Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

sinh 8 tiet 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD VÀ ĐT ĐAM RÔNG TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra kiến thức cũ: Hãy hoàn thành sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường (sử dụng các từ cho sẵn)?. Môi trường ngoài. O 12 Thức ăn 2. CƠ THỂ. Môi trường ngoài. Hệ hô hấp. 3 2 CO. Hệ tiêu hóa. Phân 4. Hệ bài tiết. Nước tiểu 5. ( Từ cho sẵn: O2 , CO2 , phân , mồ hôi , nước tiểu , thức ăn ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần : 21 Tiết : 40. Bài 38: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I.. BÀI TIẾT:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các sản phẩm thải chủ yếu và cơ quan thực hiện bài tiết Sản phẩm thải chủ yếu CO2. Cơ quan bài tiết chủ yếu Phổi. Nước tiểu. Thận. Mồ hôi. Da. 1. Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ đâu? 2. Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì? - Việc bài tiết chúng do các cơ quan nào đảm nhiệm? 3. Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÁC CHẤT CẦN THIẾT CHO TẾ BÀO. TRAO ĐỔI CHẤT CỦA TẾ BÀO CHẤT CẶN BÃ & DƯ THỪA. CO2. CÁC CHẤT THẢI KHÁC HÒA TAN TRONG MÁU. 90%. 10%. PHỔI. THẬN. DA. HÔ HẤP. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU. THOÁT MỒ HÔI. MÔI TRƯỜNG NGOÀI HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyên nhân nào dẫn đến việc bài tiết bị trì trệ?. 1. Da bẩn.. 5. Uống ít nước.. 2. Sạn thận.. 6. Khẩu phần không hợp lí.. 3. Uống nhiều nước.. 7. Mắc bệnh suy thận, viêm hô hấp…. 4. Lao động nặng.. 8. Môi trường sống nhiều khói, bụi….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU 1. Quan sát hình 38.1A - Em hãy cho biết hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào? 2. Hãy dự đoán cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu?. Thận trái Thận phải. Ống dẫn nước tiểu Bóng đái Ống đái.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quan sát mẫu vật kết hợp với hình 38.1B , Em hãy cho biết cấu tạo trong của thận gồm những bộ phận nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NANG CẦU THẬN VÀ CẦU THẬN. MỘT ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG CỦA THẬN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THẬN PHẢI. THẬN TRÁI (khoảng 1 triệu đơn vị chức năng). (khoảng 1 triệu đơn vị chức năng). MỖI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG. CẦU THẬN. CẦU THẬN MỖI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG. (búi mao mạch). NANG CẦU THẬN ỐNG THẬN. (búi mao mạch). NANG CẦU THẬN ỐNG THẬN. ỐNG DẪN NƯỚC TIỂU. BÓNG ĐÁI. ỐNG ĐÁI. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: a. Thận, cầu thận, bóng đái. b. Thận, ống thận, bóng c. Thận, bóng đái, ống đái. đái. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái 2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: a. Thận. b. Ống dẫn nước tiểu. c. Bóng đái. d. Ống đái.. 3. Cấu tạo của thận gồm: a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu. b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận. c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận. d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận. 4. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: a. Cầu thận, nang cầu thận. b. Nang cầu thận, ống thận. c. Cầu thận, ống thận. d. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> SỎI THẬN.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trß ch¬i. Ô chữ bí ẩn 1 2 3 4 5 6 7 Sự gợi ý là 5 câu hỏi. Trong mỗi câu trả lời của các câu hỏi có ít nhất 1 từ của ô chữ xuất hiện, từ của 5 ô chữ sẽ gợi ý đến nội dung ô chữ bí ẩn. Mỗi đội sẽ được quyền tự chọn 2 câu hỏi, câu còn lại dành cho đội trả lời sai nhiều câu hơn. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm. Đội nào tìm ra được từ của ô chữ bí ẩn trước khi lật hết 5 từ hàng ngang của ô chữ được 40 điểm, đọc được ô chữ sau khi đã mở hết 5 ô chữ được 20 điểm, đọc được ô chữ sau câu hỏi gợi ý được 10 điểm. Các câu hỏi được xếp theo thứ tự từ 1 đến 5, các đội được quyền tự lựa chọn câu hỏi cho nhóm mình..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trß ch¬i Ô chữ bí ẩn. 1 2. 3 4. 5. Nhấn vào đây để chọn câu hỏi. Đáp án ô chữ bí ẩn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C©u 1 Là từ có 11 chữ cái: “Xuất thân từ tận tế bào, Theo máu đến phổi rồi vào không trung. Tên tôi ai cũng hình dung, Ta cùng các bạn đì đùng vỗ tay?”. đáp án câu 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C©u 2 Là từ có 4 chữ cái: “Hai ta như thể sinh đôi, Một cao một thấp nhưng ngồi hai phương. Thân hình như hạt đậu tương, Tên gì đố biết tôi nhường quà ngay?”. đáp án câu 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C©u 3 Là từ có 13 chữ cái: “Tên gì ai biết nói nhanh, Hai phần vỏ tủy hợp thành tôi đây. Chúng tôi xum họp vui vầy, Tụm nhau hằng triệu lắp đầy thận kia?”. đáp án câu 3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C©u 4 Là từ có 7 chữ cái: “Thân tôi như búi chỉ tròn, Đầu đuôi co lại gọn trong nang cầu. Tôi tên ai biết nói mau, Ta và các bạn cùng nhau khen mừng?”. đáp án câu 4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> C©u 5. Là từ có 8 chữ cái: “Tôi từ bể thận vẫy chào, Đi qua niệu đạo rồi vào bàng quang. Mang theo chất thải bất an, Đố ai ai biết nhận ngàn lời khen?”. đáp án câu 5.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hàng ngang thứ 1. K H Í C A C B O N. I. C.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hàng ngang thứ 2. T. H Ậ N.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hàng ngang thứ 3 Đ Ơ N V Ị C H Ứ C N Ă N G.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hàng ngang thứ 4. C Ầ U. T. H Ậ N.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hàng ngang thứ 5. N Ư Ớ C. T. I. Ể. U.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Ô CHỮ. K H Í 1 C A C 2 T Đ Ơ N 3 C H Ứ 4 C 5 N Ư Ớ. B H V C Ầ C. O N I C Ậ N Ị N Ă N G U T H Ậ N T I Ể U.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> đáp án Ô chữ bí ẩn. B AØ I T I EÁ T.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×