Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giao an sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.58 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 9. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sĩ số. Vắng. Tiết 1: Bài 1:. GIỚI THIỆU NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ. I Mục tiêu 1.Kiến thức -Biết được vai trò và vị trí của nghề trồng cây ăn quả trong nền kinh tế và đời sống. - Biết được đặc điểm của nghề và yêu cầu đối với nghề trồng cây ăn quả. 2.Kĩ năng -Biết được triển vọng của nghề trồng cây ăn quả. 2.Thái độ - yêu thích nghề trồng cây ăn quả. II.Chuẩn bị cua GV và HS 1.Chuẩn bị của giáo viên - Chuẩn bị nội dung . - Bảng số liệu về phát triển trồng cây ăn quả trong nước và địa phương 2.Chuẩn bị của học sinh . -Chuẩn bị đồ dùng dạy học III. Tiến trình dạy học 1.Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra bài cũ) 2.Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: tìm hiểu vị trí của nghề trồng cây ăn quả _ Hãy kể tên một số giống _ Dừa, măng cụt, bưởi, I. Vai trò, vị trí của nghề cây ăn quả quý ở nước ta cam, quýt,… trồng cây ăn quả: mà em biết? _ Hãy quan sát hình 1 , cho biết nghề trồng cây ăn quả có vai trò gì?. _ Cung cấp cho người tiêu _ Cung cấp cho người sử dùng. dụng. _ Cung cấp nguyên liệu _ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến cho công nghiệp chế biến. GV thông báo cho HS đồ hộp , nước giải khát,.. vị trí của nghề trồng cây _ Xuất khẩu. _ Xuất khẩu. ăn quả trong đời sống và HS lắng nghe. nền kinh tế quốc dân góp phần vào sự phát triển của đất nước. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của nghề và yêu cầu đối với người làm nghề trồng cây ăn quả.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  yêu cầu HS đọc SGK và HS thảo luận trả lời : II. Đặc điểmvà yêu cầu của nghề : cho biết : 1/. Đặc điểm của nghề : _Nghề trồng cây ăn quả + Đối tượng lao động. + Nội dung lao động. Đối tượng lao động : Các có những đặc điểm gì? loại quả. . _ Đối tượng và nội dung + Dụng cụ lao động. + Điều kiện lao động. _ Nội dung lao động : cày , lao động gồm những gì? bừa, cuốc,… _ Hãy nêu tên các loại + Sản phẩm. _ Điều kiện lao động : làm dụng cụ lao động chủ việc ngoài trời , tiếp xúc yếu? với hóa chất . _ Quan sát và nêu tên các _ Sản phẩm : các loại quả. loại quả mà em biết?.  GV nhận xét câu trả lời của HS . yêu cầu HS đọc tiếp mục _ Kiến thức . 2 . Hãy cho biết yêu cầu gì _ Thái độ – kỹ năng . đối với người làm nghề _ Sức khỏe. HS trả lời 2/. Yêu cầu của nghề đối trồng cây ăn quả ? với người lao động : _ Tại sao nghề trồng cây _ Có tri thức kỹ năng về ăn quả có những yêu cầu _ Lòng say mê nghề khoa học , kỹ thuật nông như thế?. _ Những yêu cầu đó , yêu nghiệp là quan trọng nhất. nghiệp. _ Có lòng yêu nghề. cầu nào là quan trọng ? tại Vì đó là động cơ giúp người trồng cây ăn quả rèn _ Có sức khỏe tốt. sao? Vì vậy để hiểu rõ hơn nữa luyện , học tập tốt để đạt chúng ta hãy tìm hiểu hiệu quả cao. triển vọng của nghề . Hoạt động 3: Tìm hiểu triển vọng của nghề trồng cây ăn quả . _Em nào hãy cho biết yếu tố của sự phát triển trồng cây ăn quả là gì?. _ Em hãy phân tích nội dung bảng 1: _ Tại sao phải thực hiện những công việc đó?.. Khí hậu phù hợp, giống cây phong phú , đa dạng. Nhân dân có kinh nghiệm, Nhà nước có chính sách khuyến khích. _ Thực hiện công việc đó làm cho lượng tăng phẩm chất tốt và tạo các điều kiện thuận lợi cho nghề trồng cây ăn quả phát triển HS lắng nghe , trả lời từng câu hỏi của GV. 3.Củng cố luyện tập -Củng cố lại nội dung của toàn bài. III.Triển vọng của nghề: _ Xây dựng vùng chuyên canh theo hướng thâm canh. _ Áp dụng các tiến bộ kỹ thuật. _ Có chính sách phù hợp và đẩy mạnh đào tạo cán bộ kỹ thuật..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sí số. Vắng. Tiết 2: Bài 2: I Mục tiêu. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÂY ĂN QUẢ. 1.Kiến thức -Biết được giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả , đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả . 2.Kĩ năng -Hiểu về từng loại cây ăn quả có giá trị dinh dưỡng khác nhau. 2. Thái độ -Có hứng thú học tập về trồng cây ăn quả . II.Chuẩn bị cua GV và HS 1.Chuẩn bị của giáo viên + Đọc kỹ bài học SGK . + Thu thập thêm thông tin trong các tài liệu có liên quan. + Kinh nghiệm điển hình về trồng cây ăn qua.û 2.Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị đồ dùng học . +III. Tiến trình dạy học Tranh ảnh để minh họa. 1.Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra bài cũ) 2.Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu về giá trị của việc trồng cây ăn quả.  yêu cầu HS đọc nội HS trả lời . I. Giá trị của việc trồng cây ăn quả: dung phần 1. _ Nguồn cung cấp dinh _ Giá trị nào của cây ăn dưỡng. quả là quan trọng nhất?. _ Chữa bệnh. _ Nguồn nguyên liệu cho nhà máy chế biến nông sản GV nhận xét cho HS ghi HS lắng nghe. _ Bảo vệ môi trường sinh nội dung vào vở. thái.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh. _ Thực vật có đặc điểm _ Rễ, thân, hoa, quả và II. Đặc điểm thực vật và yêu gì? hạt. cầu ngoại cảnh: _ Có mấy loại rễ? _Rễ có 2 loại: 1/. Đặc điểm thực vật: _ Sự phân bố trong đất + Rễ cọc giúp cây đứng a. Rễ: có 2 loại của từng loại rễ như thế vững, hút nước, chất dinh _Rễ mọc thẳng xuống đất (rễ nào ?. dưỡng. cọc). + Rễ mọc ngang hút nước, _ Rễ mọc nằm ngang (rễ chất dinh dưỡng cho cây. chùm). _ Giá đỡ cho cây. b. Thân : có tác dụng như _ Thân có nhiệm vụ gì?. _ Có 3 loại hoa: hoa đực, giá đỡ cho cây. _ Hoa có mấy loại, chức hoa cái và hoa lưỡng tính. c. Hoa: có 3 loại năng của từng loại hoa?. _ Kể một vài loại quả: _Hoa đực. _ Hãy kể tên một số loại xoài, cam, bưởi… _Hoa cái . quả mà em biết?. _Nhiệt độ, độ ẩm, ánh _Hoa lưỡng tính. _ Cây ăn quả chịu tác sáng, chất dinh dưỡng d.Quả và hạt: động của những yếu tố _ Quả có nhiều loại. ngoại cảnh nào? _ Số lượng , màu sắc tùy thuộc vào từng loại quả. 2/.Yêu cầu ngoại cảnh: Cây ăn quả là loại cây lâu năm , chịu tác động của các  GV hướng dẫn HS tìm yếu tố ngoại cảnh : Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, đất, chất hiểu yêu cầu của cây ăn dinh dưỡng. quả đối với từng yếu tố ngoại cảnh.. 3.Củng cố luyện tập _ Em hãy phân tích ý nghĩa các giá trị của việc trồng cây ăn quả đối với con người và môi trường . _ Nêu yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả . 4.Hướng dẫn học sinh luyện tập ở nhà Đọc phần “ghi nhớ”..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sí số. Vắng. Tiết 3: Bài 2:. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÂY ĂN QUẢ (TIẾP THEO). I Mục tiêu 1.Kiến thức -Biết được giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả , đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả . 2.Kĩ năng -Hiểu về từng loại cây ăn quả có giá trị dinh dưỡng khác nhau. 2. Thái độ -Có hứng thú học tập về trồng cây ăn quả . 1II.Chuẩn bị cua GV và HS .Chuẩn bị của giáo viên + Đọc kỹ bài học SGK . + Thu thập thêm thông tin trong các tài liệu có liên quan. + Kinh nghiệm điển hình về trồng cây ăn qua.û 2.Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị đồ dùng học . + Tranh ảnh để minh họa. 1III. Tiến trình dạy học .Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra bài cũ) 2.Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu kỹ thuật trồngvà chăm sóc cây ăn quả Hướng dẫn HS tìm hiểu III. Kỹ thuật trồngvà chăm cơ sở khoa học của các sóc cây ăn quả: biện pháp kỹ thuật trong 1/. Giống cây: việc trồng và chăm sóc Giống cây ăn quả chia làm cây ăn quả . 3 nhóm: cây ăn quả nhiệt Hãy nêu các loại cây đới, Á nhiệt đới và ôn đới. ăn quả và phân loại chúng vào 3 nhóm cây được ghi _ Cây ăn quả nhiệt đới: ở bảng 2 . chuối, dứa, mít, xoài,… _ Cây ăn quả Á nhiệt đới: _ Người ta thường dùng cam, quýt, chanh, bưởi, phương pháp nào để nhân vải, nhãn, bơ , hồng,….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> giống cây ăn quả?. _ Cây ăn quả ôn đới: Táo _Trồng cây ăn quả phải có tây, lê, đào, mận, nho,… những kỹ thuật trồng nào?. _Hữu tính, vô tính. _Hãy nêu quy trình trồng _ Chọn thời vụ , khỏang cây ăn quả ?. cách trồng , quy trình _Yêu cầu HS đọc kỹ trồng. những lưu ý khi trồng cây ăn quả .  Quy trình: _Tại sao phải trồng dày, Đào hố  bóc vỏ bầu  hợp lý?. đặt cây vào hố  lấp đất _Tại sao phải để lớp đất  tưới nước. mặt riêng khi đào hố?. HS thảo luận trả lời _Tại sao phải trồng cây có câu hỏi của GV . bầu đất?. _Tại sao không trồng cây khi gió to , giữa trưa nắng?. HS lắng nghe GV nhận xét câu trả lời của HS. 2/.Nhân giống: Nhân giống bằng phương pháp hữu tính như gieo hạt. Nhân giống bằng phương pháp vô tính như giâm cành, chiết cành, tách chồi, nuôi cấy mô tế bào . 3/. Trồng cây ăn quả : a.Thời vụ. b.Khỏang cách trồng. c.Trồng cây :Cây ăn quả được trồng theo quy trình sau: Đào hố  bóc vỏ bầu  đặt cây vào hố  lấp đất  tưới nước.. 3. củng cố luyện tập _ Có mấy phương pháp nhân giống cây? _ Nêu quy trình trồng cây ăn quả ?. 4.Hướng dẫn học sinh luyện tập ở nhà -Chuẩn bị bài ở nhag đọc SGK. Lớp Tiết 4: Bài 2:. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sí số. Vắng. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÂY ĂN QUẢ (TIẾP THEO). I Mục tiêu 1.Kiến thức -Biết được giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả , đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả . 2.Kĩ năng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Hiểu về từng loại cây ăn quả có giá trị dinh dưỡng khác nhau. 2. Thái độ -Có II.Chuẩn bị cua GV và HS hứng thú học tập về trồng cây ăn quả . 1.Chuẩn bị của giáo viên + Đọc kỹ bài học SGK . + Thu thập thêm thông tin trong các tài liệu có liên quan. + Kinh nghiệm điển hình về trồng cây ăn qua.û 2.Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị đồ dùng học . + Tranh ảnh để minh họa. 1III. Tiến trình dạy học .Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra bài cũ) 2.Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 2: Tìm hiểu các biện pháp chăm sóc cây ăn quả _ Nêu các biện pháp chăm _ Làm cỏ, vun xới. 4/. Chăm sóc: sóc cây ăn quả và vai trò _ Bón phân thúc. của chúng?. _ Tưới nước. GV nhận xét cho HS ghi _ Tạo hình, sữa cành. _ Làm cỏ , vun xới. _ Bón phân thúc. _ hãy nêu tác dụng chính _ Phòng, trừ sâu bệnh. của các biện pháp chăm _ Sử dụng chất điều hòa _ Tưới nước. sinh trưởng. _ Tạo hình , sữa cành. sóc?. _ Phòng,trừ sâu bệnh. _ Sử dụng chất điều hòa sinh trưởng. Hoạt động 3: Tìm hiểu kỹ thuật thu hoạch, bảo quản, chế biến. GV nêu đặc điểm sản HS trả lời câu hỏi GV . IV. Thu hoạch,bảo quản,  phẩm cây ăn quả cần chế biến: lưu ý trong thu hoạch, bảo 1/.Thu hoạch: Thu hoạch quản. quả lúc trời mát. 2/.Bảo quản: đúng vệ sinh an tòan thực phẩm. 3/.Chế biến: Tùy mỗi loại cây quả được chế biến thành xirô quả, sấy khô, làm mức quả. 3.Củng cố luyện tập _Nêu các biện pháp chăm sóc cây ăn quả ? _ Cách bảo quản và chế biến quả?..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lớp Tiết 5: Bài 3.. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sí số. Vắng. CÁC PHƯƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG CÂY ĂN QUẢ. I Mục tiêu 1.Kiến thức -Biết được những yêu cầu kỹ thuật xây dựng vườn ươm cây ăn quả . 2.Kĩ năng -Hiểu được đặc điểm và yêu cầu kỹ thuậtcủa các phương pháp nhân giống cây ăn quả 2.Thái độ -Có hứng thú tìm tòi trong học tập. II.Chuẩn bị cua GV và HS 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Tài liệu liên quan -Tranh vẽ hoặc ảnh về phương pháp nhân giống. 2.Chuẩn bị của học sinh: -HS chuẩn bị o nhà Đày đủ dụng cụ học tập III. Tiến trình dạy học .1Kiểm tra bài cũ|(không kiểm tra) 2.Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu xây dựng vườn ươm cây ăn quả  yêu cầu HS đọc tìm hiểu HS : trả lời câu hỏi dựa I. Xây dựng vườn ươm cây vào nội dung tiết 3 bài 2. ăn quả: vai trò vườn ươm. _ Xây dựng vườn ươm phải theo những yêu cầu HS : lắng nghe kỹ thuật nào?.  Yêu cầu HS đọc mục tiếp theovà đưa ra phương pháp thiết kế vườn ươm ..  Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK phân tích nội. 1/.Chọn địa điểm: _ Gần vườn trồng, gần nơi tiêu thụ và thuận tiện cho việc vận chuyển . _ Gần nguồn nước tưới. _ Phải thóat nước, bằng phẳng, tầng đất mặt dày, độ màu mở cao..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> dung từng khu  GV nhận xét cho HS ghi nội dung. 2/. Thiết kế vườn ươm : Vườn cây ăn quả được chia làm 3 khu vực. + Khu cây giống. + Khu nhân giống. + Khu luân canh.. Hoạt động 2: Tìm hiểu các phương pháp nhângiống cây ăn quả.  yêu cầu HS nhắc lại sinh sản vô tính , hữu tính ?  yêu cầu HS nhắc lại HS : nhắc lại kiến thức cũ. phương pháp tạo giống đã phương pháp nhân giống học ở công nghệ 7. và hữu tính đã học?  GV Giải thích cho HS _ Phương pháp nhân hiểu rõ ưu, nhược điểm và giống cây ăn quả có mấy những điều chú ý khi thực HS : Quan sát , lắng nghe , phương pháp ?. hiện . _ Hãy trình bày khái niệm Đối với phương pháp tiến hành theo yêu cầu . , lưu ý? ghép để thành công , cần  GV nhận xét cho HS ghi. phải thực hiện : _ Hãy nêu ưu điểm, nhược + Có vườn cây gốc ghép điểm của phương pháp sinh trưởng tốt. này. + Chọn cành, mắc ghép, cây giống tốt để nhân giống. + Chọn thời vụ ghép thích hợp . + kỹ thuật ghép. GV cho HS thấy được  GV giới thiệu phương phương pháp ứng dụng pháp nhân giống bằng rộng rãi cho các trường chồi và nuôi cấy mô. hợp. + Cây làm gốc ghép. + Cây chưa có phương pháp nhân giống khác . + Chọn cây giữ được đặc tính của cây mẹ. 2/. Phương pháp nhân giống hữu tính: 3.Củng cố luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Tại sao phải xây dựng vườn ươm cây giống? Hãy nêu yêu cầu khi chọn vườn ươm . 4.Hướng dẫn học sinh luyện tập ở nhà -Đọc tiếp bài chuẩn bị cho giờ sau.. Lớp. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sí số. Vắng. Tiết 6: Bài 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG CÂY ĂN QUẢ (TIẾP THEO I Mục tiêu 1.Kiến thức -Biết được những yêu cầu kỹ thuật xây dựng vườn ươm cây ăn quả . 2.Kĩ năng -Hiểu được đặc điểm và yêu cầu kỹ thuậtcủa các phương pháp nhân giống cây ăn quả 2.Thái độ -Có hứng thú tìm tòi trong học tập. 1.II.Chuẩn bị cua GV và HS Chuẩn bị của giáo viên: - Tài liệu liên quan -Tranh vẽ hoặc ảnh về phương pháp nhân giống. 2.Chuẩn bị của học sinh: -Đày đủ dụng cụ học tập III. Tiến trình dạy học 1.Kiểm tra bài cũ|(không kiểm tra) 2.Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: Nhân giống hữu tính 2/. Phương pháp nhân  yêu cầu HS nhắc lại HS : nhắc lại kiến thức cũ. giống hữu tính: Gồm các phương pháp phương pháp nhân giống chiết cành và ghép. và hữu tính đã học? a/. Chiết cành: Là phương  GV Giải thích cho HS pháp nhân giống bằng cách hiểu rõ ưu, nhược điểm và tách cành từ cây mẹ để tạo những điều chú ý khi thực HS : Quan sát , lắng ra cây con. hiện ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đối với phương pháp nghe , tiến hành theo yêu b/. Giâm cành: Là phương ghép để thành công , cần cầu . pháp nhân giống dực trên phải thực hiện : khả năng hình thành rễ phụ + Có vườn cây gốc ghép của các đọan cành đã cắt sinh trưởng tốt. rời khỏi thân mẹ. + Chọn cành, mắc ghép, c/. Ghép: là phương pháp cây giống tốt để nhân gắn một đọan cành ( hoặc giống. cành) hay mắc( chồi) lên + Chọn thời vụ ghép thích gốc của cây cùng họ để hợp . tạo nên 1 cây mới. + kỹ thuật ghép.  GV giới thiệu phương pháp nhân giống bằng chồi và nuôi cấy mô. ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CÁC CÁCH NHÂN GIỐNG CÂY ĂN QUẢ STT. P.P NHÂN GIỐNG. 1. Gieo haùt. 2. Chieỏt caứnh. 3. Giaõm caứnh. 4. Gheựp. ƯU ĐIỂM. NHƯỢC ĐIỂM. - ẹụn giaỷn, deú laứm, chi phớ ớt. - Heọ soỏ nhaừn gioỏng cao. _ Caừy soỏng laừu. - Giửừ ủửụùc ủaởt tớnh caõy meù. - Ra hoa, quaỷ sụựm. - Mau cho caõy gioỏng.. - Khoự giửừ ủửụùc ủaởt tớnh caõy meù. - Laõu ra hoa , quaỷ.. - Giửừ ủửụùc ủaởt tớnh caõy meù. - Ra hoa, quaỷ sụựm. - Heọ soỏ nhaõn gioỏng cao. -Nhử giaõm caứnh. -Taờng sửực choỏng chũu vụựi ủiều kieọn ngoái caỷnh. - Duy trỡ ủửụùc noứi gioỏng.. - ẹoứi hoỷi kyừ thuaọt, thieỏt bũ caàn thieỏt( nhaứ giaõm). - Heọ soỏ nhaõn gioỏng thaỏp. - Caõy choỏng coồi. - Toỏn coõng.. -ẹoứi hoỷi kyừ thuaọt phửực taùp trong vieọc choùn goỏc gheựp , caứnh gheựp vụựi thao taực gheựp.. 3.Củng cố luyện tập. _Nêu các phương pháp nhân giống cây ăn quả . So sánh ưu ,nhược điểm các phương pháp vô tính và hữu tính ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4.Hướng dẫn học sinh luyện tập ở nhà _ HS đọc ghi nhớ về nhà đọc thuộc ghi nhớ.. Lớp. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sí số. Vắng. Tiết 7: Bài 4:. THỰC HÀNH : GIÂM CÀNH. I Mục tiêu 1/.Kiến thức: _ Biết cách giâm cành đúng thao tác và kỹ thuật . _ Làm được các thao tác của quy trình giâm cành cây ăn quả . 2/. Thái độ: Có ý thức, kỷ luật, trật tự, vệ sinh an tòan lao động trong và sau khi thực hành II.Chuẩn bị cua GV và HS .- Chuẩn bị nội dung SGK và SGV. Chuẩn bị dụng cụ vật liệu(SGK ). _ Tranh vẽ về quy trình giâm cành. III. Tiến trình dạy học :1.Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra bài cũ) 2.Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: Tạo tình huống học tập .(8’) _ Nhân giống vô tính gồm HS : Trả lời từng câu hỏi . những phương pháp nào? Ưu , nhược điểm của các phương pháp nhân giống đã học. HS : lắng nghe.  GV nhận xét, cho điểm. Khi giâm cành các em phải biết cách giâm cành đúng thao tác và kỹ thuật . Giâm được tiến hành như thế nào ? HS : lắng nghe và nhận Hoạt động 2: Tổ chức. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> thực hành (8’). nhiệm vụ từng thành viên Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. _ Phân chia 6 nhóm. _ Phân công giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm. _ Nhắc nhở HS tính cẩn thận trong thực hành. _Cắt cành giâm  xử lý cành giâm  Cắm cành giâm  chăm sóc cành Hoạt động 3: Thực hành giâm. (29’) Gọi HS đọc nội dung thực hành: HS nhắc lại quy trình. _ Hãy nêu các thao tác HS tiến hành thực hành. của quy trình giâm cành?.  GV làm mẫu từng bước của quy trình giâm cành. Yêu cầu HS nhắc lại quy. Quy trình thực hành: Cắt cành giâm  xử lý cành giâm  Cắm cành giâm  chăm sóc cành giâm.. Bước 1:Cắt cành giâm Bước 2: Cắt cành giâm Bước 3: Cắm cành giâm Bước4:chăm sóc cành giâm. trình.  GV tổ chức cho HS thực hành. GV theo dõi, quan sát, trợ giúp khi HS thực hành. Hướng dẫn HS thu dọn dụng cụ và làm vệ sinh .. Hoạt động 4: Dặn dò - GV hướng dẫn HS chuẩn bị dụng cụ cho tiết học sau. Bài 5 : Thực hành Chiết cành.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lớp. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sí số. Vắng. Tiết 8: Bài 5:. THỰC HÀNH: CHIẾT CÀNH. :I Mục tiêu 1/.Kiến thức: - Biết cách chiết cành theo đúng quy trình kỹ thuật. - Làm được các thao tác kỹ thuật trong quy trình chiết cành. 2/. Thái độ: Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh an tòan lao động. II.Chuẩn bị cua GV và HS _ Chuẩn bị nội dung SGK - SGV. _ Chuẩn bị đồ dùng dạy học vật liệu như SGK . _ Tranh vẽ các bước chiết cành. : III. Tiến trình dạy học 1.Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra bài cũ) 2.Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: giới thiệu bài học HS trả lời . - Nêu quy trình thực hành giâm cành?. - Trình bày các bước thực hành.  GV nhận xét cho điểm. GV giới thiệu bài thực hành. Hoạt động 2: Tổ chức HS tập trung theo nhóm thực hành GV: kiểm tra sự chuẩn bị theo sự phân công.. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> của HS, phân chia nhóm và nhiệm vụ của từng thành viên. GV:Nhắc nhở HS trong thực hành về an tòan lao động khi làm thực hành. hành thực hành. Quan sát (sửa sai) HS khi thực hành. Hoạt động 3: Thực hành GV nêu quy trình thực hành, yêu cầu HS đọc quy trình. GV : làm mẫu từng bước. GV : hãy nhắc lại quy trình khi thực hành chiết cành?.. HS lắng nghe.. Quy trình thực hành: HS lắng nghe. _ Chọn cành chiết  HS đọc quy trình. khoanh vỏ  trộn hỗn hợp bó bầu  bó bầu  cắt HS quan sát cành chiết . _ Chọn cành chiết  Bước1: Chọn cành chiết khoanh vỏ  trộn hỗn Bước 2: khoanh vỏ hợp bó bầu  bó bầu  Bước 3: trộn hỗn hợp bó cắt cành chiết . bầu. _ Cho rễ ra nhanh. Bước 4: bó bầu. _ Làm cho đất tơi xốp, rễ Bước 5: cắt cành chiết . phát triển thuận lợi. _Tại sao phải cạo sạch _ Kích thích cho rễ ra vỏ?. tốt hơn các vật liệu nhanh. khác?.  yêu cầu 1-2 HS nhắc lại _ Buộc dây nilon bền và ít quy trình chiết cành. _ Tại sao bó đất bầu cho bị đứt. HS nhắc lại quy trình tiến rễ bèo?. _ Tại sao cần bôi chất kích hành thực hành thích ra rễ vào vết cắt hoặc vào đất?. _ Tại sao buộc dây nilon GV : tổ chức cho HS tiến hành thực hành. Quan sát (sửa sai) HS khi thực - HS tự đánh giá kết quả. - Sự chuẩn bị . hành. Hoạt động 4: Đánh giá - Thực hành. - Số cành chiết. kết quả - Vệ sinh an tòan lao GV nhận xét , đánh giá động. theo các tiêu chí trên. Hoạt động 4: Dặn dò. - Đọc và chuẩn bị dụng cụ, vật liệu cho bài 6:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thực hành: Ghép. Lớp 9. Tiết(tkb). Ngày dạy. Sĩ số. Vắng. Tiết 10 : Bài 6:. THỰC HÀNH : GHÉP. I Mục tiêu 1/.Kiến thức: Ghép cây ăn quả bằng kiểu ghép đọan cành theo đùng quy trình và đạt yêu cầu kỹ thuật . 2/. Thái độ: Có ý thức kỷ luật, trật tự , vệ sinh an tòan lao động khi thực hành. _ II.Chuẩn bị cua GV và HS Chuẩn bị nội dung SGK - SGV . _ Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu . _ Tranh vẽ các thao tác ghép. : III. Tiến trình dạy học 1.Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra bài cũ) 2.Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành Trong những loại cây ăn HS lắng nghe HS giới quả có những loại cây cho thiệu quả ngọt , có những loại cây cho quả chua, quả tốt xấu, chúng ta có những cây cùng họ ghép vào gốc cây xấu và lấy những cành của những cây cho quả tốt ghép vào cây cho quả chua sẽ cho những quả tốt. Vậy các thao tác ghép. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> thực hiện như thế nào , để rõ ta tìm hiểu bài 6. Hoạt động 2: Tổ chức thực hành GV : Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu của HS . _ Nêu nội dung thực hành , phân chia nhóm và nhiệm vụ. _ Nhắc nhở HS trong thực hành phải có thái độ an tòan lao động Hoạt động 3: Thực hành Yêu cầu HS đọc quy trình SGK . GV nêu quy trình và làm mẫu từng thao tác và giải thích rõ từng bước của quy trình . Yêu cầu HS nhắc lại quy trình ghép đọan cành. Tổ chức cho HS thực hành theo các bước trong quy trình và quy tắc ghép. GV theo dõi, trợ giúp khi HS sai sót trong thực hành . Hoạt động 4: Đánh giá kết quả. HS làm việc theo sự phân công của GV. HS đọc cách ghép đọan cành.. HS: Chọn và cắt cành ghép  chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép  ghép đọan cành  kiểm tra sau khi ghép .. I. Ghép đọan cành: Chọn và cắt cành ghép  chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép  ghép đọan cành  kiểm tra sau khi ghép . Bước1: Chọn và cắt cành ghép. Bước 2: chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép Bước 3: ghép đọan cành Bước 4: kiểm tra sau khi ghép.. HS tự đánh giá kết quả thực hành theo tiêu chí sau: _ Sự chuẩn bị . _ Quy trình thực hành . _ Thời gian hòan thành. GV: Nhận xét chung buổi _ Số lượng cây ghép. thực hành và cho điểm _ Vệ sinh an tòan lao động. Dặn dò Đọc và chuẩn bị cho buổi thực hành sau: Ghép mắt nhỏ và ghép chữ T..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lớp 9. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sĩ số. Vắng. Tiết 11 : Bài 6:. THỰC HÀNH : GHÉP CÀNH (tiếp theo). I Mục tiêu 1/.Kiến thức: Ghép được cây ăn quả bằng kiểu ghép mắt nhỏ có gỗ, ghép chữ T theo đúng quy trình và đạt yêu cầu kỹ thuật . 2/. Thái độ: Có ý thức kỷ luật, trật tự , vệ sinh an tòan lao động khi thực hành. _II.Chuẩn bị cua GV và HS Chuẩn bị nội dung SGK và tham khảo SGV . _ Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu SGK . _ Tranh vẽ các quy trình ghép. : III. Tiến trình dạy học 1.Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra bài cũ) 2.Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: Tổ chức thực hành GV : Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu của HS . _ Nêu nội dung thực hành, HS làm việc theo nhóm phân chia nhóm và nhiệm vụ. _ Nhắc nhở HS trong thực hành phải có thái độ an tòan lao động Hoạt động 2: Thực hành II. Ghép mắt nhỏ có gỗ: GV cho HS quan sát mắt HS đọc nội dung SGK và  Quy trình :.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ghép và gốc ghép. GV giới thiệu 2 cách ghép và nêu lần lược từng quy trình. GV làm mẫu từng cách ghép theo quy trình và nhấn mạnh những yêu cầu kỹ thuật về thời vụ , chọn gốc ghép và mắt ghép. Gọi 1-2h nhắc lại quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ và ghép chữ T . Tổ chức cho HS thực hành theo các bước trong quy trình và các thao tác ghép. Theo dõi trợ giúp HS khi sai sót trong thực hành .. qsg làm mẫu các thao tác.. Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép  cắt mắt ghép  ghép mắt  kiểm tra sau ghép. Bước1: Chọn vị trí ghép và tạo mộng ghép. Bước 2: cắt mắt ghép Bước 3: ghép mắt Bước 4: kiểm tra sau ghép.. HS nêu quy trình ghép. HS tiến hành thực hành khi nắm rõ thao tác các bước của quy trình thực hành ghép chữ T.. III. Ghép chữ T:  Quy trình : Chọn vị trí ghép tạo miệng ghép  Cắt mắt ghép  ghép mắt  kiểm tra sau khi ghép. Bước1: Chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép. Bước 2: cắt mắt ghép Hoạt động 3: Đánh giá HS tự đánh giá kết quả Bước 3: ghép mắt kết quả thực hành theo tiêu chí Bước 4: kiểm tra sau ghép. sau: _ Sự chuẩn bị . _ Quy trình thực hành . GV nhận xét chung và cho _ Thời gian hòan thành. điểm. _ Đảm bảo vệ sinh an tòan lao động. 4: Dặn dò Chuẩn bị cho bài 7.. Lớp 9 Tiết 12 : Bài 7:. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sĩ số. Vắng. . KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ( CAM, CHANH, QUÝT, BƯỞI,…) I Mục tiêu 1/.Kiến thức: Biết được giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả có múi, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi. 2/. Thái độ: Hứng thú học tập, yêu thích nghề trồng cây ăn quả . :II.Chuẩn bị cua GV và HS _ Chuẩn bị nội dung . _ Chuẩn bị đồ dùng dạy học: + Tranh vẽ có liên quan đến bài học. + Các số liệu về phát triển trông cây ăn quả có múi ở địa phương. III. Tiến trình dạy học Hoạt động1: Trả lời câu hỏi , nghe GV giới thiệu bàihọc. 1.Kiểm tra bài cũ: Nêu quy trình thực hành ghép đọan cành và ghép mắt nhỏ có gỗ. 2.Vào bài: “Cam, quýt, bưởi,…là những cây có giá trị dinh dưỡng rất lớn, là nguồn cung câp chất bổ cho cơ thể , đồng thời là loại cây ăn quả mang lại hiệu quả kinh tế cao nên được phát triển ở mọi miền đất nước . Bài học này giúp chúng ta hiểu được các biện pháp kỹ thuật chủ yếu về trồng cây ăn quả có múi”. HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 2: Tìm hiểu I. Giá trị dinh dưỡng của giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả có múi: cây ăn quả có múi _ Hãy kể tên một số loại _ Cam, quýt, chanh, bưởi, cây ăn quả mà em biết ?. … _ Bài học này chỉ tập trung một số cây : cam, Các cây ăn quả có múi quýt, chanh, bưởi. như: cam, quýt, chanh, _ Hãy đọc phần I SGK _ Cung cấp chất dinh bưởi,…có giá trị dinh _ Hãy nêu giá trị dinh dưỡng. dưỡng và hiệu quả kinh tế dưỡng cây ăn quả có múi. _ Lấy tinh dầu. cao được trồng rộng rãi ở _ Làm thuốc . nước ta. Hoạt động 3: Tìm hiểu _ Nguyên liệu cho nhà II. Đặc điểm thực vật và đặc điểm thực vật và yêu máy chế biến. yêu cầu ngoại cảnh cầu ngoại cảnh về cây ăn 1/. Đặc điểm thực vật: quả có múi. Cây ăn quả có múi là Yêu cầu HS đọc mục II.1. loại cây có nhiều cành , bộ _ GV giới thiệu về đặc _ HS đọc. rễ phát triển mạnh : rễ cọc điểm thực vật và sự phân _ Lắng nghe GV giải thích cắm sâu xuống đất , rễ con bố rễ cây để HS hiểu ghi ghi nội dung vào vở. phân bố nhiều ở lớp đất nhận . mặt từ 10  30cm..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> _ Yêu cầu HS đọc mục II.2 thảo luận trả lời câu hỏi SGK hình 15. + Hãy nêu yêu cầu ngoại cảnh cây ăn quả có múi . + Theo em yếu tố nào có vai trò quan trọng hơn?.. 2/. Yêu cầu ngoại cảnh: + Nhiệt độ: Thích hợp từ HS đọc và thảo luận trả 25  270C. lời: +Ánh sáng:đủ ánh sang và không ưa ánh sáng mạnh. + Độ ẩm: 70  80%. + Nhiệt độ Lượng mưa 1000  2000 Aùnh sáng. mm/năm. Độ ẩm. + Đất: Phù sa ven sông, Đất. phú sa cổ, đất bazan. Tầng + Yếu tố quan trọng:Nhiệt đất dày: Độ pH từ 5,5  6,5 độ, độ ẩm đất.. 3: Củng cố _ Hãy nêu giá trị dinh dưỡng cây ăn quả có múi?. _ Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh? 4: Dặn dò Về nhà học bài và xem trước phần III, IV.. Lớp 9. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sĩ số. Vắng. Tiết 13 : Bài 7. . KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI ( CAM, CHANH, QUÝT, BƯỞI,…). :I Mục tiêu 1/.Kiến thức: Hiểu được các biện pháp kỹ thuật trong việc gieo trồng và chăm sóc cây , thu hoạch bảo quản cây có múi. 2/. Thái độ: Hứng thú học tập, yêu thích nghề trồng cây ăn quả . :II.Chuẩn bị cua GV và HS Chuẩn bị nội dung . Chuẩn bị đồ dùng dạy học: _ Tranh vẽ có liên quan đến bài học. Các số liệu về phát triển trông cây ăn quả có múi ở địa phương. :III. Tiến trình dạy học 1.Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra bài cũ).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2.Nội dung bài mới HĐ của GV Hoạt động 1: Trả lời câu hỏi kiểm tra bài cũ 1. Ổn định lớp: 2.Kiểm tra: (như củng cố tiết 14)  GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2: Tìm hiểu kỹ thuật và chăm sóc cây ăn quả có múi. GV : giới thiệu với HS một số giống cây ăn quả có múi chủ yếu , những cây quý đặc sản ở địa phương . Đối với cây ăn quả việc chuẩn bị cây giống là khâu quan trọng đòi hỏi thời gian dài hơn các cây ngắn ngày vì vậy phải được chuẩn bị kỹ ở vườn ươm trước hàng năm. Hãy nêu phương pháp nhân giống cho từng loại cây.. HĐ của HS. Nội dung. 1-2 HS trả lời câu hỏi GV. HS đọc mục III.1. + Cam, chanh, quýt: ghép chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ. + Bưởi: ghép cửa sổ. _ Thời vụ, khỏang cách trồng, đào hố, bón phân lót. _ Khi trồng cây chú ý _ Thời vụ như thế nào ?. những yếu tố nào? Ở các tỉng phía Nam và _ Thời vụ trồng cây có phía Bắc . múi vào những thời vụ + Phía Bắc: Tháng 2-4 (vụ nào? xuân); tháng 8,9,10 (vụ thu). GV giới thiệu một số việc. III. Kỹ thuật trồng và chăm sóc: 1/. Một số giống cây ăn quả trồng phổ biến: a/. Các giống cam. b/. Các giống quýt. c/. Các giống bưởi. d/ Các giống chanh. (hình 16 SGK ). 2/. Nhân giống cây: _ Để có giống cây tốt kịp thời cần phải tiến hành nhân giống tại vườn ươm từ 1-2 năm. _ Nhân giống được thực hiện bằng phương pháp chiết cành , giâm cành, ghép. + Chiết cành: hầu hết các giống cam, quýt, bưởi, chanh. + Giâm cành: thường áp dụng cho chanh. + Ghép niêm, chữ T, mắt nhỏ có gỗ đối với cam, chanh, quýt. 3/. Trồng cây: a/. Thời vụ. b/. Khỏang cách trồng: phụ thuộc vào từng loại cây , chất đất. c/. Đào hố bón phân lót: tùy theo địa hình, loại đất..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> khi trồng cây để đảm bảo + Phía Nam: tháng 4-5, 4/. Chăm sóc: cho cây có tỉ lệ sống cao. đầu mùa mưa. a/. Làm cỏ ,vun xới: làm _ Trả lời theo SGK . mất nơi ẩn náo của sâu bệnh, làm cho đất tơi xốp. _ Công việc chăm sóc _Bón phân thúc cho cây b/. Bón phân thúc: sẽ tạo được thực hiện như thế ăn quả có múi sẽ tạo điều điều kiện cho cây phát nào ?. kiện cho cây phát triển ra triển ra nhiều quả. _ Vì sao phải bón phân nhiều quả. c/. Tưới nước, phủ rơm rác thúc cho cây ăn quả . trồng cây phân xanh giữ ẩm cho đất . _ Yêu cầu HS giải thích d/. Tạo hình-sửa cành. câu hỏi SGK . e/. Phòng trừ sâu bệnh. _ Hãy nêu cách bón phân _Nêu cách bón(học ở bài thúc cho cây ăn quả . 2) _ Vì sao phải tạo hình , tĩa cành?. _Tăng năng suất cho cây GV giới thiệu cách phòng trồng , hạn chế sâu bệnh. trừ sâu bệnh. HS lắng nghe Hoạt động 3: Tìm hiểu IV. Thu hoạch và bảo kỹ thuật thu hoạch và quản bảo quản 1/. Thu hoạch: GV gọi HS đọc mục III.1. _ Đúng độ chín. _ Khi thu hoạch cần phải _ Đúng độ chín. _ ngày nắng ráo. đảm bảo những yêu cầu _ Ngày nắng ráo. _ Dùng kéo cắt cuống quả, gì?. _ Dùng kéo cắt cuống tránh làm xây sát vỏ. GV nhận xét cho HS ghi quả, tránh làm xây sát vỏ. _ Quả lau sạch xử lý bằng _ Quả lau sạch xử lý bằng hóa chất. _ Hãy nêu các phương hóa chất. 2/. Bảo quản: pháp bảo quản quả?. _ Tạo màng paraphin gói _ Tạo màng paraphin gói GV nhận xét cho HS ghi. giấy mỏng. giấy mỏng. _ Không chất thành đống. _ Không chất thành đống Hoạt động 4: Củng cố Nêu kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có HS trả lời múi?. Hoạt động 5: Dặn dò _Yêu cầu HS đọc ghi nhớ. HS đọc ghi nhớ _Về nhà học bài , xem bài 8. _ Trả lời câu hỏi SGK .  Ghi nhớ:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> _ Các loại quả của cây ăn quả có múi là nguồn cung cấp vitamin, đường, chất khóang cho con người ; nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nước giải khát , tih dầu, bánh kẹo. _ Các loại cây ăn quả được trồng vào vụ xuân, vụ thu ( các tỉnh phía Bắc) , đầu mùa mưa ( các tỉnh phía Nam) . Nhiệt độ thích hợp từ 25 0C  27 0C, độ ẩm không khí 70  80% . _ Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật về khỏang cách, cách trồng, chăm sóc để tạo điều kiện cho cây sinh trưởng phát triển tốt Lớp 9. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sĩ số. Vắng. Tiết 14: Bài 8:. KỸ THUẬT TRỒNG CÂY NHÃN. I Mục tiêu 1/.Kiến thức: Biết được giá trị dinh dưỡng của quả nhãn , đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của quả nhãn. Hiểu được các biện pháp kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc và thu hoạch, bảo quản, chế biến quả nhãn. 2/. Thái độ: Hứng thú học tập, yêu thích nghề trồng cây ăn quả . :II.Chuẩn bị cua GV và HS _ Tranh vẽ các giống nhãn phổ biến , kỹ thuật trồng và nhân giống. _ Các số liệu về sự phát triển của cây nhãn ở trong nước và địa phương. _ Nghiên cứu SGK , SGV về nội dung . : III. Tiến trình dạy học 1.Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra bài cũ) 2.Nội dung bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới 1/. Ổn định: 2/.Kiểm tra: _ Nêu các giống cây ăn 1-2 HS trả lời từng câu quả có múi mà em biết ? hỏi của GV . _ Nhân giống cây ăn quả phương pháp nào là phổ biến?tại sao? _ Tại sao phải bón phân theo hình chiếu tán cây và đốn tạo hình cho cây?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GV nhận xét , đánh giá, cho điểm. 3/.Giới thiệu bài mới: SGV Hoạt động 2: Tìm hiểu giá trị dinh dưỡng của quả nhãn.  yêu cầu HS đọc mục I SGK và cho biết giá trị dinh dưỡng của quả nhãn? _ Quả nhãn được dùng để làm gì?.. HS lắng nghe. I. Giá trị dinh dưỡng của _ Chứa đường, axit hữu quả nhãn : cơ , vitamin, chất khóang. Quả nhãn chứa đường, _ Ăn tươi, sấy khô long axit hữu cơ , vitamin, chất nhãn. khóang được sử dụng ăn _ Làm nước giải khát , đồ tươi, sấy khô long nhãn hộp. làm nước giải khát , đồ hộp + Làm thuốc ( hạt, vỏ). làm thuốc.. Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây Rễ: rễ cọc và rễ con. nhãn _Cây nhãn có đặc điểm Hoa: có 3 loại : hoa đực, hoa cái và hoa lưỡng tính. thực vật gì?. _ Cây nhãn cần những yêu cầu ngoại cảnh nào?.. HS trình bày từng mục theo yêu cầu của GV . GV nhận xét cho HS ghi nội dung .. II. Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây nhãn: 1/. Đặc điểm thực vật : Rễ: rễ cọc và rễ con. Hoa: hoa xếp thành chùm + Nhiệt độ. có 3 loại : hoa đực, hoa cái + Lượng mưa. và hoa lưỡng tính. + Ánh sáng. 2/. Yêu cầu ngoại cảnh: + Đất. a/. Nhiệt độ: Thích hợp 21  270C . HS trình bày theo SGK . b/. Lượng mưa: 1200 mm/năm , độ ẩm  70 80% . c/. Ánh sáng: Cần đủ ánh sáng. d/. Đất: không kén đất nhưng đất phù sa là hợp nhất. III. Kỹ thuật trồng và HS quan sát và nêu theo chăm sóc cây nhãn: SGK . 1/. Một số giống nhãn phổ biến:. Hoạt động 4: tìm hiểu kỹ thuật trồng và chăm sóc cây nhãn. Cho HS quan sát hình 18 SGK . _ Hãy nêu các giống nhãn HS lắng nghe GV hướng mà em biết? 2/. Nhân giống cây: Yêu cầu HS đọc mục dẫn. Phương pháp nhân giống III.2 . Lưu ý HS nắm chủ yếu là chiết cành và vững những yêu cầu kỹ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> thuật trong việc chiết cành và ghép. _ Thời vụ trồng thích hợp vào những tháng nào ở phía Bắc và phía Nam?. Khi trồng cần lưu ý gì?. GV nhận xét. _ Vì sao phải bón phân theo hình chiếu tán cây?.. Hoạt động 5: tìm hiểu thu hoạch, bảo quản, chế biến Hãy cho biết thời gian thu họach nhãn vào lúc nào là tốt nhất? Vì sao? . Hãy nêu cách bảo quản quả nhãn?. ghép. + Phía Bắc: Vụ xuân, vụ 3/. Trồng cây: thu. a/. Thời vụ phụ thuộc vào + Phía Nam: đầu mùa khí hậu từng vùng của sinh mưa. thái. _ Không làm vở vỏ bầu. b/. Khỏang cách trồng. _ Tỉa bớt lá. c/. Đào hố , bón phân lót. _ Không dùng chân giẫm lên gốc cây. _ Cắm cọc buộc thân cây để gió không làm hỏng gốc 4/. Chăm sóc: _ Vì cây phát triển đến a/. làm cỏ vun xới. đâu thì rễ lan đến đó. Vì b/. bón phân thúc. vậy bón theo hình chiếu c/. Tưới nước. tán cây giúp cho cây hút d/. Tạo hình, sửa cành. chất dinh dưỡng tốt hơn. e/. Phòng trừ sâu bệnh. IV. Thu hoạch, bảo quản, chế biến: 1/.Thu hoạch: + Sáng hoặc chiều, lúc Bẻ hay cắt chùm quả, chú này trời râm mát. ý không cắt trụi hết cành lá và cắt cuống quá dài. 2/.Bảo quản: HS đưa ra cách bảo quản. SGK (SGK). 3/.Chế biến: Sấy cùi nhãn làm long nhãn bằng lò sấy. _Sấy khô bằng lò sấy.. Quả nhãn được chế biến như thế nào ? Hoạt động 6: Tổng kết bài _ Yêu cầu HS đọc ghi _ HS đọc. nhớ. _ HS trả lời . _ Đặt câu hỏi SGK để HS trả lời . _ HS lắng nghe GV dặn _ về nhà học bài và xem dò. trước bài mới. Ghi nhớ: _ Quả nhãn chứa nhiều đường, vitamin, khóang chất được sử dụng để ăn tươi, sấy khô, làm long nhãn , đồ hộp..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> _ Cây nhãn được trồng vào vụ xuân và vụ thu( các tỉnh phái Bắc), đầu mùa mưa ( các tỉnh phía Nam). _Trồng cây nhãn phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về khỏang cách, cách trồng, chăm sóc để tạo điều kiện cho cây sinh trưởng phát triển tốt.. Lớp 9. Tiết(Thời khoá biểu). Ngày dạy. Sĩ số. Vắng. Tiết 15: Bài 9:. .KỸ THUẬT TRỒNG CÂY VẢI. I Mục tiêu 1/.Kiến thức: Biết được giá trị dinh dưỡng của quả vải , đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây vải. Ghiểu được các biện pháp kỹ thuật trong việc gieo trồng , chăm sóc , thu hoạch, bảo quản, chế biến. 2/. Thái độ: Yêu thích nghề trông cây ăn quả . :II.Chuẩn bị cua GV và HS _ Chuẩn bị nội dung: SGK , SGV, tài liệu liệu liên quan . _ Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Tranh vẽ các giống vải ở trong nước và địa phương, kỹ thuật trồng và cách nhân giống. _ Các số liệu về sự phát triển của cây vải . III. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Giới thiệu bài học. 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: _ Trình bày được đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây nhãn. _ Nêu kỹ thuật trồng và chăm sóc cây nhãn. 3.Vào bài: “ vải là cây ăn quả đặc sản ở tỉnh phía Bắc Việt Nam có giá trị kinh tế cao , hiện nay đang phát triển mạnh. Hôm nay chúng ta tìm hiểu một số biện pháp trong việc trồng cây vải  Vào bài” HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 2: tìm hiểu I. Giá trị dinh dưỡng của giá trị dinh dưỡng của cây vải: cây vải Yêu cầu HS đọc mục I Cây vải là cây đặc sản ở.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> SGK . Hãy cho biết giá trị dinh dưỡng của quả vải thể hiện ở những điểm nào? _ Hãy nêu giá trị của cây vải?.. Hoạt động 3: Tìm hiểu về đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh. Hãy nêu đặc điểm thực vật của cây vải.. Khi trồng cây vải phải đảm bảo yêu cầu ngoại cảnh nào?.. các tỉnh đồng bằng sông Hồng, quả vải chứa nhiều _ Ăn tươi, sấy khô. đường, vitamin, khóang _ Chế biến nước giải chất dùng để ăn tươi , sấy khát , đóng hộp. khô, làm đồ hộp. _ Vỏ , thân, rễ làm nguyên liệu cho công nghiệp. _ Hoa là nguồn mật nuôi ong chất lượng cao. _ Là cây cho bóng mát. II. Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh. 1/. Đặc điểm thực vật: HS nêu đặc điểm thực vật _ cây vải được trồng bằng về cây trồng: rễ, hoa. hạt , chiết cành hoặc ghép. _ Đối với cây trồng bằng cành chiết rễ ăn nông ở độ sâu 0  60cm. _ Đối với cây trồng bằng hạt rễ ăn sâu đến 1,6m . _Nhiệt độ _ Trên cây có hoa đực , _Lượng mưa. hoa cái và hoa lưỡng tính. _Ánh sáng. 2/. Yêu cầu ngoại cảnh: _Đất. a/. Nhiệt độ. b/. lượng mưa. c/. Ánh sáng. d/. đất. III. Kỹ thuật trồng và Kể tên một số cây vải. chăm sóc: 1/.Một số giống cây vải:. Hoạt động 4:Tìm hiểu về kỹ thuật trồng và chăm sóc Yêu cầu HS cho biết một Chiết cành và ghép. số giống vải ở địa phương và trong SGK ? Nhân giống cây vải Cây vải được trồng vào vụ bằng phương pháp nào? xuân và vụ thu. Cây vải được trồng vào thời vụ nào?. HS trả lời : _Làm cỏ, vun xới.. 2/.Nhân giống cây: Phương pháp nhân giống chủ yếu là chiết cành và ghép. 3/. Trồng cây: a/. Thời vụ: Cây vải được trồng vào vụ xuân và vụ thu ở các tỉnh phía Bắc. b/.Khỏang cách trồng c/. Đào hố, bón phân lót. 4/.Chăm sóc:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> _Bón phân thúc _Tưới nước. _ Khi chăm sóc cây vải _Tạo hiønh, sửa cành. cần thực hiện những yêu _Phòng trừ sâu bệnh. cầu gì?.. Hoạt động 5: Tìm hiểu kỹ thuật thu hoạch, bảo quản, chế biến Các em hãy nêu cách thu hoạch, bảo quản và chế biến.. a/. Làm cỏ, vun xới. b/. Bón phân thúc. c/.Tưới nước. d/. Tạo hiønh, sửa cành. e/.Phòng trừ sâu bệnh. IV.Kỹ thuật thu hoạch , bảo quản và chế biến . Gọi 1-2 HS trả lời cách 1/. Thu hoạch: thu hoạch , bảo quản và _ Đúng độ chín. chế biến . (SGK ). _ Bẻ từng chùm quả, không kỉm theo lẫ. 2/.Bảo quản: (SGK ). 3/. Chế biến: Sấy vải bằng lò sấy với nhiệt độ từ 50  600C HS đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi GV .. Hoạt động 5: Tổng kết, củng cố, dặn dò _ Yêu cầu HS đọc ghi nhớ.  Củng cố: _ Nêu giá trị dinh dưỡng và yêu cầu ngoại cảnh của cây vải?. _ Nêu kỹ thuật trồng và chăm sóc cây vải?.  Dặn dò: _ Học bài và xem lại tòan bộ các bài đã học ở HKI để chuẩn bị thi HKI. Ghi nhớ: _ Vải chứa nhiều đường, vitamin, chất khóang được sử dụng để ăn tươi , sấy khô, làm đồ hộp. _Cây vải được trồng vào vụ xuân và vụ thu. _Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật về mật độ , khỏang cách , cách trồng và chăm sóc để cây sinh trưởng, phát triển tốt..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Gồm các phương pháp chiết cành và ghép. a/. Chiết cành: Là phương pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. b/. Giâm cành: Là phương pháp nhân giống dực trên khả năng hình thành rễ phụ của các đọan cành đã cắt rời khỏi thân mẹ. c/. Ghép: là phương pháp gắn một đọan cành ( hoặc cành) hay mắc( chồi) lên gốc của cây cùng họ để tạo nên 1 cây.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×