng bạn đã làm quen với chủ đề này vì bạn chịu trách nhiệm soạn thảo tài liệu kèm
theo.
Question 2: Everyone in both cars________injured in the accident last night, ________?
A. was/weren’t they

B. were/ weren’t they C. was/ wasn’t he

D. were/ were they



Đáp án A
Giải thích:
Động từ sau “Everyone” được chia như với danh từ số ít  B, D loại
Trong câu hỏi đi, nếu phía trước là “Everyone” thì câu hỏi đuôi ta dùng đại từ “they”  đáp án C loại
Tạm dịch: Mọi người trong cả hai chiếc xe đều bị thương trong vụ tai nạn đêm qua, đúng không?
Question 3: When the Titanic started sinking, the passengers were________.
A. horrifying

B. apprehensive

C. panic-stricken

D. weather-beaten

Đáp án C
Giải thích:

 horrifying (a): làm khiếp sợ, kinh khủng

 apprehensive (a): sợ hãi, lo lắng

 panic-stricken (a): hoảng sợ, hoảng loạn

 weather-beaten (a): sạm nắng (da)

Tạm dịch: Khi Titanic bắt đầu chìm, hành khách hoảng loạn.
Question 4: Jack has a collection of ________.
A. old valuable Japanese postage stamps


B. old Japanese valuable postage stamps

C. valuable Japanese old postage stamps

D. valuable old Japanese postage stamps

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án D
Giải thích:
Vị trí của tính từ trước danh từ: Value (Giá trị) – valuable + Age (tuổi tác) – old + Origin (xuất xứ) –
Japanese + N
Tạm dịch: Jack có một bộ sưu tập tem bưu chính Nhật Bản cổ có giá trị.
Question 5: By appearing on the soap powder commercials, she became a ________ name.
A. housekeeper

B. housewife

C. household

D. house

Đáp án C
Giải thích:

 housekeeper (n): quản gia


 housewife (n): bà nội trợ

 household (n) gia đình; hộ

 house (n): ngơi nhà

ta có cụm “a household name (word)”: tên quen thuộc; tên cửa miệng
Tạm dịch: Bằng cách xuất hiện trên quảng cáo bột xà phịng, cơ trở thành một cái tên quen thuộc.
Question 6: Jenny: “Was Linda asleep when you came home?”
Jack: “No. She ________TV.”
A. watched

B. had watched

C. was watching

D. has been watching

Đáp án C
Giải thích:
Ta dùng thì q khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Tạm dịch:
Jenny: "Có phải Linda đang ngủ khi bạn về nhà khơng?"
Jack: "Không. Cô ấy đang xem TV. "
Question 7: This class,_____is a prerequisite for microbiology, is so difficult that I would rather drop it.
A. that

B. when


C. where

D. which

Đáp án D
Giải thích:
Ta dùng mệnh đề quan hệ “which” để thay thế cho một vật. Mệnh đề quan hệ “that” cũng có thể dùng thay
thế cho vật, tuy nhiên sau dấu phảy ta không dùng “that”
Tạm dịch: Lớp này, là điều kiện tiên quyết cho lớp vi sinh học, rất khó đến mức tơi muốn bỏ nó.
Question 8: During the campaign when Lincoln was first a(n)________ for the Presidency, the slaves on the
far-off plantations, miles from any railroad or large city or daily newspaper, knew what the issues involved
were.
A. competitor

B. contestant

C. applicant

D. candidate

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án D
Giải thích:

 competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ


 contestant (n): người tranh tài, người thi

 applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

 candidate (n): ứng cử viên, thí sinh

Tạm dịch: Trong chiến dịch tranh cử khi Lincoln là ứng cử viên đầu tiên cho chức vụ Tổng thống, các nô lệ
trên các đồn điền xa xôi, cách xa hàng dặm từ bất kỳ đường sắt hay thành phố lớn hoặc tờ báo hàng ngày
nào, đều biết những vấn đề liên quan.
Question 9: Peter: “What________ your flight?”
Mary: “There was a big snowstorm in Birmingham that delayed a lot of flights.”
A. held up

B. postponed up

C. delayed up

D. hung up

Đáp án A
Giải thích:

 hold up (v): cản trở; trì hỗn
 postpone, delay bản thân mang nghĩa “trì hỗn” khơng có giới từ “up”
 hang up (v): cúp máy
Tạm dịch:
Peter: "Cái gì đã làm cản trở chuyến bay của bạn?"
Mary: "Có một cơn bão tuyết lớn ở Birmingham đã trì hỗn rất nhiều chuyến bay."
Question 10: ________ his poor English, he managed to communicate his problem very clearly.

A. Because

B. Even though

C. Because of

D. In spite of

Đáp án D
Giải thích:

 Because + mệnh đề: bởi vì, do

 Even though + mệnh đề: dù cho, mặc dù
 Because of + danh từ/cụm danh từ: bởi vì, do
 In spite of + danh từ/cụm danh từ: dù cho, mặc dù
Tạm dịch: Mặc dù tiếng Anh kém, anh đã giải quyết rất nhiều vấn đề của mình một cách rõ ràng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 11: On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn’t help ____ into tears.
A. bursting

B. burst

C. to bursting

D. to burst

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!



Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án A
Giải thích: can’t/ couldn’t help + V.ing: khơng nhịn được/ khơng thể khơng…
Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc.
Question 12: Arranging flowers _____ among my mother’s hobbies.
A. is

B. are

C. were

D. have been

Đáp án A
Giải thích: V.ing làm chủ ngữ  động từ theo sau chia ở dạng số ít.
Tạm dịch: Cắm hoa là một những sở thích của mẹ tôi.
Question 13: She didn’t enjoy her first year at college because she failed to _____ her new friends.
A. come in for

B. look down on

C. go down with

D. get on with

Đáp án D
A. come in for: nhận được cái gì


B. look down on: khinh thường ai

C. go down with: bị ốm

D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cơ ấy khơng có một năm đầu đại học tốt đẹp vì khơng có mối quan hệ tốt với các bạn mới.
Question 14: Peter has a separate room for his musical ______.
A. instruments

B. equipment

C. tools

D. facilities

Đáp án A

 musical instrument: nhạc cụ

 equipment (n): trang thiết bị cần cho một hoạt động cụ thể
 tool (n): công cụ như búa, rìu,… cầm bằng tay để tạo ra hoặc sửa đồ vật
 facility (n): cơ sở vật chất (cơng trình xây dựng, trang thiết bị,…) phục vụ cho mục đích cụ thể
Tạm dịch: Peter có một phịng riêng cho các nhạc cụ của anh ấy.
Question 15: We have just visited disadvantaged children in an orphanage ______ in Bac Ninh Province.
A. located

B. locating


C. which locates

D. to locate

Đáp án A
Cách rút gọn mệnh đề quan hệ:
Mệnh đề chủ động  dùng cụm Ving
Mệnh đề bị động  dùng cụm Vpp
locate (ngoại động từ) + adv./prep. đặt/ xây dựng cái gì ở đâu
Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới đến thăm các trẻ em bị thiệt thòi ở một làng trẻ nằm ở tỉnh Bắc Ninh.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 16: Most people believe that school days are the _____ days of their life.
A. better

B. best

C. more best

D. good

Đáp án B
Giải thích:
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj
Đặc biệt: good  the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.

Question 17: My aunt gave me a ______ hat on my 16th birthday.
A. nice yellow new cotton

B. new nice cotton yellow

C. new nice yellow cotton

D. nice new yellow cotton

Đáp án D
Giải thích:
OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin
(Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)
Tạm dịch: Bác của tôi tặng tôi một chiếc mũ bông màu vàng, rất mới và đẹp vào sinh nhật lần thứ 16.
Question 18: The interviewer asked me what experience _____ for the jo
A. do you get

B. did I get

C. I got

D. you got

Đáp án C
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:
S +asked + (O) + Clause (Wh-word + S + V(lùi thì)) (Lưu ý: Khơng đảo ngữ trong vế này)
Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tơi đã có cho cơng việc.
Question 19: He is a good team leader who always acts ______ in case of emergency.
A. decisively


B. decisive

C. decision

D. decide

Đáp án A
Giải thích:
A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết

B. decisive (adj): dứt khoát

C. decision (n): quyết định

D. decide (v): quyết định

Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.
Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người ln hành động dứt khốt trong những tình huống khẩn cấp.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 20: They have just set off. They _____ on their way there.
A. can’t be

B. must have been


C. should have been

D. must be

Đáp án D
Giải thích:
Phỏng đốn ở hiện tại (độ chắc chắn ≈ 90%): S+ must + V.inf
Tạm dịch: Họ vừa mới khởi hành. Giờ chắc là họ đang trên đường đến đó.
Question 21: Vietnamese students are forced to take _____ entrance examination before being admitted to
_____ university.
A. an/the

B. an/ a

C. the/ the

D. Ø/ a

Đáp án B
Giải thích:
Cả hai cụm danh từ “entrance examination” và “university” đều được nhắc đến lần đầu tiên nên
dùng mạo từ “an/a”.
Tạm dịch: Học sinh Việt Nam buộc phải tham gia kỳ thi THPT quốc gia trước khi được nhận vào một
trường đại học.
Question 22: Today, the old couple has their family and friends _____ their golden wedding anniversary.
A. attend

B. to attend


C. attended

D. attending

Đáp án A
Giải thích:
Cấu trúc S + have + O + V.inf: nhờ ai làm gì
Tạm dịch: Hơm nay, đơi vợ chồng gia sẽ cùng vơí gia đình con cái của họ tham gia lễ kỷ niệm đám cưới
vàng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 23: Steve______his chances of passing by spending too much time on the first question.
A. threw away

B. threw in

C. threw off

D. threw out

Đáp án A
Giải thích:
To throw away: vứt bỏ, bỏ phí

To throw in: thêm vào, đưa ra (nhận xét)

To throw off: cố tống khứ đi

To throw out: bác bỏ


Tạm dịch: Steve đã bỏ qua cơ hội vượt qua kì thi bằng cách dành quá nhiều thời gian cho câu hỏi đầu tiên.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 24: By the time Brown's daughter graduates,_______retired.
A. he'll have

B. he

C. he'll being

D. he has

Đáp án A
Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong
tương lai
Dấu hiệu: By + mốc thời gian trong tương lai
Tạm dịch: Trước khi con gái của Brown tốt nghiệp, anh sẽ nghỉ hưu.
Question 25: Nobody likes his behavior,______?
A. doesn’t he

B. do they

C. don't they


D. does he

Đáp án B
Giải thích:
Nếu vế chính có “Nobody” thì ở câu hỏi đi ta dùng “they” và ở thể khẳng định
Thì ở vế chính là hiện tại đơn (likes) nên trợ động từ ở câu hỏi đi ta dùng “do”
Tạm dịch: Khơng ai thích cách hành xử của anh ấy, phải không?
Question 26: ______ ten minutes earlier, you would have got a better seat.
A. Were you arrived

B. If you arrived

C. If you hadn't arrived D. Had you arrived

Đáp án D
Giải thích:
Trong câu ta sử dụng câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could… + have + PP +…
Câu điều kiện loại 3 ở dạng đảo: Had + S + PP +…, S + would/could… + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu cậu đã đến sớm hơn mười phút, cậu hẳn đã có được chỗ ngồi tốt hơn rồi.
Question 27: After congratulating his team, the coach left, allowing the players to let their ______ down for
a while.
A. hearts

B. hair

C. souls

D. heads


Đáp án B
Giải thích:
Cụm let one's hair down: thư giãn, xả hơi
Tạm dịch: Sau khi chúc mừng đội bóng, huấn luyện viên rời đi, cho phép các cầu thủ thư giãn một lúc.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 28: Extinction means a situation ______ a plant, an animal or a way of life stops existing.
A. to which

B. for which

C. on which

D. in which

Đáp án D
Giải thích:
Trong câu này, ta dùng mệnh đề quan hệ “in which” với nghĩa tương đương với “where” để chỉ một địa
điểm, nơi chốn,…
Tạm dịch: Sự tuyệt chủng có nghĩa là một tình huống trong đó thực vật, động vật hoặc lối sống khơng cịn
nữa.
Question 29: Making mistake is all ________ of growing up.
A. bits and bobs

B. odds and ends


C. part and parcel

D. top and bottom

Đáp án C
Giải thích:

 bits and bobs: những vật linh tinh, những thứ lặt vặt
 odds and ends: đồ vật linh tinh, phần còn lại
 part and parcel: phần cơ bản, quan trọng/thiết yếu
Tạm dịch: Phạm lỗi là điều cơ bản của trưởng thành.
Question 30: The judge ______ murderer to a lifetime imprisonment.
A. prosecuted

B. sentenced

C. convicted

D. accused

Đáp án B
Giải thích:
Cụm To sentence sb to…: kết án, tuyên án, xử án ai đó
Tạm dịch: Thẩm phán tuyên kẻ giết người chịu tù chung thân.
Question 31: When my children _____ their toys, I donated them to a charity.
A. outnumbered

B. outworn


C. outlasted

D. outgrew

Đáp án D
Giải thích:

 outnumber (v): đơng hơn

 outworn (a): cũ kỹ; lỗi thời

 outlast (v): tồn tại lâu hơn; sống lâu hơn

 outgrow (v): quá lớn để làm gì đó

Tạm dịch: Khi những đứa trẻ của tơi q lớn để chơi đồ chơi của chúng, tơi qun góp chúng cho quỹ từ
thiện.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 32: The song has______been selected for the 2018 World Cup, Russia.
A. office

B. officer

C. officially


D. official

Đáp án C
Giải thích:
office (n): văn phòng

officer (n): nhân viên; viên chức

officially (adv): [một cách] chính thức

official (a): chính thức

Vị trí này ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ phía sau
Tạm dịch: Bài hát đã chính thức được chọn cho World Cup 2018, Nga.
Question 33: Alice said: “That guy is______ gorgeous. I wish he would ask rne out.”
A. dead-centre

B. drop shot

C. jumped-up

D. drop-dead

Đáp án D
Giải thích:
Cụm “drop-dead gorgeous” có nghĩa: thể chất, cơ thể tuyệt đẹp
Tạm dịch: Alice nói: “Anh chàng kia thân hình thật đẹp. Ước gì anh ấy hẹn tơi ra ngồi.”
Question 34: This factory produced_______motorbikes in 2008 as in the year 2006.
A. as many as twice


B. as twice many

C. twice as many

D. as twice as many

Đáp án C
Giải thích:
Cấu trúc so sánh bằng as… as… khi kết hợp với trạng từ chỉ số lần như once, twice, three times,…: Từ chỉ
số lần + as +….+ as
Tạm dịch: Nhà máy này sản xuất xe máy vào năm 2008 gấp 2 lần so với năm 2006.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 35: We've had _________ problems with our new computer that we had to send it back to the shop.
A. so

B. such

C. enough

D. too

Đáp án B
Giải thích:
Such + N + that = So + adj + that: quá đến nỗi mà
Tạm dịch: Chúng tơi đã có vấn đề với cái máy tính mới đễn nỗi chúng tơi đã phải gửi lại nó cho cửa hàng.
Question 36: Dawn's thinking of setting ________ a social club for local disabled people.
A. out


B. in

C. up

D. off

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Đáp án C
Giải thích:
A. set in: bắt đầu và có vẻ sẽ tiếp diễn
B. set out: bắt đầu một công việc,… với mục tiêu cụ thể
C. set up: thiết lập, thành lập
D. set off: lên đường; phát ra, gây ra
Tạm dịch: Dawn đang nghĩ đến việc thành lập một câu lạc bộ xã hội cho những người khuyết tật ở địa
phương.
Question 37: Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than three-quarters of the vote
with _________ of more than 67 percent.
A. an outcome

B. a turnup

C. a turnout

D. an output


Đáp án C
Giải thích:
A. an outcome: kết quả

B. a turnup: sự xuất hiện bất ngờ

D. a turnout: số người bỏ phiếu

D. an output: sản phẩm

Tạm dịch: Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số
người bỏ phiếu là hơn 67%.
Question 38: His work ________ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims
hope of complete recovery.
A. broke

B. found

C. dug

D. uncovered

Đáp án A
Giải thích:
to break new ground: khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó
Tạm dịch: Cơng trình của ông ấy đã tạo ra một khám phá mới trong điều trị ung thư. Hiện nay, nhiều nạn
nhân ung thư có hy vọng hồi phục hồn tồn.
Question 39: We like ________ policies.
A. American recent economic


B. recent American economic

C. recent economic American

D. economic recent American

Đáp án B
Giải thích:
Quy tắc trật tự tính từ trong tiếng Anh:
• Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

• Size – tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…
• Age – tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)
• Shape – tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle…)
• Color – tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)
• Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…
• Material – tính từ chỉ chất liệu. (stone, plastic, leather, steel, silk…)
• Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
Tạm dịch: Chúng tơi thích những chính sách kinh tế Mĩ gần đây?
Question 40: She worked here for a while then _________ afternoon she just quit and left.
A. an

B. one

C. the


D. Ø

Đáp án B
Giải thích:
Trước các buổi trong ngày phải có mạo từ “the” đằng trước.
Tạm dịch: Cô ấy làm việc ở đó một lúc và sau đó vào buổi chiều cơ ấy từ bỏ và rời đi.
Question 41: DNA tests ________ accepted in court eases.
A. are known

B. were used

C. have been

D. will have

Đáp án C
Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành: have/ has been + P2
Tạm dịch: Kiểm tra DNA đã được chấp nhận ở các trường hợp trên phiên toà.
Question 42: The disavantaged should be cared for by _______.
A. the wealth

B. wealth

C. the wealthy

D. wealthier

Đáp án C
“the + adj” dùng để diễn tả một nhóm người, một tập hợp chung có cùng tính chất nào đó.

Tạm dịch: Người khuyết tật cần được quan tâm bởi người giàu.
Question 43: Why not ________ the meeting until Thursday morning?
A. postpone

B. postponing

C. you postpone

D. do you postpone

Đáp án A
Giải thích:
Why not + V = Let’s V: hãy làm…, tại sao khơng…
Tạm dịch: Tại sao khơng trì hỗn cuộc họp tới sáng thứ 5?
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 44: You're 18! You ________ to be able to look after yourself by now.
A. are advisable

B. expect

C. suppose

D. will have

Giải thích:

Cấu trúc bị động ý kiến: S + be + said/ thought/ supposed + to V
Tạm dịch: Bạn 18 tuổi rồi! Bạn được cho rằng đủ khả năng để tự chăm sóc bản thân từ bây giờ.
Question 45: I was very sad when the vet said he'd have to ________ Gertie, our lapdog.
A. put down

B. feel up to

C. pull through

D. wear off

Đáp án A
Giải thích:
A. put down: bỏ đi,

B. fell up to: rơi vào

C. pull through: vượt qua khó khăn

D. wear off: mệt mỏi

Tạm dịch: Tôi đã rất buồn khi bác sĩ thú y nói rằng anh ấy sẽ phải từ bỏ Gertie, con chó cưng của chúng tơi.
Question 46: It is said that a drizzle on the Phap Van - Cau Gie Expressway caused poor______ and
slippery road surface, leading to the vehicles, traveling at high speed, unable to respond safely.
A. vision

B. view

C. visibility


D. visionary

Đáp án C
Giải thích:
A. vision (n): sự nhìn

B. view (n): quan điểm

C. visibility (n): tính chất có thể trơng thấy được

D. visionary (adj): hão huyền

Sau tính từ “poor” cần một danh từ hợp nghĩa.
Tạm dịch: Người ta nói rằng mưa phùn trên đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ gây ra sự nhìn thấy kém và
bề mặt đường trơn, dẫn đến các phương tiện đi lại với tốc độ cao, không thể đáp ứng một cách an toàn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 47: The environmental group hopes ______ the forest to its original condition by the end of the
decade.
A. to be restored

B. to have been restored

C. to restore

D. having restored

Đáp án C
 Hope to do something: hy vọng làm gì  đáp án D loại
Ở đây chủ ngữ là người, được chia ở thì hiện tại  chỉ cần dùng hope to do something là được (to be

restored ở đáp án A là bị động, to have been restored ở B là thì q khứ)
Dịch câu: Nhóm môi trường hy vọng khôi phục lại trạng thái ban đầu của rừng vào cuối thập kỷ này.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Question 48: No one knows where Sam is living now. The last time that I____ was about four years ago.
A. ran into him

B. ran into him

C. ran him down

D. ran after him

Đáp án A
 run into somebody: tình cờ gặp ai

 run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào)

 run sb down: chê bai; bôi xấu ai

 run after sb: đuổi theo; chạy theo sau (ai)

Dịch câu: Không ai biết Sam đang ở đâu bây giờ. Lần cuối cùng tơi tình cờ gặp anh ta là khoảng 4 năm về
trước.
Question 49: I can’t believe that you ______ three pizzas already! I ______them in fifteen minutes ago!

A. have eaten; only brought

B. have eaten; have only brought

C. ate; only brought

D. have been eating; only brought

Đáp án A
Already là một trong những trạng từ là dấu hiệu của thì hồn thành  C loại
Vế trước đang dùng thì hiện tại  ở đây dùng thì hiện tại hồn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn, tuy
nhiên ở đây nhấn mạnh kết quả, do đó dùng thì hiện tại hồn thành  D loại
fifteen minutes ago là trạng từ của thì quá khứ đơn  B loại
Dịch: Tớ ko thể tin là cậu đã ăn hết 3 cái pizza rồi! Tớ mới mua chúng 15ph trước mà!
Question 50: There are several habits that man takes from his childhood and continues to use even after he
reaches and_____maturity.
A. accomplishes

B. attains

C. obtains

D. comes

Đáp án B
 Accomplish: hoàn thành

 Attain: đạt, tới, đạt tới
 Obtain: đạt được, giành được, thu được
 Come: đến, đi đến

Dịch câu: Có một số thói quen mà con người có từ thời thơ ấu của mình và tiếp tục sử dụng ngay cả sau khi
anh ta chạm đến và đạt tới trưởng thành.

Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!



×