Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

SH 6 T626364Tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.41 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 21 Tiết: 62. Ngày soạn: 12/01/2013 Ngày dạy: 15/01/2013. LUYỆN TẬP §11. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và rèn kĩ năng nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 2. Kỹ năng: - HS vận dụng được quy tắc dấu vào làm các bài toán. 3. Thái độ: - Có ý thức liên hệ những gì đã học với thực tiễn. Bước đầu diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án. - HS: SGK, các bài tập về nhà. III. Phương pháp: -Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’). Lớp 6A3 . . . . ./. . . .; 6A4: . . . . . . . / . . . . . .. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Nêu cách nhận biết dấu của tích. Làm bài tập 82. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: (5’). HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. GHI BẢNG Bài 84:. GV treo bảng phụ và HS đứng tại chỗ lần cho HS lần lượt trả lời. lượt trả lời.. Dấu của a + +  . Dấu của b +  + . Hoạt động 2: (9’). giải.. 4 HS lên bảng giải, GV cho 4 HS lên bảng các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.. GV treo bảng phụ và HS lên bảng lần lượt cho HS lần lượt lên bảng điền điền vào ô trống và giải thích vào ô trống. cho các bạn dưới lớp hiểu vài sao điền kết quả như vậy.. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Bài 85: a) b) c) d). Dấu của a.b + +. Dấu của ab2 + + -. (25).8 = 200 18.(15)= 274 (1500).(100) =150000 (13)2 = 139. Bài 86: A. 15. 13. -4. 9. 1. B. 6. -3. 7. -4. 8. a.b. 90. 39. 28. 36. 8. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 3: (8’) GV cho HS thảo luận.. Bài 87: HS thảo luận nhóm và giải thích rõ.. 2 2 theo Ta có: 3 = 9 và (3) = (-3).(-3) = 9. Vậy còn số 3 mà bình phương thì cũng có giá trị bằng 9.. Bài 88: So sánh (5).x với 0 Khi x = 0 thì (-5).x và 0 như thế nào? Khi x > 0 thì (-5).x là tích của hai số nguyên cùng dấu hay khác dấu? Tích hai số nguyên khác dấu là một số gì? Vậy, (-5).x và 0 thì số nào lớn hơn?. (-5).x = 0.. Ta có: Khi x = 0 thì: (-5).x = 0 Khi x > 0 thì: (-5).x < 0. Khác dấu. Số âm. (-5).x < 0. GV hướng dẫn tương tự cho trường hợp còn lại.. Khi x < 0 thì: (-5).x > 0. 4. Củng Cố - Kiểm tra 15’: Đề bài: Thực hiện các phép tính sau: 1/ -5 . 12 = 2/ - 4 . ( - 11 ) = 3/ 150 . ( - 4) . ( - 3) = 4/ 7 . x < 0 , vậy x là số âm hay số dương ?. Đáp án: Thực hiện các phép tính sau: 1/ -5 . 12 = - 60 2/ - 4 . ( - 11 ) = 44 3/ 150 . ( - 4) . ( - 3) = 1800 4/ 7 . x < 0 , vậy x là số âm. (2,5 đ) (2,5 đ) (3 đ) (2 đ). 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập còn lại (GVHD). 6. Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần : 21 Tiết: 63. Ngày soạn: 12/01/2013 Ngày dạy: 17/01/2013. §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu các tính chất của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2. Kỹ năng: - Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. 3. Thái độ: - Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án. - HS: SGK, các bài tập về nhà. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) Lớp 6A3 : . . . . /. . . .; 6 A4. . . . . . ./. . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Tính và so sánh:. a) 3.(-7) và (-7).3 b) (-6).(-8) và (-8).(-6). 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: (5’) Từ việc kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu vào bài mới và giới thiệu tính chất giao hoán. GV cho HS lấy VD. Hoạt động 2: (15‘) GV giới thiệu cho HS biết thế nào là tính chất kết hợp của phép nhân. GV cho VD minh họa. GV giới thiệu chú ý như trong SGK. GV cho HS lần lượt trả lời các bài tập ?1, ?2.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HS chú ý theo dõi. GHI BẢNG 1. Tính giao hoán:. a.b = b.a HS cho VD và tính.. VD:. a) 3.(-7) = (-7).3 = -21 b) (-6).(-8) = (-8).(-6) = 48. HS chú ý theo dõi.. 2. Tính kết hợp:. (a.b).c = a.(b.c) HS chú ý và cho VD. HS chú ý và đọc chú ý trong SGK. HS trả lời ?1, ?2..  9.   5   .2 9.    5  .2   90 VD:  Chú ý: (SGK) ?1: ?2:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Sau khi làm xong hai bài tập trên, GV giới thiệu nhận xét như trong SGK.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HS chú ý và nhắc lại. GHI BẢNG Nhận xét: Trong một tích các số nguyên khác không: - Nếu có một số chẵn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “+” - Nếu có một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “–”. Hoạt động 3: (4‘) 3. Nhân với 1: GV giới thiệu tính chất HS chú ý và nhắc lại nhân với 1 của một số nguyên. a.1 = 1.a = a GV cho HS làm ?3. Một số nhân với 1 thì HS làm ?3. ?3: a.(-1) = (-1).a = -a bằng chính nó. Còn một số nhân Mọt số nhân với -1 thì với -1 thì bằng gì? bằng số đối của nó. GV cho HS thảo luận làm bài tập ?4. HS thảo luận làm ?4. ?4: Hoạt động 4: (4’) 4. Tính chất phân phối của phép nhân GV giới thiệu cho HS đối với phép cộng: biết thế nào là tính chất phân HS chú ý theo dõi và phối của phép nhân đối với phép nhắc lại các tính chất trên. a(b + c) = ab + ac cộng. GV giới thiệu tính chất Tính chất trên cũng đúng với phép trừ: trên cũng đúng đối với phép trừ.. a(b – c) = ab – ac. 4. Củng Cố: (9’) - GV cho HS nhắc lại các tính chất của phép nhân các số nguyên. - Cho HS làm các bài tập 90, 91. 5. Dặn Dò: ( 1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập 92, 93, 94. 6. Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần : 21 Tiết: 64. Ngày soạn: 12/01/2013 Ngày dạy: 17/01/2013. LUYỆN TẬP §12 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về nhân; chia; cộng; trừ các số nguyên và các tính chất của chúng. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính tóan các số nguyên; luỹ thừa của một số nguyên, tính nhanh… 3. Thái độ: - Học sinh được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt… II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án, Thước thẳng - HS: SGK, các bài tập về nhà, thước kẻ thẳng III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’). Lớp 6A3 : . . . . . /. . . .; 6 A4 .. . . . . . . /. . . . . . . . . .. 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: (10‘). HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. GHI BẢNG Bài 96:. Lưu ý HS tính nhanh dựa Hai HS lên bảng làm, a) trên tính chất giao hoán và tính các em khác làm vào vở, theo chất phân phối của phép nhân và dõi và nhận xét bài làm của các phép cộng. bạn. b). Hoạt động 2: (10‘). 237.(-26) + 26 . 137 = 26 . 137 – 26 . 237 = 26.(137–237) = 26.(-100) = -2600 63. (-25) + 25 . (-23) = 25. (-23) – 25. 63 = 25.(-23– 63) = 25.(-86) = -2150. Bài 98:. Làm thế nào để tính được Ta phải thay giá trị của a) A = (-125). (-13). (-a) với a = 8 giá trị của biểu thức? a vào biểu thức. Thay giá trị của a vào biểu thức ta có: Xác định dấu của biểu Giá trị cảu A là số âm A = (-125).(-13).(-8) thức? Xác định giá trị tuyệt đối? vì có số lẻ lần dấu “-” A = -(125.13.8) = -13000 GV HD HS làm câu b tương tự như câu a. b) B = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5).b Thay giá trị của b vào biểu thức ta có:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 3: (10‘) GV nhắc lại tính chất trong bài 99 cho HS hiểu.. GHI BẢNG B = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 B = -(2.3.4.5.20) B = -(12.10 .20) B = - 2400 Bài 99:. HS chú ý theo dõi.. a). GV treo bảng phụ và cho HS lên bảng điền vào ô HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống và giải thích vì sao có kết b) trống. quả như vậy, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Hoạt động 4: (6’). (-7).(-13) + 8.(-13) = (-7 + 8).(-13) = -13.   5 .   4    14     5 .   4     5 .   14  = = 20 – 70 = –50. Bài 100:. GV cho HS thảo luận HS thay số vào và tính Giá trị của tích m.n2 với m = 2; n = -3 là theo nhóm nhỏ. ra kết quả được kết quả bằng số nào trong 4 đáp số: 18 Chọn B A. (-18) B. 18 C. (-36) D. 36. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Dặn Dò: ( 2’) - Ôn tập bội và ước của một số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng. 6. Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×