Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
CHINH PHỤC BỘ CÂU HỎI HAY VÀ KHÓ
PHÁT ÂM – CHẮC CHẮN GẶP TRONG ĐỀ THI
Nguồn: Đề thi thử và thi chính thức
kì thi THPT Quốc Gia 2018,2019 ,2020
Cơ Vũ Thị Mai Phương
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1.
A. fingers.
B. attacks.
C. medals.
D. concerns.
Question 2.
A. mean.
B. treat.
C. wear.
D. dream.
Question 3.
A. mountains.
B. problems.
C. moments.
D. wonders.
Question 4.
A. threat.
B. seat.
C. meat.
D. beat.
Question 5. A. meal.
B. bean.
C. head.
D. team.
Question 6. A. attracts.
B. delays.
C. believes.
D. begins.
Question 7: A. expand
B. stagnant
C. vacancy
D. applicant
Question 8: A. attained
B. resolved
C. disused
D. decreased
Question 9: A. heard
B. early
C. learn
D. near
Question 10: A. theaters
B. authors
C. clothes
D. shifts
Question 11: A. candidates
B. caves
C. methods
D. novels
Question 12: A. chemistry
B. children
C. schooling
D. character
Question 13: A. skating
B. status
C. stadium
D. statue
Question 14: A. definitions
B. documents
C. combs
D. doors
Question 15: A. spear
B. gear
C. fear
D. pear
Question 16: A. performed
B. finished
C. interviewed
D. delivered
Question 17: A. decides
B. combines
C. lives
D. appoints
Question 18: A. picture
B. culture
C. pure
D. nature
Question 19: A. great
B. bean
C. teacher
D. means
Question 20: A. removed
B. approved
C. beloved
D. relieved
Question 21: A. middle
B. mile
C. kind
D. time
Question 22: A. marbles
B. classes
C. teaches
D. changes
C. compulsory
D. curriculum
Question 23: A. supportive B. substantial
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 24: A. campaigns B. wonders
C. ecologists
D. captions
Question 25: A. supports B. computers
C. machines
D. armchairs
Question 26: A. famous
C. loud
D. serious
Question 27: A. infamous B. fame
C. stranger
D. danger
Question 28: A. melancholyB. chase
C. charity
D. charge
Question 29: A. solutions
C. families
D. projects
Question 30: A. accountant B. amount
C. founding
D. country
Question 31: A. subsidy
B. substantial
C. undergraduate
D. drugstore
Question 32: A. preface
B. gazelle
C. surface
D. flamingo
Question 33: A. understatedB. washed
C. produced
D. confessed
Question 34: A. eternal
B. energy
C. eradicate
D. eliminate
Question 35: A. bushes
B. wishes
C. researches
D. headaches
Question 36: A. tool
B. spoon
C. foot
D. noon
Question 37: A. nourish
B. flourish
C. courageous
D. courage
Question 38: A. promises
B. likes
C. houses
D. doses
Question 39: A. shown
B. flown
C. grown
D. crown
Question 40: A. embraced
B. enforced
C. composed
D. approached
B. nervous
B. hospitals
Question 41: A. voyage
B. village
C. passage
D. massage
Question 42: A. fool
B. boot
C. foot
D. cool
Question 43: A. mouths
B. Cloths
C. Booths
D. months
Question 44: A. retain
B. Mountain
C. painting
D. chain
Question 45: A. recovery B. holiday
C. problem
D. occupant
Question 46: A. months
B. paths
C. wreaths
D. youths
Question 47: A. hates
B. slopes
C. tapes
D. glasses
Question 48: A. head
B. breathe
C. clean
D. beat
Question 49: A. chooses
B. houses
C. mixes
D. breathes
Question 50: A. post
B. local
C. prominent
D. hotel
Question 51: A. too
B. food
C. soon
D. good
Question 52: A. culture
B. country
C. such
D. music
Question 53: A. tasty
B. wastage
C. nasty
D. hasten
Question 54: A. preface
B. prepare
C. preparation
D. prejudice
Question 55: A. amuses
B. purses
C. blouses
D. pleases
C. educator
D. encourage
Question 56: A. eliminate B. equality
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 57: A. download B. growth
C. blow
D. shadow
Question 58: A. heard
B. search
C. learn
D. beard
Question 59: A. retake
B. rewrite
C. recollect
D. rearrange
Question 60: A. postcard B. custard
C. standard
D. drunkard
Question 61: A. cost
B. post
C. roast
D. toast
Question 62: A. thankful
B. therefore
C. everything
D. lengthy
Question 63: A. flourish
B. nourishment
C. arousal
D. encourage
Question 64: A. one
B. octopus
C. orange
D. office
Question 65: A. wanted
B. stopped
C. decided
D. hated
Question 66: A. century
B. culture
C. secure
D. Applicant
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. fingers.
B. attacks.
C. medals.
D. concerns.
Chọn đáp án B
Phần gạch chân phát âm là /s/, cịn lại phát âm là /z/
A. fingers /ˈfɪŋɡəz/: ngón tay
B. attacks /əˈtỉk/: sự tấn cơng, đợt tấn cơng
C. medals /ˈmedl/: huy chương
D. concerns /kənˈsɜːn/: mối quan tâm, mối lo lắng
Question 2.
A. mean.
B. treat.
C. wear.
D. dream.
C. moments.
D. wonders.
Chọn đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /iː/
A. mean /miːn/: có nghĩa là; có ý định làm gì
B. treat /triːt/: đối xử; chữa trị, điều trị
C. wear /weə(r)/: mặc, đội, đeo
D. dream /driːm/: mơ
Question 3.
A. mountains.
B. problems.
Chọn đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
A. mountains /ˈmaʊntənz/ (n): ngọn núi
B. problems /ˈprɒbləmz/ (n): vấn đề, khó khan
C. moments /ˈməʊmənts/ (n): khoảnh khắc, giây phút, thời điểm
D. wonders /ˈwʌndəz/ (n): kì quan, điều tuyệt vời
Question 4.
A. threat.
B. seat.
C. meat.
D. beat.
C. head.
D. team.
Chọn đáp án A
Phần gạch chân phát âm là /e/, còn lại phát âm là /iː/
A. threat /θret/ (n): mối đe dọa, mối nguy hại
B. seat /siːt/ (n): vấn đề, khó khăn
C. meat /miːt/ (n): khoảnh khắc, giây phút, thời điểm
D. beat /biːt/ (n): đánh, đánh bại
Question 5. A. meal.
B. bean.
Chọn đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /iː/, còn lại phát âm là /e/
A. meal /miːl/ (n): bữa ăn
C. head /hed/ (n): cái đầu
B. bean /biːn/ (n): hạt đậu
D. team /tiːm/ (n): đội, nhóm
Question 6. A. attracts.
C. believes.
B. delays.
Chọn đáp án A
Phần gạch chân phát âm là /s/, cịn lại phát âm là /z/
A. attracts /əˈtrỉkts/ (v): hấp dẫn, thu hút
C. believes /bɪˈliːvz/ (v): tin tưởng
D. begins.
B. delays /dɪˈleɪz/ (v): hoãn lại, lùi lịch
D. begins /bɪˈɡɪnz/ (v): bắt đầu
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 7: A. expand
B. stagnant
C. vacancy
D. applicant
Đáp án C.
A. expand /ɪkˈspỉnd/ (v): mở rộng
B. stagnant /ˈstỉɡnənt/ (adj): ứ đọng, trì trệ, uể oải
C. vacancy /ˈveɪkənsi/ (n): vị trí việc làm cịn trống, phịng cịn trống (trong khách sạn)
D. applicant /ˈỉplɪkənt/ (n): người xin việc
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là âm /ei/ khác với những đáp án cịn lại đọc âm /ỉ/.
Question 8: A. attained
B. resolved
C. disused
D. decreased
Đáp án D.
A. attained /əˈteɪnd/ (v): đạt được
B. resolved /rɪˈzɒlvd/ (v): giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...), (hoá học) phân giải
C. disused /ˌdɪsˈjuːzd/ (v): không sử dụng nữa
D. decreased /dɪˈkriːsd/ (v): giảm đi
Ta thấy các đáp án A, B, C đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án D là /t/, nên đáp án chính xác là D.
Question 9: A. heard
B. early
C. learn
D. near
Đáp án D.
A. heard / hɜ:d/ (n): nghe (dạng quá khứ và quá khứ phân từ của hear).
B. early / ˈɜːli / (adj): sớm
C. learn / lɜːn / (v): học, học tập, nghiên cứu
D. near / nɪə / (adj, adv): gần, ở gần, cận
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /ɪə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ɜː/.
Question 10: A. theaters
B. authors
C. clothes
D. shifts
Đáp án D.
A. theaters /ˈθɪətərz/ (n): rạp hát, nhà hát
B. authors /ˈɔːθərz/ (n): tác giả
C. clothes /kləʊðz/ (n): quần áo
D. shifts / ʃɪfts/ (n): ca trực, sự chuyển đổi
Ta thấy các đáp án A, B, C đều có từ gạch chân đọc là /z/, cịn đáp án D đọc là /s/.
Question 11: A. candidates
B. caves
C. methods
D. novels
Đáp án A.
A. candidates / ˈkændɪdəts/ or / ˈkændɪdeɪt / (n): ứng cử viên, thí sinh
B. caves / keɪvz/ (n): hang động
C. methods / ˈmeθədz/ (n): phương pháp
D. novels / ˈnɒvl / (n): tiểu thuyết
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
Question 12: A. chemistry
B. children
C. schooling
D. character
Đáp án B.
A. chemistry / ˈkemɪstri / (n): ngành hóa học; mơn hóa học
B. children / ˈtʃɪldrən / (n): lũ trẻ, bọn trẻ
C. schooling / ˈskuːlɪŋ / (n): sự dạy dỗ ở nhà trường, sự giáo dục ở nhà trường
D. character / ˈkærəktə(r) / (n): tính nết, tính cách; đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /tʃ/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /k/.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 13: A. skating
B. status
C. stadium
D. statue
Đáp án D.
A. skating / ˈskeɪtɪŋ / (n): trượt băng
B. status / ˈsteɪtəs / (n): địa vị, thân phận, thân thế
C. stadium / ˈsteɪdiəm / (n): sân vận động
D. statue / ˈstætʃuː / (n): tượng
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /æ/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /eɪ/.
Question 14: A. definitions
B. documents
C. combs
D. doors
Đáp án B.
A. definitions / defɪˈnɪʃnz/ (n): định nghĩa
B. documents / ˈdɒkjumənts/ (n): tài liệu
C. combs / kəʊmz/ (n): cái lược
D. doors / dɔː(r)z/ (n): cửa
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
Question 15: A. spear
B. gear
C. fear
D. pear
Đáp án D.
A. spear /spɪə(r)/ (n): cái giáo, cái mác, cái thương
B. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
C. fear / fɪə(r) / (n): sự sợ, sự sợ hãi
D. pear / peə(r) / (n): quả lê
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /eə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ɪə/.
Question 16: A. performed
B. finished
C. interviewed
D. delivered
Đáp án B.
A. performed / pəˈfɔːmd/ (v): trình diễn
B. finished / ˈfɪnɪʃt / (v): hoàn thành
C. interviewed / ˈɪntəvjuːd/ (v): phỏng vấn
D. delivered / dɪˈlɪvəd/ (v): phân phát
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /t/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /d/.
Question 17: A. decides
B. combines
C. lives
D. appoints
Đáp án D.
A. decides / dɪˈsaɪdz/ (v): quyết định.
B. combines / kəmˈbaɪnz/ (v): kết hợp, phối hợp
C. lives / lɪvz/ (v): sống
D. appoints / əˈpɔɪnts/ (v): chỉ định
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
Question 18: A. picture
B. culture
C. pure
D. nature
Đáp án C.
A. picture / ˈpɪktʃə(r) / (n): bức tranh.
B. culture / ˈkʌltʃə(r) / (n): văn hóa.
C. pure / pjʊə(r) / (adj): trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết.
D. nature / ˈneɪtʃə(r) / (n): thiên nhiên.
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là âm /ʊə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ə/.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 19: A. great
B. bean
C. teacher
D. Means
Đáp án A.
A. great /greɪt/ (adj): to lớn, tuyệt vời, vĩ đại
B. bean /bi:n/ (n): hạt đậu, đậu
C. teacher / 'ti:t∫ə / (n): giáo viên
D. means / 'mi:nz / (n): phương tiện
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /eɪ / khác với những đáp án còn lại đọc âm /i:/.
Question 20: A. removed
B. approved
C. beloved
D. Relieved
Đáp án C.
A. removed / rɪ'mu:vd / (v): rời... đi
B. approved / ə'pru:vd / (v): ủng hộ
C. beloved / bɪ'lʌvɪd/ (adj): rất được yêu thích - chỉ sử dụng trước danh từ
D. relieved / rɪ'li:vd / (v): làm dịu đi, làm an tâm
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án C là /id/.
Question 21: A. middle
B. mile
C. kind
D. Time
Đáp án A.
A. middle / 'midl / (adj): ở giữa
B. mile /mail/ (n): dặm, lý
C. kind /kaind/ (n): loại
D. time /taim/ (n): thời gian
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /i/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ai/.
Question 22: A. marbles
B. classes
C. teaches
D. Changes
Đáp án A.
A. marbles / 'mɑ:blz/ (n): đá cẩm thạch, hòn bi
B. classes / klɑ:si:z / (n): lớp học, tiết học
C. teaches / ti:t∫i:z / (n): dạy học, dạy
D. changes / t∫eindʒi:z / (n); sự thay đổi
Ta thấy các đáp án B, C, D đều có từ gạch chân đọc là /i:z/, còn đáp án A là /z/, nên đáp án chính xác là A.
Question 23: A. supportive B. substantial
C. compulsory
D. Curriculum
Đáp án C.
A. supportive /sə'pɔ:tɪv / (adj): hay giúp đỡ
B. substantial / səb'stæn∫əl / (adj): đáng kể, quan trọng
C. compulsory / kəm'pʌlsərɪ / (adj): bắt buộc
D. curriculum / kə'rɪkjələm / (n): chương trình giảng dạy
Đáp án C có cách đọc phần gạch chân là /ʌ/ khác với các đáp án còn lại (đọc là /ə/).
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 24: A. campaigns B. wonders
C. ecologists
D. Captions
Đáp án C.
A. campaigns / kæm'peɪnz / (n): chiến dịch
B. wonders / 'wʌndərz / (n): kỳ quan; điều kỳ lạ/ kỳ diệu; sự ngạc nhiên
C. ecologists /i'kɒlədʒɪsts/ (n): nhà sinh thái học
D. captions / 'kæp∫nz/ (n): đầu đề (một chương mục, một bài báo...); đoạn thuyết minh, lời chú thích (trên
màn ảnh, dưới hình vẽ); (pháp lý) sự bắt bớ, sự giam giữ, bản chỉ dẫn kèm theo hồ sơ.
Đáp án C có cách đọc phần gạch chân là /s/ khác với các đáp án còn lại (đọc là /z/).
Question 25: A. supports B. computers
C. machines
D. Armchairs
Đáp án A.
A. supports / sə'pɔ:t/ (n, v): (sự) ủng hộ
B. computers / kəm'pju:tərz / (n)
C. machines / mə'∫i:nz/ (n): máy móc, cơ giới
D. armchairs / 'ɑ:m’t∫eəz / (n): ghế bành
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/, những đáp án còn lại đọc là âm /z/.
Question 26: A. famous
B. nervous
C. loud
D. Serious
Đáp án C.
A. famous / feiməs / (adj): nổi tiếng
B. nervous / 'nə:vəs / (adj): lo lắng, bồn chồn
C. loud / laʊd / (adj): to, ầm ĩ, inh ỏi
D. serious / 'siəriəs / (adj): đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /əs/, cịn đáp án C là /aʊd/, nên chọn C là đáp án.
Question 27: A. infamous B. fame
C. stranger
D. Danger
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
A. lecture /'lekt∫ə/ (n): bài giảng.
Ex: The lecture will be of especial interest to history students: bài giảng này sẽ được học sinh học sử đặc
biệt yêu thích.
B. inspire / ɪn'spaɪə / (v): truyền cảm hứng.
Ex: We need someone who can inspire the team: Chúng tơi cần ai có thể truyền cảm hứng cho cả đội.
C. figure /'fɪgə/ (n); vật tượng trưng, điển hình, nhân vật.
Ex: an important figure: người quan trọng
D. wonder/'wʌndə/ (v): tự hỏi.
Ex: What are they going to do now, I wonder?
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 28: A. Melancholy
B. chase
C. charity
D. Charge
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ 2.
A. triangular / traɪ'ỉηgjʊlə/ (adj): có hình tam giác/ bao gồm 3 người.
Ex: a triangular sporting competition
B. variety /və'raɪəti/ (n): sự đa dạng.
Ex: The girls come from a variety of different countries: Những cô gái đến từ rất nhiều quốc gia.
C. simplicity / sɪm'plɪsəti / (n): sự đơn giản.
Ex: Mona wrote with a beautiful simplicity of style: Mona viết với một phong cách đơn giản đẹp đẽ.
D. interviewer /ɪntəvju:ə/ (n): nhà phỏng vấn.
Question 29: A. solutions B. hospitals
C. families
D. projects
Đáp án D.
A. solutions /sə'lu:∫nz/ (n): giải pháp
B. hospitals /'hɒspɪtlz/ (n): bệnh viện
C. families /'fỉməliz/ (v): gia đình
D. projects /'prɒdʒekts/ (n): dự án
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /s/ khác với các đáp án còn lại đọc là /z/.
Question 30: A. accountant B. amount
C. founding
D. country
Đáp án D.
A. accountant /ə'kauntənt/ (n): người kế toán.
B. amount /ə'maunt/ (n): một lượng (tiền/ thời gian...)
Ex: a considerable amount of money
C. founding /'faundiη/ = foundation (n): sự thành lập (của tổ chức ...)
Ex: The founding of the African National Congress in 1912.
D. country /'kʌntri/ (n): quốc gia, đất nước
Ex: developing countries.
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /ʌ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /au/.
Question 31: A. subsidy
B. substantial
C. undergraduate
D. Drugstore
Đáp án B.
A. subsidy /'sʌbsədi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp
B. substantial /səb'stæn∫l/ (adj): đáng kể
Ex: There are substantial differences between the two groups.
C. undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
D. drugstore /'drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc
Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ə/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/.
Question 32: A. preface
B. gazelle
C. surface
D. Flamingo
Đáp án C.
A. preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)
B. gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật).
C. surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.
D. flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.
Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ə/.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 33: A. understatedB. washed
C. produced
D. Confessed
Đáp án A.
A. understated /,ʌndə'steɪtɪd/ (adj): tinh tế = subtle
B. washed /wɔft/ (v): rửa sạch.
C. produced /prə'dju:st/ (v): sản xuất.
D. confessed /kən'fest/ (v): thú tội, thú nhận.
Phần được gạch chân trong đáp án A được đọc là /id/, khác với các đáp án còn lại đọc là /t/
Question 34: A. eternal
B. energy
C. eradicate
D. Eliminate
Đáp án B.
A. eternal /ɪ'tɜ:nl/ (adj): vĩnh cửu, xảy ra thường xuyên, liên miên
Ex: She's an eternal optimist (= She always expects that the best will happen).
I'm tired of your eternal arguments.
B. energy /'enədʒi/ (n): năng lượng
Ex: She's always full of energy.
C. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v) = wipe out: phá hủy, loại bỏ (cái gì xấu)
Ex: We are determined to eradicate racism from our sport: Chúng tôi quyết tâm loại bỏ chủ nghĩa phân biệt
chủng tộc khỏi môn thể thao của chúng tôi.
D. eliminate /ɪ'lɪmɪneɪt/ (v): loại bỏ, đánh bại ai, giết hại
Ex: The police have eliminated two suspects from their investigation.
She was eliminated from the tournament in the first round.
Most of the regime's left-wing opponents were eliminated: Hầu hết các đối thủ cánh tả của chế độ này
đều bị giết hại.
Phần gạch chân trong đáp án B được đọc là /e/ khác với các đáp án còn lại được đọc là / ɪ /.
Question 35: A. bushes
B. wishes
C. researches
D. Headaches
Đáp án D.
A. bushes/bʊ∫iz/ (n): bụi cây
B. wishes /wɪ∫iz/ (n): điều ước
C.. researches /rɪ'sɜ:t∫iz/ (n): nghiên cứu
D. headaches /'hedeɪks/ (n): cơn đau đầu
Đáp án D có phần gạch chân được đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /iz/.
Question 36: A. tool
B. spoon
C. foot
D. Noon
Đáp án C.
A. tool /tu:l/ (n): cơng cụ
B. spoon /spu:n/ (n): cái thìa
C. foot /fʊt/ (n): bàn chân, phần bên dưới của cái gì, đơn vị đo (1ft = 12 inches hoặc 30.48 centimetres)
Ex: We're flying at 35 000 feet.
‘How tall are you?’ ‘Five foot nine’ (= five feet and nine inches).
D. noon /nu:n/ (n): buổi trưa, 12h trưa
Ex: We should be there by noon.
Đáp án C có phần gạch chân được đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/.
Question 37: A. nourish
B. flourish
C. courageous
D. Courage
Đáp án C.
A. nourish / 'nʌnɪ/ (v): nuôi dưỡng, ấp ủ (hi vọng, hoài bão)
B. flourish /'flʌnɪ/ (v) = to develop quickly, grow well
C. courageous /kə'reɪdəs/ (adj) = brave
D. courage /'kʌrɪdʒ/ (n): dũng khí
Đáp án chính xác là C vì phàn gạch chân được đọc là âm /ə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ʌ/.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 38: A. promises B. likes
C. houses
D. Doses
Đáp án B.
A. Promises /'prɑ:mɪsɪz/ (v): hứa
B. likes /laɪks/ (v): thích thủ
C. houses /'haʊzɪz/ (n): nhà cửa
D. doses /dəʊsɪz/ (n): liều thuốc
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
Question 39: A. shown
B. flown
C. grown
D. Crown
Đáp án D.
A. shown /∫əun/: dạng phân từ hai của động từ show (v): trình diễn, cho xem
Ex: The children proudly showed me their presents: Những đứa trẻ tự hào đưa cho tơi xem món q chúng
nhận được.
B. flown /fləun/: dạng phân từ hai của động từ fly (v): bay.
Ex: I'm flying to Hong Kong tomorrow: Tôi sẽ bay đến Hong Kong vào ngày mai.
C. grown /grəun/: dạng phân tử hai của động từ grow (v): lớn lên, tăng trưởng.
Ex: Sales of new cars grew by 10% last year: Doanh số bán hàng của những dòng xe mới này tăng 10% vào
năm ngối.
D. crown /kraun/ (n): mũ miện; vua, ngơi vua.
Ta thấy rằng chỉ có đáp án D là phát âm khác nên đáp án chính xác là D.
Question 40: A. embraced B. enforced
C. composed
D. Approached
Đáp án C.
A. embraced /ɪm'breɪst/ (v) = hug: ơm; chấp nhận (một ý tưởng, đề xuất); có, chứa.
Ex: - She embraced her son warmly.
- It is unlikely that such countries will embrace capitalist ideas.
- The word ‘mankind’ embraces men, women and children.
B. enforced /ɪn'fɔ:st/ (v): thúc ép, bắt tuân theo
Ex: It isn't always easy for the police to enforce speed limits.
C. composed /kəm'pəʊzd/ (v): viết nhạc, pha trộn
D. approached /ə' prəʊt∫t/ (v): tiếp cận
Question 41: A. voyage
B. village
C. passage
D. Massage
Đáp án D.
A. voyage /'vɔɪ-ɪdʒ/ (n): chuyến đi biển.
Ex: The voyage from England to India used to take six months: Chuyến đi biển từ Anh đến Ấn Độ đã từng
dài sáu tháng.
B. village /'vɪlɪdʒ/ (n): ngôi làng.
C. passage /'pæsɪdʒ/ (n):
1. Hành lang. Ex: My office is just along the passage: Văn phịng của tơi ở dọc hành lang.
2. Lối đi. Ex: a passage through the crowd: một lối đi qua đám đông.
3. (nghĩa cổ) chuyến đi bằng tàu.
D. massage /'mỉsɑ:ʒ/ (n): sự xoa bóp.
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là /ɑ:/ khác với những đáp án còn lại đọc là /ɪ/.
Question 42: A. fool
B. boot
C. foot
D. Cool
Đáp án C.
A. fool /fu:l/ (adj): ngu ngốc
B. boot /bu:t/ (n): giày ống
C. foot /fʊt/ (n): bàn chân
D. cool /ku:l/ (adj): mát, ngầu
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là /ʊ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /u:/.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 43: A. mouths
B. cloths
C. booths
D. Months
Đáp án A.
Ta thấy rằng “s” trong các đáp án B, C, D đều đọc là /s/ cịn trong đáp án A thì lại đọc là /z/.
A. mouths / maʊθz/ (n): cái mồm, miệng
B. cloths / klɒθs/ (n): mảnh vải
C. breaths /breθs/ (n): hơi thở
D. months /mʌnθs/ (n): tháng
Question 44: A. retain
B. mountain
C. painting
D. Chain
Đáp án B.
A. retain /rɪ 'teɪn / (v): giữ lại
Ex: You have the right to retain possession of the goods: Bạn có quyền giữ lại đồ.
B. mountain /'mauntən/ (n): ngọn núi
C. painting / 'peɪntɪŋ / (n): bức tranh
D. chain / tʃeɪn / (n): dây xích
Ex: She had a gold chain around her neck.
Từ “ai” trong đáp án A, C, D đọc là /eɪ/ còn đáp án B đọc là /au/ nên đáp án chính xác là B.
Question 45: A. recovery B. holiday
C. problem
D. Occupant
Đáp án A.
A. recovery /rɪ'kʌvəri/ (n): sự hỏi phục
Ex: My father has made a full recovery from the operation.
B. holiday /'hɔtədi/ (n): kỳ nghỉ, thời gian nghỉ
C. problem / 'prɔbləm/ (n): vẩn đề, rắc rối
Ex: I've been having a few problems with my car: Tơi có một số vấn đề với cái xe của tôi.
D. occupant /'ɔkjʊpənt/ (n): người ở, sống trong ngôi nhà, căn hộ ...
Ex: The furniture had been left by the previous occupants: Nội that được đế lại bởi người ở trước đó. Phần
được gạch chân ở đáp án A được phát âm là /ʌ/, khác với các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/.
Question 46: A. months B. paths
C. wreaths
D. Youths
Đáp án A.
A. months /mʌnθs/ (n): tháng
B. paths /pɑ:ðz/ (n): lối mòn
C. wreaths /ri:ðz/ (n): vòng nguyệt quế
D. youths /ju:ðz/ (n): tuổi trẻ
Phần được gạch chân ở đáp án A được phát âm là /s/, khác với các đáp án còn lại phát âm là /z/.
Question 47: A. hates
B. slopes
C. tapes
D. Glasses
Đáp án D.
A. hates /heɪts/ (v): ghét
B. slopes /sləʊps/ (n): sườn dốc
C. tapes /teɪps/ (n): băng đĩa
D. glasses /glɑ:siz/ (n): kính mắt, thủy tinh, cốc nước
Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm là /iz/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 48: A. head
B. breathe
C. clean
D. Beat
Đáp án A.
A. head /hed/(n): cái đầu, đầu óc, năng khiếu, vị trí đứng đầu.
Ex: I wish you'd use your head (= think carefully before doing or saying something).
B. breathe /bri:ð/ (v): thở, hít thở
Ex: He breathed deeply before speaking again. -Anh hít thở sâu trước khi nói lại
C. clean /kli: n/ (adj): sạch sẽ, không gây hại, chưa viết gì (giấy), khơng thay đối, khơng có lỗi (tài lệu,
phần mềm), thẳng, không nham nhở. Ex: A sharp knife makes a clean cut: Dao bén cắt thẳng.
D. beat /bi:t/(v): đánh hại, đập, vỗ cảnh. Ex: She's alive - her heart is still beating: Cơ ấy cịn sống - tim
cơ ấy vẫn đang đập.
Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Question 49: A. chooses B. houses
C. mixes
D. Breathes
Đáp án D.
A. chooses /'tʃuːziz/ (v): chọn lựa
B. houses/'haʊsiz/ (n): nhà
C. mixes /'mɪksiz/ (v): pha trộn
D. breathes / briːðz/ (v): thở
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /z/ khác với phần gạch chân của các từ còn lại đọc là /iz/
Question 50: A. post
B. local
C. prominent
D. Hotel
Đáp án C.
A. post/ pəʊst /(v): dán thông cáo, gửi thư qua bưu điện
B. local / ˈloʊkəl / (adj): địa phương
C. prominent / ˈprɒmənənt / (adj): nổi bật
D. hotel / həʊˈtel / (n): khách sạn
Phần gạch chân của đáp án c được đọc là /ɒ/ khác với phần gạch chân của các từ còn lại đọc là /əʊ/
Question 51: A. too
B. food
C. soon
D. Good
Đáp án D.
A. too /tu:/ (adv): cũng, quá
B. food /fu:d/ (n): thức ăn, thực phẩm
C. soon /su:n/ (adv): sớm
D. good /gʊd/ (adj): tốt
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân đọc là /ʊ/ khác với các từ còn lại đọc là /u:/
Question 52: A. culture
B. country
C. such
D. Music
Đáp án D.
A. culture / 'kʌlt∫ə/(n): văn hóa
B. country / 'kʌntri / (n): đất nước
C. such / sʌt∫ / (adj): như thế, như loại đó
D. music/ 'mju:zik] /(n): âm nhạc
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân đọc là /ju:/ khác với các từ còn lại đọc là /ʌ/
Question 53: A. tasty
B. wastage
C. nasty
D. Hasten
Đáp án C.
A. tasty / 'teɪsti / (adj): ngon, có vị mạnh, dễ chịu
B. wastage / 'weɪstɪdʒ / (n): sự lãng phí, số lượng lãng phí
C. nasty / 'nɑ:sti / (adj): hiểm ác, rất xấu, rất khó chịu, nguy hiểm, nghiêm trọng
D. hasten / 'heɪsn/ (v): nói hoặc làm gì một cách vội vã
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là / ɑ:/ khác với các từ còn lại đọc là /eɪ/
Question 54: A. preface
B. prepare
C. preparation
D. Prejudice
Đáp án B.
A. preface / 'prefəs / (n): lời nói đầu
B. prepare / prɪ'peə(r)/ (v): chuẩn bị
C. preparation / ,prepə'reɪ∫n / (n): sự chuẩn bị
D. prejudice / 'predʒudɪs/ (n): định kiến, thành kiến, thiên kiến
Ex: - There is little prejudice against workers from other EU states: Có ít thành kiến đối với cơng nhân từ
các quốc gia EU khác.
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
- I must admit to a prejudice in favour of British universities: Tơi phải thừa nhận có một định kiến ủng hộ
các trường đại học của Anh.
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là /ɪ/ khác với các từ còn lại đọc là /e/.
Question 55: A. amuses
B. purses
C. blouses
D. Pleases
Đáp án B.
A. amuses / ə'mju:ziz / (v): làm cho ai vui cười, giải trí
B. purses / ‘pɜ:sɪz / (v): bĩu môi
C. blouses / blaʊziz / (n): áo choàng, áo bờ-lu
D. pleases / pli:ziz/ (v): làm cho ai hài lòng
Phần gạch chân của đáp án B được đọc là /siz/ khác với các từ còn lại đọc là /ziz/
Question 56: A. eliminate B. equality
C. educator
D. Encourage
Đáp án C.
A. eliminate / ɪ'lɪmɪneɪt / (v): loại bỏ
B. equality / i:'kwɒləti / (n): sự công bằng
C. educator / 'edʒukeɪtə(r)/ (n): nhà giáo dục
D. encourage / ɪn'kʌrɪdʒ / (v): khuyến khích
Phần gạch chân của đáp án C được đọc là /e/ khác với các từ còn lại đọc là /ɪ/
Question 57: A. download B. growth
C. blow
D. Shadow
Đáp án A.
Phần gạch chân của đáp án A được đọc là /au/ khác với các từ còn lại đọc là /ou/
A. download / ,daun'ləud / (v): tải xuống
B. growth / grouθ/(n): sự lớn mạnh, sự phát triển
C. blow / blou / (v): thổi
D. shadow /∫ỉdou/ (n): bóng tối
Question 58: A. heard
B. search
C. learn
D. Beard
Đáp án D.
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /iə/ khác với các từ còn lại đọc là /ɜ:/
A. heard/hɜ:d/ (adj): được nghe thấy
B. search / sɜ:t∫ / (v): tìm kiếm
C. learn/ lɜ:n /(v): học
D. beard/ biəd /(n): râu
Question 59: A. retake
B. rewrite
C. recollect
D. Rearrange
Đáp án C.
Đáp án chính xác là đáp án C vì phần gạch chân đọc là /re/ khác với các từ còn lại đọc là /ri/
A. retake / 'ri:’teik/ (v): lấy lại, chiếm lại
B. rewrite /’ri:'rait/ (v): viết lại
C. recollect /,rekə'lekt/ (v): nhớ lại, hồi tưởng lại
D. rearrange /'ri:ə'reinddʒ/ (n): sắp xếp lại
Question 60: A. postcard B. custard
C. standard
D. Drunkard
Đáp án B.
Đáp án chính xác là đáp án A vì phần gạch chân đọc là /a:d/ khác với các từ còn lại đọc là /əd/
A. postcard / 'poustkɑ:d/ (n): bưu thiếp
B. custard / 'kʌstəd / (n): món sữa trứng
C. Standard /'stỉndəd / (n): tiêu chuẩn
D. drunkard / 'drʌηkəd/ (n): người say rượu
Question 61: A. cost
C. roast
B. post
D. Toast
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Đáp án A.
Đáp án chính xác là đáp án A vì phần gạch chân đọc là /ɔ:/ khác với các từ còn lại đọc là /ou/
A. cost /kɔ:st/ (n): chi phí
B. post/poust/ (v): thơng báo, gửi thư
C. roast /roust/ (n): thịt quay, thịt nướng
D. toast /toust/ (n): bánh mỳ nướng
Question 62: A. thankful
B. therefore
C. everything
D. Lengthy
Đáp án B.
Đáp án chính xác là đáp án B vì phần gạch chân đọc là /ð/ khác với các từ còn lại đọc là /θ/
A. Thankful / 'θæηkful/ (adj): biết ơn
B. Therefore /'ðeəfɔ:r/ (adv): ở đó, tại đó
C. Everything /'evriθiη/ (pronouns): mọi thứ
D. Lengthy /'leηθi/ (adj): dài dòng
Question 63: A. flourish
B. nourishment
C. arousal
D. Encourage
Đáp án C.
Đọc là /au/, còn lại đọc là /ʌ/
A. flourish / 'flʌr. ɪ∫/ (v): phát triển mạnh mẽ, phát đạt
B. nourishment / 'nʌr.ɪ∫.mənt / (n): sự nuôi dưỡng, đồ ăn, thực phẩm
C. arousal /ə’rauzəl/ (n): sự kích thích, thức tỉnh ngày đêm
D. encourage /ɪn'kʌr.ɪdʒ / (v): khuyến khích, động viên
Question 64: A. one
B. octopus
C. orange
D. Office
Đáp án A.
Đọc là / ʌ /, còn lại đọc là /c/
A. one / wʌn / (n): một
B. octopus / ' ɑktəpəs/ (n): con bạch tuộc
C. orange / 'ɑrɪndʒ / (n, adj): quả cam, màu da cam
D. office / 'ɑfɪs / (n): cơ quan, văn phòng
Question 65: A. wanted
C. decided
D. Hated
C. secure
D. Applicant
B. stopped
Đáp án B.
Đáp án B, phát âm là /t/, còn lại phát âm là /ɪd/
Question 66: A. century
B. culture
Đáp án A.
Đáp án A được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/
A. century /'sent∫əri/: thế kỉ
B. culture / 'kʌlt∫ə/: văn hóa
C. secure /sə'kjʊr/: bảo vệ, an tồn
D. applicant / 'ỉplikənt/: ứng viên
Chúc các em tự tin,may mắn và đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!