Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kt lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


Họ và tên: <i>...</i>


<b>1</b>. Những từ nào gần nghĩa với từ <b>đoàn kết</b>?


a. hợp lực b. đồng lòng c. giúp đỡ d. đôn hậu


<b>2</b>. Những từ nào cùng nghĩa với từ <b>trung thực</b>?


a. ngay thẳng b. bình tĩnh c. thật thà d. chân thành
e. thành thực g. tự tin h. chân thực i. nhân đức


<b>3</b>. Những từ nào trái nghĩa với từ <b>trung thực</b>?


a. độc ác b. gian dối c. lừa đảo d. thơ bạo


e. tị mị g. nóng nảy h. dối trá i. xảo quyệt


<b>4</b>. Những câu nào dùng đúng từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ <b>trung thực</b>:


a. Kì kiểm tra cuối năm, Nam đã gian dối trong khi làm bài.
b. Tính tình của bạn tôi rất ngay thẳng.


c.Hoa đã chân thành nhận khuyết điểm trước lớp.


d. Bọn giặc rất xảo quyệt: chúng vờ nhử ta ở phía trước, vừa chuẩn bị đánh úp quân ta sau lưng.
e.Chúng tôi xin thật thà cảm ơn quý khán giả.


<b>5</b>.Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:



<b>Nghĩa</b> <b>Từ</b>


-Một lịng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó trung thành


-Trước sau như một khơng gì lay chuyển nổi. trung hậu


-Một lịng một dạ vì việc nghĩa. trung kiên


-Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. trung thực


-Ngay thẳng, thật thà. trung nghĩa


<b>6</b>. Những từ nào sau đây không phải là từ láy?


a. sáng sớm b. sung sướng c. suy sụp d. sóng sánh
e. sòng sọc g. sơ sài h. sinh sôi i. sinh sự


<b>7.</b> Chọ 1 từ là từ láy mà cả hai tiếng đều mang thanh hỏi.


a. sửa soạn b. thỉnh thoảng c. chỉ bảo d. sửa sang


<b>8</b>. Từ láy nào trong các từ sau mà cả hai tiếng đều mang thanh ngã.


a. lỗ chỗ b. nghiệt ngã c. cũ càng d. ròng rã


<b>9</b>. Chọn các danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn sau viết vào cột thích hợp.


Chúng tơi đứng trên núi Chung. Nhìn sang trái là dịng sơng Lam uốn khúc theo dãy núi Thiên Nhẫn.


Danh từ chung Danh từ riêng



<b>10.</b> Tên người nào sau đây viết đúng.


a. Nguyễn ngọc Vân b. Trần Thị Hoài Thu
c. Vương thị Nhàn d. Trần lê Văn


<b>11</b>. Nối từ ở bên trái vớ nghĩa của từ đó ở bên phải.


a. Tự tin Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình(1)


b. Tự kiêu Tự cho mình là yếu kém, khơng tin vào chính mình(2)


c. Tự ti Hãnh diện về những điều tốt đẹp của mình(3)


d. Tự trọng Ln tin vào bản thân mình(4)


e. Từ hào Giận dỗi khi cảm thấy mình bị đánh giá thấp(5)


g. Tự ái Tự coi mình hơn người và tỏ ra coi thương người khác(6)


<i><b>12. Điền vào tưng cột các từ ghép cho phù hợp: tự tin, tự kiêu, tự hào, tự ái, tự chủ, tự trọng, tự ti, </b></i>
<i>tự cao, tự phụ, tự giác, tự lực, tự vệ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>13</b>. Viết những từ có tiếng <i>trung </i>vào từng mục cho phù hợp: <i>trung kiên, trung nghĩa, trung bình, </i>
<i>trung du, trung hậu, trung gian, trung lập, trung thành, trung thần, trung thu, trung thực.</i>


a. Tiếng <i>trung</i> có nghĩa là <i>ở giữa:...</i>
<i>...</i>
b. Tiếng <i>trung</i> có nghĩa là <i>một lòng một dạ</i>: ...
<i>...</i>



<b>14</b>. Điền <i>ch</i> hay <i>tr</i> vào chỗ trống cho phù hợp.


a. ...ang bị b. vũ ...ụ c. ...ông gai d. ...í tuệ
e. ...ủ nhân g. phẩm ....ất h. điều...ị i. ....ế ngự


<b>15:</b> Viết tiếp vào chỗ trống:


a. Ba từ láy có âm đầu <i>l</i>: ...
b. Ba từ láy có âm đầu <i>n</i>: ...
c. Ba từ láy có âm đầu <i>x</i>:<i> ...</i>
d. Ba từ láy có âm đầu <i>s</i>:<i> ...</i>


<b>16</b>. Những từ nào cùng nghĩa với từ ước mơ?


a.mong ước b. mơ ước c. mơ tưởng d. mơ
e. ước nguyện g. mơ mộng h. ước ao i. mơ màng


<b>17</b>. Những mơ ước nào giúp ích cho con người:


a. Mơ ước cao đẹp b. Mơ ước hão huyền c. Mơ ước viển vơng
d. Mơ ước chính đáng e. Mơ ước cao cả g. Mơ ước bệnh hoạn
h. Mơ ước quái đản i. Mơ ước lành mạnh k. Mơ ước tầm thường


<b>18</b>. Gach dưới động từ trong mỗi cụm từ sau:


a. trông em b. quét nhà c. nấu cơm d. tưới rau


e. học bài g. làm bài tập h. xem phim i. gấp quần áo



<b>19</b>.Gạch chân các động từ trong mỗi câu sau:


a. Thần chỉ xin một chiếc dùi sắt.


b. Để dùi thủng chiến thuyền của giặc, vì thần có thể lặn hàng giờ dưới nước.
c. Vua thử bẻ một cành sồi, cành đó liền biến thành vàng.


d. Vì căm thù giặc và noi gương người xưa mà ông của thần tự học lấy.


<b>20</b>.Câu nào dùng đúng từ <i>trí tuệ</i>?


a. Các bạn trong lớp tơi đã tập trung trí tuệ để hoàn thành tờ báo tường đúng thời gian.
b. Bạn tơi đang buồn vì trí tuệ của bạn dạo này kém phát triển.


c. Em bé của tôi nhanh nhẹn và trí tuệ lắm.


<b>21</b>. Viết tiếp vào chố trống.


a. 3 thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực: ...
<i>...</i>
b. 3 thành ngữ, tục ngữ nói về.lịng tự trọng: ...
<i>...</i>


<b>22</b>.<b> Cho các từ: </b><i>xe đạp, xe điện, tàu hỏa, ruộng đồng, núi non, gị đống, bãi bờ, hình dạng, máy bay,</i>
<i>đường ray, núi non, làng xóm, cây lúa, cây cối, màu sắc</i>. Hãy xếp các từ trên thành 2 loại:


a) Từ ghép có nghĩa tổng hợp: ...
...


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×